Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn sinh học 12 năm 2016 trường THPT đăng khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.29 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂNG
KHOA
-----ooOoo-----

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề);

Mã đề 001

Câu 1: Ở người, Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định . Tỉ lệ người bị bệnh này ở
nam luôn cao hơn nữ , nguyên nhân vì:
A. Nam giới dễ bị các bệnh về mắt nên dễ dẫn tới mù màu.
B. Tính trạng này di truyền thẳng.
C. Nam giới chỉ cần có mặt 1 gen lặn là đã bị bệnh.
D. Tính trạng này di truyền chéo.

Câu 2: Để xác định 1 tính trạng nào đó là do gen trong nhân hay trong tế bào chất qui định thì người ta
dùng phép lai
A. Lai phân tích.
nghịch.

B. Lai khác dòng.

C. Lai xa.

D. Lai thuận

Câu 3: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào dưới đây :
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.


B. Gen quy định tính trạng nằm ngoài NST
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X, không có alen trên Y.
Câu 4: Bệnh phêninkêto là do đột biến làm cho :
A. Enzim chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin không được tổng hợp.
B. Phêninalanin được tổng hợp quá nhiều gây ứ đọng, từ đó đầu độc cơ thể.
C. Tirôzin không được tổng hợp vì vậy gây bệnh cho cơ thể.
D. Phêninalanin không đươc tổng hợp.
Câu 5: Cho lai thứ bí quả dẹt với thứ bí quả dài thu được F 1 có 100% cây cho quả dẹt, khi cho các cây F 1
giao phấn với nhau thu được F 2 với tỉ lệ 9 cây cho quả dẹt : 6 cây cho quả tròn : 1 cây cho quả dài. Tính
trạng hình dạng quả bí được di truyền tuân theo qui luật :
A. Tương tác bổ sung
B. Gen đa hiệu
C. Trội không hoàn toàn D. Tương tác cộng
gộp

Câu 6: Một nhóm tế bào sinh tinh có kiểu gen
được tạo ra là:
A. 1

B. 2

AB
tiến hành giảm phân có hoán vị gen. Số loại giao tử
ab

C. 4

D. 6


Câu 7: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y qui
định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh 1 con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột
biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ:
A. Ông nội
B. Bà nội
C. Bố
D. Mẹ


Câu 8: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là :
A. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai
B. Các cặp gen q.định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
C. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
D. Số lượng cá thể phải đủ lớn
Câu 9: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi
là:

A. Mức phản ứng của kiểu gen
B. Thể đột biến.
C. Biến dị tổ hợp
D. Sự mềm dẻo của kiểu hình ( thường biến )
Câu 10: Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen tạo ra nhiều loại ARN
B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
D. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
AB
Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần
ab

số là 30%. Tỉ lệ giao tử AB là :
A. 30%
B. 35%

C. 15%

D. 70%

Câu 12: Điểm giống nhau giữa phân li độc lập và hoán vị gen là
A. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Có sự DT cùng nhau của các nhóm tính
trạng

C. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST D. Đều làm tăng sự khác nhau trong nhóm liên
kết

Câu 13: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A. Tác động cộng gộp.
B. Tác động đa hiệu.
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.
D. Tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
Câu 14: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa của sinh vật.
B. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
Câu 15: Thế nào là tương tác bổ sung ?
A. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
B. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
C. Là tương tác giữa gen trội với gen lặn cùng lôcút tạo ra tính trạng trung gian .

D. Là tương tác giữa các gen trội khác lôcút làm thay đổi tính trạng .
Câu 16: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen ( AaBb ) tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập,
tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm :
A. 9 k.gen, 3 k.hình
B. 7 k.gen, 4 k.hình
C. 9 k.gen, 2 k. hình
k.hình

D. 9 k.gen, 4

Câu 17: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 32%.
Ab
Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra của cơ thể có kiểu gen
chiếm tỉ lệ:
aB
A. 16%
B. 34%
C. 32%
D. 68%


Câu 18: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập :
A. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống và tiến hóa.
B. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới.
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Giải thích nguyên nhân sự đa dạng của loài
Câu 19: Ở đậu Hà Lan , gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a qui định cây thấp. Phép lai
AA x Aa có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 3 cây cao : 1 cây thấp B. 100% cây cao
C. 1 cây cao : 1 cây thấp D. 100% cây thấp

Câu 20: Hoán vị gen có vai trò :
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
4. Làm thay đổi cấu trúc NST.
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 2 , 4.
C. 1 , 3 , 4.
D. 2 , 3 , 4.

