Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

120 Bài tập trắc nghiệm Hữu cơ có lời giải chi tiết ôn thi THPT QG môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>120 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỮU CƠ CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>ƠN THI THPT QG MƠN HĨA </b>



<b>Câu 1 </b> Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?
<b>A.</b> CH3COOH <b>B.</b> C6H6 <b>C.</b> C2H4 <b>D.</b> C2H5OH


<b>Câu 2: </b> Từ chất <b>X </b>thực hiện các phản ứng hóa học sau:
X + KOH <i>t</i> Y + Z


Y + Br2 + H2O → T + 2HBr


T + KOH → Z + H2O


Chất X có thể là


<b>A.</b> HCOOCH=CH2. <b>B.</b> CH3COOCH3.


<b>C.</b> CH2=CHCOOCH=CHCH3. <b>D.</b> C2H5COOCH=CHCH3.


<b>Câu 3: </b> Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2
<b>Câu 4: </b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.


(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.


(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.


(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.


(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.


Số phát biểu <b>đúng </b>là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 5: </b> Hỗn hợp <b>X </b>gồm C4H8, C6H12, CH3OH, C3H7OH, C3H7COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn


toàn 14,6 gam <b>X </b>cần dùng vừa đủ x mol O2, thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng


với 14,6 gam <b>X </b>trên cần dùng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Tỉ lệ x : y là


<b>A.</b> 24 : 35. <b>B.</b> 40 : 59. <b>C.</b> 35 : 24. <b>D.</b> 59 : 40.
<b>Câu 6: </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khí X trong thí nghiệm trên là khí


<b>A.</b> metan. <b>B.</b> sunfurơ. <b>C.</b> hiđro clorua. <b>D.</b> amoniac.


<b>Câu 7: </b>Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamino clorua, poli(vinyl axetat),
glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 8: </b>Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng.


(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom.



(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(4) Gly–Ala phản ứng được với dung dịch NaOH.
(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.


(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.
Số phát biểu <b>sai </b>là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 9: </b>Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH5O2N) và chất Z (C2H8O2N2). Đun nóng


16,08 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ, thu được khí T duy nhất có khả năng
làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 16,08 gam X tác dụng với HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa
m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là


<b>A.</b> 17,06. <b>B.</b> 8,92. <b>C.</b> 13,38. <b>D.</b> 15,42.


<b> Câu 10: </b>Cho các chất: HCOONH4, NaHSO3, Al2O3, ClNH3CH2COOH, Al, (NH2)2CO. SỐ chất vừa


phản ứng với dung dịch NaHSO4 vừa phản ứng với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 11: </b>Cho hỗn hợp X gồm: C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3,


CH2(OH)CH(OH)CHO, CH2(OH)CH2COOH. Đốt cháy hồn tồn 13,8 gam X thì cần 12,04 lít O2 (đktc),


thu được CO2 và 9 gam nước. Phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là



<b>A.</b> 17,68%. <b>B.</b> 15,58%. <b>C.</b> 19,24%. <b>D.</b> 12,45%.


<b>Câu 12 </b>Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
<b>A.</b> etyl axetat. <b>B.</b> axyl etylat. <b>C.</b> axetyl etylat. <b>D.</b> metyl axetat.


<b>Câu 13: </b>Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 14: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tripanmitin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 15: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


Khí A H O2 <sub> dung dịch A </sub>HCl<sub> B </sub>NaOH <sub> Khí A </sub>HNO3 <sub>C </sub>nung<sub> D + H</sub>


2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> NO. <b>B.</b> N2. <b>C.</b> NO2. <b>D.</b> N2O.


<b>Câu 16: </b>Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:




X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol. <b>B.</b> Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
<b>C.</b> Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin. <b>D.</b> Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.


<b>Câu 17: </b>Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 7.


<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol
etyl fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng
chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:


<b>A.</b> 17,6 gam. <b>B.</b> 19,4 gam. <b>C.</b> 16,4 gam. <b>D.</b> 16,6 gam.


<b>Câu 19: </b>Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa


chức, chất Y là muối của axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m


<b>A.</b> 2,54. <b>B.</b> 3,46. <b>C.</b> 2,26. <b>D.</b> 2,40.


<b>Câu 20: </b>Cho dung dịch các chất sau:C H NH<sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>

 

X ;CH NH<sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>

 

X ; NH CH COOH X ; <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

<sub>3</sub>


 

 




2 2 2 4 2 2 4 2 5


HOOCCH CH NH COOH X ; NH CH CH NH COOH X . Những dung dịch làm quỳ tím


hóa xanh là:


<b>A.</b> X , X <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b>B.</b> X , X <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b>C.</b> X , X <sub>2</sub> <sub>4</sub> <b>D.</b> X , X <sub>1</sub> <sub>5</sub>
<b>Câu 21: </b>Phát biểu không đúng là:


<b>A.</b> Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit


<b>B.</b> Phân tử có 2 nhóm CO NH được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
<b>C.</b> Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định


<b>D.</b> Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các -amino axit được gọi là peptit


<b>Câu 22: </b>Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử C H O N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và <sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub>
NaOH


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO<sub>2</sub>
và 10,8g H O . Công thức phân tử của X là: <sub>2</sub>


<b>A.</b> C H O NNa <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <b>B.</b> C H O N <sub>5</sub> <sub>9</sub> <sub>4</sub> <b>C.</b> C H O NNa <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <b>D.</b> C H O N <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub>
<b>Câu 24.</b> Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3);


HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ


tím là:



<b> A.</b> X3, X4 <b>B.</b> X2, X5 <b>C.</b> X2, X1 <b>D.</b> X1, X5


<b>Câu 25.</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là?


<b> A.</b> Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit


<b> B.</b> Phân tử có hai nhóm CONH được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
<b> C.</b> Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định


<b> D.</b> Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
<b>Câu 26. </b> Cho các tính chất sau:


(1) chất lỏng hoặc chất rắn; (2) tác dụng với dung dịch Br2


(3) nhẹ hơn nước (4) không tan trong nước


(5) tan trong xăng (6) phản ứng thủy phân


(7) tác dụng với kim loại kiềm (8) cộng H2 vào gốc rượu


Những tính chất <b>khơng</b> đúng cho lipit là


<b> A.</b> (2), (5), (7) <b>B.</b> (7), (8) <b>C.</b> (3), (6), (8) <b>D.</b> (2), (7), (8)
<b>Câu 27. </b> Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung


dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH


<b> A.</b> 4 chất <b>B.</b> 5 chất <b>C.</b> 3 chất <b>D.</b> 2 chất



<b>Câu 28.</b> Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có


khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ


khối hơi của Y so với X có giá trị là


<b> A.</b> 1,91 <b>B.</b> 1,61 <b>C.</b> 1,47 <b>D.</b> 1,57


<b>Câu 29. </b> Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung


dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6
gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:


<b> A.</b> C4H5O4NNa2 <b>B.</b> C5H9O4N <b>C.</b> C5H7O4NNa2 <b>D.</b> C3H6O4N


<b>Câu 30.</b>


Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Dung dịch sữa bị đơng tụ khi nhỏ nước chanh vào.


<b> B.</b> Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
<b> C.</b> Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.


<b> D.</b> Amino axit có tính lưỡng tính.
<b>Câu 31.</b>


Phát biểu nào sau đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C.</b> Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.


<b> D.</b> Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
<b>Câu 32. </b>


Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b> B.</b> Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
<b> C.</b> Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
<b> D.</b> Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
<b>Câu 33. </b>


Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho


dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
m gam muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 23,50 <b>B.</b> 34,35 <b>C.</b> 20,05 <b>D.</b> 27,25


<b>Câu 33.</b> Chọn đáp án D


Quy đổi: 0,1 mol H2NCH2COOH + 0,3 mol HCl + NaOH → muối + H2O.



2


H O NaOH HCl COOH


n n n n 0,1 0,3 0, 4 mol.



BTKL có m<sub>muoi</sub> 0,1 75 0,3 36,5 0, 4 40 0, 4 18       27, 25 gam.
Chọn đáp án D.


<b>Câu 34. </b>


Cho các phát biểu sau:


(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho


(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước


(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 5
<b>Câu 35. </b>


Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong
dãy làm mất màu nước brom là


<b> A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>Câu 36)</b> Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với
Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là


<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1
<b>Câu 37. </b>Cho các phát biểu sau:



(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.


(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.


(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozo là hai chất đồng phân của nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2.


<b>Câu 38. </b> Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa


chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 3,46. <b>B. </b>4,68. <b>C.</b> 5,92. <b>D. </b>2,26.


