Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>CHỦ ĐẾ 1. ESTE: CẤU TẠO _ ĐỒNG PHÂN _ DANH PHÁP </b>


<b>Câu 1.</b>Etyl fomat có cơng thức là


<b>A</b>. HCOOC2H5. <b>B</b>. CH3COOC2H5. <b>C</b>. CH3COOCH3. <b>D</b>. HCOOCH3.
<b>Câu 2. </b>Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A</b>. metyl acrylat. <b>B</b>. propyl fomat. <b>C</b>. metyl axetat. <b>D</b>. etyl axetat.
<b>Câu 3. </b>Chất nào sau đây là este?


<b>A</b>. HCOOH. <b>B</b>. CH3CHO. <b>C</b>. CH3OH. <b>D</b>. CH3COOC2H5.
<b>Câu 4 </b> Vinyl axetat có công thức là


<b>A</b>. C2H5COOCH3. <b>B</b>. HCOOC2H5. <b>C</b>. CH3COOCH3 <b>D</b>. CH3COOCH=CH2.
<b>Câu 5.</b> Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là


<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B</b>. CH3COOCH3. <b>C</b>.C2H5COOCH3 <b>D</b>.CH2=CHCOOCH3.
<b>Câu 6.</b> Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 7. </b>Este etyl axetat có cơng thức là


<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B</b>. CH3COOH. <b>C</b>. CH3CHO. <b>D</b>. CH3CH2OH.
<b>Câu 8. </b>Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 9. </b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là



<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 10. </b>Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là


<b>A</b>. 6. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 11. </b>Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A</b>. C2H5COOH. <b>B</b>. HO-C2H4-CHO. <b>C</b>. CH3COOCH3. <b>D</b>. HCOOC2H5.


<b>Câu 12. </b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A</b>. etyl axetat. <b>B</b>. metyl propionat. <b>C</b>. metyl axetat. <b>D</b>. propyl axetat.


<b>Câu 13. </b>Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A</b>. C2H5COOCH3. <b>B</b>. C2H5COOC2H3. <b>C</b>. CH3COOCH3. <b>D</b>. CH3COOC2H5.


<b>Câu 14. </b>Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là


<b>A</b>. C2H5COOCH3. <b>B</b>. C2H5COOC2H3. <b>C</b>. CH3COOCH3. <b>D</b>. CH3COOC2H5.


<b>Câu 15.</b> Công thức chung của este tạo bởi 1 axit cacboxylic no, đơn chức và 1 ancol no, đơn chức (cả
axit và ancol đều mạch hở) là:


<b>A</b>.CnH2n + 2O2 <b>B</b>.CnH2n - 2O2 <b>C</b>.CnH2nO3 <b>D</b>.CnH2n + 1COOCmH2m + 1
<b>Câu 16.</b> Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>. HCOOC3H7 <b> B</b>. C2H5COOC2H5 <b>C</b>.


CH3COOCH2CH2CH3 <b>D</b>. CH3COOCH(CH3)2



<b>Câu 19.</b> Sớ đờng phân có thể có ứng với CTPT C3H6O2 là :


<b>A</b>. 7 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5


<b>Câu 20.</b> Sớ đờng phân có thể tác dụng với dd NaOH ứng với CTPT C4H8O2 là :
<b>A</b>. 6 <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4 <b>D</b>. 5


<b>Câu 21.</b> Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?


<b> A</b>.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH <b>B</b>.CH3COOH, CH3CH2CH2OH,
CH3COOC2H5


<b>C</b>.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 <b>D</b>.CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH,
CH3COOH<b> </b>


<b>Câu 22.</b> Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A</b>. C4H9OH <b>B</b> . C3H7OH <b> C </b>. CH3COOCH3 <b>D</b>. C6H5OH
<b>Câu 23. </b>Chất X có cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X


<b>A</b>. metyl fomat <b>B</b>. metyl axetat <b>C</b>. etyl axetat <b>D</b>. etyl fomat


<b>Câu 24. </b>Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat ?
<b>A</b>. CH3COOH, CH3OH <b>B</b>. HCOOH, CH3OH


<b>C</b>. HCOOH, C2H5OH <b>D</b>. CH3COOH, C2H5OH
<b>Câu 25. </b>Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2


<b>A</b>. Propyl axetat <b>B</b>. Vinyl axetat <b>C</b>. Etyl axetat <b>D</b>. Phenyl axetat


<b>CHỦ ĐẾ 2 : TÍNH CHẤT ESTE </b>


<b>Câu 1. </b>Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat (HCOOCH<sub>3</sub>) là


<b>A</b>. HCOOH và NaOH. <b>B</b>. HCOOH và CH3OH.


<b>C</b>. HCOOH và C2H5NH2. <b>D</b>. CH3COONa và CH3OH.
<b>Câu 2. </b>Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là


<b>A</b>. CH3COOCH3. <b>B</b>. C2H5COOH. <b>C</b>. HCOOC2H5. <b>D</b>. CH3COOC2H5.


<b>Câu 3. </b>Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là


<b>A</b>. HCOOC2H5. <b>B</b>. CH3COOCH3. <b>C</b>. C2H5COOH. <b>D</b>. CH3COOC2H5.


<b>Câu 4. </b>Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các
sản phẩm hữu cơ là


<b>A</b>. CH3OH và C6H5ONa. <b>B</b>. CH3COOH và C6H5ONa.
<b>C.</b> CH3COOH và C6H5OH. <b>D</b>. CH3COONa và C6H5ONa.


<b>Câu 5. </b>Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
<b>A</b>. CH3COONa và CH3OH. <b>B</b>. CH3COONa và CH3COOH.


<b>C</b>. CH3OH và CH3COOH. <b>D</b>. CH3COOH và CH3ONa.


<b>Câu 6.</b> Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
<b>A</b>. HCOOH và CH3ONa. <b>B</b>. HCOONa và CH3OH.



<b>C</b>. CH3ONa và HCOONa. <b>D</b>. CH3COONa và CH3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A</b>. CH3COONa và CH3OH. <b>B</b>. CH3COONa và C2H5OH.
<b>C</b>. HCOONa và C2H5OH. <b>D</b>. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 8.</b> Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
<b>A</b>. HCOOC2H5. <b>B</b>. HO-C2H4-CHO. <b>C.</b> C2H5COOH. <b>D</b>.CH3COOCH3.


<b>Câu 9.</b> Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X


<b>A</b>. C2H3COOC2H5. <b>B</b>. C2H5COOCH3. <b>C</b>. CH3COOC2H5. <b>D</b>.CH3COOCH3.


<b>Câu 10.</b> Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X


<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B</b>. HCOOCH3. <b>C</b>. C2H5COOCH3. <b>D</b>.CH3COOCH3.


<b>Câu 11. </b>Thuỷ phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


<b>A</b>. metyl propionat. <b>B</b>. propyl fomat. <b>C</b>. ancol etylic. <b>D</b>. etyl axetat.


<b>Câu 12. </b>Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A</b>. CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B</b>. CH3COONa và CH3CHO.


<b>C</b>. CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D</b>. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 13. </b>Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A</b>. CH2=CHCOONa và CH3OH. <b>B</b>. CH3COONa và CH3CHO.



<b>C</b>. CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D</b>. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 14. </b>Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là


<b>A</b>. HCOO-C(CH3)=CH2. <b>B</b>. HCOO-CH=CH-CH3.
<b>C</b>. CH3COO-CH=CH2. <b>D</b>. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 15. </b>Thuỷ phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là


<b>A</b>. HCOO-C(CH3)=CH2. <b>B</b>. HCOO-CH=CH-CH3.
<b>C</b>. CH3COO-CH=CH2. <b>D</b>. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 16. </b>Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?<b> </b>
<b>A</b>. CH3COO-C(CH3)=CH2. <b>B</b>. HCOO-CH=CH-CH3.


<b>C</b>. CH3COO-CH=CH2. <b>D</b>. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 17.</b> Cho các chất sau: . CH3COOCH3 (1); HCOOC2H5 (2); CH3CHO (3); CH3COOH (4). Chất nào
cho tác dụng với NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?


