Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 có đáp án Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1</b>. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều tăng dần của
<b>A</b> số nơtron.


<b>B</b>. số electron.
<b>C. </b>nguyên tử khối.


<b>D. </b>điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>Câu 2</b>. Số nguyên tố trong chu kì 2 và chu kì 3 của bảng tuần hoàn là
<b>A. </b>18 và 18.


<b>B. </b>8 và 18.
<b>C. </b>18 và 8.
<b>D. </b>8 và 8.


<b>Câu 3</b>. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
<b>A. </b>Bán kính nguyên tử của các nguyên tố nói chung tăng dần.


<b>B. </b>Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố thường giảm dần.
<b>C. </b>Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố thường tăng dần.


<b>D. </b>Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.


<b>Câu 4</b>. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
<b>A.</b> Tính kim loại của các nguyên tố tăng, đồng thời tính phi kim giảm.


<b>B. </b>Tính kim loại của các nguyên tố giảm, đồng thời tính phi kim tăng.
<b>C. </b>Tính kim loại của các nguyên tố giảm, đồng thời tính phi kim giảm.


<b>D. </b>Tính kim loại của các nguyên tố tăng, đồng thời tính phi kim tăng .
<b>Câu 5</b>. X có Z = 24. X có số electron ngồi cùng là


<b>A. </b>1.


<b>B. </b>5.
<b>C. </b>2.


<b>D. </b>6.


<b>Câu 6</b>. Chọn câu <b>sai</b> khi nói về nguyên tử flo
<b>A. </b>Thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hồn.
<b>B. </b>Có 2 lớp electron.


<b>C. </b>Có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
<b>D. </b>Là phi kim hoạt động mạnh.


<b>Câu 7</b>. Nguyên tố X có Z = 26. Trong bảng tuần hồn X ở vị trí
<b>A. </b>Chu kì 4, nhóm IVB.


<b>B. </b>Chu kì 3, nhóm IIB.
<b>C.</b> Chu kì 4, nhóm VIB.
<b>D. </b>Chu kì 4, nhóm VIIIB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>RO


3, RH2.


<b>B. </b>R



2O5, RH3.


<b>C. </b>R


2O3,RH3.


<b>D. </b>RO<sub>2</sub>, RH<sub>4</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 9</b>. Các nguyên tố thuộc nhóm A là khối các nguyên tố
<b>a</b> s và p.


<b>b</b> s và d.
<b>c</b> s và f.
<b>d</b> p và d.


<b>Câu 10</b>. Các nguyên tố trong cùng một nhóm thì có cùng
<b>a</b> cấu hình electron.


<b>b</b> số electron ngoài cùng


<b>c</b> số lớp electron.
<b>d</b> số electron hoá trị.


<b>Câu 11</b>. Bảng tuần hồn có 18 cột được phân thành bao nhieu nhóm
<b>a</b> 10.


<b>b</b> 18.
<b>c</b> 16.
<b>d</b> 8.



<b>Câu 12</b>. Các nguyên tố X(Z=5), Y(Z=12), T(Z=17). Trong BTH các nguyên tố X, Y, T ở các chu kì lần
lượt là


<b>A. </b>2, 3, 3.
<b>B. </b>3, 2, 7.
<b>C. </b>2, 3, 4.
<b>D. </b>1, 2, 3.


<b>Câu 13</b>. Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu lần lượt là 33, 15, 25, 13. Các ngun tố có cùng cấu hình
eletron ngồi cùng ns2<sub>np</sub>3<sub> là </sub>


<b>a</b> Z, T.
<b>b</b> X , Z.
<b>c</b> Y, T.


<b>d</b> X , Y.


<b>Câu 14</b>. Các nguyên tố trong dãy nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
<b>a</b> Cl, Br, F.


<b>b</b> Br, F, Cl.
<b>c</b> Br, Cl, F.


<b>d</b> F, Cl, Br.


<b>Câu 15</b>. Sự phân bố e theo lớp trong nguyên tử của nguyên tố X: 2. 8.10. 2. Vị trí của X trong bảng
tuần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c</b> chu kì 4, nhóm IIB.
<b>d</b> chu kì 4, nhóm IIA.



<b>Câu 16. </b>Các ngun tố trong dãy nào được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần?


<b>a</b> F, O, N. <b>b</b> F, N, O. <b>c</b> N, O, F. <b>d</b> O, N, F.


