Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hayy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm Tra



(Thời gian : 45 phút )


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án


I.Phần trắc nghiệm (

<i>6 điểm</i>

) :



<b>Câu 1 : Hòa tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào dung dịch H</b>2SO4 0,075M thu được 40 ml


dung dịch X. pH của dung dịch X là :


A.2 B.3 C.1,5 D.1
<b>Câu 2 : Muối nào sau đây là muối axit ? </b>


A.NH4NO3 B.Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D.KCH3COO


<b>Câu 3 : Theo A – rê – ni – ut , chất nào sau đây là axit ?</b>


A.NaNO3 B.HClO4 C.CuSO4 D.Cr(OH)3


<b>Câu 4 : Tích số ion của nước phụ thuộc vào : </b>
A. Áp suất


B. Nhiệt độ
C. Nồng độ H+


D. Nồng độ OH



<b>-Câu 5 : Theo A – rê – ni – ut , chất nào sau đây là bazơ ?</b>


A.H2CO3 B.NH4NO3 C.NH4OH D.FeSO4


<b>Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?</b>
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑


B. Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 ↓ + 3KNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. I2 + H2 → 2HI


D. Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2


<b>Câu 7 : pH của dung dịch CH</b>3COOH 0,1M phải :


A. Nhỏ hơn 1


B. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7
C. Bằng 7


D. Lớn hơn 7


<b>Câu 8 : Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3.Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu </b>
được dung dịch có pH = 4. x có giá trị bằng :


A.10 ml B.90 ml C.100 ml D.40 ml


<b>Câu 9 : Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01 M và H</b>2SO4 0,025 M với 300 ml dung dịch chứa


NaOH 0,015 M và Ba(OH)2 0,02 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :



A.0,932 g B.1,398 g C.1,165 g D.1,7475 g
<b>Câu 10 : Chất nào sau đây thuộc loại lưỡng tính axit – bazơ ?</b>


A. ZnO , SO32- , CO2


B. Al2O3 , CuO , CO3


2-C. Zn(OH)2 , HS- , HSO4


-D. Al(OH)3 , H2O , HCO3


<b>-Câu 11 : Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?</b>
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3


B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 ↓ + 2H2O


C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 ↓ + 4H2O


D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 ↓ + 2CH3COOH


<b>Câu 12 : HCl là axit mạnh và HClO là axit yếu có cùng nồng độ 0,2 M và ở cùng nhiệt độ.Sự </b>
so sánh nồng độ nào sau đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. [H+<sub>]</sub>


HCl < [H+]HClO


B. [H+<sub>]</sub>



HCl > [H+]HClO


C. [H+<sub>]</sub>


HCl = [H+]HClO


D. [Cl-<sub>]</sub>


HCl < [ClO-]HClO


II.Phần tự luận (4 điểm) :



<b>Bài 1: Trong dung dịch HClO 0,025 M, người ta xác định được nồng độ của H</b>+<sub> bằng</sub>


7,5.10-4<sub>. Hỏi có bao nhiêu phần trăm HClO phân li ra ion ?</sub>


<b>Bài 2 : Thêm từ từ 400 g dung dịch H</b>2SO4 49% vào nước để thu được 2 lít dung dịch A. Coi


H2SO4 điện li hồn tồn ra H+ và SO42- .


1. Tính nồng độ mol của ion H+<sub> trong dung dịch A ?</sub>


2. Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8 M cần thêm vào 500 ml dung dịch A để được :
a. Dung dịch có pH = 1


b. Dung dịch có pH = 13


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×