Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

4 Đề thi trắc ngiệm ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Long Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LONG BÌNH <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MÔN: SINH HOC 10 </b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút; </i>


<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>ĐỀ 1: </b>


<b>Câu 1: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ </b>
<b>A. chất vô cơ và CO</b>2. <b>B. ánh sáng và chất hữu cơ. </b>


<b>C. ánh sáng và CO</b>2. <b>D. chất hữu cơ. </b>


<b>Câu 2: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào </b>
sinh tinh là


<b>A. 16. B. 32. </b>
<b>C. 64. D. 128. </b>
<b>Câu 3: Axit axetic là sản phẩm của q trình </b>


<b>A. hơ hấp hiếu khí khơng hồn tồn. </b> <b>B. vi hiếu khí. </b>
<b>C. hơ hấp hiếu khí hồn tồn. </b> <b>D. hơ hấp kị khí. </b>
<b>Câu 4: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha </b>


<b>A. S. </b> <b>B. G</b>1. <b>C. nguyên phân </b> <b>D. G</b>2.


<b>Câu 5: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>
<b>A. có màng,khơng có vỏ và canxi dipicolinat. </b>



<b>B. có màng,khơng có vỏ, có canxi dipicolinat. </b>
<b>C. khơng có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>
<b>D. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>


<b>Câu 6: Xạ khuẩn sinh sản bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Khi có ánh sáng và giàu CO</b>2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1)
; NaCl(0,5).


Nguồn cacbon của vi sinh vật này là


<b>A. CO</b>2. <b>B. cả A và B. </b> <b>C. chất vô cơ. </b> <b>D. chất hữu cơ. </b>
<b>Câu 8: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. bào tử đốt. </b> <b>B. cả A, B, C. </b> <b>C. nội bào tử. </b> <b>D. ngoại bào tử. </b>
<b>Câu 9: Trong sơ đồ chuyển hoá </b>


CH3CH2OH + O2 ---> X + H2O + Năng lượng
X là


<b>A. axit lactic. </b> <b>B. axit axetic </b> <b>C. rượu etanol. </b> <b>D. axit xitric. </b>
<b>Câu 10: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng </b>


<b>A. các loại khí ơxit. </b> <b>B. các andehit. </b>


<b>C. các hợp chất kim loại nặng. </b> <b>D. các loại cồn. </b>
<b>Câu 11: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là </b>


<b>A. 2n NST đơn. </b> <b>B. n NST đơn. </b> <b>C. n NST kép. </b> <b>D. 2n NST kép. </b>


<b>Câu 12: Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong q trình phân bào có ý nghĩa </b>


<b>A. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc. </b>
<b>B. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. </b>


<b>C. A, B và C. </b>


<b>D. thuận lợi cho sự phân li của NST. </b>


<b>Câu 13: Mơi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hố học là mơi trường </b>
<b>A. tổng hợp. </b> <b>B. bán tự nhiên. </b> <b>C. bán tổng hợp </b> <b>D. tự nhiên. </b>


<b>Câu 14: ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác </b>
nhau của loài là nhờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình </b>


<b>A. lên men rượu. </b> <b>B. lên men lactic. </b>


<b>C. phân giải polisacarit. </b> <b>D. phân giải protein. </b>


<b>Câu 16: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 </b>
NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở


<b>A. kì trước của nguyên phân. </b> <b>B. kì trước II của giảm phân. </b>
<b>C. kì trước I của giảm phân. </b> <b>D. kì cuối II của giảm phân. </b>


<b>Câu 17: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở </b>
đầu pha



<b>A. log. </b> <b>B. suy vong. </b> <b>C. lag. </b> <b>D. cân bằng động. </b>


<b>Câu 18: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong q trình muối chua rau </b>
quả là


<b>A. ánh sáng. </b> <b>B. nhiệt độ. </b> <b>C. độ pH. </b> <b>D. độ ẩm. </b>


<b>Câu 19: Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là </b>


<b>A. CO</b>2, ánh sáng. <b>B. chất hữu cơ, ánh sáng. </b>


<b>C. CO</b>2, hoá học. <b>D. chất hữu cơ, hoá học. </b>


<b>Câu 20: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu </b>


<b>A. hoá tự dưỡng. </b> <b>B. quang tự dưỡng. </b> <b>C. quang dị dưỡng. </b> <b>D. hoá dị dưỡng. </b>
<b>Câu 21: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là </b>