Câu 21: Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính đực, cái.
B. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới tính.
C. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường qui định.
D. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính qui định.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền ?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.
C. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách giữa gen đó đến tâm động
D. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
Câu 23: Thế nào là tương tác cộng gộp ?
A. Là sự tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen, mỗi gen có vai trò ngang nhau cùng quy định
tính trạng
B. Là tập hợp những tác động của các gen không alen tạo nên tính trạng trội.
C. Là sự tương tác giữa các gen trong các lôcut gần nhau cùng quy định tính trạng
D. Là sự tương tác giữa các gen trong một lôcut quy định tính trạng trung gian ( giữa bố và mẹ )

Câu 24: Qui luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì :
A. Xác định phương thức di truyền của tính trạng
B. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống

C. Cho thấy sự phân ly tính trạng ở các thế hệ lai
D. Xác định được các dòng thuần
Câu 25: Trong phép lai 1 tính trạng, để đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì cần có
các điều kiện gì
1. Bố mẹ thuần chủng, F1 có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
3. Các giao tử có sức sống như nhau , tham gia thụ tinh như nhau
lớn
A. 2 , 3 , 4
B. 1 , 2
C. 1 , 2 , 3 , 4

2. Tính trội hoàn toàn
4. Số lượng con lai phải

D. 1, 2 , 4

Câu 26: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li của các alen trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ
hợp của các alen trong cặp.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.


Câu 27: Màu da của người do ít nhất 3 gen (A, B và C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cả 3 gen
này cùng quy định sự tổng hợp sắc tố mêlanin trong da và chúng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau, nếu trong kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Khi hai vợ chồng đều
có kiểu gen AaBbCc thì xác suất để họ sinh được người con da trắng (không có alen trội nào) là:
A. 1/16
B. 1/14

C. 1/64
D. 1/32

Câu 28: Lai phân tích là phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội cần kiểm tra kiểu gen với 1 cá thể
mang :
A. Kiểu gen đồng hợp tử trội
B. Kiểu gen đồng hợp tử lặn
C. Tính trạng trội
D. Gen lặn.
Câu 29: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục . Kết quả của 1 phép như
sau :
Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1 : ¾ đỏ thẫm : ¼ màu lục.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. Aa x aa

Câu 30: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdee khi giảm phân cho số loại giao tử là :
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
Câu 31: Dựa vào kết quả thí nghiệm Menđen cho rằng: màu sắc và hình dạng của hạt đậu di truyền độc
lập vì:

A. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Tỉ lệ phân li tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn
C. F2 có 4 kiểu hình
D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

Câu 32: Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3 : 1, tính trạng thứ hai là 1 : 1. Biết các
gen quy định hai tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả 2 tính
trạng là :
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 2 : 2 : 1 : 1

Câu 33: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số lượng các loại giao tử được xác định
theo công thức :
A. 4n

B. 3n

Câu 34: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
tử tạo ra là:
A. 1

B. 4

C. 5n

D. 2n

AB
tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ). Số loại giao
ab

C. 2


D. 6

Câu 35: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là do :
A. Bắt cặp của các NST tương đồng trong giảm phân
B. Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST.
C. Trao đổi chéo của các cromatit cùng nguồn ở kì đầu của giảm phân I.
D. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.
Câu 36: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là :
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong giảm phân.
B. Cơ chế tự nhân đôi của NST trong nguyên phân và giảm phân.
C. Sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong nguyên phân và thụ tinh
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.


Câu 37: Ở người, gen D quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với gen d quy định máu khó
đông. Cặp gen này nằm trên NST X. Một cặp vợ chồng không bị bệnh sinh một con trai bị mắc bệnh
máu khó đông .Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XD Xd x XDY
B. XD XD x XDY
C. XD XD x XdY
D. Xd Xd x XDY

Câu 38: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì ?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C. Đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quí, có thể chọn lọc đồng thời cả nhóm tính trạng có giá trị.
D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài
Câu 39: Di truyền tương tác gen là hiện tượng :
A. Nhiều gen tương tác qua lại cùng q.định nhiều tính trạng.
B. Mỗi gen qui định một tính trạng

C. Nhiều gen cùng qui định một tính trạng.
D. Một gen qui định nhiều tính trạng.
Câu 40: Nội dung cơ bản của di truyền liên kết gen là gì ?
1.

Các gen cùng nằm trên một NST liên kết bền chặt với nhau .
2. Các gen cùng nằm trên một NST làm thành nhóm gen liên kết
3. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài .
A. 1 , 2
B. 2 , 3
C. 1 , 3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họ và tên thí sinh: ....................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

D. 1 , 2 , 3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂNG
KHOA
-----ooOoo-----

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề);


Mã đề 002

Câu 1: Trong phép lai 1 tính trạng, để đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì cần có các
điều kiện gì
1. Bố mẹ thuần chủng, F1 có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
3. Các giao tử có sức sống như nhau , tham gia thụ tinh như nhau
lớn
A. 2 , 3 , 4
B. 1, 2 , 4
C. 1 , 2

2. Tính trội hoàn toàn
4. Số lượng con lai phải

D. 1 , 2 , 3 , 4

Câu 2: Thế nào là tương tác bổ sung ?
A. Là tương tác giữa gen trội với gen lặn cùng lôcút tạo ra tính trạng trung gian .
B. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
C. Là tương tác giữa các gen trội khác lôcút làm thay đổi tính trạng .
D. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
Câu 3: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào dưới đây :
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y
B. Gen quy định tính trạng nằm ngoài NST
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X, không có alen trên Y.
Câu 4: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập :
A. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
B. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống và tiến hóa.
C. Giải thích nguyên nhân sự đa dạng của loài

D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới.
Câu 5: Hoán vị gen có vai trò :
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
A. 1 , 2 , 3
B. 2 , 3 , 4.