<b>Câu 39. </b> Hợp chất X (chứa vịng benzen) và có tỉ khối lượng mC : mH : mO = 14 : 1 : 8. Đun nóng 2,76


gam X với 75ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có cơng thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là


<b> A.</b> 5,40. <b>B. </b>6,60. <b>C.</b> 6,24. <b>D. </b>6,96.


<b>Câu 40. </b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng



X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag tráng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin. <b>B. </b>Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
<b> C.</b> Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. <b>D. </b>Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
<b>Câu 41. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) </b>


Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy


vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:
<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. D 4


<b>Câu 42. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) </b>


CXcó cơng thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được


dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn.


Giá trị của m là:


<b> A.</b> 16,20. <b>B.</b> 12,20. <b>C.</b> 10,70. <b>D.</b> 14,60.
<b>Câu 43.THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) </b>



Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y


và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch


H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất.


Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Chất Y có cơng thức phân tử C4H2O4Na2.


<b> B.</b> Chất T khơng có đồng phân hình học.
<b> C. </b>Chất Zlàm mất màu nước brom.


<b> D.</b> Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z<b>, </b>T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng Chất tham gia phản ứng Hiện tượng


Dung dịch I2 X Có màu xanh đen


Cu(OH)2 Y Có màu tím


Dung dịch AgNO3trong NH3 đun nhẹ Z Có kết tủa Ag


Nước brom T Có kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A.</b> tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. <b>B.</b> tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.


<b> C. </b>tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. <b>D.</b> lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
<b>Câu 45. THPT (Chuyên Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc - Lần 2 – 2018) </b>


Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl
oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít
H2 (đktc). Giá trị của m là:


<b> A. </b>40,8. <b>B. </b>39,0. <b>C.</b> 37,2. <b>D. </b>41,0.


<b>Câu 46 (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018) </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b> A.</b> Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.


<b> B.</b> Etylamin là amin bậc một.


<b> C.</b> Metylamin tan trong nước cho dung dịch có mơi trường bazơ.


<b> D. </b>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.


<b>Câu 47. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b> A.</b> Tơ visco là tơ hóa học. <b>B.</b> Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện
thuờng.


<b> C.</b> Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh. <b>D.</b> Dung dịch anbumin có phản ứng màu
biure.


<b>Câu 48.(Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)</b>Cho dãy các chất: tinh bột, protein,
vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây <b>đúng </b>khi nói về các chất trong dãy trên?


<b> A.</b> có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.


<b> B. </b>có 1 chất làm mất màu nước brom.
<b> C.</b> có 2 chất có tính lưỡng tính.


<b> D. </b>có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng.


<b>Câu 49. (Chun Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch
X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Quỳ tím chuyến thành màu xanh


Y Nước brom Kết tủa màu trắng


Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng


T Cu(OH)2 Dung dịch có màu <b>xanh </b>lam


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> C. </b>anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. <b>D.</b> anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
<b>Câu 52. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)</b> Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C<b>, </b>
H, O (có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó chưng
khơ, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn
này trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7


gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX


< MY). Phân tử khối của Y là



<b> A.</b> 68 <b>B.</b> 88 <b>C.</b> 138 <b>D.</b> 110


<b>Câu 53. (Chuyên Thoai Ngọc Hầu - An Giang - Lần 1 – 2018)</b> Cho sơ đồ phản ứng:


X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A.</b> (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3 <b>B.</b> (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3


<b> C.</b> (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3 <b>D.</b> (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3


<b>Câu 54</b>.<b> (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b> A. </b>Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.


<b> B.</b> Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)
<b> C.</b> Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
<b> D.</b> Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.


<b>Câu 55.(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b>Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH;


H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3.


<b>Câu 56. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b> Có các chất sau: protein; sợi bơng; amoni
axetat; nhựa novolac; keo dán ure- fomanđehit;tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có
bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 5


<b>Câu 57. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b> X là một hợp chất hữu cơ có dạng:



(H2N)xCnHm(COOH)y. Biết rằng 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch HCl 1M thu


được 38,2 gam muối, số đồng phân cấu tạo của X là


<b> A.</b> 6. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 58.(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b>Cho 36,1 gam hợp chất hữu cơ X (có cơng
thức hóa học C6H9O4Cl) tác dụng với dung dịch NaOH dư khi đun nóng nhẹ sau phản ứng hồn tồn thu


được các sản phẩm gồm: 0,4 mol muối Y; 0,2 mol C2H5OH và <i>x</i> mol NaCl. số nhóm -CH2- trong một


phân tử X bằng


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5


<b>Câu 59. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018)</b> Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy


hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu đuọc 0,44 mol hỗn hợp gồm các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tủa vuợt quá 10,8 gam. số đồng phân cấu tạo của X là:


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 60 (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 1 – 2018).</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Anbunin là protein hình cầu, khơng tan trong nuớc.


(b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozo thuộc loại đisaccarit.



(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N.


(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.


(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


.<b>Câu 61 (Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat,
Val-Gly-Ala. Sốchất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4.


<b>Câu 62 (Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo


ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là


<b> A.</b> CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. <b>B. </b>C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.


<b> C.</b> C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. <b>D. </b>C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.


<b>Câu 63(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung


dịch NH3, là


<b> A.</b> axit fomic, vinylaxetilen, propin. <b>B. </b>andehit axetic, axetilen, but-2-in.
<b> C.</b> andehit axetic, but-l-in, etilen. <b>D. </b>andehit fomic, axetilen, etilen.
<b>Câu 63</b> Chọn đáp án A



Các chất tác dụng với AgNO3/NH3 chứa –CHO hoặc liên kết ba đầu mạch (HC≡C-).


B loại vì but-2-in là CH3C≡CCH3⇒ khơng tác dụng || C và D loại vì etilen.


► Chọn A (chú ý axit fomic là HCOOH hay HO-CHO ⇒ tác dụng được).


<b>Câu 64.(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối luợng phân tử bằng


60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhung


không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần luợt là


<b> A.</b> CH3COOH, HCOOCH3. <b>B.</b> CH3COOH, CH3COOCH3.


<b> C.</b> HCOOCH3, CH3COOH. <b>D.</b> (CH3)2CHOH, HCOOCH3.


<b>Câu 65.(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Cho các chất sau:


(1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3;


(3) C6H5COOCH=CH2; (4) CH2=C(CH3)OCOCH3;


(5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.


Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng khơng thu được ancol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

dụng được với dung dịch NaOH là


<b> A.</b> 3. <b>B. </b>4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6



<b>Câu 67(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018).</b> Cho 18,5 gam chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử
C3H11N3O6) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu cơ đa chức


bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị <b>gần đúng nhất </b>của m là


<b> A. </b>19,50. <b>B. </b>25,45. <b>C. </b>21,15. <b>D. </b>8,45.
<b>Câu 68.(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.


(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.


(6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 5 <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3.


<b>Câu 69.(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4,


(CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy


phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2.


<b>Câu 70.(Chuyên Hùng Vƣơng - Lần 1-2018)</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với


thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b>


X Quỳ tím Chuyển màu hồng


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Dung dich AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A.</b> axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin. <b>B. </b>axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
<b> C.</b> axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo. <b>D. </b>anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
<b>Câu 71 (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b>Chất nào sau đây <b>khơng</b> phản ứng với dung dịch NaOH ở
nhiệt độ phòng?


<b> A.</b> NH2CH2COOH. <b>B.</b> NH2CH2COONa.


<b> C.</b> Cl–NH3+CH2COOH. <b>D.</b> NH2CH2COOC2H5.


<b>Câu 72.(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b>Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5MỈCH3


(c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là


<b> A.</b> (a) < (d) < (c) < (b). <b>B.</b> (b) < (c) < (d) < (a).
<b> C.</b> (c) < (b) < (a) < (d). <b>D.</b> (d) < (a) < (b) < (c).



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
<b> A.</b> C2H5OH 2 4


H SO


 C2H4+H2O


<b> B.</b> CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn)


0


CaO,t


 Na2CO3 + CH4


<b> C.</b> CH3NH3Cl + NaOH


0


t


 NaCl + CH3NH2 + H2O.


<b> D. </b>CH3COOH + C2H5OH


0
2 4


H SO ,t






 CH3COOC2H5+H2O


<b>Câu 74. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b> Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia


phản ứng tráng bạc là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 75.(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b>Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc
thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử</b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tƣợng</b>


X AgNO3/NH3 Kết tủa Ag


<b>Y</b> Quỳ tím Chuyển màu xanh


<b>Z </b> Dung dịch brom Kết tủa trắng


T Cu(OH)2 ở điều kiện


thường


Dung dịch màu xanh lam


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


<b> A. </b>Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat. <b>B.</b> Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.