<b>A. ơxi hố các thành phần tế bào. </b> <b>B. diệt khuẩn có tính chọn lọc. </b>
<b>C. gây biến tính các protein. </b> <b>D. bất hoạt các protein. </b>


<b>Câu 22: Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu </b>


<b>A. quang tự dưỡng. </b> <b>B. hoá dị dưỡng. </b> <b>C. hoá tự dưỡng. </b> <b>D. quang dị dưỡng. </b>
<b>Câu 23: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích </b>


<b>A. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp. </b> <b>B. kiểm soát vi sinh vật. </b>
<b>C. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. </b> <b>D. cả A, B, C. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. ưa kiềm. </b>


<b>B. ưa lạnh. </b>
<b>C. ưa axit. </b>


<b>D. ưa pH trung tính. </b>


<b>Câu 25: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn </b>


<b>A. bào tử nấm. </b> <b>B. bào tử hữu hình. </b> <b>C. ngoại bào tử. </b> <b>D. bào tử vơ tính. </b>
<b>------ HẾT --- </b>


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>Câu 1: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào </b>
sinh tinh là


<b>A. 16. </b> <b>B. 32. </b>
<b>C. 64. </b> <b>D. 128. </b>


<b>Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ </b>
<b>A. ánh sáng và chất hữu cơ. </b> <b>B. chất vô cơ và CO</b>2.


<b>C. chất hữu cơ. </b> <b>D. ánh sáng và CO</b>2.


<b>Câu 3: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn </b>


<b>A. bào tử hữu hình. </b> <b>B. bào tử nấm. </b> <b>C. bào tử vơ tính. </b> <b>D. ngoại bào tử. </b>
<b>Câu 4: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình </b>


<b>A. lên men lactic. </b> <b>B. phân giải protein. </b>



<b>C. phân giải polisacarit. </b> <b>D. lên men rượu. </b>
<b>Câu 5: Xạ khuẩn sinh sản bằng </b>


<b>A. bào tử vơ tính </b> <b>B. nội bào tử. </b> <b>C. bào tử đốt. </b> <b>D. ngoại bào tử </b>
<b>Câu 6: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>
<b>Câu 7: Axit axetic là sản phẩm của quá trình </b>


<b>A. hơ hấp hiếu khí hồn tồn. </b> <b>B. vi hiếu khí. </b>


<b>C. hơ hấp kị khí. </b> <b>D. hơ hấp hiếu khí khơng hồn tồn. </b>


<b>Câu 8: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 </b>
NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở


<b>A. kì cuối II của giảm phân. </b> <b>B. kì trước của nguyên phân. </b>
<b>C. kì trước I của giảm phân. </b> <b>D. kì trước II của giảm phân. </b>
<b>Câu 9: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là </b>


<b>A. gây biến tính các protein. </b> <b>B. bất hoạt các protein. </b>


<b>C. diệt khuẩn có tính chọn lọc. </b> <b>D. ôxi hoá các thành phần tế bào. </b>
<b>Câu 10: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng </b>


<b>A. các loại khí ơxit. </b> <b>B. các andehit. </b>


<b>C. các loại cồn. </b> <b>D. các hợp chất kim loại nặng. </b>


<b>Câu 11: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu </b>



<b>A. hoá tự dưỡng. </b> <b>B. quang tự dưỡng. </b> <b>C. hoá dị dưỡng. </b> <b>D. quang dị dưỡng. </b>
<b>Câu 12: Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là </b>


<b>A. chất hữu cơ, hoá học. </b> <b>B. CO</b>2, ánh sáng.


<b>C. CO</b>2, hoá học. <b>D. chất hữu cơ, ánh sáng. </b>


<b>Câu 13: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật </b>
<b>A. ưa kiềm. </b>


<b>B. ưa lạnh. </b>
<b>C. ưa axit. </b>


<b>D. ưa pH trung tính. </b>


<b>Câu 14: Trong sơ đồ chuyển hố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. rượu etanol. </b> <b>B. axit axetic </b> <b>C. axit xitric. </b> <b>D. axit lactic. </b>
<b>Câu 15: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha </b>


<b>A. G</b>2. <b>B. G</b>1. <b>C. nguyên phân </b> <b>D. S. </b>


<b>Câu 16: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích </b>
<b>A.</b> kiểm sốt vi sinh vật.