2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
4. Làm thay đổi cấu trúc NST.
C. 1 , 3 , 4.
D. 1 , 2 , 4.

Câu 6: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y qui
định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh 1 con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột
biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ:
A. Ông nội
B. Mẹ
C. Bố
D. Bà nội

Câu 7: Để xác định 1 tính trạng nào đó là do gen trong nhân hay trong tế bào chất qui định thì người ta
dùng phép lai
A. Lai thuận nghịch.

B. Lai phân tích.

C. Lai xa.

D. Lai khác dòng.


Câu 8: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi
là:

A. Mức phản ứng của kiểu gen

B. Thể đột biến.


C. Biến dị tổ hợp

D. Sự mềm dẻo của kiểu hình ( thường biến )

Câu 9: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
tử tạo ra là:
A. 4

AB
tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ). Số loại giao
ab

B. 6

C. 1

Câu 10: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là do :
A. Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST.
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi chéo của các cromatit cùng nguồn ở kì đầu của giảm phân I.
D. Bắt cặp của các NST tương đồng trong giảm phân
Câu 11: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdee khi giảm phân cho số loại giao tử là :

A. 4
B. 8
C. 16

D. 2

D. 32

Câu 12: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A. Tác động cộng gộp.
B. Tác động đa hiệu.
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.
D. Tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
Câu 13: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa của sinh vật.
B. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
AB
Câu 14: Một nhóm tế bào sinh tinh có kiểu gen
tiến hành giảm phân có hoán vị gen. Số loại giao tử
ab
được tạo ra là:
A. 1

B. 2

C. 4

D. 6


Câu 15: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 32%.
Ab
Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra của cơ thể có kiểu gen
chiếm tỉ lệ:
aB
A. 68%
B. 32%
C. 34%
D. 16%
Câu 16: Màu da của người do ít nhất 3 gen (A, B và C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cả 3 gen
này cùng quy định sự tổng hợp sắc tố mêlanin trong da và chúng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau, nếu trong kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Khi hai vợ chồng đều
có kiểu gen AaBbCc thì xác suất để họ sinh được người con da trắng (không có alen trội nào) là:
A. 1/14
B. 1/16
C. 1/64
D. 1/32

Câu 17: Lai phân tích là phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội cần kiểm tra kiểu gen với 1 cá thể
mang :
A. Kiểu gen đồng hợp tử trội
C. Tính trạng trội

B. Kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. Gen lặn.

Câu 18: Ở đậu Hà Lan , gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a qui định cây thấp. Phép lai
AA x Aa có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 3 cây cao : 1 cây thấp B. 100% cây cao


C. 1 cây cao : 1 cây thấp D. 100% cây thấp

Câu 19: Cho lai thứ bí quả dẹt với thứ bí quả dài thu được F 1 có 100% cây cho quả dẹt, khi cho các cây
F1 giao phấn với nhau thu được F2 với tỉ lệ 9 cây cho quả dẹt : 6 cây cho quả tròn : 1 cây cho quả dài.
Tính trạng hình dạng quả bí được di truyền tuân theo qui luật :


A. Tương tác bổ sung

B. Trội không hoàn toàn

C. Gen đa hiệu

D. Tương tác cộng

gộp

Câu 20: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì ?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
C. Đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quí, có thể chọn lọc đồng thời cả nhóm tính trạng có giá trị.
D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài
Câu 21: Thế nào là tương tác cộng gộp ?
A. Là sự tương tác giữa các gen trong các lôcut gần nhau cùng quy định tính trạng
B. Là sự tương tác giữa các gen trong một lôcut quy định tính trạng trung gian ( giữa bố và mẹ )
C. Là sự tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen, mỗi gen có vai trò ngang nhau cùng quy định
tính trạng
D. Là tập hợp những tác động của các gen không alen tạo nên tính trạng trội.