<b>A</b>. (1)(3)(4) <b>B</b>. (3) (4) <b>C</b>. (1)(4) <b>D</b>. (4)


<b>Câu 18.</b> Sớ đờng phân của hợp chất có cơng thức phân tử C4H8O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng với Na là bao nhiêu?


<b>A</b>. 5 <b>B.</b> 4 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 2



<b>Câu 19.</b> Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2  X Y  Z  CH3COOC2H5.X, Y, Z lần lượt là:
<b>A</b>. C2H4, CH3COOH, C2H5OH <b>B</b>. CH3CHO, C2H4, C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>. H2/Ni <b>B</b>. Na <b>C</b>. H2O/H+ <b>D</b>. Cả A, C
<b>Câu 21.</b> Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có pứ tráng gương. CTCT của
este có thể là:


<b>A</b>. CH3COOCH=CH2 <b>B</b>. HCOOCH2-CH=CH2<b>C</b>. HCOOCH=CH-CH3 <b>D</b>. B và C
<b>Câu 22.</b> Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được:


<b>A</b>. axit axetic và ancol vinylic <b>B</b>.axit axetic và anđehit axetic
<b>C</b>.axit axetic và ancol etylic <b>D</b>.axit axetic và axetilen


<b>Câu 23.</b> Cho este X (C8H8O2) td với lượng dư dd KOH thu được 2 ḿi hữu cơ và nước. X có tên gọi là:
<b>A</b>.metyl benzoat <b>B</b>.benzyl fomat <b>C</b>.phenyl fomat <b>D</b>.phenyl axetat


<b>Câu 24.</b> Chất X có CTPT C4H8O2, khi cho X tdụng với dd NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na.
CTCT của X là:


<b>A.</b> HCOOC3H7 <b>B</b>. C2H5COOCH3 <b>C</b>. CH3COOC2H5 <b>D</b>. HCOOC3H5
<b>Câu 25. </b>Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH
<b>A</b>. HCOOCH3 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. CH3COOCH3 <b>D</b>. HCOOC2H5
<b>CHỦ ĐẾ 3. ESTE: ĐIỀU CHẾ </b>


<b>Câu 1. </b>Đun sôi hỗn hợp gờm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra
phản ứng


<b>A</b>. trùng ngưng. <b>B</b>. trùng hợp. <b>C</b>. este hóa. <b>D</b>. xà phịng hóa.
<b>Câu 2. </b>Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
<b>A</b>. HCOOH và CH3OH. <b>B</b>. HCOOH và C2H5NH2.



<b>C</b>. HCOOH và NaOH. <b>D</b>. CH3COONa và CH3OH.


<b>Câu 3. </b>Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
<b>A</b>. xà phịng hóa. <b>B</b>. este hóa. <b>C</b>. trùng hợp. <b>D</b>. trùng ngưng.
<b>Câu 4. </b>Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là


<b>A</b>. phản ứng trung hòa. <b>B</b>. phản ứng ngưng tụ.
<b>C</b>. phản ứng kết hợp. <b>D</b>. phản ứng este hóa.
<b>Câu 5</b>.Propyl fomat được điều chế từ


<b>A</b>. axit fomic và ancol etylic. <b>B</b>. axit fomic và ancol propylic.
<b>C</b>. axit axetic và ancol propylic. <b>D</b>. axit propionic và ancol metylic.
<b>Câu 6</b>.Cho sơ đờ chuyển hố sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):


Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A</b>. C2H5OH, CH3COOH. <b>B</b>. CH3COOH, CH3OH.


<b>C</b>. CH3COOH, C2H5OH. <b>D</b>. C2H4, CH3COOH.
<b>Câu 7</b>. Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic<b> </b>


<b>A</b>. C2H5OH. <b>B</b>. C2H4(OH)2. <b>C.</b> C2H2. <b>D</b>. C6H5OH.
<b>Câu 8</b>. Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?


<b>A</b>. 2. <b>B</b>. 3 <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 5.


<b>Câu 9</b>. Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
<b>A</b>. thực hiện trong môi trường kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C</b>. lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm


chất xúc tác.


<b>D</b>. thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
<b>Câu 10.</b> Vinyl axetat được điều chế từ


<b>A</b>. axit axetic và ancol etylic. <b>B</b>. axit axetic và ancol vinylic.
<b>C</b>. axit axetic và axetilen. <b>D</b>. axit axetic và ancol metylic.
<b>Câu 11.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng:


<b>A</b>. Phản ứng este hố xảy ra hồn tồn.


<b>B</b>. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và ancol
<b>C</b>. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch


<b>D</b>. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol


<b>Câu 12.</b> Cho pứ: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Để pứ xảy ra với hiệu suất cao thì:
<b>A</b>. Tăng thêm lượng axit hoặc ancol <b>B</b>. Thêm axit sufuric đặc


<b>C</b>. Chưng cất este ra khỏi hh <b>D</b>. A, B, C đều đúng
<b>Câu 13.</b> Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hóa:


<b>A</b>. CH3COONa và C6H5OH <b>B</b>. CH3COOH và C6H5NH2
<b>C</b>. CH3COOH và C2H5OH <b>D</b>. CH3COOH và C6H5CHO
<b>CHỦ ĐẾ 4. LUYỆN TẬP: TỔNG HỢP </b>


<b>Câu 1.</b> Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
thuộc loại


<b>A</b>. ancol no đa chức. <b>B</b>. Axit no đơn chức.


<b>C</b>. este no đơn chức. <b>D</b>. Axit không no đơn chức.


<b>Câu 2. </b>Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic, p-crezol. Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 3. </b>Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khới lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của
X1, X2 lần lượt


<b>A</b>. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B</b>. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
<b>C</b>. H-COO-CH3, CH3-COOH. <b>D</b>. CH3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 4. </b>Khi đớt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là


<b>A</b>. propyl axetat. <b>B</b>. metyl axetat. <b>C</b>. etyl axetat. <b>D</b>. metyl fomat.


<b>Câu 5. </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A</b>. 3. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 6. </b>Cho tất cả các đờng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A</b>. 2. <b>B.</b> 5. <b>C</b>. 4. <b>D</b>. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A</b>. (1), (2), (3), (4). <b>B</b>. (2), (3), (1), (4). <b>C</b>. (4), (3), (2), (1). <b>D</b>. (3), (1), (2), (4).



<b>Câu 8. </b>Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
<b>A</b>. (2), (3), (1). <b>B</b>. (1), (2), (3). <b>C</b>. (3), (1), (2). <b>D</b>. (2), (1), (3).


<b>Câu 9. </b>Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là


<b>A</b>. (1)>(4)>(3)>(2). <b>B</b>. (1)>(2)>(3)>(4). <b>C.</b> (1)>(3)>(2)>(4). <b>D</b>. (2)>(3)>(1)>(4).
<b>Câu 10. </b>Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2  X Y 15000<i>C LLN</i>, C2H2. X, Y lần lượt là
<b>A</b>. CH3COONa, CH4. <b>B</b>. CH4, CH3COOH.


<b>C</b>. HCOONa, CH4. <b>D</b>. CH3COONa, C2H6.


<b>Câu 11.</b> Cho dãy các chất : CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH. Số chất trong dãy
phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là :


<b>A</b>. 2 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 5 <b>D</b>. 3


<b>B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN </b>


<b>CHỦ ĐẾ 1. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b>


<b>Câu 1.</b> Este X được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B</b>. HCOOCH3. <b>C</b>. C2H5COOCH3. <b>D</b>. CH3COOCH3.


<b>Câu 2</b>. Trong phân tử este (X) đơn chức, no, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% về khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của (X) là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 3.