<b>B.</b> sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp


<b>C. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp. </b>



<b>D. cả A, B, C. </b>


<b>Câu 17: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là </b>


<b>A. 2n NST đơn. </b> <b>B. n NST kép. </b> <b>C. 2n NST kép. </b> <b>D. n NST đơn. </b>


<b>Câu 18: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở </b>
đầu pha


<b>A. cân bằng động. </b> <b>B. suy vong. </b> <b>C. log. </b> <b>D. lag. </b>


<b>Câu 19: Vi khuẩn tía khơng chứa S dinh dưỡng theo kiểu </b>


<b>A. hoá dị dưỡng. </b> <b>B. hoá tự dưỡng. </b> <b>C. quang tự dưỡng. </b> <b>D. quang dị dưỡng. </b>
<b>Câu 20: Mơi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hố học là mơi trường </b>


<b>A. tự nhiên. </b> <b>B. bán tổng hợp </b> <b>C. tổng hợp. </b> <b>D. bán tự nhiên. </b>
<b>Câu 21: Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa </b>


<b>A. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. </b>
<b>B. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. </b>


<b>C. thuận lợi cho sự phân li của NST. </b>
<b>D. A, B và C. </b>


<b>Câu 22: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong q trình muối chua rau </b>
quả là


<b>A. ánh sáng. </b> <b>B. độ pH. </b> <b>C. độ ẩm. </b> <b>D. nhiệt độ. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. quá trình giảm phân. B. quá trình nguyên phân . </b>
<b>C. quá trình thụ tinh. D. cả A, B và C. </b>


<b>Câu 24: Khi có ánh sáng và giàu CO</b>2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên mơi trường với
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1)
; NaCl(0,5).


Nguồn cacbon của vi sinh vật này là


<b>A. CO</b>2. <b>B. chất vô cơ. </b> <b>C. chất hữu cơ. </b> <b>D. cả A và B. </b>
<b>Câu 25: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. ngoại bào tử. </b> <b>B. bào tử đốt. </b> <b>C. nội bào tử. </b> <b>D. cả A, B, C </b>
<b>ĐỀ 3: </b>


<b>Câu 1: Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong quá trình phân bào có ý nghĩa </b>
<b>A. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. </b>


<b>B. A, B và C. </b>


<b>C. thuận lợi cho sự phân li của NST. </b>


<b>D. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc. </b>


<b>Câu 2: Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ </b>
<b>A. ánh sáng và chất hữu cơ. </b> <b>B. chất hữu cơ. </b>


<b>C. chất vô cơ và CO</b>2. <b>D. ánh sáng và CO</b>2.
<b>Câu 3: Vi khuẩn tía khơng chứa S dinh dưỡng theo kiểu </b>



<b>A. hoá dị dưỡng. </b> <b>B. quang tự dưỡng. </b> <b>C. hoá tự dưỡng. </b> <b>D. quang dị dưỡng. </b>
<b>Câu 4: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là </b>


<b>A. gây biến tính các protein. </b> <b>B. ôxi hoá các thành phần tế bào. </b>
<b>C. diệt khuẩn có tính chọn lọc. </b> <b>D. bất hoạt các protein. </b>


<b>Câu 5: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. cả A, B, C. </b> <b>B. nội bào tử. </b> <b>C. ngoại bào tử. </b> <b>D. bào tử đốt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 16. B. 32. </b>
<b>C. 64. D. 128. </b>


<b>Câu 7: Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là </b>


<b>A. CO</b>2, hoá học. <b>B. CO</b>2, ánh sáng.


<b>C. chất hữu cơ, ánh sáng. </b> <b>D. chất hữu cơ, hoá học. </b>
<b>Câu 8: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình </b>


<b>A. phân giải polisacarit. </b> <b>B. phân giải protein. </b>


<b>C. lên men lactic. </b> <b>D. lên men rượu. </b>


<b>Câu 9: ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác </b>
nhau của lồi là nhờ


<b>A. q trình giảm phân B. quá trình nguyên phân . </b>
<b>C. quá trình thụ tinh. D. cả A, B và C. </b>



<b>Câu 10: Xạ khuẩn sinh sản bằng </b>


<b>A. bào tử vơ tính </b> <b>B. nội bào tử. </b> <b>C. ngoại bào tử </b> <b>D. bào tử đốt. </b>
<b>Câu 11: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích </b>


<b>A. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp. </b>


<b>B. kiểm soát vi sinh vật. </b>
<b>C. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. </b>


<b>D. cả A, B, C. </b>


<b>Câu 12: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn </b>


<b>A. bào tử hữu hình. </b> <b>B. ngoại bào tử. </b> <b>C. bào tử nấm. </b> <b>D. bào tử vơ tính. </b>


