Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>TRƢỜNG THPT SƠN TRÀ </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm: (Học sinh lựa chọn phương án trả lời rồi điền các chữ A, B, C, D vào bảng sau). </b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
<b>Câu 1: Nghiệm của phương trình </b>sin<i>x</i>0 là:
<b>A.</b> ,<i>k</i> .<b> B.</b> 2
2
<i>x</i> <i>k</i> ,<i>k</i> .<b> C. </b> ,<i>k</i> .<b> D. </b> ,<i>k</i> .
<b>Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số </b> 1 sin
<i>co s x</i>
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b> A. </b> ,<i>k</i> .<b> B. </b> ,<i>k</i> .<b> C. </b> ,<i>k</i> . <b> D. </b> ,<i>k</i> .
<b>Câu 3: Nghiệm của phương trình </b>sin 2<i>x</i>sin<i>x</i> là:
<b>A. </b> ,<i>k</i> . <b> B.</b>
2
, .
2
3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<b> C.</b><i>x</i><i>k</i> ,<i>k</i> .<b> D. </b>
2
, .
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
cot
.
co s 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> <sub></sub> <sub></sub>
\ 2 , .
2
<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <b> B. </b> <sub></sub> <sub></sub>
\ , .
4
<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C.</b><i>D</i> \ 2 ;
<b>Câu 5: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình </b>cos<i>x</i> sin 2<i>x</i> 0 là:
<b>A. </b>
12
<i>x</i> . <b>B. </b>
6
<i>x</i> . <b>C. </b>
3
<i>x</i> . <i><b>D. x</b></i> .
<b>Câu 6: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>sin6<i>x</i>cos6<i>x</i> trên .
Tính giá trị <i>M</i><i>n</i>.
<b>A. </b>1.
4 <b> </b> <b> B. </b>
5
.
4 <b> </b> <b> C. </b>
1
.
2 <b> </b> <b> D. </b>
3
.
2
<b>Câu 7: Tính tổng </b><i>S</i> <i>C<sub>n</sub></i>0<i>C<sub>n</sub></i>1<i>C<sub>n</sub></i>2<i>C<sub>n</sub></i>3 ... ( 1) C ... ( 1)<i>k</i> <i><sub>n</sub>k</i> <i>nC<sub>n</sub>n</i>.
<i>x</i><i>k</i> <i>x</i><i>k</i>2
2
<i>x</i> <i>k</i>
4
<i>x</i> <i>k</i>
2
<i>x</i> <i>k</i>
8 2
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i><i>k</i>
2
Trang | 2
<b>A. </b><i>S</i> 2<i>n</i>1. <b> B. </b><i>S</i> 2 .<i>n</i> <b> C. </b><i>S</i> 2 .<i>n</i>1<b> D. </b><i>S</i> 0.
<b>Câu 8: Với </b> *
<i>n</i><i>N</i> mệnh đề nào dưới đây sai ?
<b> A. </b><i>Pn</i> <i>n n</i>!( 1 .) <b> B. </b>
!
(1 ).
( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n k</i>
<b> C. </b> k! (0 ).
n!( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>k</i> <i>n</i>
<i>n k</i>
<b>D. </b> !C (0 ).
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>n</i>
<b>Câu 9: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từ các chữ số </b>0,1, 2,3, 4,5?
<b> A. </b>36. <b>B. </b>46656.<b> C. </b>600.<b> D. </b>720.
<b>Câu 10: Xét phép thử “Xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ theo đội hình hàng ngang sao cho nam nữ xen kẽ </b>
nhau”. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là:
<b> A. 10!. </b> <b> B. 86400. </b> <b> C.14400.</b>. <b>D. 28800</b>
<b>Câu 11: Cho dãy số </b>
2
<i>Un</i>
<i>n</i>
. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b> A. Năm số hạng đầu của dãy là :</b> 1; 1; 1; 1; 1.
3 4 5 6 7
<b> C. Là dãy số tăng.</b>
<b> B. Là dãy số bị chặn. </b>
<b> D. Là dãy số giảm. </b>
<b>Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Dãy số 2, 1, 0,1, 2,...</b> là một cấp số cộng: <i>u</i><sub>1</sub> 2,<i>d</i> 1.
<b>B. Dãy số </b>2, 2 , 2 ,...2 3 là một cấp số cộng:<i>u</i>12, <i>d</i> 2.