<b>Câu 3</b>. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là


<b>A</b>. HCOOC3H7 <b>B</b>. CH3COOC2H5 <b>C</b>. HCOOC3H5 <b>D</b>. C2H5COOCH3


<b>Câu 4</b>. Este E được điều chế từ ancol etylic có tỷ khới so với khơng khí là 3,034. Cơng thức của E là
<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B</b>. HCOOCH3. <b>C</b>. C2H5COOCH3. <b>D</b>. CH3COOCH3.


<b>Câu 5</b>. Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là
<b>A</b>. CH3COOC2H5. <b>B.</b> C2H5COOC2H5. <b>C.</b> C2H5COOCH3. <b>D</b>. CH3COOCH3.
<b>Câu 6.</b> Tỉ khối hơi của một este no đơn chức X so với hiđro là 30 . Công thức phân tử của X là


<b>A</b>. C2H4O2. <b>B</b>. C3H6O2. <b>C</b>. C5H10O2. <b>D</b>. C4H8O2


<b>Câu 7.</b> Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 0,7g N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là :


<b>A</b>. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 <b>B</b>. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
<b>C.</b> C2H5COOC2H5 và C2H5COOC2H3 <b>D</b>. HCOOC2H5 và CH3COOCH3


<b>CHỦ ĐẾ 2. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY </b>


<b>Đốt cháy este </b> <i>n<sub>CO</sub></i><sub>2</sub> <i>n<sub>H O</sub></i><sub>2</sub> <i> </i><i> este no, đơn chức, mạch hở có CTC </i><i><b> C</b><b>n</b><b>H</b><b>2n</b><b>O</b><b>2</b><b> (n  2). </b></i>


2 2 2 2 2


3 2


2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>C H O</i>   <i>O</i> <i>nCO</i> <i>nH O</i>


<b> </b>1 3 2
2


<i>n</i>


n n


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H O</i>


<i>n</i>


2
<i>O</i>


<i>n</i>


2
<i>CO</i>



<i>n</i>


2
<i>H O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Từ pư  </b></i>


2 2 2


1 3 2


2.


<i>este</i> <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>




   <i><b>….. n  CTPT cần tìm. </b></i>


<b>Câu 1</b>. Đớt cháy hồn tồn một este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0
gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là


<b>A</b>. C2H4O2. <b>B</b>. C3H6O2. <b>C.</b> C4H8O2. <b>D.</b> C5H10O2.


<b>Câu 2</b>. Đớt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là



<b>A</b>. C4H8O4 <b>B.</b> C4H8O2 <b>C</b>. C2H4O2 <b>D</b>. C3H6O2.


<b>Câu 3</b>. Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol CO2. CTPT của A


<b>A</b>. C2H4O2 <b>B</b>. C4H8O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D</b>. C5H10O2.


<b>Câu 4</b>. Đớt cháy hồn tồn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước.
CTPT của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>DẠNG 7: TOÁN VỀ QUẶNG – LUYỆN GANG, THÉP – HỢP KIM </b>


<b>Câu 1:</b> Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn hợp
các chất rắn X và thốt ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ tồn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khới
lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO3 dư thu được 387,2
gam muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :


<b>A</b>.80% <b>B</b>. 60% <b>C</b>. 50% <b>D</b>. 40%


<b>Câu 2:</b> để thu được 100 tấn gang chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng (chứa 90% Fe2O3)?
<b>A</b>. 305,5 tấn <b>B</b>. 1428,5 tấn <b>C</b>. 150,8 tấn <b>D</b>. 1357,1 tấn


<b>Câu 3:</b> Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim
ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của
tạp chất trong quặng là


<b>A</b>. 33,6%. <b>B</b>. 27,2%. <b>C</b>. 30,2% <b>D</b>. 66,4%.


<b>Câu 4:</b> Khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 10 tấn gang chứa 4% Cacbon với hiệu suất 100% là
<b>A</b>. 16,632 tấn <b>B.</b> 14,286 tấn <b>C.</b> 15,222 tấn <b>D.</b> 16, 565 tấn



<b>Câu 5: </b>Cần bao nhiêu tấn muối chứa 80% sắt (III) sunfat để có một lượng sắt bằng lượng sắt trong một
tấn quặng hematite chứa 64% Fe2O3?


<b>A</b>. 2,5 tấn <b>B</b>. 1,8 tấn <b>C</b>. 1,6 tấn <b>D</b>. 2 tấn


<b>Câu 6:</b> Tính khới lượng thép (chứa 0,1%C) thu được khi luyện 10 tấn quặng hematit (chứa 64% Fe2O3).
H = 75%


<b>A</b>. 3,36 tấn <b>B</b>. 3,63 tấn <b>C</b>. 6,33 tấn <b>D</b>. 3,66 tấn


<b>Câu 7:</b> Hợp kim Cu – Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó có 13,2% Al về khới
lượng. xác định cơng thức hóa học của hợp chất?


<b>A</b>. Cu28Al10 <b>B</b>. Cu18Al10 <b>C</b>. Cu10Al28 <b>D</b>. Cu28Al18


<b>DẠNG 8: TỐN VỀ CROM, ĐỜNG, THIẾC, BẠC VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC </b>


<b>Câu 1: </b>Khối lượng bột nhôm cần lấy để điều chế được 5,2 g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:


<b>A</b>. 1,35 <b>B</b>. 2,3 <b>C</b>. 5,4 <b>D</b>. 2,7


<b>Câu 2:</b> Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc).
Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam oxit duy
nhất. Giá trị của V là:


<b>A</b>. 2,24 <b>B</b>. 4,48 <b>C</b>. 3,36 <b>D</b>. 6,72


<b>Câu 3: </b>Hịa tan hồn tồn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch


Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X và giá trị của m lần lượt là:


<b>A</b>. 21,95% và 0,78 <b>B</b>. 78,05% và 0,78 <b>C.</b> 78,05% và 2,25 <b>D</b>. 21,95% và 2,25


<b>Câu 4:</b> Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (spk duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:


<b>A</b>. 0,746 <b>B</b>. 0,448 <b>C</b>. 1,792 <b>D</b>. 0,672


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>. 0,015 mol và 0,04 mol <b>B</b>. 0,015 mol và 0,08 mol <b>C</b>. 0,03 mol và 0,08 mol <b>D</b>. 0,03 mol và 0,04
mol


<b>Câu 6:</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
hoàn, thu được 23,3 g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp rắn X phản ứng với HCl dư thốt ra V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A</b>. 4,48 lít <b>B</b>. 7,84 lít <b>C</b>. 10,08 lít <b>D</b>. 3,36 lít


<b>Câu 7:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (spk duy
nhất). Cho V ml dd NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là:


<b>A</b>. 360 <b>B</b>. 240 <b>C</b>. 400 <b>D</b>. 120


<b>Câu 8:</b> Khi cho 41,4 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dd NaOH đặc, dư, sau phản
ứng thu được chất rắn có khới lượng 16g. Để khử hoàn toàn 41,4g X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải
dùng 10,8g Al. % m Cr2O3 trong hỗn hợp X là?



<b>A</b>. 50,76% <b>B</b>. 20,33% <b>C</b>. 66,67% <b>D</b>. 36,71%


<b>Câu 9:</b> Nung nóng 16,8g hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 23,2g chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là?


<b>A</b>. 600ml <b>B</b>. 200ml <b>C</b>. 800ml <b>D</b>. 400ml


<b>Câu 10:</b> Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào
sau đó tiếp tục thêm nước Cl2 rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần
% khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là?