Câu 22: Điểm giống nhau giữa phân li độc lập và hoán vị gen là
A. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST B. Đều làm tăng sự khác nhau trong nhóm liên
kết

C. Có sự DT cùng nhau của các nhóm tính trạng
D. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 23: Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
C. Gen tạo ra nhiều loại ARN
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
Câu 24: Ở người, Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định . Tỉ lệ người bị bệnh này
ở nam luôn cao hơn nữ , nguyên nhân vì:
A. Nam giới dễ bị các bệnh về mắt nên dễ dẫn tới mù màu.
B. Tính trạng này di truyền thẳng.
C. Nam giới chỉ cần có mặt 1 gen lặn là đã bị bệnh.
D. Tính trạng này di truyền chéo.

Câu 25: Qui luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì :
A. Xác định phương thức di truyền của tính trạng
B. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống
C. Cho thấy sự phân ly tính trạng ở các thế hệ lai
D. Xác định được các dòng thuần
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền ?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách giữa gen đó đến tâm động
Câu 27: Bệnh phêninkêto là do đột biến làm cho :
A. Enzim chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin không được tổng hợp.

B. Phêninalanin được tổng hợp quá nhiều gây ứ đọng, từ đó đầu độc cơ thể.
C. Phêninalanin không đươc tổng hợp.
D. Tirôzin không được tổng hợp vì vậy gây bệnh cho cơ thể.
Câu 28: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục . Kết quả của 1 phép như
sau :


Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1 : ¾ đỏ thẫm : ¼ màu lục.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa

Câu 29: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
số là 30%. Tỉ lệ giao tử AB là :
A. 30%
B. 35%

D. Aa x aa

AB
đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần
ab

C. 15%

D. 70%

Câu 30: Dựa vào kết quả thí nghiệm Menđen cho rằng: màu sắc và hình dạng của hạt đậu di truyền độc
lập vì:


A. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. Tỉ lệ phân li tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn
C. F2 có 4 kiểu hình
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
Câu 31: Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3 : 1, tính trạng thứ hai là 1 : 1. Biết các
gen quy định hai tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả 2 tính
trạng là :
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 2 : 2 : 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1

Câu 32: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số lượng các loại giao tử được xác định
theo công thức :
A. 4n

B. 2n

C. 5n

D. 3n

Câu 33: Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới tính.
B. Sự di truyền tính đực, cái.
C. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường qui định.
D. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính qui định.
Câu 34: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ

hợp của các alen trong cặp.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của các alen trong giảm phân.

Câu 35: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là :
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong giảm phân.
B. Cơ chế tự nhân đôi của NST trong nguyên phân và giảm phân.
C. Sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong nguyên phân và thụ tinh
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 36: Ở người, gen D quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với gen d quy định máu khó
đông. Cặp gen này nằm trên NST X. Một cặp vợ chồng không bị bệnh sinh một con trai bị mắc bệnh
máu khó đông .Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XD Xd x XDY
B. XD XD x XDY
C. XD XD x XdY
D. Xd Xd x XDY

Câu 37: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là :
A. Số lượng cá thể phải đủ lớn
B. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai
C. Các cặp gen q.định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn


Câu 38: Nội dung cơ bản của di truyền liên kết gen là gì ?

1. Các gen cùng nằm trên một NST liên kết bền chặt với nhau .
2. Các gen cùng nằm trên một NST làm thành nhóm gen liên kết
3. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài .

A. 1 , 2
B. 1 , 3
C. 2 , 3

D. 1 , 2 , 3

Câu 39: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen ( AaBb ) tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập,
tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm :
A. 9 k.gen, 3 k.hình
B. 9 k.gen, 2 k. hình
C. 9 k.gen, 4 k.hình
k.hình

Câu 40: Di truyền tương tác gen là hiện tượng :
A. Mỗi gen qui định một tính trạng
B. Nhiều gen cùng qui định một tính trạng.
C. Nhiều gen tương tác qua lại cùng q.định nhiều tính trạng.
D. Một gen qui định nhiều tính trạng.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họ và tên thí sinh: ....................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

D. 7 k.gen, 4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂNG

KHOA
-----ooOoo-----

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề);

Mã đề 003

Câu 1: Ở người, Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định . Tỉ lệ người bị bệnh này ở
nam luôn cao hơn nữ , nguyên nhân vì:
A. Nam giới chỉ cần có mặt 1 gen lặn là đã bị bệnh.
B. Tính trạng này di truyền thẳng.
C. Tính trạng này di truyền chéo.
D. Nam giới dễ bị các bệnh về mắt nên dễ dẫn tới mù màu.