<b>C. Dãy số </b>2, 2, 2, 2, là cấp số cộng <i>u</i><sub>1</sub>2, <i>d</i> 0.
<b>D. Dãy số (</b><i>u ) với <sub>n</sub></i> 2 3<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> không phải là một cấp số cộng.
<b>Câu 13: Cho một cấp số cộng có </b><i>u</i><sub>1</sub>5;<i>u</i><sub>7</sub> 13. Tìm d ?
<b>A. </b><i>d</i> 3. <b> B. </b><i>d</i> 3. <b> C. </b><i>d</i>6. <b>D. </b><i>d</i> 6.
<b>Câu 14: Xác định x để 3 số: </b><sub>2 – ;</sub> 2
; 2
<i>x x</i> <i>x</i> lập thành một cấp số cộng?
<b>A. </b><i>x</i> 2.<b> B. </b><i>x</i> 2.<b> C. </b><i>x</i> 1.<b> D. </b><i>x</i>0.
<b>Câu 15: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến </b><i>T M<sub>v</sub></i>
Trang | 3
<b>A. </b><i>V</i><sub> </sub><i><sub>I</sub></i><sub>;1</sub> <b> là phép đối xứng tâm I. B. </b><i>V</i><sub> </sub><i><sub>I k</sub></i><sub>;</sub> <i>biến tâm I thành chính nó. </i>
<b>C. </b><i>V</i><sub> </sub><i><sub>I k</sub></i><sub>;</sub> <b>là phép đồng dạng tỉ số đồng dạng là k. D. </b><i>V</i><sub></sub><i><sub>I</sub></i><sub>; 1</sub><sub></sub><sub></sub>là phép quay tâm I góc quay 3600
.
<b>Câu 17: Ảnh của đường thẳng </b><i>d x</i>: 2<i>y</i> 1 0<i> qua phép vị tự tâm O tỉ số k</i> 2 là:
<b>A. </b> <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0. <b>B. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> 2 0.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 2 0. <b>D. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> 2 0.
<b>Câu 18: Ảnh của đường tròn </b>
<b> A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. </b>
<b> B. Qua một đường thẳng và một điểm khơng thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng. </b>
<b> C. Qua hai đường thẳng bất kỳ xác định duy nhất một mặt phẳng. </b>
<b> D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng. </b>
<b>Câu 20: Cho hình chóp S.ABCDE. Số mặt bên của hình chóp là: </b>
<b>A. 3. </b> <b> B. 4. C. 5. D. 6. </b>
<b>B. Phần tự luận. </b>
<b>Câu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình: </b>
a) 1 3cot<i>x</i>0 ; b) 2
sin <i>x</i>2sin<i>x</i>3; c) 2sin2 <i>x</i> 3sin 2<i>x</i> 2.
<b>Câu 22(2,0 điểm). </b>
<b>a) Một bình đựng 7 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính </b>
<b>xác suất để được 3 quả cầu khác màu nhau. </b>
b) Tìm hệ số chứa <i>x</i>8 trong khai khai triển nhị thức 2<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
biết n thoả mãn:
3 4
11<i>A<sub>n</sub></i> <i>A<sub>n</sub></i>
.
c) Chứng minh rằng với mọi n <i>N</i>*thì 2<i>n</i>33<i>n</i>2<i>n</i> chia hết cho 6.
<b>Câu 23 (1,5 điểm). </b>
a) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình <i>x</i>2<i>y</i> 3 0<sub> và </sub><i>v</i>
Trang | 4
<b>HƢỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
1A 2B 3B 4D 5B 6B 7D 8C 9C 10D
11D 12B 13A 14B 15C 16B 17A 18D 19C 20C
<b>II. Tự luận </b>
<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>21 </b>
<b>(1,5đ) </b>
<b>a) </b> <b>aCâu 21(1,5 điểm). Giải các phương trình: </b>
a) 1 3cot<i>x</i>0 ;
điều kiện: <i>x</i> <i>k</i> ;<i>k</i> <sub> </sub>
1
cot 0 co
1 3 t x k ; k ;
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
b) sin2 <i>x</i>2sin<i>x</i>3;
Đặt <i>t</i> sin ;<i>x t</i> 1
Ta có phương trình: 2 2 1
2 3 2 3 0
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
sin<i>x</i> 1 sin 1 2 ;
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
c) 2sin2<i>x</i> 3sin 2<i>x</i>2.