<b> A.</b> 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 <b>B.</b> 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3
<b> C.</b> A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 <b>D.</b> 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3


<b>Câu 11:</b> Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và
một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có
khơng khí) thốt ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là


<b> A.</b> 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr <b>B.</b> 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
<b> C.</b> 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr <b>D.</b> 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
<b>Câu 12:</b> Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhơm ( H=90%) thì khối lượng Al tối thiểu


<b> A.</b> 12,5 g <b>B.</b> 27 g <b>C.</b> 40,5 g <b>D.</b> 45 g
<b>Câu 13:</b>. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
<b> A.</b> 26,4g <b>B.</b> 27,4g <b>C.</b> 28,4 g <b>D.</b> 29,4g


<b>Câu 14:</b> Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4
dư là:



<b> A.</b> 0,96 gam <b>B.</b> 1,92 gam <b>C.</b> 3,84 gam <b>D.</b> 7,68 gam


<b>Câu 15:</b> Hịa tan 9,02 g hỗn hợp A gờm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung
dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần % (m) của Cr(NO3)3 trong
A là


<b> A. </b>52,77%. <b>B. </b>63,9%. <b>C. </b>47%. <b>D. </b>53%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khới lượng là:


<b> A.</b> 0,76 gam <b>B.</b> 1,03 gam <b>C.</b> 1,72 gam <b>D.</b> 2,06 gam


<b>Câu 17:</b> Cho 9,6g Cu phản ứng vừa đủ với 500ml dd HNO3, sau phản ứng giải phóng một hỗn hợp 4,48
lit khí NO và NO2 (đktc, spk duy nhất). Nồng độ mol của dd HNO3 là?


<b>A</b>. 1,5M <b>B</b>. 2,5M <b>C</b>. 1M <b>D</b>. 2M


<b>Câu 18:</b> Cho lượng Cu tác dụng hết với dd HNO3 12,6% (d = 1,16g/ml), thu được 1,68 lít khí NO duy
nhất (đktc). Tính thể tích HNO3 đã dùng biết người ta đã dùng dư 16% so với lượng cần dùng.


<b>A</b>. 150ml <b>B</b>. 240ml <b>C</b>. 105ml <b>D.</b> 250ml


<b>Câu 19:</b> hòa tan 12,8g Cu bằng dd HNO3 dư, thu được V1(lít) NO2 (đktc, spk duy nhất). Cho V1 lít NO2
lội qua V2 lít NaOH 0,5M vừa đủ. Giá trị của V2 là?


<b>A</b>. 2 lít <b>B.</b> 2,8 lít <b>C</b>. 1,6 lít <b>D</b>. 1,4 lít


<b>Câu 20:</b> Hòa tan thanh Cu dư trong 200ml dd HNO3 0,4M và H2SO4 0,5M thu được V lít NO (đktc, spk
duy nhất). Giá trị của V là?



<b>A.</b> 10,08 lít <b>B.</b> 1,568 lít <b>C</b>. 3,316 lít <b>D</b>. 8,96 lít


<b>Câu 21:</b> Cho 20,4 g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Ag tác dụng với 600ml dd HCl 1M ( vừa đủ ). Cho dần NaOH
vào A để lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi, thu được
a g chất rắn. Giá trị của a là:


<b>A</b>. 23,2 g <b>B</b>. 25,2 g <b>C</b>. 20,4 g <b>D</b>. 28,2 g


<b>Câu 22:</b> Ngâm một lá kẽm nặng 100g trong 100ml dd chứa Cu(NO3)2 3M lẫn với Pb(NO3)2 1M. Sau
phản ứng lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, khối lượng lá kém là?


<b>A</b>. 113,9g <b>B</b>. 113,1g <b>C</b>. 131,1g <b>D</b>. 133,1g
<b>*ÔN ĐH </b>


<b>. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP </b>


<b>I. BÀI TẬP VỀ HỖN HỢP SẮT OXIT SẮT TÁC DỤNG VỚI HNO3 HOẶC H2SO4 ĐẶC </b>


<b>NÓNG: </b>


- Qui đổi hỗn hợp thành Fe (<i>x</i> mol), O (<i>y</i> mol).


- Dùng định luật bảo tồn e, bảo tồn ngun tớ để thiết lập hệ phương trình.


<i><b>Cũng có thể mở rộng bài toán này cho trường hợp hỗn hợp sắt và quặng sunfua của sắt (qui đổi </b></i>
<i><b>thành Fe và S) </b></i>Hoặc <i><b>hỗn hợp sắt, oxit của sắt với đồng hoặc nhôm,... (qui đổi thành Fe, O, Cu </b></i>


<i>hoặc Al,...giải hệ phương trình ba ẩn). </i>


<b>Ví dụ 1: </b>Nung nóng m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe,


FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hịa tan hồn toàn X phản bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 4,2 lít
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 11,2. <b>B.</b> 16,8. <b>C.</b> 14,0 <b>D.</b> 12,6.


Giải


Qui đổi 15 gam hỗn hợp X thành Fe (<i>x</i> mol), O (<i>y</i> mol) và áp dụng định luật bảo tồn e, ta có hệ phương
trình:


56 16 15 0, 225


0, 225.56 12, 6.


3 2 0,1875.2 0,15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Chọn D.</i>



<b>Ví dụ 2:</b> Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 3,36 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất,
đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m


<b>A.</b> 151,5. <b>B.</b> 137,1. <b>C.</b> 97,5. <b>D.</b> 108,9.
Giải


Nhận xét do sau phản ứng còn Cu dư nên muối tạo thành trong dung dịch là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Qui đổi hỗn hợp phản ứng thành Fe (<i>x</i> mol), O (<i>y</i> mol), Cu (<i>z</i> mol) và áp dụng định luật bảo toàn e, ta có
hệ phương trình:


56 16 64 61, 2 2, 4 0, 45


2 2 2 0,15.3 0, 6 0, 45.180 0,375.188 151,5.


3 0,375


4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>y</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub><sub></sub>


 



<b> </b>


<i>Chọn A</i>.


<b>II. BÀI TẬP VỀ HỖN HỢP GỒM FeO, Fe2O3, Fe3O4 TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 LOÃNG: </b>


<i>- Do Fe3O4 (oxit sắt từ) được xem là hỗn hợp của FeO và Fe2O3 nên hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, </i>


<i>Fe3O4 có thể qui đổi thành Fe2O3 và FeO hoặc thành Fe3O4 nếu </i>


2 3
<i>Fe O</i> <i>FeO</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>. </i>


- Dùng sơ đồ: 2H+ + O  H2O để tính


<i>H</i>



<i>n</i>  hoặc <i>n<sub>O</sub></i>.


<b>Ví dụ: </b>Hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gờm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (


2 3
<i>FeO</i> <i>Fe O</i>


<i>n</i> <i>n</i> ) bằng V ml dung
dịch HCl 2M (vừa đủ). Giá trị của V là:


<b> A.</b> 20. <b>B.</b> 40. <b>C.</b> 60. <b>D.</b> 80.


<b> </b> Giải


Qui đổi hỗn hợp 3 oxit thành 1 oxit là Fe3O4.


3 4 0, 01 0, 04.


<i>Fe O</i> <i>O</i>


<i>n</i>  <i>n</i> 
2H+<sub> + O </sub><sub> H2O </sub>


0,08  0,04


ddHCl 0, 04


<i>V</i>


  (lít) = 40 (ml).



<i>Chọn B</i>.


<b>III. BÀI TẬP VỀ OH- TÁC DỤNG VỚI Cr3+: </b>


Áp dụng phương pháp giải và công thức tương tự như đối với Al3+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

và dung dịch X. Cho dung dịch X vào dung dịch có chứa 0,15 mol CrCl3 thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là


<b>A.</b> 10,3. <b>B.</b> 5,15. <b>C.</b> 15,45. <b>D.</b> 7,725.


Giải
Ta có:


2


2 <i><sub>H</sub></i> 0,5.


<i>OH</i>


<i>n</i>   <i>n</i> 


3


0,5


3 4


0,15



<i>OH</i>
<i>Cr</i>


<i>n</i>
<i>n</i>





     kết tủa tan một phần.
Áp dụng công thức Áp dụng công thức: 3


3


( )


4 4.0,15 0,5 0,1 <i><sub>Cr OH</sub></i> 10,3


<i>OH</i> <i>Cr</i>


<i>n</i>   <i>n</i>  <i>n</i><sub></sub><i>n</i><sub></sub>    <i>m</i><sub></sub> 


(gam).