<b>Câu 13: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 </b>
NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở


<b>A. kì trước I của giảm phân. </b> <b>B. kì cuối II của giảm phân. </b>
<b>C. kì trước của nguyên phân. </b> <b>D. kì trước II của giảm phân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. tự nhiên. </b> <b>B. bán tổng hợp </b> <b>C. bán tự nhiên. </b> <b>D. tổng hợp. </b>


<b>Câu 15: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở </b>
đầu pha


<b>A. suy vong. </b> <b>B. lag. </b> <b>C. cân bằng động. </b> <b>D. log. </b>


<b>Câu 16: Trong sơ đồ chuyển hoá </b>



CH3CH2OH + O2 ---> X + H2O + Năng lượng
X là


<b>A. axit lactic. </b> <b>B. rượu etanol. </b> <b>C. axit axetic </b> <b>D. axit xitric. </b>
<b>Câu 17: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng </b>


<b>A. các loại cồn. </b> <b>B. các loại khí ơxit. </b>


<b>C. các andehit. </b> <b>D. các hợp chất kim loại nặng. </b>


<b>Câu 18: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau </b>
quả là


<b>A. nhiệt độ. </b> <b>B. độ ẩm. </b> <b>C. độ pH. </b> <b>D. ánh sáng. </b>


<b>Câu 19: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là </b>


<b>A. 2n NST kép. </b> <b>B. n NST đơn. </b> <b>C. n NST kép. </b> <b>D. 2n NST đơn. </b>
<b>Câu 20: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha </b>


<b>A. S. </b> <b>B. G</b>2. <b>C. nguyên phân </b> <b>D. G</b>1.


<b>Câu 21: Axit axetic là sản phẩm của q trình </b>


<b>A. vi hiếu khí. </b> <b>B. hơ hấp hiếu khí khơng hồn tồn. </b>


<b>C. hơ hấp hiếu khí hồn tồn. </b> <b>D. hơ hấp kị khí. </b>
<b>Câu 22: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật </b>



<b>A. ưa axit. </b>
<b>B. ưa kiềm. </b>
<b>C. ưa lạnh. </b>


<b>D. ưa pH trung tính. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. quang dị dưỡng. </b> <b>B. hoá tự dưỡng. </b> <b>C. hoá dị dưỡng. </b> <b>D. quang tự dưỡng. </b>
<b>Câu 24: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. có màng,khơng có vỏ, có canxi dipicolinat. </b>
<b>B. khơng có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>
<b>C. có màng,khơng có vỏ và canxi dipicolinat. </b>
<b>D. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>


<b>Câu 25: Khi có ánh sáng và giàu CO</b>2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên mơi trường với
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1)
; NaCl(0,5).


Nguồn cacbon của vi sinh vật này là


<b>A. CO</b>2. <b>B. cả A và B. </b> <b>C. chất vô cơ. </b> <b>D. chất hữu cơ. </b>


--- HẾT
<b>---ĐỀ 4: </b>


<b>Câu 1: Khi có ánh sáng và giàu CO</b>2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên mơi trường với
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1)
; NaCl(0,5).


Nguồn cacbon của vi sinh vật này là



<b>A. chất hữu cơ. </b> <b>B. cả A và B. </b> <b>C. chất vô cơ. </b> <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 2: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong q trình muối chua rau </b>
quả là


<b>A. ánh sáng. </b> <b>B. nhiệt độ. </b> <b>C. độ ẩm. </b> <b>D. độ pH. </b>


<b>Câu 3: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hố học là mơi trường </b>
<b>A. tự nhiên. </b> <b>B. bán tổng hợp </b> <b>C. tổng hợp. </b> <b>D. bán tự nhiên. </b>


<b>Câu 4: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào </b>
sinh tinh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 5: ở loài giao phối, Bộ NST đặc trưng của lồi được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác </b>
nhau của loài là nhờ


<b>A. quá trình giảm phân. B. quá trình nguyên phân . </b>
<b>C. quá trình thụ tinh. D. cả A, B và C. </b>


<b>Câu 6: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật </b>


<b>A. ưa axit. </b> <b>B. ưa lạnh. </b> <b>C. ưa kiềm. </b> <b>D. ưa pH trung tính. </b>
<b>Câu 7: Viêc sử dụng yếu tố vật lý nhằm mục đích </b>


<b>A. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp. </b>


<b>B. kiểm soát vi sinh vật. </b>
<b>C. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp. </b>



<b>D. cả A, B, C. </b>


<b>Câu 8: Để diệt các bào tử đang nảy mầm có thể sử dụng </b>


<b>A. các loại khí ơxit. </b> <b>B. các andehit. </b>


<b>C. các hợp chất kim loại nặng. </b> <b>D. các loại cồn. </b>


<b>Câu 9: Vi sinh vật hoá dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là </b>


<b>A. CO</b>2, hoá học. <b>B. CO</b>2, ánh sáng.