<b>Câu17</b>. Dãy hiđroxit nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ?
<b>a</b> NaOH, KOH, LiOH.


<b>b</b> LiOH, KOH, NaOH.


<b>c</b> LiOH, NaOH, KOH.


<b>d</b> NaOH, LiOH, KOH.


<b>Câu18</b>. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro cơng thức phân tử có dạng RH


2, oxit cao nhất của nó


có chứa 40% R về khối lượng thì R là


<b>a</b> S(32).


<b>b</b> P(31).
<b>c</b> N(14).
<b>d</b> C(12).


<b>Câu19</b>. Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là
40. Nguyên tố X thuộc nhóm IIIA. Nguyên tố đó là


<b>a</b> Ca.


<b>b</b> Al.


<b>c</b> Mg.


<b>d</b> Na.


<b>Câu20</b>. Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ngun tử, hóa trị cao nhất của các
nguyên tố trong hợp chất với oxi


<b>a</b> giảm từ 4 đến 1.
<b>b</b> tăng từ 1 đến 7.
<b>c</b> giảm từ 1 đến 7.
<b>d</b> tăng từ 1 đến 8.


<b>Câu21</b>. Nguyên tố X có Z = 26. Trong bảng tuần hồn X ở vị trí
<b>a</b> Chu kì 4, nhóm IVB.


<b>b</b> Chu kì 3, nhóm IIB


<b>c</b> Chu kì 4, nhóm VIB.
<b>d</b> Chu kì 4, nhóm VIIIB.


<b>Câu22. </b>Ngun tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA thì ngun tử của nguyên tố có
<b>a</b> 15 electron, lớp ngồi cùng có 6 electron.<b> </b>


<b>b </b>17 electron, lớp ngồi cùng có 7 electron.
<b>c </b>15 electron, lớp ngồi cùng có 5 electron <b> </b>
<b>d </b>16 electron, lớp ngồi cùng có 7 electron.


<b>Câu23</b>. Dãy gồm các nguyên tố xếp theo chiều tăng bán kính nguyên tử là


<b>a </b>K, Na, Mg, Al. <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c </b>Al, Mg, Na, K.
<b>d </b>Mg, Na, Al, K.


<b>Câu 24</b>. X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32. Tên của hai nguyên tố đó là


<b>a</b> Na và K.
<b>b</b> Mg và Ca.
<b>c</b> F và Cl.
<b>d</b> O và S.


<b>Câu 25</b>. Khi cho 3,45 gam một kim loại thuộc nhóm IA tác dụng với nước vừa đủ thì có 1,68 lít khí hiđro
thốt ra(đktc). Kim loại đó là


<b>a </b>Na (23).
<b>b </b>K (39).
<b>c</b> Li (7).
<b>d</b> Rb (85).


<b>Câu 26</b>. Hai nguyên tố X và Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn(ZX<ZY). Tổng số proton trong


hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 27. Tên nguyên tố X là
<b>A. </b>Na.


<b>B. </b>Al.
<b>C. </b>Si.
<b>D. </b> Mg.



<b>Câu27</b>.Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Fe vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 5,6
lít khí H2(đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>28,55 gam.
<b>B. </b>19,43 gam.
<b>C. </b>14,27 gam.
<b>D.</b> 15,24 gam.


<b>Câu 28</b>. Cho hiđroxit của một kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch H


2SO4 20%, thu được


dung dịch muối có nồng độ 21,9%. Tên kim loại đó là
<b>A. </b>Canxi.


<b>B. </b>Bari.
<b>C. </b>Magie.
<b>D. </b>Stronti.


<b>Câu29</b>. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng với
dung dịch HCl dư thì thu được 6,72lít H


2(đktc). Tên 2 kim loại và thành phần % khối lượng của 2 kim


loại trong hỗn hợp là


<b>A. </b>Ca (54,55%)và Sr(45,45%).
<b>B. </b>Mg(45,45%) và Ca(54,55%).
<b>C. </b>Sr (45,45%)và Ba(54,55%).
<b>D. </b> Mg(54,55%) và Ca(45,45%).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dịch thì thu được 9,5 gam muối khan. Tên kim loại M là
<b>A. </b>Al.


<b>B. </b>Fe.
<b>C. </b>Mg.
<b>D.</b> K.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA 10 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


<b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 28 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
đề kiểm tra 1 tiết cả năm học
  • 10
  • 734
  • 0
  • ×