<b> C.</b> Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo. <b>D.</b> Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
<b>Câu 76.(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b>Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat;
Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 77.(Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b>Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.


(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π<i>.</i>


(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.


(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 78. (Chuyên Thái Bình - Lần2-2018)</b> Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác


dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là


<b> A.</b> 2,12 gam. <b>B.</b> 1,68 gam. <b>C.</b> 1,36 gam. <b>D.</b> 1,64 gam.
<b>Câu 79(Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b>Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước,
người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?


<b> A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Axetilen. <b>C.</b> Anđehit fomic. <b>D.</b> Glucozơ.
<b>Câu 80 (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?



<b> A.</b> Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.


<b> B.</b> Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
<b> C.</b> Amino axit là những chất rắn, kết tinh, khơng màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.


<b> D.</b> Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.


<b>Câu 81. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b> Xà phòng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm este


HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu


cần dùng là:


<b> A.</b> 150 ml <b>B. </b>300 ml <b>C.</b> 200 ml <b>D. </b>400 ml


<b>Câu 82. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b> Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng
thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 83. (Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


0 0 0


3 3


2 ddAgNO / NH


Cl ,t NaOH,t CuO,t


1:1



Toluen   X  Y   Z  T


Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo đúng nhất của T là
chất nào sau đây?


<b> A.</b> C6H5-COOH. <b>B.</b> CH3-C6H4-COONH4.


<b> C.</b> C6H5-COONH4. <b>D. </b>p-HOOC-C6H4-COONH4.


<b>Câu 84.(Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018)</b>Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho


15,45 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng
hơn khơng khí, làm giấy quỳ ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom.
Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b> A.</b> 16,2 <b>B. </b>12,3 <b>C.</b> 14,1 <b>D. </b>14,4


<b>Câu 85(Chuyên Bắc Ninh Lần 2-2018).</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ
A và B (trong đó A hơn B một nguyên tử C, MA < MB), thu được m gam H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ


khối hơi của X so với H2 là 13,5. Giá trị m là:


<b> A.</b> 1,26 <b>B.</b> 1,08 <b>C.</b> 2,61 <b>D. </b>2,16


<b>Câu 86. (Chuyên Lƣơng Văn Tụy -- Lần 1 -2018)</b> Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hồn tồn X


cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy cơng thức phân tử của X là:


<b> A.</b> C2H4O2. <b>B.</b> C3H6O2. <b>C.</b> C5H10O2. <b>D.</b> C4H8O2.



<b>Câu 87. (Chuyên Lƣơng Văn Tụy -- Lần 1 -2018)</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với
thuốc thử được ghi ở bảng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Có màu tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. <b>B.</b> Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ,
anilin.


<b> C.</b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. <b>D.</b> Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ,
anilin.


<b>Câu 88.(Chuyên Lƣơng Văn Tụy -- Lần 1 -2018)</b>Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli
(vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ.
Số polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là


<b> A.</b> 7. <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 89.(Chuyên Lƣơng Văn Tụy -- Lần 1 -2018)</b>Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
(1) là chất rắn kết tinh, không màu;


(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;



(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;


(4) tồn tại ở dạng mạch vịng và mạch hở;
(5) có phản ứng tráng gương;


(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
Những tính chất đúng với saccarozơ là


<b> A.</b> (1), (2), (3), (6). <b>B.</b> (1), (2), (4), (5).
<b> C.</b> (2), (4), (5), (6). <b>D.</b> (2), (3), (5), (6).


<b>Câu 90.(Chuyên Lƣơng Văn Tụy -- Lần 1 -2018)</b>Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại
nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dd NaOH, thu được dd Y. Làm bay hơi Y, chỉ
thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được
23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dd H2SO4 loãng (dư),


thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MX < 126). Số nguyên tử H trong


phân tử bằng


<b> A.</b> 8. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 6.


<b> </b>


<b>Câu 91 (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018)</b> Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là


<b> A.</b> 8. <b>B.</b> 10. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6


<b>Câu 92 (Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018)</b> Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa,



CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu


dung dịch dẫn được điện?


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b>3 <b>D.</b> 6.


<b>Câu 93(Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018)</b> Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ,
xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 94(Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018).</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


(1) C4H6O2 (M) + NaOH


0


t


 A + B.


(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.


(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.


Chất M là


<b> A.</b> CH3COOCH=CH2. <b>B.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>C.</b> HCOOC(CH3)=CH2. <b>D.</b>


HCOOCH=CHCH3.



<b>Câu 95(Chuyên Hạ Long - Lần 1-2018).</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,74 gam hợp chất X (có cơng thức phân
tử trùng cơng thức đơn giản) ta chỉ thu được những thể tích bằng nhau của khí CO2 và hơi nước và bằng


0,672 lít (đktc). Cho 0,74 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M (d = 1,03 g/ml), đun nóng để phản ứng
xảy ra hồn tồn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bay hơi đến khơ, làm lạnh cho tồn bộ phần hơi ngưng tụ
hết. Sau thí nghiệm ta thu được chất rắn khan Y và chất lỏng ngưng tụ Z (mZ = 99,32 gam). Khối lượng


chất rắn Y và công thức của X là


<b> A.</b> 4,42 gam; CH3COOCH3. <b>B.</b> 4,24 gam; HCOOC2H5.


<b> C.</b> 4,24 gam; CH3COOH. <b>D.</b> 4,42 gam; C2H5COOH.


<b>Câu 96: (CHUN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>B.</b> HCOOCH=CH2. <b>C.</b> CH3COOCH=CH2. <b>D.</b> CH3COOCH3.


<b>Câu 97: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số
chất bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 98: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.


(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 99: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số
thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Chất </b> <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>


<b>Dung dịch </b>


<b>nƣớc brom </b> Dung dịch mất màu Kết tủa trắng


Dung dịch mất
màu
<b>Kim loại Na </b> Có khí thốt ra Có khí thốt ra Có khí thốt ra


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C.</b> Axit axetic, benzen, phenol, stiren. <b>D.</b> Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.


<b>Câu 100: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức C8H15O4N. Cho


m gam X tác dụng với lượng dư dd NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z
gồm hai ancol. Giá trị của m là


<b>A.</b> 15,75. <b>B.</b> 7,27. <b>C.</b> 94,50. <b>D.</b> 47,25.


<b>Câu 101: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Cho sơ đồ phản ứng.
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.


Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.



Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Y là axit glutamic. <b>B.</b> X có hai cấu tạo thỏa mãn.
<b>C.</b> Phân tử X có hai loại chức. <b>D.</b> Z là ancol etylic.


<b>Câu 102: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl


axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 54,5. <b>B.</b> 56,3. <b>C.</b> 58,1. <b>D.</b> 52,3.


<b>Câu 103: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 2018)</b> Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa,


H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với


NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 104 (CHUYÊN THÁI NGUN 2018)</b> Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
<b>A.</b> CH3COOCH=CH2. <b>B.</b> CH3COOCH2CH3. <b>C.</b> CH2=CHCOOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH3.


<b>Câu 105: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018)</b> Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen,
stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 106: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018)</b> Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin;
metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở


trên?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 107: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018)</b> Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z


(C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với


dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi
khí so với khơng khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu
được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất vi[Phát hành bởi dethithpt.com]


<b>A.</b> 37. <b>B.</b> 26. <b>C.</b> 34. <b>D.</b> 32.


<b>Câu 108: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN 2018)</b> Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl
clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng
một phản ứng thích hợp là


<b>A.</b> 8. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với
nhau là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 110. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)</b> Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là


<b> A.</b> CH3NH2. <b>B.</b> CH3COOH.


<b> C.</b> CH3COOC2H5. <b>D.</b> C2H5OH.



<b>Câu 111. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)</b> Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.


(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hịa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.


(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1.


<b>Câu 112.(Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)</b>Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):


4 6 4

2


X C H O 2NaOH   Y Z T H O




3 3 2 4 2 3 4 3


T4AgNO 6NH 2H O NH CO 4Ag 4NH NO


2 2


Z HCl CH O NaCl


Phát biểu nào sau đây đúng?



<b> A.</b> X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
<b> B.</b> X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.


<b> C.</b> Y có phân tử khối là 68.
<b> D.</b> T là axit fomic.


<b>Câu 113. (Chuyên Trần Phú - Lần 1-2018)</b> Cho sơ đồ phản ứng:
2


0


H O men Y


H ,t


Xenlulozo  X men r­ ỵ u Y giÊm Z T


 


   


Công thức của T là


<b> A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> C2H5COOH. <b>D.</b> C2H5COOCH3.


<b>Câu 114: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018)</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.