<b>C. chất hữu cơ, ánh sáng. </b> <b>D. chất hữu cơ, hoá học. </b>
<b>Câu 10: Cơ chế tác động của chất kháng sinh là </b>


<b>A. bất hoạt các protein. </b> <b>B. diệt khuẩn có tính chọn lọc. </b>
<b>C. ơxi hố các thành phần tế bào. </b> <b>D. gây biến tính các protein. </b>


<b>Câu 11: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 </b>
NST, mỗi NST gồm 2 crơmatit. Tế bào ấy đang ở


<b>A. kì trước của nguyên phân. </b> <b>B. kì trước II của giảm phân. </b>
<b>C. kì trước I của giảm phân. </b> <b>D. kì cuối II của giảm phân. </b>
<b>Câu 12: Vi khuẩn tía khơng chứa S dinh dưỡng theo kiểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. cả A, B, C. </b> <b>B. ngoại bào tử. </b> <b>C. nội bào tử. </b> <b>D. bào tử đốt. </b>
<b>Câu 14: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình </b>



<b>A. phân giải polisacarit. </b> <b>B. lên men rượu. </b>


<b>C. lên men lactic. </b> <b>D. phân giải protein. </b>


<b>Câu 15: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở </b>
đầu pha


<b>A. suy vong. </b> <b>B. cân bằng động. </b> <b>C. lag. </b> <b>D. log. </b>


<b>Câu 16: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn </b>


<b>A. ngoại bào tử. </b> <b>B. bào tử nấm. </b> <b>C. bào tử vơ tính. </b> <b>D. bào tử hữu hình. </b>
<b>Câu 17: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha </b>


<b>A. S. </b> <b>B. G</b>2. <b>C. nguyên phân </b> <b>D. G</b>1.


<b>Câu 18: Axit axetic là sản phẩm của q trình </b>


<b>A. hơ hấp hiếu khí khơng hồn tồn. </b> <b>B. vi hiếu khí. </b>
<b>C. hơ hấp hiếu khí hồn tồn. </b> <b>D. hơ hấp kị khí. </b>
<b>Câu 19: Trong sơ đồ chuyển hố </b>


CH3CH2OH + O2 ---> X + H2O + Năng lượng
X là:


<b>A. axit lactic. </b> <b>B. rượu etanol. </b> <b>C. axit xitric. </b> <b>D. axit axetic </b>
<b>Câu 20: Đặc điểm của các bào tử sinh sản của vi khuẩn là </b>


<b>A. có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>



<b>B. khơng có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat. </b>
<b>C. có màng,khơng có vỏ và canxi dipicolinat. </b>
<b>D. có màng,khơng có vỏ, có canxi dipicolinat. </b>
<b>Câu 21: Xạ khuẩn sinh sản bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. chất hữu cơ. </b> <b>B. ánh sáng và chất hữu cơ. </b>
<b>C. ánh sáng và CO</b>2. <b>D. chất vô cơ và CO</b>2.
<b>Câu 23: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu </b>


<b>A. hoá dị dưỡng. </b> <b>B. hoá tự dưỡng. </b> <b>C. quang tự dưỡng. </b> <b>D. quang dị dưỡng. </b>
<b>Câu 24: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là </b>


<b>A. 2n NST đơn. </b> <b>B. n NST đơn. </b> <b>C. n NST kép. </b> <b>D. 2n NST kép. </b>
<b>Câu 25: Sự đóng xoắn và tháo xoắn của các NST trong q trình phân bào có ý nghĩa </b>


<b>A. A, B và C. </b>


<b>B. thuận lợi cho sự tự nhân đôi của NST. </b>
<b>C. thuận lợi cho sự phân li của NST. </b>


<b>D. thuận lợi cho sự tập hợp các NST tại mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc. </b>
<b>--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giái </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngò <b>GV Giái, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dòng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngò Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dịng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phóc Lữ, Thày Vâ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phó và cộng đồng hái đáp sơi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×