<i>Chọn A. </i>


<b>C. CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP </b>
<b>Câu 1:</b> Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là



<b>A. </b>Hematit đỏ. <b>B. </b>Xiđerit. <b>C. </b>Manhetit. <b>D. </b>Pirit.


<b>Câu 2:</b> Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng,
dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khới lượng khơng đổi thu được chất rắn Z.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:


<b> </b> <b>A. </b>Fe2O3, CuO. <b>B. </b>Fe2O3, Al2O3. <b>C. </b>Fe2O3, CuO, Ag. <b>D. </b>Fe2O3, CuO, Ag2O.
<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây<b> không</b> đúng?


<b>A. </b>Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
<b>B. </b>Crom(VI) oxit là oxit bazơ.


<b>C. </b><sub>Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. </sub>


<b>D. </b>Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
<b>Câu 4:</b> Có các phát biểu sau:


(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình e là [Ar]3d5.


(3) Bột nhơm tự bớc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(2), (3), (4). <b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3).


<b>Câu 5:</b> Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong khơng khí đến khới lượng khơng
đổi, thu được chất rắn chứa:



<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 6:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đớt dây sắt trong khí clo.


(2) Đớt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3(loãng, dư).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4(loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra ḿi sắt (II) ?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 7:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong khơng khí


(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)


(h) Nung Ag2S trong khơng khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Sớ thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8:</b><sub> Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và </sub>
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3). <b>C. </b>(1), (4), (5). <b>D. </b>(1), (3), (5).



<b>Câu 9:</b> Cho một ít bột sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch loãng sau đây: HCl, HNO3, H2SO4,
AgNO3, CuSO4, NaCl. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, sớ trường hợp thu được muối sắt (II) là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hồn tồn Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Cho lần lượt
từng chất: Cu, NaNO3, KMnO4, Cl2, NaOH vào dung dịch X. Sớ trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan hỗn hợp gồm Al và Fe lần lượt vào lượng dư các dung dịch: HCl, NaOH, Cu(NO3)2,
FeSO4, Fe(NO3)3, HNO3 đặc nóng. Sớ trường hợp chỉ có một kim loại tham gia phản ứng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 12:</b> Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4vào dung dịch Na2CrO4là
<b>A. </b>Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.


<b>B. </b>Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
<b>C. </b>Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
<b>D. </b>Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
<b>Câu 13:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau


(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe Vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là


<b>A. </b>(3) và (4). <b>B. </b>(1) và (2). <b>C. </b>(2) và (3). <b>D. </b>(1) và (4).
<b>Câu 14:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):



(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


Sớ thí nghiệm xảy ra phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
<b>B. </b>Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
<b>C. </b>Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.


<b>D. </b>Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong khơng khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
<b>B. </b>Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.


<b>C. </b>Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
<b>D. </b>CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.


<b>Câu 17: </b> Phát biểu đúng là


<b>A.</b> Sắt có tính khử mạnh hơn đờng nhưng yếu hơn kẽm.


<b>B. </b>Sắt tác dụng được với lưu huỳnh ngay cả ở nhiệt độ thường.
<b>C. </b>Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt kém.



<b>D.</b> Sắt khử Cl2 thành Cl-, đờng thời sắt bị oxi hóa thành Fe2+.
<b>Câu 18:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Sắt và crom đều phản ứng với clo với cùng tỉ lệ mol.
(2) Sắt có tính khử yếu hơn crom.


(3) Sắt và crom đều bền với nước và trong khơng khí.


(4) Sắt (III) hiđroxit và crom (III) hiđroxit đều có tính lưỡng tính.
Sớ phát biểu <b>sai</b> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A. </b>Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.


<b>B. </b>Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
<b>C. </b>Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


<b>D. </b>Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO-<sub>2</sub> thành CrO2-<sub>4</sub> .


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra sớ mol khí lớn nhất là


<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>Fe(OH)2. <b>C. </b>FeS. <b>D. </b>FeCO3.


<b>Câu 21: </b>Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là


<b>A</b>. Fe, Fe2O3. <b>B</b>. Fe, FeO <b>C</b>. Fe3O4, Fe2O3. <b>D</b>. FeO, Fe3O4.


<b>Câu 22: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


R + 2HCl(loãng) to RCl2 + H2
2R + 3Cl2 to 2RCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kim loại R là


<b>A</b>. Cr. <b>B</b>. Al. <b>C</b>. Mg. <b>D</b>. Fe.


<b>Câu 23:</b> Phương trình hóa học nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A</b>. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. <b>B</b>. 2Al + Fe2O3 to


Al2O3 + 2Fe.
<b>C. </b>4Cr + 3O2 to 2Cr2O3. <b>D</b>. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
<b>Câu 24 : </b>Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr 3Sn 22Cr33Sn


Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?


<b>A.</b> Cr3là chất khử, Sn2là chất oxi hóa <b>B.</b> Sn2là chất khử, Cr3là chất oxi hóa
<b>C.</b> Cr là chất oxi hóa, Sn2là chất khử <b>D.</b> Cr là chất khử, Sn2 là chất oxi hóa
<b>Câu 25:</b> Dung dịch CuSO4 oxi hóa được tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây ?


<b>A.</b> Zn, Al, Fe. <b>B.</b> Au, Cu, Au.


<b>C.</b> Fe, Ag, Mg. <b>D.</b> Al, Fe, Hg.


<b>Câu 26: </b>Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung
dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết
tảu trắng (khơng tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là



<b>A.</b> xiđerit. <b>B.</b> hematit. <b>C.</b> pirit. <b>D.</b> Manhetit.
<b>Câu 27: </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Trong bảng tuần hoàn các ngun tớ hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.


(c) Trong các hợp chất, sớ oxi hóa cao nhất của crom là +6


(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).


Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:


<b>A.</b> (a), (b) và (e). <b>B.</b> (a), (c) và (e).
<b>C.</b> (b), (d) và (e). <b>D.</b> (b), (c) và (e).
<b>Câu 28: </b>Các số oxi hóa đặc trưng của crom là


<b>A.</b> +2, +4, +6. <b>B.</b> +2, +3, +6. <b>C.</b> +3, +4, +6. <b>D.</b> +1, +3, +6.


<b>Câu 29:</b> Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch
X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối
sunfat khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>52,2. <b>B. </b>48,4. <b>C. </b>54,0. <b>D. </b>58.


<b>Câu 30:</b> Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng.
Sau khi phản ứng thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc), dung dịch X và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng
độ dung dịch HNO3 là



<b>A. </b>5,1M. <b>B. </b>3,5M. <b>C. </b>2,6M. <b>D. </b>3,2M.


<b>Câu 31:</b><sub> Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gờm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng </sub>
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6
gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 32:</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3.
Giá trị của m là


<b>A. </b>9,75. <b>B. </b>8,75. <b>C. </b>7,80. <b>D. </b>6,50.


<b>Câu 33:</b> Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam hỗn
hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến
phản ứng hồn tồn thu được kết tủa có khới lượng là


<b>A. </b>30,9 gam. <b>B. </b>20,6 gam. <b>C. </b>54,0 gam. <b>D. </b>51,5 gam.


<b>Câu 34:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. </b>17,8 và 4,48. <b>B. </b>17,8 và 2,24. <b>C. </b>10,8 và 4,48. <b>D. </b>10,8 và 2,24.


<b>Câu 35:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gờm 20% thể tích
O2và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn
hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cịn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong
hỗn hợp X là



<b>A. </b>59,46%. <b>B. </b>42,31%. <b>C. </b>26,83%. <b>D. </b>19,64%.


<b>Câu 36:</b> Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thốt ra V lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>7,84. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>3,36. <b>D. </b>10,08.


<b>Câu 37:</b> Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gờm Al và Cr2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch
chứa x mol H2SO4 (loãng). Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>0,375. <b>C. </b>0,65. <b>D. </b>0,325.