Câu 2: Qui luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì :
A. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống
B. Xác định được các dòng thuần
C. Xác định phương thức di truyền của tính trạng
D. Cho thấy sự phân ly tính trạng ở các thế hệ lai
Câu 3: Ở người, gen D quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với gen d quy định máu khó
đông. Cặp gen này nằm trên NST X. Một cặp vợ chồng không bị bệnh sinh một con trai bị mắc bệnh
máu khó đông .Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XD Xd x XDY
B. XD XD x XDY
C. XD XD x XdY
D. Xd Xd x XDY

Câu 4: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen

tử tạo ra là:
A. 1

B. 4

AB
tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ). Số loại giao
ab

C. 6

D. 2

Câu 5: Điểm giống nhau giữa phân li độc lập và hoán vị gen là
A. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST B. Đều làm tăng sự khác nhau trong nhóm liên
kết

C. Có sự DT cùng nhau của các nhóm tính trạng
D. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 6: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là do :
A. Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST.
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.
C. Trao đổi chéo của các cromatit cùng nguồn ở kì đầu của giảm phân I.
D. Bắt cặp của các NST tương đồng trong giảm phân
Câu 7: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi
là:

A. Thể đột biến.
B. Sự mềm dẻo của kiểu hình ( thường biến )
C. Mức phản ứng của kiểu gen

D. Biến dị tổ hợp
Câu 8: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa của sinh vật.


B. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
Câu 9: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số lượng các loại giao tử được xác định
theo công thức :
A. 3n

B. 5n

C. 2n

D. 4n

Câu 10: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A. Tác động đa hiệu.
B. Tác động cộng gộp.
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.
D. Tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
Câu 11: Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
C. Gen tạo ra nhiều loại ARN
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
Câu 12: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 32%.
Ab

Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra của cơ thể có kiểu gen
chiếm tỉ lệ:
aB
A. 68%
B. 32%
C. 34%
D. 16%
AB
Câu 13: Một nhóm tế bào sinh tinh có kiểu gen
tiến hành giảm phân có hoán vị gen. Số loại giao tử
ab
được tạo ra là:
A. 1

B. 4

C. 2

D. 6

Câu 14: Di truyền tương tác gen là hiện tượng :
A. Mỗi gen qui định một tính trạng
B. Nhiều gen tương tác qua lại cùng q.định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen cùng qui định một tính trạng.
D. Một gen qui định nhiều tính trạng.
Câu 15: Để xác định 1 tính trạng nào đó là do gen trong nhân hay trong tế bào chất qui định thì người ta
dùng phép lai
A. Lai thuận nghịch.

B. Lai xa.


C. Lai phân tích.

D. Lai khác dòng.

Câu 16: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen ( AaBb ) tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập,
tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm :
A. 9 k.gen, 3 k.hình
B. 9 k.gen, 2 k. hình
C. 9 k.gen, 4 k.hình
k.hình

D. 7 k.gen, 4

Câu 17: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì ?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quí, có thể chọn lọc đồng thời cả nhóm tính trạng có giá trị.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài
Câu 18: Cho lai thứ bí quả dẹt với thứ bí quả dài thu được F 1 có 100% cây cho quả dẹt, khi cho các cây
F1 giao phấn với nhau thu được F2 với tỉ lệ 9 cây cho quả dẹt : 6 cây cho quả tròn : 1 cây cho quả dài.
Tính trạng hình dạng quả bí được di truyền tuân theo qui luật :
A. Trội không hoàn toàn B. Tương tác cộng gộp
C. Gen đa hiệu
D. Tương tác bổ
sung


Câu 19: Thế nào là tương tác cộng gộp ?
A. Là sự tương tác giữa các gen trong các lôcut gần nhau cùng quy định tính trạng

B. Là sự tương tác giữa các gen trong một lôcut quy định tính trạng trung gian ( giữa bố và mẹ )
C. Là sự tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen, mỗi gen có vai trò ngang nhau cùng quy định
tính trạng
D. Là tập hợp những tác động của các gen không alen tạo nên tính trạng trội.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền ?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách giữa gen đó đến tâm động
Câu 21: Hoán vị gen có vai trò :
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
A. 1 , 2 , 3
B. 2 , 3 , 4.

2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
4. Làm thay đổi cấu trúc NST.
C. 1 , 3 , 4.
D. 1 , 2 , 4.

Câu 22: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ
hợp của các alen trong cặp.
B. Sự phân li của các alen trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.

Câu 23: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y qui
định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh 1 con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột

biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ:
A. Mẹ
B. Ông nội
C. Bà nội
D. Bố
Câu 24: Trong phép lai 1 tính trạng, để đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì cần có
các điều kiện gì
1. Bố mẹ thuần chủng, F1 có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
3. Các giao tử có sức sống như nhau , tham gia thụ tinh như nhau
A. 1, 2 , 4
B. 1 , 2 , 3 , 4
C. 1 , 2

Câu 25: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
số là 30%. Tỉ lệ giao tử AB là :
A. 70%
B. 15%

2. Tính trội hoàn toàn
4. Số lượng con lai phải lớn
D. 2 , 3 , 4

AB
đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần
ab

C. 30%

D. 35%


Câu 26: Thế nào là tương tác bổ sung ?
A. Là tương tác giữa các gen trội khác lôcút làm thay đổi tính trạng .
B. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
C. Là tương tác giữa gen trội với gen lặn cùng lôcút tạo ra tính trạng trung gian .
D. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
Câu 27: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục . Kết quả của 1 phép như
sau :
Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1 : ¾ đỏ thẫm : ¼ màu lục.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A. AA x AA
B. AA x Aa
C. Aa x Aa

