Ngày soạn:
Tiết 1
Bài soạn: Bài 1. Mệnh đề
A) Mục tiêu:
Kiến thức:học sinh nắm đợc khái niệm mệnh đề,mệnh đề phủ định,mệnh đề kéo theo,hai
mệnh đề tơng đơng,các điều kiện cần và đủ,sử dụng các kí hiệu
,
.
Kĩ năng:biết cho một mệnh đề,phủ định đợc một mệnh đề,phải hiểu đợc mệnh đề kéo
theo,mệnh đề tơng đơng.sử dụng và hiểu đợc kí hiệu
,
.
Phơng pháp:gợi mở,giải quyết vấn đề.
B) Chuẩn bị:
GV:chuẩn bị một số hình,tranh
HS:đọc bài trớc ở nhà
C) Các b ớc lên lớp :
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra
3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: chữa bài tập 3/SBT
? Tìm 2 giá trị thực của x để từ mỗi câu
sau ta đợc một mệnh đề đúng và một mệnh
đề sai
a)
x
<
1
x
b) x = 9x
Hoạt động 2: chữa bài tập 4/SBT
Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh
đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a)
p
= 15 không chia hết cho 3
b)
Q
=
2
>1
Hoạt động 3: chữa bài tập 7/SBT
Cho số thực x. Xét các mệnh đề
P : x
2
=1 ;
Q
: x=1
a) Phát biểu mệnh đề P
Q
và mệnh đề
đảo của nó
b) Xét tính đúng sai của mệnh đề
Q
P
c) Chỉ ra một giá trị của x để mệnh đề P
Q
sai
HS: với
1x =
ta đợc mệnh đề 1<1 sai
Với
1
2
x =
ta đợc mệnh đề
1
2
<2 đúng
HS: với x=3 ta đợc mệnh đề 3=27 sai
Với x=0 ta đợc mệnh đề 0=0 đúng
HS:
p
= 15 chia hết cho 3 là một mệnh đề đúng
HS:
Q
=
2 1
là một mệnh đề sai
HS: mệnh đề P
Q
: nếu x
2
=1 thì x=1
Mệnh đề đảo của nó là
Q
P : nếu x=1 thì x
2
=1
HS: là một mệnh đề đúng
HS: x=-1
Hoạt động 4: chữa bài tập 16/SBT
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề
sau và xét tính đúng sai của nó
a)
P
:
2
: 0x R x
b)
P
:
: . 1x R x x
=
c)
P
:
2
:n Z n n <
Hoạt động 5: chữa bài tập 15/SBT
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét
tính đúng sai của chúng
a)
2
: 0x R x
b)
2
: 0x R x
c)
2
1
: 1
1
x
x R x
x
= +
d)
2
: 1 0x R x x + + >
HS:
P
:
2
: 0x R x >
là một mệnh đề đúng
HS:
P
:
: . 1x R x x
là một mệnh đề đúng
HS:
P
:
2
:n Z n n
HS: Bình phơng của mọi số thực luôn nhỏ hơn hoặc
bằng 0
HS: Tồn tại một số thực sao cho bình phơng của nó
luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0
HS: Với mọi số thực x ta luôn có
2
1
1
1
x
x
x
= +
HS: Với mọi số thực x ta luôn có
2
1 0x x+ + >
4) Củng cố: ? Mệnh đề chứa biến
? cách phủ định một mệnh đề chứa kí hiệu
,
? cách phát biểu thành lời các mệnh đề chứa kí hiệu
,
5) Dặn dò: BTVN 12,14,17/SBT/tr9
Ngày soạn:
Ngy ging
Tiết 1
A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: hiểu đợc khái niệm tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau.
+)Kĩ năng: sử dụng đúng kí hiệu
,
,
,
,
.
Biết cho một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra các tích chất đặc trng cho
các phần tử của tập hợp
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS:đọc trớc bài học ở nhà
C) tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập 19/SBT
Tìm một tính chất đặc trng cho các phần tử
của mỗi tập hợp sau
a) A =
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 6 12 20 30
GV: gợi ý học sinh phân tích từng phần
tử
1
2
=
1
1(1 1)+
;
1 1
6 2(2 1)
=
+
? hãy phân tích
1
12
? Chỉ ra t/c của các phần tử của A
b) A =
2 3 4 5 6
; ; ; ;
3 8 15 24 35
GV: gợi ý học sinh phân tích từng phần
tử
2
2 2
3
2 1
=
? tơng tự nh vậy phân tích
phân số
3
8
? t/c chung của các phần tử
HS: ghi đầu bài và chú ý nghe GV phân tích
HS: Dự đoán công thức
HS:
1
12
=
1
3(3 1)+
A =
1
: ,1 5
( 1)
n N n
n n
+
HS: theo ý a) phân tích các phần tử của A
để tìm ra t/c chung cho các phần tử của A
HS: Ta có
2
3 3
8
3 1
=
HS: A=
2
: , 2 6
1
n
n N n
n
Hoạt động 2 : Chữa bài tập 20/SBT
Liệt kê các phần tử của tập hợp
a) A =
{ }
3 1: , 5 3k k Z k
? tập hợp này cho ở dạng nào
? muốn xác định các phần tử của A ta
làm ntn
? viết tập A dới dạng liệt kê
Tơng tự GV cho HS về nhà làm các ý
còn lại
Hoạt động 3 : Chữa bài tập 22/SBT
Cho hai tập hợp
b) A =
{ }
3 1:k k Z+
B =
{ }
6 4 :l l Z+
Chứng tỏ rằng: B
A
Để chứng minh ta cần chỉ ra khẳng định
nào?