<b>Câu 38:</b> Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm
dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tới đa m gam Cu. Biết trong các q
trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,8. <b>B. </b>6,4. <b>C. </b>9,6. <b>D. </b>3,2.
<b>Câu 39: </b>Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H


2SO4 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp
vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
tạo thành và khối lượng ḿi trong dung dịch là


<b>A. </b>0,224 lít và 3,750 gam. <b>B. </b>0,112 lít và 3,750 gam.
<b>C. </b>0,224 lít và 3,865 gam. <b>D. </b>0,112 lít và 3,865 gam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là


<b>A. </b>240. <b>B. </b>120. <b>C. </b>360. <b>D. </b>400.


<b>Câu 41:</b><sub> Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được </sub>
dung dịch Y vẫn cịn màu xanh, có khới lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là


<b>A. </b>1,50. <b>B. </b>3,25. <b>C. </b>1,25. <b>D. </b>2,25.


<b>Câu 42:</b> Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khới so với hiđro bằng 20. Cơng thức của
oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là


<b>A. </b>FeO; 75%. <b>B. </b>Fe2O3; 75%. <b>C. </b>Fe2O3; 65%. <b>D. </b>Fe3O4; 75%


<b>Câu 43:</b> Hồ tan 25 gam hỗn hợp X gờm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y.
Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4
0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là


<b> </b> <b>A. </b>68,4%. <b>B. </b>9,12%. <b>C. </b>31,6%. <b>D. </b>13,68%.


<b>Câu 44:</b> Hịa tan hồn tồn 12,276 gam hỗn hợp bột X gồm một oxit sắt và Al bằng dung dịch HNO3
lỗng (dư). Sau phản ứng thu được 0,6272 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc) và dung dịch chứa
40,812 gam hỗn hợp muối nitrat. Phần trăm khối lượng của Al trong X là


<b>A. </b>5,72%. <b>B. </b>7,045. <b>C. </b>6,60%. <b>D. </b>6,16%.



<b>Câu 45:</b> Cho 19,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag vào dung dịch HCl dư thu được V1 lít H2 (biết
V1>2,912). Mặt khác, cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được V2 lít
NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và 12,92 gam chất rắn Z. Giá trị của V2 là (các thể tích đo ở
đkc)


<b>A. </b>1,792. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,68. <b>D. </b>2,016.


<b>Câu 46:</b><sub> Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các </sub>
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của a là


<b>A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>5,6.


<b>Câu 47:</b> Nung 55,68 gam hỗn hợp X gờm Fe3O4 và FeCO3 ngồi khơng khí được 43,84 gam hỗn hợp Y
gồm 3 oxit sắt và V lít khí CO2(đkc). Hòa tan hồn tồn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư
thu được 1,344 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72. <b>B. </b>7,616. <b>C. </b>6,272. <b>D. </b>7,168.


<b>Câu 48:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị
của m là


<b> A</b>. 0,64. <b>B.</b> 3,84. <b>C.</b> 3,20. <b>D.</b> 1,92.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b> <b> A.</b> 1 lít. <b>B.</b> 0,6 lít. <b>C.</b> 0,8 lít. <b> D.</b> 1,2 lít.


<b>Câu 50:</b> Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là



<b>A.</b> 17,22 và 0,224. <b>B.</b> 1,08 và 0,224. <b>C.</b> 18,3 và 0,448. <b>D.</b> 18,3 và 0,224.


<b>Câu 51: </b>Cho khí CO đi qua ớng sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp X gờm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời
gian thu được 51,6 gam chất rắn Y. Dẫn khí đi ra khỏi ớng sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65
gam kết tủa. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là


<b>A.</b> 7,84 . <b>B.</b> 8,4. <b>C.</b> 3,36 . <b>D.</b> 6,72.


<b>Câu 52: </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm <i>x</i> mol FeO, <i>x</i> mol Fe2O3 và <i>y</i> mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3
đặc nóng thu được 6,72 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 46,4. <b>B.</b> 48,0. <b>C</b>. 35,7. <b>D.</b> 69,6.


<b>Câu 53: </b>Hịa tan hồn tồn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 lỗng (dư),
đun nóng, giải phóng 8,064 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc) và dung dịch Y. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau
phản ứng cịn lại 30,29 gam chất rắn khơng tan . Giá trị của a là


<b>A.</b> 7,92. <b>B.</b> 9,76. <b>C.</b> 8,64. <b>D.</b> 9,52.


<b>Câu 54: </b>Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng T1.
Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khới so với H2 bằng T2. Quan hệ giữa
T1 và T2 là


<b>A.</b> T1 = 0,972T2. <b>B.</b> T1 = T2. <b>C.</b> T2 = 0,972T1. <b>D.</b> T2 = 1,08T1.


<b>Câu 55: </b>Hịa tan hồn tồn một hỗn hợp gờm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và
Fe2O3 bằng 9:20) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X có chứa 16,25 gam FeCl3 và m gam


FeCl2. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,08. <b>B.</b> 6,35. <b>C.</b> 7,62. <b>D.</b> 12,7.


<b>Câu 56: </b>Nung 23,2 gam hỗn hợp X (FeCO3 và FexOy) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4
gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa.
Mặt khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công thức của FexOy và giá trị
của V là


<b>A.</b> FeO và 200. <b>B.</b> Fe3O4 và 250. <b>C.</b> FeO và 250. <b>D.</b> Fe3O4 và 360.
<b>Câu 57:</b> Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt,
cacbon và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lị luyện thép Martanh là <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>3<i>C</i><i>t</i>0 2<i>Fe</i>3<i>CO</i>


Khới lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1%C) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5%C trong lò
luyện thép Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C là


<b>A.</b> 1,50 tấn. <b>B.</b> 2,93 tấn. <b>C.</b> 2,15 tấn. <b>D.</b> 1,82 tấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A.</b> 1,75 mol. <b>B.</b> 1,50 mol. <b>C.</b> 1,80 mol. <b>D.</b> 1,00 mol.


<b>Câu 59:</b> Cho 13,60 hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được chất rắn gồm hai kim loại, cho hai kim loại này trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,24
lít H2 (ở đktc). Phần trăm khới lượng của Fe có trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>41,18%. <b>B. </b>17,65%. <b>C. </b>82,35%. <b>D. </b>58,82%.


<b>Câu 60: </b>Hịa tan hồn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được
dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Biết NO
là sản phẩm khử duy nhất của NO3-<sub> Giá trị của m là </sub>



<b>A.</b> 3,36. <b>B.</b> 3,92. <b>C.</b> 2,8. <b>D.</b> 3,08.


<b>D. ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP </b>


1C 2A 3B 4D 5D 6D 7A 8C 9C 10D


11B 12C 13D 14D 15C 16D 17A 18C 19B 20C


21D 22A 23D 24D 25A 26C 27B 28B 29D 30D


31A 32A 33B 34B 35D 36A 37D 38A 39D 40C


41C 42A 43A 44D 45A 46A 47D 48D 49C 50D


51A 52D 53B 54C 55B 56D 57D 58C 59C 60B


************************************************************************************
*


<b>Chương VIII: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ </b>
<b>Bài: NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH </b>


<b>************** </b>
I<b>/NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DD</b>:


<b>CATION </b> <b>THUỐC THỬ </b> <b>HIỆN TƯỢNG </b> <b>PT ION THU GỌN </b>


<b>Na+ </b>



PP vật lí thử màu ngọn lửa
……….


………


………


………


………


<b>NH4+ </b>


dd………..
………..


………


………


……….


………


<b>Ba2+ </b> ……….. ……… ………


<b>Ca2+</b> ………..
………..


………



………


………


………


<b>Al3+</b> ………..
………..


………


………


………..


………


<b>Fe2+</b> ………..
………..


………


………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Fe3+</b> ………..
………..
………


………
………
………


<b>Cu2+</b> ………..
………..


………


………


………


………


<b>Cr3+</b> ………..


………..