(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.


(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 115: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ 2018)</b> Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH,


CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.


(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 117: (CHUYÊN CHUYÊN SƢ PHẠM 2018)</b> Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat,
Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.



<b>Câu 118: (CHUYÊN CHUYÊN SƢ PHẠM 2018)</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.


(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.


(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


. <b>Câu 119: </b>Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),


H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là


<b>A.</b> X, Y, Z. <b>B.</b> X, Y, Z, T. <b>C.</b> X, Y, T. <b>D.</b> Y, Z, T.


<b>Câu 120:)</b> Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ


đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,54. <b>B.</b> 2,40. <b>C.</b> 2,26. <b>D.</b> 3,46.


<b>Câu 1Đáp án D</b>
<b>Câu 2:Đáp án D </b>


X: C2H5COOCH=CHCH3



Y: CH3CH2CHO


T: CH3CH2COOH


Z: CH3CH2COOK


<b>Câu 3:Đáp án A </b>


Gồm có: axetilen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axeti
<b>Câu 4:Đáp án A </b>


(a) S. Tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm
(b) Đ


(c) S. Saccarozo là đisaccarit


(d) S. Etyl axetat tan ít trong nước do không tạo được liên kết H với nước


(e) S. Do C2H5- là gốc đẩy e mạnh hơn CH3- nên làm cho mật độ e trên N cao hơn, tính bazo mạnh hơn


(g) S. Các peptit có từ 2 liên kết pepetit trở lên mới có phản ứng màu biure.
<b>Câu 5:Đáp án C </b>


nO (ancol) = n ancol = nH2O – nCO2 = 0,9 – y


nO (axit) = 2nCOOH = 2nOH- = 2.0,025 = 0,05 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BTKL: 14,6 + 32x = 44y + 18.0,9 (1)
BTNT O: 0,95 – y + 2x = 2y + 0,9 (2)


Giải (1) và (2) => x = 0,875; y = 0,6
=> x : y = 0,875:0,6 = 35:24


<b>Câu 6:Đáp án D </b>


Làm dung dịch phenolphtalein đổi màu hồng.


⇒ Khí X khi hịa tan vào nước có thể điện li ra OH–.
Mà NH3 + H2O → NH4+ + OH–


<b>Câu 7:Đáp án D </b>


Số chất có khả năng tác dụng với NaOH đun nóng là:


Isoamyl axetat, phenylamino clorua, poli(vinyl axetat), Gly-Val và triolein
<b>Câu 8:Đáp án C </b>


Số phát biểu sai gồm: (1) ⇒ H2SO4<b>đặc</b>.


(2) ⇒ Có làm mất màu dung dịch nước brom.
(3) ⇒ nH2O > nCO2


<b>Câu 9:Đáp án D </b>


Với CTPT của Y ⇒ X có CTCT là HCOONH4⇒ Khí T duy nhất là NH3.


⇒ Z cũng phải sinh ra khí NH3⇒ Z có CTCT là H2N–CH2–COONH4.


Đặt nHCOONH4 = a và nH2N–CH2–COONH4 = b ta có hệ:



63a + 92b = 16,08 (1) || a + b = 0,2 (2) || Giải hệ ⇒ a = 0,08 và b = 0,12 mol.


⇒ X phản ứng với HCl thu được muối là ClH3N–CH2–COONH4 với số mol là 0,12 mol.


⇒ mMuối = 0,12×(92+36,5) = 15,42 gam


<b>Câu 10:Đáp án D </b>


HCOONH4, NaHSO3, Al2O3, Al, (NH2)2CO


<b>Câu 11:Đáp án B </b>


Nhận thấy hỗn hợp X gồm C2H6O,CH2O, C2H4O2, C4O6O2, C3H6O3


Nhận thấy C3H6O3 = CH2O + C2H4O2


Coi hỗn hợp X gồm C2H6O : a mol ,CH2O ; b mol , C2H4O2 : c mol, C4O6O2 : d mol


Bảo toàn khối lượng → mCO2 = 13,8 + 0,5375. 32 - 9 = 22 g → nCO2 = 0,5 mol


Vì nH2O = nCO2 = 0,5 mol → a = d || Có nCO2 = 2a + b + 2c + 4d = 0,5


Bảo toàn nguyên tố O → a + b + 2c + 2d = ( 0,5.2 + 0,5 - 0,5375.2 ) = 0,425
Trừ 2 vế tương ứng của pt → a + 2d = 0,075 || Giải hệ → a = 0,025 và d= 0,025


⇒ %mC4H6O2 =


0, 025.86


13,8 . 100% = 15,58%



<b>Câu 12Đáp án A</b>
<b>Câu 13:Đáp án B </b>


Số chất phản ứng với NaOH gồm: etyl axetat, tripanmitin và Gly-Ala ⇒<b> Chọn B</b>
<b>Câu 14:Đáp án C</b>(Dethithpt.com)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A là NH3


NH3+H2O → NH4OH (dung dịch A)


NH4OH+HCl → NH4Cl (B) +H2O


NH4Cl +NaOH → NaCL +NH3+H2O


NH3+HNO3 → NH4NO3 (C)


NH4NO3


nung


<sub> N</sub><sub>2</sub><sub>O +H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<b>Câu 16:Đáp án A </b>


X và Z đều có phản ứng tráng gương ⇒ Loại B.


Z hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam ⇒ Loại C.


T tạo kết tủa trắng với dd Br2⇒ Loại D.



<b>Câu 17:Đáp án A </b>
Số chất thỏa mãn gồm:


Axetilen, etilen, buta-1,3-đien, stiren, phenol và metyl acrylat
<b>Câu 18:Đáp án D </b>


Vì nCH3COOH = nHCOOC2H5⇒ Gộp CH4COOC2H6 C0,x5H2COOCH3.


⇒ nCH3OH tạo thành = nNaOH = 0,2 mol.


+ Bqaor toàn khối lượng ta có: mMuối = 15 + 0,2×40 – 0,2×32 = 16,6 gam


<b>Câu 19:Đáp án A </b>


từ giả thiết ⇒ ứng với mỗi chất X, Y có 2 cấu tạo thỏa mãn:


gọi nX = <i>x</i> mol; nY = <i>y</i> mol ⇒ 138<i>x</i> + 124<i>y</i> = mE = 2,62 gam.


dù là TH nào thì ln có 2<i>x</i> + 2<i>y</i> = ∑nkhí = 0,04 mol ⇒ giải: <i>x</i> = 0,01; <i>y</i> = 0,01 mol.


hai khí tổng 0,04 mol, tỉ lệ 1 : 3 ⇒ 1 khí có 0,01 mol và 1 khí có 0,03 mol.


⇒ Có 2 dặp X, Y thỏa mãn là: (Dethithpt.com)


● 0,01 mol H4NOOC–COONH3CH3 và 0,01 mol (CH3NH3)2CO3.


⇒ mMuối gồm 0,01 mol (COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3⇒<b> m = 2,4 gam.</b>


● 0,01 mol CH2(COONH4)2 và 0,01 mol H4N–CO3–NH3C2H5.



⇒ mMuối gồm 0,01 mol CH2(COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3⇒<b> m = 2,54 gam.</b>


⇒ Giá trị lớn nhất của m = 2,54 gam
<b>Câu 20:Đáp án B </b>


<b>Câu 21:Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2 5 4 3 3 3
C H COONH ;CH COONH CH



3 2 5 2 <sub>3 2</sub>
HCOONH C H ; HCOONH CH


<b>Câu 23:Đáp án C </b>
+ Ancol Y:


2 2


H O CO


n n ancol no, mạch hở
2 2


CO H O C H


n : 2n n : n 0, 4 : 0,12 1: 3 C H O<sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>n</sub>


2 2


Y H O CO


n n n 0, 2mol


   


hc Y


n 0, 4mol2n CTCT thỏa mãn C H N COOC H3 7

2 <sub>5 2</sub>



Muối X là: C H N COONa<sub>3</sub> <sub>7</sub>

<sub>2</sub> hayC H O NNa <sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
<b>Câu 24.</b> Chọn đáp án B


trong 2 amin X1; X2 thì anilin C6H5NH2 không làm quỳ đổi màu;


metylamin CH3NH2 làm quỳ tím đổi màu xanh → thỏa mãn.!


cịn lại là các amino axit, để làm quỳ tìm chuyển sang màu xanh


⇒ số nhóm COOH < số nhóm NH2 → thỏa mãn là: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH (X5)


Theo đó, chọn đáp án B.
<b>Câu 25.</b> Chọn đáp án B


các phát biểu A, C, D đều đúng theo định nghĩa.


