Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

dia li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1. Đồng bằng châu thổ


Bi tp
III. Khu vc a hỡnh B


a. Đồng bằng sông Hồng
b. Đồng bằng sông CLong


2. Đồng bằng ven biển


IV. Thế mạnh và hạn chế
về tự nhiên


1. Khu vc i nỳi
2. Khu vực đồng bằng


a. §BSH
a. §BSH
+ §B phï sa


+ §B phï sa của HT.sông Hồng và Thái Bình, đ ợc khai phá từ lâu, nay của HT.sông Hồng và Thái Bình, đ ợc khai phá từ lâu, nay


ó bin đổi nhiều (15 nghìn km2)


đã biến đổi nhiều (15 nghìn km2)


+ Địa hình:


+ Địa hình: Cao ở rìa T, TB và thấp dần về phía biển, chia cắt thành Cao ở rìa T, TB và thấp dần về phía biển, chia cắt thành


nhiều ô nhỏ; Nh ng nhìn chung khá bằng phẳng.



nhiều ô nhỏ; Nh ng nhìn chung khá bằng phẳng.


+ Đất:


+ t: Trong ờ t khụng ợc bơì đắp phù sa hàng năm; Ngồi đề đ ợc Trong đê đất khơng đ ợc bơì đắp phù sa hàng năm; Ngoài đề đ ợc


bồi đắp phù sa hàng năm.


bồi đắp phù sa hàng năm.


+ ThuËn lợi:


+ Thuận lợi: Đất phù sa mầu mỡ phì nhiêu thuận lợi cho NN phát triển, Đất phù sa mầu mỡ phì nhiêu thuận lợi cho NN phát triển,


đặc biệt trồng lúa và hình thành các vùng chuyên canh LT-TP.


đặc biệt trồng lúa và hình thành các vùng chuyờn canh LT-TP.


+ Khó khăn:


+ Khú khn: t b bc mầu; Đất trong đê không đ ợc bồi đắp phù sa Đất bị bạc mầu; Đất trong đê không đ ợc bồi đắp phù sa


hàng năm, nên phải sử dụng đất hợp lí đi đơi với bảo vệ v ci to t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Đồng bằng châu thỉ


Bài tập
III. Khu vực địa hình ĐB



IV. ThÕ m¹nh và hạn chế
về tự nhiên


b. ĐBSCL
b. ĐBSCL


+ ĐB phù sa của HT.sông Cửu Long, mới đ ợc khai thác sau ĐBSH.


+ ĐB phù sa của HT.sông Cửu Long, mới đ ợc khai thác sau ĐBSH.


+ Diện tích: 40 nghìn km2


+ Diện tích: 40 nghìn km2


+ Địa hình: Thấp và khá bằng phẳng.


+ Địa hình: Thấp và khá bằng phẳng.


+ Đất: Do khơng có đê, nh ng mạng l ới kênh rạch chằng chịt, nên vào


+ Đất: Do không có đê, nh ng mạng l ới kênh rạch chằng chịt, nên vào


mïa lị bÞ ngËp n íc, mïa cạn n ớc triều lấn mạnh vào ĐB.


mùa lũ bị ngËp n íc, mïa c¹n n íc triỊu lÊn m¹nh vào ĐB.


+ Thuận lợi: Đất phù sa mầu mỡ phì nhiêu luôn đ ợc bồi hàng năm thuận


+ Thuận lợi: Đất phù sa mầu mỡ phì nhiêu luôn đ ợc bồi hàng năm thuận



li cho NN phỏt trin, đặc biệt trồng lúa và hình thành các vùng chuyên


lợi cho NN phát triển, đặc biệt trồng lúa và hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn


canh LT-TP.


canh LT-TP.


+ Khó khăn: Đất bị nhiễm phèn, mặn nhiều, bạc mầu, nên phải sử dụng


+ Khó khăn: Đất bị nhiễm phèn, mặn nhiều, bạc mầu, nên phải sử dụng


t hp lớ đi đôi với thau chua rửa mặn và cải tạo TN ở ĐB.