………


………


………


………


<b>II/ NHẬN BIẾT MỘT SỐ ANION TRONG DD</b>:


<b>ANION </b> <b>THUỐC THỬ </b> <b>HIỆN TƯỢNG </b> <b>PT ION THU GỌN </b>



<b>CO32- </b>


………
………
………
………
………
………


<b>SO4</b>


2-………
………
………
………
………
………
<b>Cl- </b>
………
………
………
………
………
………


<b>NO3</b>


-………
………


………
………
………
………


<b>NHẬN BIẾT MỢT SỚ CHẤT KHÍ </b>


<b>KHÍ </b> <b>TH́C THỬ </b> <b>HIỆN TƯỢNG </b> <b>PT ION THU GỌN </b>


<b>SO2</b>
………
………
………
………
………
………
<b>CO2</b>
………
………
………
………
………
………


<b>H2S </b>


………
………
………
………


………
………
<b>NH3</b>
………
………
………
………
………
………


<b>O3 </b> ……… ……… ………...


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1</b>: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
<b>A.</b> Zn, Al2O3, Al. <b>B.</b> Mg, K, Na. <b>C.</b> Mg, Al2O3, Al. <b>D.</b> Fe, Al2O3, Mg.
<b>Câu 2</b>: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là


<b>A.</b> dung dịch Ba(OH)2. <b>B.</b> CaO. <b>C.</b> dung dịch NaOH. <b>D.</b> nước brom.


<b>Câu 3</b>: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối
đa được mấy dung dịch?


<b>A.</b> 2 dung dịch. <b> B.</b> 3 dung dịch. <b>C. </b>1 dung dịch. <b>D.</b> 5 dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A.</b> 2 dung dịch. <b>B.</b> 3 dung dịch. <b>C.</b> 1 dung dịch. <b>D.</b> 5 dung dịch.


<b>Câu 5</b>: Có 5 dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các
muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch th́c thử là dung dịch H2SO4


lỗng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?


<b>A.</b> 1 dung dịch. <b>B.</b> 2 dung dịch. <b>C.</b> 3 dung dịch. <b>D.</b> 5 dung dịch.
<b>Câu 6: </b>Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3và dung dịch FeCl2người ta dùng lượng dư dung dịch
<b>A. </b>K2SO4. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 7</b>: Có các lọ dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau:
Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp
vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch


<b>A.</b> Na2CO3, Na2S, Na2SO3. <b>B.</b> Na2CO3, Na2S.


<b>C.</b> Na3PO4, Na2CO3, Na2S. <b>D.</b> Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.


<b>Câu 8:</b> Để nhận biết các dd muối : Al(NO3)3 , (NH4)2SO4 , NaNO3 , NH4NO3 , MgCl2 , FeCl2 có thể dùng
dung dịch:


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Ba(OH)2 <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>AgNO3


*****************************************************************************
<b> Chương IX: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ KINH TẾ - XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG </b>


<b>Bài: HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>
<b>I. Vấn Đề Năng Lượng Và Nhiên Liệu </b>


<b>1. Năng lượng và nhiên liệu có vai trị như thế nào đối với sự phát triển kinh tế </b>
- Nguồn năng lượng: mặt trời, gió, nước…


- Các dạng năng lượng: động năng…
- Nguồn nhiên liệu: than, dầu mỏ….



<b>2. Vấn đề năng lượng – nhiên liệu đang đặt ra cho cho nhân loại hiện nay </b>


<b>3. Hoá học góp phần giải quyết vấn đề năng lượng – nhiên liệu trong hiện tại và tương lai </b>
<b>II. Vấn Đề Vật Liệu: </b>


<b>1. Vai trò của vật liệu đối với sự phát triển kinh tế:</b>
<b>2. Vấn đề vật liệu đang đặt ra cho nhân loại là gì? </b>


- Nhu cầu xã hội về vật liệu có những tính năng vật lí, hố học, sinh học mới càng cao, càng đa dạng
- Tuỳ từng ngành mà nhu cầu về vật liệu khác nhau


<b>3. Hố học đã góp phần giải quyết vấn đề vật liệu như thế náo? </b>
Góp phần tạo vật liệu cho nhân loại


+ Vật liệu vô cơ
+ Vật liệu hữu cơ


+ Vật liệu mới: * Vật liệu nano


* Vật liệu compozzit


* Vật liệu quang điện


<b>Bài:HĨA HỌC VÀ VẤN ĐỀ XÃ HỢI </b>
<b>I.Hóa học và vấn đề lương thực thực phẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

thực phẩm là: không những cần tăng về số lượng mà cần tăng cả về chất lượng, chú ý vấn đề vệ sinh an
tòan thực phẩm .



- Hóa học đã góp phần làm tăng sớ lượng và chất lượng lương, thực thực phẩm.


Nghiên cứu và sản xuất các chất hóa học có tác dụng bảo vệ và phát triển thực vật, động vật .Thí dụ :
phân bón hóa học, th́c trừ sâu,diệt cỏ, kích thích sinh truởng …Nghiên cứu ra các chất màu, chất phụ
gia thực phẩm, hương liệu giúp chế biến được thực thực phẩm thơm ngon, hình thức đẹp nhưng vẫn đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.


- Bằng phương pháp hóa học, tăng cường chế biến thực phâm nhân tạo hoặc chế biến thực phẩm theo
cơng nghệ hóa học tọ ra sản phẩm có chất lượng cao hơn phù hợp với những nhu cầu khác nhau của con
người.


<b>II.Hóa học và vấn đề may mặc</b>


- Nếu con người chỉ dựa vào tơ sợi thiên nhiên như bông, đay, gai..thì khơng đủ


- Ngày nay việc sản xuất ra tơ, sợi hóa học đã đápứng được nhu câu may mặc cho nhân loại.


So với tơ tự nhiên ( sợi bông, sợi gai, tơ tằm ) tơ hóa học, tơ visco, tơ axeetat, tơ nilon, tơ capron, tơ
poliacrylat có nhiều ưu điểm nổi bật: dai, đàn hời, mềm mại, nhẹ, xốp, đẹp và rẻ tiền..


Các loại tơ sợi hóa học được sản xuất bằng phương pháp công nghiệp nên đã dần đáp ứng đuợc nhu cầu
về sớ lượng, chất lượng và mĩ thuật


<b>III. Hóa học và vấn đề sức khỏe con người</b>
<b> 1.Dược phẩm </b>


- Nhiều loại bệnh không thể chỉ dùng các loại cây cỏ tự nhiên trực tiếp để chữa trị.


- Ngành hóa học đã gpá phần tạo ra những loại th́c tân dược có nhiều ưu thế: sử dung đơn giản, bệnh
khỏi nhanh, có hiệu quả đặc biệt đối với một số bệnh do virut và một số bệnh hiểm nghèo…



<b> 2. Chất gây nghiện, chất ma túy, phòng chống ma túy </b>


- Ma túy là chất có thể làm thay đổi một hay nhiều chức năng sinh lí,có hại cho sức khỏe con người .Tiêm
chích ma túy gây trụy tim mạch ,dễ dẫn đến tử vong.


-Vấn đề đang đặt ra hiện nay là càng ngày càng có nhiều người bị nghiện ma túy ,đặt biệt là thanh thiếu
niên.


- Hóa học đã góp phần làm rõ thành phần hóa học, tác dụng tâm, sinh lí của một số chất gây nghiện, ma
túy. Trên cơ sở đó giúp tạo ra các biện pháp phòng chống sử dụng chất ma túy, chất gây nghiện.
<b> Bài: HỐ HỌC VÀ VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG </b>


<b>I/ Ơ NHIỄM MÔI TRƯỜNG </b>


1.Ô nhiễm khơng khí:là hiện tượng làm cho khơng khí sạch thay đổi thành phần,có nguy cơ gây tác
hại đến thực vật,động vật, sức khỏe con người và môi trường xung quanh


- Khơng khí sạch có 78%N2 ,21%O2,có ít CO2,hơi nước…


- Khơng khí bị ơ nhiễm thường chứa q mức cho phép nờng độ các khí CO2 ,SO2, CH4,CO, H2S, NH3
,HCl…và một số vi khuẩn gây bệnh.