B sai vì phân tử đipeptit chỉ có 1 liên kết peptit ⇒ chỉ chứa 1 nhóm CONH mà thơi.
<b>Câu 26.</b> Chọn đáp án D


<b>Nhận xét: lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … nói chung lipit thuộc loại phức tạp, </b>


<b>chúng ta không học kĩ ở THPT </b>


<b>→ việc đề ra xuất hiện Câu 26y là hơi khó hiểu?</b> đúng hơn nên hỏi về CHẤT BÉO!
Tham khảo kiến thức SGK ⇒ các tính chất khơng đúng cho lipit gồm ý:


(2): do TH chất béo no thì không thể phản ứng được với Br2


(7): chức COO este không phản ứng được với KIM LOẠI KIỀM
(các bạn đừng nhầm và sai sang dung dịch kiềm nhé!)


(8): gốc rượu ở đây là glixerol, sẵn no nên không + H2 được


Theo đó, chọn đáp án D.
<b>Câu 27.</b> Chọn đáp án A


để thỏa mãn C3 mà có 9H ⇒ hợp chất là muối amoni của axit cacboxylic.


thỏa mãn gồm: C2H5COONH4; CH3COONH3CH3;


HCOONH3CH2CH3 và HCOONH2(CH3)2. Chọn đáp án A.


<b>Câu 28.</b> Chọn đáp án B


Có phản ứng tráng bạc thì có 2 trường hợp: HCOO…. hoặc …CHO.
Phản ứng với NaHCO3 sinh khí CO2 chỉ có …COOH.


Dễ thấy 2 chất đầu tiên thỏa là HCOOH và OHC-COOH.


Đối với OHC-COOH thì khơng thể gắn thêm C để tạo chất mới vì khi đó M > 82.



⇒ X là HCOOH và Y là OHCCOOH ⇒ dY/X = 74 ÷ 46 = 1,61.


<b>Câu 29.</b> Chọn đáp án C


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

và nY = n<sub>H2O</sub> – n<sub>CO2</sub> = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol ⇒ CY 0,4 ÷ 0,2 = 2.


Lại có 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N ⇔ 0,1 mol = ½nancolY


⇒ Y là ancol đơn chức và hợp chất hữu cơ chứa 2 nhóm chức este.!


ancol C2 Y là C2H5OH → cấu tạo hợp chất hữu cơ là H2NC3H5(COOC2H5)2.


⇒ muối X là H2NC3H5(COONa)2⇔ CTPT C5H7O4NNa2.


<b>Câu 30.</b> Chọn đáp án C
Xem xét các phát biểu:


A. Trong sữa bị có chứa các phân tử protein + trong quả chanh có chứa 1 lượng lớn axit xitric


⇒ khi vắt chanh vào sữa, axit xitric đã làm cho pH trong sữa giảm, do protein dễ biến tính khi pH thay
đổi nên sẽ bị kết tủa gây hiện tượng sữa bị đông tụ


B. đúng.!


D. phân tử amino axit chứa cả nhóm cacboxylic COOH và nhóm amino NH2


⇒ có tính lưỡng tính (phân li được cả H+; cả OH–).


C. đipeptit Gly-Ala khơng có phản ứng màu biure ⇒ C sai → chọn đáp án C.
<b>Câu 31.</b> Chọn đáp án A



Xem xét các phát biểu:


B. Thủy phân vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO


sản phẩm thu được là muối và anđehit, khơng có ancol → phát biểu B sai.!
C. dùng làm mì chính là muối mononatri gluconat ≠ axit glutamic → C sai.!
D. tripanmitin là chất béo no → là chất rắn ở điều kiện thường → D sai.!
 benzylamin C6H5CH2NH2 ≠ phenylamin C6H5NH2;


dung dịch benzylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh → phát biểu A đúng.!
<b>Câu 32.</b> Chọn đáp án D


Xem xét các phát biểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

⇒ phát biểu A đúng.


• tetrapeptit Lys-Glu-Ala-Val: Lys có 2 nhóm NH2; Glu, Ala và Val đều có 1 nhóm NH2


⇒ tổng nguyên tử N có trong tetrapeptit là 5 → phát biểu B đúng.


• Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch do glucozơ là đường đơn cơ thể có thể
hấp thụ trực tiếp nên có thể truyền thẳng vào tĩnh mạch.! C đúng.


• mantozơ bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim, không phải trong môi trường kiềm → phát
biểu D sai → chọn đáp án D.


<b>Câu 34.</b> Chọn đáp án A
Xem xét các phát biểu:



(a). chỉ glucozơ phản ứng làm mất màu nước brom, fructozơ khơng phản ứng:


(b). glucozơ: đường nho; saccarozơ: đường mía; mantozơ: đường mạch nha;…
(c). Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat → là loại tơ nhân tạo.
(d). fructozơ dễ tan trong nước → phát biểu này sai.!


(e). mantozơ và saccarozơ có cùng CTPT C12H22O11⇒ chúng là đồng phân của nhau.


Theo đó, có 4 phát biểu đúng → chọn đáp án A.
<b>Câu 35.</b> Chọn đáp án D


các chất phản ứng với Br2/H2O → làm mất màu gồm:


• các chất có nối đôi C=C: -CH=CH- + Br2 → -CHBr-CHBr- gồm các chất: butađien (CH2


=CH-CH=CH2); axit metacrylic (CH2=C(CH3)-COOH); stiren (C6H5CH=CH2).


• nối đơi C=O trong chức –CHO: RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr; chỉ có chất anđehit axetic


(CH3CHO).


• TH anilin: C6H5NH2 tạo kết tủa khi phản ứng với Br2/H2O:


⇒ Tổng có 5 chất thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án D.
<b>Câu 36</b> Chọn đáp án A


<b>Câu 37.</b> Chọn đáp án D
<b>Câu 38.</b> Chọn đáp án A


TH1: X là CH2(COONH4)2 và Y là (CH3NH3)2CO3.




3
NH


n = 0,01 mol và


3 2
CH NH


n  0,05 mol n<sub>X</sub> 0, 005 mol và n<sub>Y</sub> 0, 025 mol.
E


m 0, 005 138 0, 025 124 3, 79


      gam < 3,86 gam ⇒ loại.


3
NH


n 0, 05 mol và


3 2
CH NH


n  0,01 mol n<sub>X</sub> 0, 025 mol và n<sub>Y</sub>0, 005 mol.
E


m 0, 025 138 0, 005 124 4, 07



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TH2: X là NH4OOC-COOCH3NH3 và Y là (CH3NH3)2CO3.



3
NH


n  0,01 mol và


3 2
CH NH


n  0,05 mol n<sub>X</sub>0, 01 mol và n<sub>Y</sub> 0, 02 mol.
E


m 0, 01 138 0, 02 124 3,86


      gam ⇒ nhận


⇒ muối gồm 0,01 mol

COONa

<sub>2</sub> và 0,02 mol Na2CO3


m 0, 01 134 0, 02 106 3, 46


      gam



3
NH


n  0,05 mol và



3 2
CH NH


n 0, 01 mol → vơ lí


<b>Câu 39.</b> Chọn đáp án C


C H O


14 1


m : m : m 14 :1: 8 C : H : O :1: 7 : 6 : 3
12 16


   


 CTPT ≡ CTĐGN của X là C7H6O3⇒ nX = 0,02 mol.


KOH


n  0,075 mol  nKOH phản ứng = 0,075 ÷ 1,25 = 0,06 mol


KOH X


n n 3 X


    là HCOOC6H4OH.


⇒ rắn khan gồm 0,02 mol HCOOK; 0,02 mol C6H4(OK)2



0, 075 0, 05 0, 015

mol KOH.


a 0, 02 84 0, 02 186 0, 015 56 6, 24


        gam.


<b>Câu 40.</b> Chọn đáp án B
<b>Câu 41.</b> Chọn đáp án B
<b>+ CH3COONH4</b>


CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O.


