Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra giữa HKI môn Toán 9 năm 2020 có đáp án trường THCS Ba Đồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. TRƯỜNG THCS BA ĐỒN. KIỂM TRA GIỮA KỲ I. TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Căn bậc hai số học của số x không âm là: A. Số có bình phương bằng x. B.  x. C.  x. D.. Câu 2. Kết quả của phép tính. x. 25  200 bằng bao nhiêu?. A. -15. B. 15. C. 225. D. 15. Câu 3. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y  x 2  4. C. y  x  7. B. y  ax  b(a, b  R). D. y . 3 . x. Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) và điểm M(b ; c). Điểm M thuộc đồ thị hàm số y  f ( x) khi nào? A. b  f (c). B. f (b)  0. C. c  f (b). D. f (c)  0. Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = ax - 2 ( a  0 ), đi qua điểm A(2, -1). Tìm hệ số a. A. a =. 1 2. B. a =. 1 2. C. a = -3. D. a = 3. Câu 6. Tìm m để hàm số bậc nhất y  (1  m) x  3 nghịch biến trên R. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D.. m 1. Câu 7. Cho MNP có MH là đường cao xuất phát từ M (H  NP) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ MNP vuông tại M. A. NP2 = MN2 + MP2. B. MH2 = HN. HP. C. MN2 = NH. NP. D. A, B, C đều đúng .. Câu 8. Biểu thức. x xác định khi và chỉ khi: x 1. A. x  0 và x  1. 2. B. x  0 và x  1. Trang | 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. C. x  0 và x  1. D. x  0 và x  1. Câu 9. Cho ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đường cao AH là bằng bao nhiêu? A. 10cm. B. 48cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 10. Cho hai đường thẳng (D): y  (3m  1) x  2 và (D'): y  2(m  1) x  2 . Tìm m để (D) // (D’). A. m  1. B. m  1. C. m  0. D. A, B, C đều sai... Câu 11. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R . A.. x2  2 x  2. C..  x  1 x  2. ,. B.. x2  4 x  3. D. Cả A, B và C. Câu 12. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = x + 3m + 2 và y = 3x+3+2m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung? A. m = - 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính. a). 49  360. 0,4. b). (3  7)2 . 2. Giải phương trình:. 1 63 3. 16 x  16  2 x  1  24 1 1  1 x   ( x  0; x  1 ). : x  3 x x  3 x + 6 x  9  . Câu 14 (2,0 điểm) Cho biểu thức A =  a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A =. 7 . 4. Câu 15 (1,0 điểm) Tìm m và n để đồ thị của hai hàm số y .  5m  1 x  3 (d) và. y  11x  3  n (d’) là. hai đường thẳng song song. Câu 16 (2,0 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NP = 8cm, NH = 2cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN, MP, MH. b) Trên cạnh MP lấy điểm K (K M, K minh rằng: NQ. NK = NH.NP. P), gọi Q là hình chiếu của M trên NK. Chứng. Câu 17 (0,5 điểm). Cho biểu thức P  x  y  3( x  y)  1996 . 3. 3. 3 3 Tính giá trị biểu thức P với: x  9  4 5  9  4 5 và y  3  2 2  3  2 2 3. 3. Trang | 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. D. D. C. C. B. B. D. A. C. D. A. C. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Đáp án. Câu. Điểm. 1a). 49  360. 0,4  72  360.0,4.  7  144  7  12  5. 0,25 0,25. b). (3  7)2  13. 1 1 63  3  7  .3 7 3 3.  3 7  7  3. 1,5đ 2) ĐK: x  1. 0,25. 0,25 0,25. 16 x  16  2 x  1  24  16( x  1)  2 x  1  24  4 x  1  2 x  1  24.  6 x  1  24  x  1  4. 0,25.  x  1  16  x  15 (nhận) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 15. a) ĐKXĐ: x > 0; x  1. 0,5.  1 1  1 x A=   : x  3  ( x +3) 2  x ( x  3) 14 2,0đ.   ( x  3) 2 1 x =   . x ( x  3) x ( x  3)   1 x. =. 1 x ( x  3)2 . x ( x  3) 1  x. 0,25. 0,25. Trang | 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. x 3 = x. 0,25. x 3 Vậy A= với x > 0; x  1 x. 0,25. b) Ta có:. A. 7  4. x 3 7  (ĐK: x > 0 ; x  1) 4 x. 0,25.  4( x  3)  7 x.  3 x  12  x  4  x  16 (nhận) Vậy với x = 16 thì A . 0,25. 7 . 4. Điều kiện để hàm số y   3m  1 x  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi:. 3m  1  0 1 m 3 15 1,0đ. 0,25. Để đường thẳng (d) // (d/) thì:. 0,25. 3m  1  5  2  2  n. 0,25. 3m  6 m  2(n)   n  2  2 n  4 Vậy m  2; n  4 thì (d) // (d/). 0,25 0,25. 16 2,0đ. Trang | 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. a) MNP vuông tại M, đường cao MH có. 0,5.  MN 2  NH .NP  2.8  16  MN.  4cm (Vì MN > 0). NP2  MN 2  MP2 (Định lý Pitago trong tam giác vuông MNP).  MP  NP  MN  8  4  48  4 3cm 2. 2. 2. 0,25. 2. Có HN + HP = NP  HP = NP – HN = 8 – 2 = 6 cm. 0,25. MH 2  NH .PH  2.6  12.  MH  12  2 3cm (Vì MH > 0). 0,25. b) MNK vuông tại M có đường cao MQ  MN  NQ.NK (1) 2. Mà MN 2  NH .NP (Chứng minh câu a) (2). 0,25. 0,25. Từ (1) và (2)  NQ.NK = NH.NP Ta có: x  18  3x  x  3x  18 3. 3. 0,25. y3  6  3 y  y3  3 y  6 17 0,5đ.  P  x3  y 3  3( x  y )  1996  ( x  3x)  ( y  3 y)  1996  18  6  1996  2020 3. 0,25. 3. Vậy P = 2020 với x  9  4 5  9  4 5 và y  3  2 2  3  2 2 3. 3. 3. 3. Trang | 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng. I.. Luyện Thi Online Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% -. Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.. -. Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.. II.. Khoá Học Nâng Cao và HSG Học Toán Online cùng Chuyên Gia -. Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG.. -. Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.. III.. Kênh học tập miễn phí HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí -. HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.. -. HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.. Trang | 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×