D. Aa x aa


Câu 28: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập :
A. Giải thích nguyên nhân sự đa dạng của loài
B. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
C. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới.
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 29: Dựa vào kết quả thí nghiệm Menđen cho rằng: màu sắc và hình dạng của hạt đậu di truyền độc
lập vì:

A. Tỉ lệ phân li tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn
B. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. F2 có 4 kiểu hình
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
Câu 30: Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3 : 1, tính trạng thứ hai là 1 : 1. Biết các
gen quy định hai tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả 2 tính

trạng là :
A. 2 : 2 : 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1

Câu 31: Lai phân tích là phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội cần kiểm tra kiểu gen với 1 cá thể
mang :
A. Kiểu gen đồng hợp tử trội
C. Gen lặn.

B. Kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. Tính trạng trội

Câu 32: Màu da của người do ít nhất 3 gen (A, B và C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cả 3 gen
này cùng quy định sự tổng hợp sắc tố mêlanin trong da và chúng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau, nếu trong kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Khi hai vợ chồng đều
có kiểu gen AaBbCc thì xác suất để họ sinh được người con da trắng (không có alen trội nào) là:
A. 1/16
B. 1/14
C. 1/64
D. 1/32

Câu 33: Ở đậu Hà Lan , gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a qui định cây thấp. Phép lai
AA x Aa có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 100% cây cao
B. 1 cây cao : 1 cây thấp C. 100% cây thấp
cây thấp

D. 3 cây cao : 1


Câu 34: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là :
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong giảm phân.
B. Cơ chế tự nhân đôi của NST trong nguyên phân và giảm phân.
C. Sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong nguyên phân và thụ tinh
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 35: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào dưới đây :
A. Gen quy định tính trạng nằm ngoài NST
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X, không có alen trên Y.
Câu 36: Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới tính.
B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường qui định.
C. Sự di truyền tính đực, cái.
D. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính qui định.
Câu 37: Nội dung cơ bản của di truyền liên kết gen là gì ?
1. Các gen cùng nằm trên một NST liên kết bền chặt với nhau .


2. Các gen cùng nằm trên một NST làm thành nhóm gen liên kết
3. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài .
A. 1 , 2
B. 1 , 3
C. 2 , 3

Câu 38: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdee khi giảm phân cho số loại giao tử là :
A. 4
B. 8
C. 16

Câu 39: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là :
A. Số lượng cá thể phải đủ lớn
B. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai
C. Các cặp gen q.định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
Câu 40: Bệnh phêninkêto là do đột biến làm cho :
A. Enzim chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin không được tổng hợp.
B. Phêninalanin được tổng hợp quá nhiều gây ứ đọng, từ đó đầu độc cơ thể.
C. Phêninalanin không đươc tổng hợp.
D. Tirôzin không được tổng hợp vì vậy gây bệnh cho cơ thể.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họ và tên thí sinh: ....................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

D. 1 , 2 , 3
D. 32


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THCS-THPT ĐĂNG
KHOA
-----ooOoo-----

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 2016
MÔN SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề);


Mã đề 004

Câu 1: Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
B. Gen tạo ra nhiều loại ARN
C. Gen điều khiển hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
Câu 2: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục . Kết quả của 1 phép như
sau :
Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1 : ¾ đỏ thẫm : ¼ màu lục.
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. AA x AA

D. Aa x aa

Câu 3: Điểm giống nhau giữa phân li độc lập và hoán vị gen là
A. Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST B. Đều làm tăng sự khác nhau trong nhóm liên
kết

C. Có sự DT cùng nhau của các nhóm tính trạng
D. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 4: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là :
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ
hợp của các alen trong cặp.

C. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
D. Sự phân li của các alen trong giảm phân.

Câu 5: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào dưới đây :
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X, không có alen trên Y.
D. Gen quy định tính trạng nằm ngoài NST
Câu 6: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là :
A. Tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội.
B. Tác động đa hiệu.
C. Tác động át chế giữa các gen không alen.
D. Tác động cộng gộp.
Câu 7: Cho lai thứ bí quả dẹt với thứ bí quả dài thu được F 1 có 100% cây cho quả dẹt, khi cho các cây F 1
giao phấn với nhau thu được F 2 với tỉ lệ 9 cây cho quả dẹt : 6 cây cho quả tròn : 1 cây cho quả dài. Tính
trạng hình dạng quả bí được di truyền tuân theo qui luật :
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Trội không hoàn toàn D. Gen đa hiệu

