Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – TUẦN 13 - TIẾT 39</b>
<b> MÔN: SỐ HỌC 6</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3,0đ).</b>


<b>Câu 1: (1,5đ).</b> Đánh dấu x vào ơ thích hợp trong bảng sau:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1/ 128<sub>:12</sub>4<sub> = 12</sub>2


2/ 27<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>10


3/ 24<sub> < 4</sub>2


4/ Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2.
5/ Số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải bằng 5.
6/ Sô chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.


<b>Câu 2:</b> <i>(1,0đ).</i> Hãy điền các kí hiệu ,,, vào ơ thích hợp:


a) 24 BC(12, 6)
b) 3 ƯC(9, 18, 16)
c) 2,3<sub> </sub>1,2,3
d) <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i><sub> </sub><i>c</i>,<i>a</i>,<i>b</i>


<b>Câu 3</b>: <i>(0,5đ).</i> Dạng phân tích 48 ra thừa số nguyên tố đó là:


A) 23<sub>.6 </sub> <sub>B) 2</sub>2<sub>.3.4</sub> <sub>C) 2</sub>4<sub>.3</sub> <sub>D) 3.4</sub>2


<b>II- TỰ LUẬN (7,0đ)</b>



<b>Câu 1</b>: <i>(2đ).</i> Thực hiện phép tính: (2 đ)
a) 4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub> + 3</sub>3 <sub>: 3</sub>2


b) 15.25 + 15.30 + 45.15


<b>Câu 2</b>: <i>(2đ).</i> Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x – 14 = 36


b) x = 28<sub>:2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3<sub> </sub>


<b>Câu 3</b>: <i>(2đ).</i> Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a  15; a  18 và a 


24


<b>Câu 4</b>: <i>(1đ).</i> Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số
chia và thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN


KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SỐ HỌC 6


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ)</b>


<b>Câu 1: (1,5đ)</b> Đánh dấu x vào ơ thích hợp trong bảng sau:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1/ 128<sub>:12</sub>4<sub> = 12</sub>2 <sub>x</sub>



2/ 27<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>10 <sub>x</sub>


3/ 24<sub> < 4</sub>2 <sub>x</sub>


4/ Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. x


5/ Số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải bằng 5. x


6/ Sơ chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. x


<b>Câu 2:</b> (1đ) Hãy điền các kí hiệu ,,,<sub> vào ơ thích hợp:</sub>


a) 24 BC(12, 6)
b) 3 ƯC(9, 18, 16)
c) 2,3<sub> </sub>1,2,3
d) <i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i><sub> </sub><i>c</i>,<i>a</i>,<i>b</i>


<b>Câu 3</b>: (0,5đ) Dạng phân tích 48 ra thừa số ngun tố đó là:


A) 23<sub>.6 </sub> <sub>B) 2</sub>2<sub>.3.4</sub> <sub>C) 2</sub>4<sub>.3</sub> <sub>D) 3.4</sub>2


<b>II/ Tự luận: (7đ)</b>


<b>Câu 1: (2đ)</b>Thực hiện phép tính: (2 đ) (mỗi câu đúng 1đ)


a) 4.52<sub> – 3.2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub>:3</sub>2 <sub>= 4.25 – 3.8 + 3 = 100 – 24 + 3 = 76 + 3 = 79.</sub>


b) 15 . 25 + 15 . 30 + 45 . 15 = 15( 25 + 30 + 45) = 15.100 = 1500.


<b>Câu 2: (2đ)</b> Tìm số tự nhiên x, biết : (mỗi câu đúng 1đ)


a) 2x – 14 = 36


2x = 36 + 14
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25


b) x = 28<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub> . 3</sub>3<sub> </sub>


x = 24<sub> + 9.27</sub>


x = 16 + 243
x = 259




=






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3: (2đ)</b> Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a  15; a  18 và a
 24


<b>Giải</b> : Ta có a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và a  15; a  18 và a  24


Nên a là bội chung nhỏ nhất của 15, 18 và 24 (0,5đ)
15 = 3.5



18 = 2.32


24 = 23<sub>.3 (1đ)</sub>


BCNN(15, 18, 24) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360 (1đ)</sub>


Vậy a = 360.


<b>Câu 4: (1đ) </b>Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia
và thương.


<b>Giải:</b> Gọi số chia là b, thương là q, ta có:
86 = b.q + 9, trong đó b > 9


b.q = 77. Suy ra : b là ước của 77 và b > 9
Phân tích 77 = 11.7


Các ước của 77 là : 11, 7, 1, 77
Vậy b = 11, q = 7


b = 77, q = 1.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×