CH3COONH4 + HCl → CH3COOH + NH4Cl. ⇒<b> Chọn</b>


<b>+ CH3COOH3NCH3</b>


CH3COOH3NCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3NH2 + H2O


CH3COOH3NCH3 + HCl → CH3COOH + CH3NH3Cl ⇒<b> Chọn</b>


<b>+ C2H5NH2 là 1 amin </b>⇒<b> Loại.</b>


<b>+ H2NCH2COOC2H5</b>


H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH


H2NCH2COOC2H5 + HCl → ClH3NCH2COOC2H5⇒<b> Chọn </b>⇒<b> Chọn B</b>


<b>Câu 42.</b> Chọn đáp án A



+ Vì MY < 20 nên Y là NH3⇒ A có cấu tạo CH3COONH4


+ Khi cho A tác dụng với NaOH thì thu được hh X
3
NaOH
CH COONa


n : 0, 2


n : 0,1








⇒<b> mrắn = 16,2 gam </b>⇒<b> Chọn A</b>


<b>Câu 43.</b> Chọn đáp án A


+ Z tham gia phản ứng với H2SO4 đặc thu được đimetyl ete (CH3OCH3) → Z là CH3OH→ không làm


mất màu dung dịch brom → <b>C sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

X : C6H8O4 có π + v=


6.2 2 8
2



 


= 3= 2πCOO + πC=C


+ Thủy phân 1 mol X trong NaOH thu được Y chứa nối đôi và 2 mol CH3OH → X phải có cấu tạo


3


3


CH COOCH


||


CH COOCH







X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:1 → <b>D sai</b>


+ Y là CH2=C(COONa)2 có CTPT là C4H2O4Na2<b>→ A đúng</b>


+ T pứ với HBr cho sản phẩm duy nhất ⇒ T có cơng thức


CH COOH


||



CH COOH







→ T <b>CĨ</b> đồng phân hình


học ⇒<b>B sai </b>⇒<b> Chọn A</b>
<b>Câu 44.</b> Chọn đáp án A


+ Dung dịch I2 làm hồ tinh bột hóa màu xanh đen ⇒<b>X là tinh bột</b>⇒ Loại D.


+ Tạo màu tím với Cu(OH)2⇒ Màu tím là màu của phản ứng biure ⇒<b>Y là lịng trắng trứng</b>⇒ Loại C.


+ Tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/<sub>NH3</sub>⇒<b>Z là glucozo</b>⇒ Loại B. ⇒<b> Chọn A</b>


<b>Câu 45.</b> Chọn đáp án B


Phản ứng: –OH + Na → –ONa + ½.H2 ||⇒ ∑nOH = 2n<sub>H2</sub> = 0,2 mol.


Lại có X gồm: HCOOC6H5, CH3COOC3H7, C6H5CH2COOCH3, HCOOCH2C6H5 và


C2H5OOCCOOC6H5.


phản ứng: –COOC6H5 + 2NaOH → –COONa + C6H5ONa + H2O


||⇒ nNaOH = ∑nOH + 2nCOOC6H5 ||⇒ nH2O = n<sub>COOC6H5</sub> = (0,4 – 0,2) ÷ 2 = 0,1 mol.



Bảo toàn khối lượng: m = 35,2 + 0,4 × 40 – 10,4 – 0,1 × 18 = 39 gam.
<b>Câu 46</b> Chọn đáp án A


Đipeptit được tạo ra từ 2 phân tử α- amino axit


⇒ Đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit ⇒ A sai ⇒<b>Chọn A </b>
<b>Câu 47.</b> Chọn đáp án B


Trong cấu tạo của tripanmitin có chứa nhiều gốc axit béo no là C15H31COO-


⇒ Ở điều kiện thường tripanmitin ở trạng thái <b>rắn </b>⇒<b> Chọn B </b>
<b>Câu 48.</b> Chọn đáp án A


Vinyl fomat và mantozơ là hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ⇒<b>Chọn A </b>
<b>Câu 49.</b> Chọn đáp án B


<b>Câu 52.</b> Chọn đáp án D


Đốt rắn khan cho 0,09 mol Na2CO3; 0,33 mol CO2; 0,15 mol H2O.


Bảo toàn nguyên tố natri: nNaOH = 0,09 × 2 = 0,18 mol.


Bảo toàn khối lượng:
2
H O


m 8, 28 0,18 40 13,32   2,16 gam


2


H O


n 0,12


  mol.


Bảo toàn nguyên tố cacbon: nC trong A = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol.


Bảo toàn nguyên tố hidro: nH trong A = 0,15 × 2 + 0,12 × 2 – 0,18 = 0,36 mol.


A C H O O


m m m m m 2,88 gam ⇒ nO trong A = 0,18 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A


n 0, 06


  mol ⇒ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 3


⇒ A là HCOOC6H4OH ⇒ rắn khan gồm HCOONa và C6H4(ONa)2.


 X là HCOOH và Y là C6H4(OH)2⇒ MY = 110.


<b>Câu 53.</b> Chọn đáp án B


NH3 + CO2 điều kiện như vậy thì đó là phản ứng tạo ra URE.


⇒ X là (NH2)2CO ⇒<b>Loại A và C</b>



(NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3 → Y là (NH4)2CO3⇒<b>Chọn B</b>


(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O


(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O


<b>Câu 54.</b> Chọn đáp án D
<b>Câu 55.</b> Chọn đáp án D
<b>Câu 56.</b> Chọn đáp án A
<b>Câu 57.</b> Chọn đáp án B
<b>Câu 58.</b> Chọn đáp án B


X


n 0, 2 mol ⇒ 1 phân tử X sinh ra 2 phân tử Y và 1 phân tử C2H5OH.


X


 là Cl-CH2-COO-CH2-COOCH2-CH3⇒ X chứa 3 nhóm –CH2–.


<b>Câu 59.</b> Chọn đáp án A
<b>Câu 60.</b> Chọn đáp án B
<b>Câu 61</b> Chọn đáp án C


Các chất phản ứng với Cu(OH)2/OH– cho dung dịch màu <b>xanh lam</b> phải là poliancol.


⇒ các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ ⇒<b>chọn C </b>
<b>Câu 62</b> Chọn đáp án B


A loại vì CH3OC2H5 khơng tác dụng với H2.



C loại vì CH3COOH khơng tác dụng với H2.


D loại vì CH3COOC2H3 tạo ra sản phẩm khơng phản ứng với Na.


⇒<b>Chọn B</b>.


<b>Câu 64.</b> Chọn đáp án A


X1 có khả năng phản ứng với NaOH ⇒ loại C và D.


MX2 = 60 ⇒ loại B (vì CH3COOCH3 có M = 74) ⇒ chọn A.


<b>B.</b> ● C2H3CH2OH + H2


0


Ni,t


 CH3CH2CH2OH.


CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + 1/2 H2.


● CH3COCH3 + H2


0


Ni,t


CH3CH(OH)CH3.



CH3CH(OH)CH3 + Na → CH3CH(ONa)CH3 + 1/2 H2.


● C2H3COOH + H2


0


Ni,t


C2H5COOH.


C2H5COOH + Na → C2H5COONa + 1/2 H2.


<b>Câu 65.</b> Chọn đáp án D


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(2) CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.


(3) C6H5COOCH=CH2 + NaOH → C6H5COONa + CH3CHO.


(4) CH2=C(CH3)OCOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3-CO-CH3.


(5) C6H5OCOCH3 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O.


(6) CH3COOCH2C6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5CH2OH.


⇒ (3), (4), (5) <b>không</b> thu được ancol ⇒<b>chọn D</b>.
<b>Chú ý:</b> ROCOR' là ROOCR' hay R'COOR.
<b>Câu 66.</b> Chọn đáp án C


Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: etyl axetat, axit arylic, phenol, phenylamoni clorua, <i>p</i>


-crezol.


● Etyl axetat: CH3COOC2H5 + NaOH


0


t


 CH3COONa + C2H5OH.


● Axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH → CH2=CHCOONa + H2O.


● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.


● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.


● <i>p</i>-crezol: <i>p</i>-CH3-C6H4-OH + NaOH → <i>p</i>-CH3-C6H4-ONa + H2O.


⇒<b>chọn C</b>.


<b>Câu 67.</b> Chọn đáp án A


A là NO3H3N-C2H4-NH3HCO3 || nA = 0,1 mol.


⇒ muối gồm 0,1 mol NaNO3 và 0,1 mol Na2CO3.


► m = 0,1 × 85 + 0,1 × 106 = 19,1(g) ⇒ chọn A.
<b>Câu 68.</b> Chọn đáp án C


(1) Đúng.


(2) Đúng.
(3) Đúng.


(4) Sai, chẳng hạn HCOOCH=CH2 + NaOH


0


t


 HCOONa + CH3CHO.


(5) Sai vì peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên mới có phản ứng màu biure.
(6) Đúng.


⇒ chỉ có (4) và (5) sai ⇒ chọn C.
<b>Câu 69.</b> Chọn đáp án A


● H2NCH2COOH: <b>thỏa mãn</b> do: + HCl: H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH.


+ NaOH: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.


● HCOONH4: <b>thỏa mãn</b> do: + HCl: HCOONH4 + HCl → HCOOH + NH4Cl.