Câu 8: Thế nào là tương tác cộng gộp ?
A. Là sự tương tác giữa các gen trong một lôcut quy định tính trạng trung gian ( giữa bố và mẹ )


B. Là sự tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen, mỗi gen có vai trò ngang nhau cùng quy định tính
trạng

C. Là sự tương tác giữa các gen trong các lôcut gần nhau cùng quy định tính trạng
D. Là tập hợp những tác động của các gen không alen tạo nên tính trạng trội.
Câu 9: Một phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3 : 1, tính trạng thứ hai là 1 : 1. Biết các
gen quy định hai tính trạng trên phân li độc lập tác động riêng rẽ. Tỉ lệ chung về kiểu hình ở cả 2 tính
trạng là :
A. 2 : 2 : 1 : 1

B. 1 : 2 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1

Câu 10: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là do :
A. Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST.
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.
C. Bắt cặp của các NST tương đồng trong giảm phân
D. Trao đổi chéo của các cromatit cùng nguồn ở kì đầu của giảm phân I.
Câu 11: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 32%.
Ab
Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra của cơ thể có kiểu gen
chiếm tỉ lệ:
aB
A. 68%
B. 32%
C. 34%
D. 16%
Câu 12: Ở người, Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định . Tỉ lệ người bị bệnh này
ở nam luôn cao hơn nữ , nguyên nhân vì:
A. Tính trạng này di truyền thẳng.
B. Nam giới dễ bị các bệnh về mắt nên dễ dẫn tới mù màu.
C. Nam giới chỉ cần có mặt 1 gen lặn là đã bị bệnh.
D. Tính trạng này di truyền chéo.

Câu 13: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng
B. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
C. Làm tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa của sinh vật.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái

Câu 14: Lai phân tích là phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội cần kiểm tra kiểu gen với 1 cá thể
mang :
A. Tính trạng trội
C. Gen lặn.

B. Kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. Kiểu gen đồng hợp tử trội

Câu 15: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen ( AaBb ) tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập,
tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm :
A. 9 k.gen, 3 k.hình
B. 9 k.gen, 2 k. hình
C. 9 k.gen, 4 k.hình
k.hình

D. 7 k.gen, 4

Câu 16: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì ?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự DT ổn định của nhóm gen quí, có thể chọn lọc đồng thời cả nhóm tính trạng có giá trị.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.
D. Dễ xác định được số nhóm gen liên kết của loài
Câu 17: Ở đậu Hà Lan , gen A quy định cây cao trội hoàn toàn so với gen a qui định cây thấp. Phép lai
AA x Aa có tỉ lệ kiểu hình là :
A. 3 cây cao : 1 cây thấp B. 100% cây cao
cây thấp

C. 100% cây thấp

D. 1 cây cao : 1



Câu 18: Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập :
A. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống và tiến hóa.
B. Giải thích nguyên nhân sự đa dạng của loài
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền ?
A. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên NST của một loài.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nucleotit trong phân tử ADN
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn giữa các gen
D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách giữa gen đó đến tâm động
AB
Câu 20: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị giữa B và b với tần
ab
số là 30%. Tỉ lệ giao tử AB là :
A. 35%
B. 30%

C. 70%

D. 15%

Câu 21: Để xác định 1 tính trạng nào đó là do gen trong nhân hay trong tế bào chất qui định thì người ta
dùng phép lai
A. Lai khác dòng.
nghịch.

B. Lai phân tích.


C. Lai xa.

D. Lai thuận

Câu 22: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y qui
định. Một cặp vợ chồng mắt nhìn màu bình thường sinh 1 con trai bị bệnh mù màu. Cho biết không có đột
biến mới xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ:
A. Mẹ
B. Ông nội
C. Bà nội
D. Bố
Câu 23: Nội dung cơ bản của di truyền liên kết gen là gì ?
1. Các gen cùng nằm trên một NST liên kết bền chặt với nhau .
2. Các gen cùng nằm trên một NST làm thành nhóm gen liên kết
3. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài .
A. 1 , 2
B. 1 , 3
C. 2 , 3
D. 1 , 2 , 3

Câu 24: Màu da của người do ít nhất 3 gen (A, B và C) quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Cả 3 gen
này cùng quy định sự tổng hợp sắc tố mêlanin trong da và chúng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương
đồng khác nhau, nếu trong kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Khi hai vợ chồng đều
có kiểu gen AaBbCc thì xác suất để họ sinh được người con da trắng (không có alen trội nào) là:
A. 1/14
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/64


Câu 25: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân li độc lập là :
A. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn
B. Số lượng cá thể phải đủ lớn
C. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai
D. Các cặp gen q.định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
Câu 26: Qui luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì :
A. Xác định phương thức di truyền của tính trạng
B. Cho thấy sự phân ly tính trạng ở các thế hệ lai
C. Xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống
D. Xác định được các dòng thuần
Câu 27: Bệnh phêninkêto là do đột biến làm cho :
A. Enzim chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin không được tổng hợp.
B. Phêninalanin được tổng hợp quá nhiều gây ứ đọng, từ đó đầu độc cơ thể.