đất hợp lí đi đơi với thau chua rửa mặn và cải tạo TN ở ĐB.


a. §ång b»ng sông Hồng
b. Đồng bằng sông CLong


2. Đồng bằng ven biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Đồng bằng châu thổ


Bi tp
III. Khu vc a hỡnh B


IV. Thế mạnh và hạn chế
về tự nhiên


2. ĐB ven biển


2. ĐB ven biển
+ ĐB


+ B do phù sa sơng biển bồi đắp (15 nghìn km2) do phù sa sơng biển bồi đắp (15 nghìn km2)


+ Địa hình:


+ Địa hình: Hẹp ngang và bị chia cắt thành từng ô nhỏ Hẹp ngang và bị chia cắt thành từng ô nhỏ


+ Đất:


+ Đất: Đất phù sa có nhiều cát Đất phù sa có nhiều cát


+ Thuận lợi:


+ Thuận lợi: Trồng LT, hoa mầu và các cây CN ngắn ngày Trồng LT, hoa mầu và các cây CN ngắn ngày


+ Khó khăn:


+ Khó khăn: Thiếu n ớc, nạn cát bay Thiếu n ớc, nạn cát bay


a. Đồng bằng sông Hồng
b. Đồng bằng sông CLong


2. Đồng bằng ven biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Đồng bằng châu thổ


Bi tp
III. Khu vc a hỡnh B



IV. Thế mạnh và hạn chế
về tù nhiªn


1. KV đồi núi
1. KV đồi núi
+ Khống sản:


+ Khống sản: Nhiều nh đồng, chì, thiếc, sắt, crơm, bơ xít, apatit, Nhiều nh đồng, chì, thiếc, sắt, crơm, bơ xít, apatit,


than đá, VLXD…


than đá, VLXD…


+ Thuỷ năng:


+ Thuỷ năng: Có tiềm năng thuỷ điện cao. Có tiềm năng thuỷ điện cao.


+ Rừng:


+ Rừng: Chiếm phần lớn diện tích, có nhiều tiềm năng Chiếm phần lớn diện tích, có nhiều tiềm năng


+ Đất trồng


+ t trng và đồng cỏ: Thuận lợi cho hình thành các vùng chuyên và đồng cỏ: Thuận lợi cho hình thành cỏc vựng chuyờn


canh cây CN, vùng chăn nuôi


canh cây CN, vùng chăn nuôi



+ Du lịch:


+ Du lch: Cú nhiu điều kiện để phát triển Có nhiều điều kiện để phát triển……


+ H¹n chÕ:


+ Hạn chế: Xói mịn đất, đất bị hoang hố, địa hình hiểm trở đi lại Xói mịn đất, đất bị hoang hố, địa hình hiểm tr i li


khó khăn, nhiều thiên tai


khó khăn, nhiều thiên tai


a. Đồng bằng sông Hồng
b. Đồng bằng sông CLong


2. §ång b»ng ven biĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. §ång b»ng ch©u thỉ


Bài tập
III. Khu vực địa hình ĐB


IV. ThÕ m¹nh và hạn chế
về tự nhiên


2. KV ng bng
2. KV đồng bằng
+ Đất, khí hậu


+ Đất, khí hậu, sơng ngịi, sinh vật, biển, sơng ngịi, sinh vật, biển……Thuận lợi cho phát triển Thuận lợi cho phát triển


nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, với nhiều loại nơng sản có giá trị


nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, với nhiều loại nơng sản có giá trị


xt khÈu cao, nhiều loại hải sản, lâm sản.


xuất khẩu cao, nhiều loại hải sản, lâm sản.


+ Khoáng sản:


+ Khoáng sản: Dầu khí, VLXD, cát thuỷ tinh Dầu khí, VLXD, cát thuỷ tinhThuận lợi cho phát Thuận lợi cho phát
triển CN, xuất khÈu..


triĨn CN, xt khÈu..


+ VÞ trÝ,


+ Vị trí, địa hình, vùng biển địa hình, vùng biển……Thuận lợi cho phát triển nơi c trú của Thuận lợi cho phát triển nơi c trú của


dân c , phát triển các thành phố, khu CN, hải cảng và các hoạt động


dân c , phát triển các thành phố, khu CN, hải cảng và các hoạt động


DV, th ¬ng mại, buôn bán quan hệ với các n ớc


DV, th ơng mại, buôn bán quan hệ với các n ớc


+ Hạn chế:


+ Hạn chế: BÃo, Lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh BÃo, Lũ lụt, hạn hán, sâu bệnh. .



a. §ång b»ng s«ng Hång
b. §ång b»ng s«ng CLong


2. §ång b»ng ven biÓn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×