2 2 2 2
2 sin <i>x</i> 3.2 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 sin <i>x</i> cos <i>x</i> 2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2 cos <i>x </i>
cos 0
2 cos 3 sin cos 0
3 sin cos 0
cos 0
2
;
1
tan
3
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>a </b>
<b>a) Một bình đựng 7 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ và 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu </b>
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để được 3 quả cầu khác màu nhau.
Gọi <i>A là biến cố lấy được 3 quả cầu cùng màu. </i>
Trang | 5
<b>22 </b>
<b>0,5 </b> 1 1 1 3
7. 6. 5 210. 18 816
210 35
816 136
<i>n A</i> <i>C C C</i> <i>n</i> <i>C</i>
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
0,25
<b>0,25 </b>
<b>b </b>
<b>1,0 </b>
b) Tìm hệ số chứa <i>x</i>8 trong khai khai triển nhị thức 2<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
biết n thoả mãn:
3 4
11<i>A<sub>n</sub></i> <i>A<sub>n</sub></i>
.
Ta có :
3 4 ! 11 !
11
4 ! 3 !
1 11 11
1 3 11 14
4 ! 3 4 ! 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Xét số hạng thứ <i>k</i> 1 trong khai triển của nhị thức 2<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
là :
14 14 3
14 2 14
2
2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>C x</i> <i>C x</i>
<i>x</i>
Với số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>8<sub> ta có: </sub><sub>14</sub> <sub>3</sub><i><sub>k</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>k</sub></i> <sub>2</sub> <sub> hệ số của </sub><i><sub>x</sub></i>8<sub> là:</sub> 2 2
14
2 <i>C</i> 364
0,25
0,25
0,25
<b>0,25 </b>
<b>c </b>
<b>0,5 </b>
c) Chứng minh rằng với mọi n *
<i>N</i> thì 3 2
2<i>n</i> 3<i>n</i> <i>n</i> chia hết cho 6.
Xét dãy số <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2
<i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Với <i>n</i> 1: U1 0 6
Với <i>n</i> <i>k</i> giả sử <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>
<i>k</i>
<i>U</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> ta cần chứng minh
3 2
1 2 1 3 1 1 6
<i>k</i>
<i>U</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Thật vậy theo giả thiết quy nạp ta có:
3 2 3 2 2
1
3 2 2
2 1 3 1 1 2 2.3. 2 3 2 1 1
2 3 6 6.
<i>k</i>
<i>U</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Vậy: <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub>
<i>n</i>
<i>U</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>23 </b>
<b>a </b>
<b>Câu 23 (1,5 điểm). </b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i> 1;1 . Gọi ; 1 1 0
1 2 3
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>T</i> <i>A</i> <i>A x y</i>
<i>y</i>
0;3
<i>A</i>
Gọi / /
<i>v</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>T d</i> <i>d</i>
Trang | 6
<i>d có vectơ pháp tuyến là: n</i> 1;2 <i>d có phương trình: </i>
0 2 3 0 2 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 0,5
<b>b </b>
b) Cho hình chóp .<i>S ABCD đáy </i>, <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N lần lượt là </i>,
trọng tâm của các tam giác <i>SBC</i> và <i>SCD</i>,<i> K là trung điểm của AD</i>. Xác định
thiết diện của chóp với mặt phẳng <i>KMN</i> .
Gọi <i>O</i> là trung điểm <i>BC, I là trung điểm của CD</i>.
Gọi <i>L</i> <i>CK</i> <i>OI G</i>, <i>SL</i> <i>MN F</i>, <i>KG</i> <i>SC</i> <i>KF</i> <i>KMN </i>
,
<i>H</i> <i>FN</i> <i>SD J</i> <i>FM</i> <i>SB</i>. Gọi <i>O I</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC CD</i>,
2
/ / / /
3
<i>SN</i> <i>SM</i>
<i>MN</i> <i>OI</i> <i>ON</i> <i>KMN</i>
<i>SI</i> <i>SO</i>
Gọi <i>P</i> <i>AB</i> <i>KMN</i> <i>KP</i>/ /<i>OI </i>
Vậy thiết diện là hình ngũ giác <i>FHKPJ</i>
0,25
0,25
<i><b>P</b></i>
<i><b>J</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>F</b></i>
<i><b>G</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
Trang | 7
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>