2.Ô nhiễm nước: là hiện tượng làm thay đổi thành phần ,tính chất của nước gây bất lợi cho môi
trường nước ,phần lớn do các hoạt động khác nhau của con người gây nên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nước ơ nhiễm có chứa các chất thải hữu cơ, các vi khuẩn gây bệnh, các hóa chất vơ cơ, hữu cơ tổng
hợp, chất phóng xạ, chất độc hóa học…


<i><b> 3.Ơ nhiễm mơi trường đất:là tất cả các hoạt động, quá trình làm nhiễm bẩn đất, thay đổi tính chất </b></i>


lí,hóa tự nhiên của đất do tác nhân gây ô nhiễm ,dẫn đến làm giảm độ phì của đất.


- Đất sạch khơng chứa chất nhiễm bẩn ,chất hóa học dưới mức cho phép.


- Đất bị ơ nhiễm có 1 sớ độc tớ, chất có hịa cho cây trờng vượt q mức độ qui định như nờng độ th́c
trừ sâu ,phân hóa học, kim loại nặng…


- Nguồn gây ô nhiễm môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo như sản xuất hóa học do khí thải, chất thỉa rắn,
nước thải có những chất độc hại cho người và sinh vật.


- Tác hại của ơ nhiễm mơi trường (khơng khí, đất, nước) gây suy giảm sức khỏe của người, gây thay đổi
khí hậu tồn cầu, làm diệt vong 1 sớ loại sinh vật…Ví dụ hiện tượng lỗ thủng tầng ozon, hiệu ứng nhà
kính, mưa axit…


<b>II/ HĨA HỌC VÀ VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT VÀ HỌC </b>
<b>TẬP HÓA HỌC </b>


Ơ nhiễm mơi trường xảy ra trên tồn cầu, mơi trường hầu hết các nước đều bị ô nhiễm .Do đó vấn đề
bảo vệ môi trường là vấn đề chung của toàn nhân loại.


<i><b> 1.Nhận biết môi trường bị ô nhiễm bằng phương pháp hóa học </b></i>
<b>a)Quan sát </b>


Nhận thấy môi trường bị ô nhiễm qua mùi, màu sắc, tác dụng sinh lí đặc trưng 1 sớ khí NH3,
NO2, SO2, H2S…VD nước ơ nhiễm mùi khó chịu, màu tới, đen.


<b>b)Xác định chất ô nhiễm bằng thuốc thử </b>


Dùng các thuốc thử để xác định hàm lượng cá ion kim loại nặng, nồng độ Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, độ pH của </sub>
nước.



<b> </b> <b>c)Xác định bằng dụng cụ đo </b>


Dùng nhiệt kế xác định nhiệt độ của nước, dùng sắc kí xác định các ion kim loại hoặc ion khác,
máy đo pH của đất, nước.


2.Vai trò của hóa học trong việc xử lí chất ơ nhiễm


<b>a)Ngun tắc chung xử lí chất ơ nhiễm bằng phương pháp hóa học. </b>


- Xử lí ơ nhiễm mơi trường khơng khí, đất, nước dựa trên cơ sở khoa học hóa học có kết hợp vật lí và
sinh học.


- Phương pháp chung nhất là loại bỏ chất thải độc hại bằng chất hóa học khác có phản ứng với chất độc
hại, tạo thành chất ít độc hại ở dạng rắn, khí, dung dịch, hoặc có thể cô lập chất độc hại trong dụng cụ đặc
biệt, ngăn chặn không cho chất độc hại xâm nhập mơi trường đất, nước, khơng khí gây ơ nhiễm mơi
trường.


<b>b)Một số cách xử lí: </b>


+ Xử lí nước thải:do nhà máy, xí nghiệp gây ơ nhiễm.Sơ đờ xử lí (SGK)
+ Xử lí khí thải: Sơ đờ xử lí (SGK)


+ Xử lí khí thải trong q trình học tập hố học:
- Phân loại hóa chất thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 1:</b> Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là


<b>A. </b>vôi sống. <b>B. </b>cát. <b>C. </b>lưu huỳnh. <b>D. </b>muối ăn.



<b>Câu 2:</b> Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
<b>A. </b>Khí cacbonic. <b>B. </b>Khí clo. <b>C. </b>Khí hidroclorua. <b>D. </b>Khí cacbon oxit.


<b>Câu 3: </b>Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là


<b>A.</b> nicotin. <b>B.</b> aspirin. <b>C.</b> cafein. <b>D.</b> moocphin.
<b>Câu 4: </b>Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


<b>A. </b>CO và CH4. <b>B. </b>CH4 và NH4. <b>C. </b>SO2 và NO2. <b>D. </b>CO và CO2.


<b>Câu 5: </b>Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí
dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> Dung dịch NH3. <b>C.</b> Dung dịch H2SO4. <b>D.</b> Dung dịch NaCl.


<b>Câu 6: </b>Dẫn khơng khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu
đen. Khơng khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 7: </b>Dãy gồm các chất và th́c đều có thể gây nghiện cho con người là


<b>A.</b> penixilin, paradol, cocain. <b>B.</b> heroin, seduxen, erythromixin
<b>C.</b> cocain, seduxen, cafein. <b>D.</b> ampixilin, erythromixin, cafein.


<b>Câu 8: </b>Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?



<b>A</b>.Than đá <b>B</b>. Xăng, dầu <b>C</b>. Khí butan( gaz) <b>D</b>. Khí H2


<b>Câu 9</b>: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu nhằm tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn
để sử dụng cho mục đích hòa bình , đó là:


<b>A</b>. năng lượng mặt trời <b>B</b>. năng lượng thủy điện
<b>C</b>. năng lượng gió <b>D</b>. năng lượng hạt nhân


<b>Câu 10:</b> Bảo quản thực phẩm( thịt , cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
<b>A</b>. Dùng fomon , nước đá <b>B</b>. Dùng phân đạm, nước đá
<b>C.</b> Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô <b>D</b>. Dùng nước đá khô, fomon
<b>Câu 11</b>: Trường hợp nào sau đây được coi là khơng khí sạch?


<b>A</b>. Khơng khí chứa 78% N2 , 21% O2 , 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2


<b>B</b>. Khơng khí chứa 78% N2 , 18% O2 , 4% hỗn hợp CO2, H2O, H2
<b>C</b>. Khơng khí chứa 78% N2 , 20% O2 , 2% hỗn hợp CO2, H2O, H2
<b>D</b>. Khơng khí chứa 78% N2 , 16% O2 , 6% hỗn hợp CO2, H2O, H2
<b>Câu 12:</b> Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm?


<b>A</b>. Nước ruộng lúa chứa khoảng 1% th́c trừ sâu và phân bón hóa học


<b>B</b>. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng: Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+
<b>C</b>. Nước thải từ các bệnh viện , khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh


<b>D.</b> Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan k0 chứa các chất độc tố như asen, sắt. quá
mức cho phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Pb2+ , Hg2+ … Dùng chất nào sau đây có thể xử lý sơ bộ các chất thải trên?



<b>A</b>. Nước vôi dư <b>B</b>. HNO3 <b>C</b>. Giấm ăn <b>D</b>. Etanol


<b>Câu 14</b>: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn
kép nhôm kali [ K2SO4. Al2(SO4)3 . 24H2O ] . Phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước để:


<b>A</b>. làm nước trong <b>B</b>. khử trùng nước
<b>C</b>. loại bỏ lượng dư ion florua <b>D</b>. loại bỏ các rong , tảo.


<b>Câu 15:</b> Một chất có chứa ngun tớ oxi, được dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím .Chất này là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tớt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bời dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Tài liệu CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN HÓA pdf
  • 5
  • 1
  • 12
  • ×