+ NaOH: HCOONH4 + NaOH → HCOONa + NH3↑ + H2O.


● (CH3NH3)2CO3: <b>thỏa mãn</b> do: + (CH3NH3)2CO3 + 2HCl → CH3NH3Cl↑ + CO2↑ + H2O.


+ NaOH: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → 2CH3NH2↑ + Na2CO3.


● C6H5NH2: <b>không thỏa</b> do không tác dụng với NaOH.



+ HCl: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ HCl: C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl.


● CH3COOH: <b>không thỏa</b> do không tác dụng với HCl.


+ NaOH: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.


● H2NCH2CONHCH(CH3)COOH: <b>thỏa mãn</b> do: + HCl: Gly-Ala + 2HCl + H2O → Muối.


+ NaOH: Gly-Ala + 2NaOH → Gly-Na + Ala-Na + H2O.


⇒ chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và CH3COOH khơng thỏa ⇒<b>chọn A</b>


<b>Câu 70.</b> Chọn đáp án A


X làm quỳ tím hóa hồng ⇒ loại D.
Y + I2 → xanh tím ⇒ loại B.


Z có phản ứng tráng gương ⇒<b>chọn A</b>.
<b>Câu 71</b> Chọn đáp án B


<b>A.</b> H2NCH2COOH + NaOH → H2CH2COONa + H2O.


<b>B.</b> H2NCH2COONa + NaOH → không phản ứng.


<b>C.</b> ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COOH + NaCl + H2O.


<b>D.</b> H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH.



⇒<b>chọn B</b>.


<b>Câu 72.</b> Chọn đáp án B


► Các nhóm đẩy e như ankyl làm tăng tính bazơ của amin.


Ngược lại, các nhóm hút e như phenyl làm giảm tính bazơ của amin.
Với các amin béo (amin no) thì tính bazơ: bậc 2 > bậc 1 > bậc 3.
► Áp dụng: (b) < (c) < (d) < (a) ⇒<b>chọn B</b>.


<b>Câu 73.</b> Chọn đáp án A


● Chất tham gia là dung dịch ⇒ loại B.


● Sản phẩm sinh ra ở trạng thái khí và ít tan trong H2O ⇒ loại C và D.


(Do CH3NH2 tan tốt trong H2O và dùng đá để ngưng tụ este


thay vì dùng phương pháp đẩy nước) ⇒ chọn A.
<b>Câu 74.</b> Chọn đáp án B


k = (2 × 3 + 2 - 4) ÷ 2 = 2. Tráng bạc ⇒ phải có nhóm chức -CHO.


⇒ các đồng phân thỏa mãn là: CH3-C(=O)-CHO, HCOOCH=CH2, CH2(CHO)2⇒ chọn B.


<b>Câu 75.</b> Chọn đáp án C


Y làm quỳ tím hóa xanh ⇒ loại A và D.
Z + dung dịch brom → ↓ trắng ⇒ chọn C.


<b>Câu 76.</b> Chọn đáp án A


Các chất phản ứng được với Cu(OH)2 gồm chứa 2 -OH kề nhau, chứa -CHO, peptit chứa ≥ 3 mắt xích,


axit cacboxylic.


⇒ các chất thỏa mãn là glixerol, anbumin, axit axetic, metyl fomat, fructozơ ⇒<b>chọn A</b>.
<b>Câu 77.</b> Chọn đáp án A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

⇒ chứa 3πC=C và 3πC=O⇒ tổng cộng có 6 liên kết π.


(c) Đúng: nCH2=CH-CN (vinyl xianua)


0


xt,t ,p


 [-CH2-CH(CN)-]n (tơ olon).


(d) Sai vì các amino axit tan tốt trong nước do tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(e) Sai vì saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc.


(f) Đúng.


⇒ (a), (c) và (f) đúng ⇒<b>chọn A</b>. <b>Câu 78.</b> Chọn đáp án A
X là C2H5NH3HCO3⇒ muối là Na2CO3


||⇒ nNa2CO3 = nX = 0,02 mol.


► m = 0,02 × 106 = 2,12(g) ⇒ chọn A.


<b>Câu 79</b> Chọn đáp án D


Trong công nghiệp người ta thường dùng glucozơ để tráng gương và ruột phích nước


vì glucozơ dễ tìm, dễ bảo quản, dễ điều chế, giá thành ra và không độc (anđehit độc) ⇒ chọn D.
<b>Câu 80</b> Chọn đáp án D


D sai do H2NCH2COONH3CH3 là <b>muối</b> của Gly và CH3NH2⇒ chọn D.


<b>Câu 81.</b> Chọn đáp án B


2 chất trong hỗn hợp đều có cùng CTPT là C3H6O2.


||⇒ nNaOH = nhỗn hợp = 22,2 ÷ 74 = 0,3 mol


► VNaOH = 0,3 ÷ 1 = 0,3 lít = 300 ml ⇒ chọn B.


<b>Câu 82.</b> Chọn đáp án B


C2H4O2 gồm các đồng phân đơn chức, mạch hở là:


– HCOOCH3: tác dụng được với NaOH.


– CH3COOH: tác dụng được với cả 3 chất.


⇒ tổng cộng có 4 phản ứng xảy ra ⇒<b>chọn B</b>.


<b>Chú ý:</b><i><b>"đơn chức"</b></i>⇒ loại đồng phân HO-CH2-CHO.


<b>Câu 83.</b> Chọn đáp án C


● C6H5CH3 + Cl2


0


t
1:1


 C6H5CH2Cl (<b>X</b>) + HCl.


● C6H5CH2Cl (<b>X</b>) + NaOH


0


t


 C6H5CH2OH (<b>Y</b>) + NaCl.


● C6H5CH2OH (<b>Y</b>) + CuO


0


t


C6H5CHO (<b>Z</b>) + Cu↓ + H2O.


● C6H5CHO (<b>Z</b>) + 2AgNO3 + 3NH3


0


t



C6H5COONH4 (<b>T</b>) + 2Ag↓ + 2NH4NO3.


⇒ chọn C.<b> </b>


<b>Câu 84.</b> Chọn đáp án C


Y nặng hơn khơng khí ⇒ MY > 29. Mặt khác, Y làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Y là amin.


Z làm mất màu nước brom ⇒ Z chứa gốc axit không no ||⇒ X là CH2=CHCOOH3NCH3.


nCH2=CHCOONa = nX = 0,15 mol ⇒ m = 0,15 × 94 = 14,1(g) ⇒<b>chọn C</b>.


<b>Câu 85.</b> Chọn đáp án D


MX = 13,5 × 2 = 27 ⇒ nX = 3,24 ÷ 27 = 0,12 mol


nCO2 = 0,21 mol ⇒ Ctb = 0,21 ÷ 0,12 = 1,75 ⇒ A chứa 2C và B chứa 1C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

||⇒ giải hệ có:<i>x</i> = 0,09 mol; <i>y</i> = 0,03 mol. Mặt khác:
MX = 27 và MA < MB⇒ MA < 27 ⇒ A là C2H2.


||⇒ MB = (3,24 - 0,09 ì 26) ữ 0,03 = 30 ⇒ B là HCHO.


► m = 18 × (0,09 + 0,03) = 2,16(g) ⇒<b>chọn D </b>
<b>Câu 86.</b> Chọn đáp án D


<b>Câu 87.</b> Chọn đáp án D


+ Làm dung dịch I2 chuyển xanh tím ⇒ X là Hồ tình bột ⇒ Loại B.



+ Tạo màu tím với Cu(OH)2/OH–.


⇒ Y Protein, dựa vào đáp án kết luận Y là Lòng trắng trứng ⇒ Loại A.
+ Z có phản ứng tráng gương, dựa vào đáp án ⇒ Z là glucozo ⇒ Loại C.


⇒<b> Chọn D</b>


<b>Câu 88.</b> Chọn đáp án A
<b>Câu 89.</b> Chọn đáp án A


+ Loại (4) vì saccarozo khơng có mạch hở.


+ Loại (5) vì saccarozo khơng có nhóm chức andehit ⇒ không tráng gương.


⇒<b>Chọn A </b>


<b>Câu 90.</b> Chọn đáp án A


Ta có Na2CO3 = 0,225 mol ⇒ nNaOH = 0,45 mol.


nCO2 = 1,275 mol và nH2O = 0,825 mol.


Bảo toàn khối lượng ⇒ mX = 29,1 gam.


+ Ta có mH2O có trong dung dịch NaOH ban đầu = 162 gam.


⇒ nH2O được tạo thêm = 0,15 mol.