C. Phêninalanin không đươc tổng hợp.
D. Tirôzin không được tổng hợp vì vậy gây bệnh cho cơ thể.
Câu 28: Ở người, gen D quy định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với gen d quy định máu khó
đông. Cặp gen này nằm trên NST X. Một cặp vợ chồng không bị bệnh sinh một con trai bị mắc bệnh
máu khó đông .Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. Xd Xd x XDY
B. XD XD x XDY
C. XD Xd x XDY
D. XD XD x XdY
Câu 29: Trong phép lai 1 tính trạng, để đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì cần có
các điều kiện gì
1. Bố mẹ thuần chủng, F1 có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
2. Tính trội hoàn toàn
3. Các giao tử có sức sống như nhau , tham gia thụ tinh như nhau
4. Số lượng con lai phải

lớn
A. 1 , 2
B. 2 , 3 , 4
C. 1 , 2 , 3 , 4
D. 1, 2 , 4

Câu 30: Thế nào là tương tác bổ sung ?
A. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen không alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
B. Là tương tác giữa gen trội với gen lặn cùng lôcút tạo ra tính trạng trung gian .
C. Là tương tác giữa các gen trội khác lôcút làm thay đổi tính trạng .
D. Là tương tác giữa 2 hay nhiều gen alen chi phối một tính trạng tạo ra kiểu hình mới
Câu 31: Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập, số lượng các loại giao tử được xác định
theo công thức :
A. 2n

B. 4n

C. 3n

D. 5n

Câu 32: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi
là:

A. Mức phản ứng của kiểu gen
B. Sự mềm dẻo của kiểu hình ( thường biến )
C. Biến dị tổ hợp
D. Thể đột biến.
Câu 33: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập là :
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong giảm phân.

B. Cơ chế tự nhân đôi của NST trong nguyên phân và giảm phân.
C. Sự phân li độc lập,tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong nguyên phân và thụ tinh
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của NST trong các cặp tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
AB
Câu 34: Một nhóm tế bào sinh tinh có kiểu gen
tiến hành giảm phân có hoán vị gen. Số loại giao tử
ab
được tạo ra là:
A. 2

B. 6

C. 1

D. 4

Câu 35: Sự di truyền liên kết với giới tính là :
A. Sự di truyền tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới tính.
B. Sự di truyền tính trạng giới tính do gen trên NST thường qui định.
C. Sự di truyền tính đực, cái.
D. Sự di truyền tính trạng thường do gen trên NST giới tính qui định.
Câu 36: Dựa vào kết quả thí nghiệm Menđen cho rằng: màu sắc và hình dạng của hạt đậu di truyền độc
lập vì:

A. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. F2 có 4 kiểu hình
C. Tỉ lệ phân li tính trạng đều là 3 trội : 1 lặn
D. Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 37: Di truyền tương tác gen là hiện tượng :



A. Một gen qui định nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen cùng qui định một tính trạng.
C. Nhiều gen tương tác qua lại cùng q.định nhiều tính trạng.
D. Mỗi gen qui định một tính trạng
Câu 38: Hoán vị gen có vai trò :
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
A. 1 , 2 , 4.
B. 1 , 3 , 4.

2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
4. Làm thay đổi cấu trúc NST.
C. 1 , 2 , 3
D. 2 , 3 , 4.

Câu 39: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdee khi giảm phân cho số loại giao tử là :
A. 4
B. 8
C. 16
D. 32
AB
Câu 40: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
tiến hành giảm phân ( không có hoán vị gen ). Số loại giao
ab
tử tạo ra là:
A. 4

B. 1


C. 2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Họ và tên thí sinh: ....................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

D. 6


ĐÁP ÁN

KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015 – 2016) - MÔN : SINH HỌC 12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

ĐỀ 001

ĐỀ 002

ĐỀ 003


ĐỀ 004

C
D
D
A
A
C
D
B
D
B
B
A
A
C
B
D
A
A
B
A
D
B
A
B
C
C
C
B

C
B
D
A
D
C
D
D
A
C

D
D
D
B
A
B
A
D
D
B
B
A
C
C
D
C
B
B
A

C
C
D
D
C
B
A
A
C
B
A
A
B
D
A
D
A
C
C

A
A
A
D
D
B
B
C
C
B

D
D
B
C
A
C
B
D
C
A
A
A
A
B
D
B
C
D
B
C
B
C
A
D
D
D
C
B

A

A
D
B
C
D
B
B
C
B
D
C
A
B
C
B
B
A
A
A
D
A
C
D
D
C
A
C
C
A
A

B
D
D
D
D
B
C


39
40

C
B

C
B

C
A

B
C



×