+ Ta có nC/X = nCO2 + nNa2CO3 = 1,5 mol.



nH = 2×0,15 + 0,825×2 – 0,45 = 1,5 mol


MX = 194 ⇒ CTPT của X là C10H10O4.


Mà X + 3NaOH → Z + H2O


Và Z + H2SO4 → 2 axitcacboxylic + T


⇒ X có dạng HCOO–C6H4–CH2–OOC–CH3


⇒ T có dạng HO–C6H4–CH2OH ⇒ T có 8 nguyên tử hiđro.


⇒<b> Chọn A</b>
Câu 91 đáp án D


+ Vinyl axetat có CTCT là CH3COOCH=CH2


⇒ CTPT là C4H6O2 ⇒ Chọn D
Câu 92n đáp án D


: + Chất điện li ⇒ có khả năng dẫn điện.


⇒ Chọn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl).


⇒ Chọn D<b> </b>


Câu 93ọn đáp án A


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ nHCl = 0,1 mol ⇒ nH+ = 0,1 mol.


+ Nhận thấy nOH– > nH+ ⇒ nOH– dư.


⇒ Dung dịch Z làm quỳ tím hóa xanh ⇒ Chọn C
Câu 94ọn đáp án A


Ta có các phương trình phản ứng:


CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH → CH3COONa (A) + CH3CHO (B)


CH3CHO (B) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH4NO3
CH3COONH4 (F) + NaOH → CH3COONa (A) + NH3 + H2O.


⇒ Chọn A


Câu 95ọn đáp án A


Ta có: nCO2 = nH2O = 0,03 mol


⇒ nC = 0,03 và nH = 0,06 mol


⇒ mC + mH = 0,42 < 0,74 gam ⇒ mO/X = 0,32 gam ⇒ nO/X = 0,02 mol.


⇒ nC : nH : nO = 0,03 : 0,06 :0,02 = 3 : 6 : 2
+ Vì công thức nguyên của X ≡ CTPT là C3H6O2.
+ Ta có nX = 0,74 : 74 = 0,01 mol.


⇒ nNaOH pứ = 0,01 mol ⇒ nNaOH dư = 0,09 mol.


+ Bảo tồn khối lượng ta có: mChất rắn = 0,74 + 1,03×100 – 99,32 = 4,42 gam.



⇒ mMuối/Y = 4,42 – 0,09×40 = 0,82 gam.


⇒ MMuối = 0,82 ÷ 0,01 = 82  MRCOONa = 82  R = 15


⇒ Muối đó là CH3COONa ⇒ X là CH3COOCH3.


⇒ Chọn A


<b>Câu 96:Đáp án C </b>


Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
<b>Tên R' + Tên RCOO + at</b>


⇒ Tên gọi vinyl axetat sẽ ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2


<b>Câu 97:Đáp án D </b>


Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng gồm:
Triolein, etyl axetat và Gly-Ala


<b>Câu 98:Đáp án D </b>


Axetilen thuộc họ ankin và etilen thuộc họ anken ⇒ (a) Sai.
<b>Câu 99:Đáp án A </b>


<b>Câu 100:Đáp án C</b>
<b>Câu 101:Đáp án B </b>
<b>Câu 102:Đáp án A </b>


Từ tỉ lệ mol 1:1 ⇒ nCH3COOC6H5 = nVal-Gly-Ala = 0,1 mol.



Ta có mX + mNaOH = mMuối + mH2O.


Ta có nNaOH pứ = 2nCH3COOC6H5 + 3nVal-Gly-Ala = 0,5 mol.


Mà nH2O = nCH3COOC6H5 + nVal-Gly-Ala = 0,2 mol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 103:Đáp án B </b>


Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl gồm:
CH3COOH3NCH3, H2NCH2CONHCH2-COOH và glyxin


<b>Câu 104Đáp án A </b>


Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:
<b>Tên R' + Tên RCOO + at</b>


⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 105:Đáp án B </b>


Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:
Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic


<b>Câu 106:Đáp án B </b>


amoni axetat, glyxin, metyl amoni fomat và axit glutamic
<b>Câu 107:Đáp án C </b>


<b>Câu 108:Đáp án D </b>



Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl
clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.


C6H12O6 → <b>2C2H5OH</b> + 2CO2


CH2=CH2 + H2O → <b>C2H5OH</b>


(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + <b>C3H5(OH)3</b>


CH2=CH–CH2Cl + NaOH → <b>CH2=CH–CH2OH</b> + NaCl


CH3–CH(CH3)Cl + NaOH → <b>CH3–CH(CH3)OH</b> + NaCl


CH3CHO + H2 → <b>CH3CH2OH</b>


HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + <b>CH3OH</b>


<b>Câu 109:Đáp án D </b>


metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit
<b>Câu 110.</b> Chọn đáp án B


Dung dịch CH3COOH là 1 dung dịch có tính axit.


CH3COOH ⇌ CH3COO– + <b>H+.</b>


⇒ Dung dịch CH3COOH có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ (hồng).


⇒<b> Chọn B </b>



<b>Câu 111.</b> Chọn đáp án C


(2) Sai vì CTPT của axit oxalic là C2H2O4⇒ Khi đốt cho nCO2 > nH2O


(3) Sai vì đipeptit khơng có phản ứng màu biure.


⇒<b> Chọn C</b>


<b>Câu 112.</b> Chọn đáp án B


Từ phương trình phản ứng số 2. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.


⇒ T có CTPT là CH2O ⇒ T là HCHO.


+ Từ phương trình phản ứng số 3. Cân bằng số nguyên tử 2 vế.


⇒ Z có CTPT là CHO2Na ⇒ Z là HCOONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Vậy: A sai vì X chứa 2 chức este.
C sai vì MY = MCH3COONa = 82.


D sai vì T là andehit fomic.


⇒<b> Chọn B</b>


<b>Câu 113.</b> Chọn đáp án B
Ta có các phản ứng:
C6H10O5 + H2O 0 2



H O
t ,H




 C6H12O6 (X)


C6H12O6 (X)
LMR


 C2H5OH (Y) + 2CO2


2C2H5OH (Y) + O2 LMG 2CH3COOH (Z) + H2O


2CH3COOH (Z) + C2H5OH (Y) ⇌ CH3COOC2H5 (T) + H2O


⇒ T là CH3COOC2H5⇒<b> Chọn B </b>


<b>Câu 114:Đáp án D </b>
<b>Câu 115:Đáp án A</b>
<b>Câu 116:Đáp án B</b>
<b>Câu 117:Đáp án C </b>


Các chất phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu <b>xanh lam</b> phải chứa từ 2 -OH kề nhau.


||⇒ các chất thỏa mãn là fructozơ và glucozơ ⇒<b>chọn C</b>.
<b>Ps:</b> Val-Gly-Ala tạo dung dịch màu <b>tím</b>⇒ loại.


<b>Câu 118:Đáp án D </b>



(1) Đúng vì: 2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.


(2) Đúng vì C2H4 chỉ có thể là etilen (CH2=CH2) ⇒ xảy ra phản ứng:


CH2=CH2 + Br2 → BrCH2CH2Br.


(3) Đúng vì CH3COOCH3 ≡ C3H6O2 t 3CO2 + 3H2O ⇒ nCO2 = nH2O.


(4) Đúng vì H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O


<b>Câu 119:Đáp án C </b>


Chỉ có (Z) khơng thỏa vì khơng tác dụng được với NaOH


<b>Câu 120:Đáp án B </b>


<b>TH1:</b> X là CH2(COONH4)2 và Y là (CH3NH3)2CO3.


● nNH3 = 0,01 mol và nCH3NH2 = 0,03 mol ⇒ nX = 0,005 mol và nY = 0,015 mol.


⇒ mE = 0,005 × 138 + 0,015 × 124 = 2,55 gam < 2,62 gam ⇒ loại.


● nNH3 = 0,03 mol và nCH3NH2 = 0,01 mol ⇒ nX = 0,015 mol và nY = 0,005 mol.


⇒ mE = 0,015 × 138 + 0,005 × 124 = 2,69 gam > 2,62 gam.


<b>TH2:</b> X là NH4OOC–COOCH3NH3 và Y là (CH3NH3)2CO3.


● nNH3 = 0,01 mol và nCH3NH2 = 0,03 mol ⇒ nX = 0,01 mol và nY = 0,01 mol.



⇒ mE = 0,01 × 138 + 0,01 × 124 = 2,62 gam ⇒ nhận


⇒ muối gồm 0,01 mol (COONa)2 và 0,01 mol Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
21 bài tập điện xoay chiều có lời giải chi tiết
  • 9
  • 1
  • 13
  • ×