HS: ghi đầu bài và chú ý nghe GV phân tích
HS: tập A cho ở dạng chỉ ra t/c đặc trng cho các phần
tử
HS: ta thay giá trị của k lần lợt bằng -5;-4;-3;-2;-1;0
;1;2;3 vào biểu thức 3k -1 ta sẽ nhận đợc giá trị
Tơng ứng
HS: A =
{ }
16; 13; 10; 7; 4; 1; 2;5;8
HS: ghi đầu bài và chú ý nghe GV phân tích
HS: Ta cần chỉ ra mọi phần tử thuộc B đều thuộc A
Thật vậy: giả sử x
B
x= 6l + 4
x = 3(2l +1) +2
Khi đó ta có thể viết x= 3k + 1 với k = 2l + 1,l
Z
x
A
B
A(đpcm).
4) Củng cố : ? cách viết tập hợp dới dạng chỉ ra t/c đặc trng cho các phần tử
? cách viết tập hợp dới dạng liệt kê
? cách chứng minh một tập hợp là tập con của tập cho trớc
5) Dặn dò: xem lại các bài tập đã chữa và làm các ý còn lại
Ngày soạn:
Ngy ging:
Tiết 2
A) Mục tiêu:
Kiến thức: hiểu đợc khái niệm giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp
Kĩ năng:biết tìm giao,hợp,hiệu.Phần bù của 2 hay nhiều tập hợp
Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS: đọc trớc bài học ở nhà
C) Tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập 23/SBT
? Liệt kê các phần tử của tập hợp A các ớc số tự
nhiên của18
? Liệt kê các phần tử của tập hợp B các ớc số tự
nhiên của 30
? Xác định các tập hợp sau
; ; \ ; \A B A B A B B A
Hoạt động 2: Chữa bài tập 24/SBT
Cho A là tập các số nguyên lẻ, B là tập các bội
của 3
? Xác định tập
A B
bằng một t/c đặc trng
? Để chỉ ra t/c đặc trng của tập
A B
ta phải
làm ntn
? phần tử của tập
A B
có t/c gì
Hoạt động 3: Chữa bài tập 25/SBT
Cho A là một tập tuỳ ý. Hãy xác định các tập
hợp sau
a) A
A
b)
A A
c) A\ A
d) A
e) A
f)
\A
Hoạt động 4: Chữa bài tập 26/SBT
Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập B nếu
a) A
B=B
HS: A=
{ }
1;2;3; 6;9;18
HS: B=
{ }
1;2;3;5;6;10;15;30
HS: Ta có
A B
={1;2;3;6}
A B
={1;2;3;5;6;9;10;15;18;30}
\A B
={9;18}
\B A
= {5;10;15;30}
HS: Ta nên viết 1 số phần tử đầu tiên của 2 tập
A,B ra và phân tích các phần tử của cả 2 tập để
Tìm ra t/c chung
HS: thuộc vào cả 2 tập A,B
HS: Ta có
A B
={3(2k-1): k
Z}
HS: a) A
A=A
b)
A A
=A
c) A\ A=
d) A
=
e) A
=A
f)
\A
= A
HS:
b) A
B=A
c)
A B
=A
d)
A B
=B
e) A\ B=
f) A\ B=A
Hoạt động 5: Chữa bài tập 27/SBT
Tìm các tập hợp sau
a) C
R
Q
b) C
N
2N
GV: Lu ý học sinh 2N là tập hợp các số tự nhiên
chẵn
? cách đọc C
R
Q
? nó chính là phép toán nào
? vậy C
R
Q là tập hợp số nào
Tơng tự : C
N
2N là tập hợp các số nào
a)
B A
b)
A B
c)
B A
d)
A B
e)
A B
f) A
B
=
HS: Quan sát và chú ý các kí hiệu
HS: Phần bù của Q trong R
HS: nó chính là hiệu của 2 tập hợp
HS: C
R
Q là tập các số vô tỉ
HS: C
N
2N là tập các số tự nhiên lẻ
4)Củng cố: ? cách xác định giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
? tính chất của các phần tử thuộc giao, hợp, hiệu của hai tập hợp
5)Dặn dò : xem lại các bài tập đã chữa
Tiết 4
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Đ2. bài tập
A. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ.
Nắm đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của véc tơ: giao
hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không.
2) Về kĩ năng:
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng của hai véctơ cho
trớc.
Vận dụng quy tắc trừ vào chứng minh các đẳng thức véctơ..
3) Ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở
B. Chuẩn bị:
GV:Thớc kẻ, câu hỏi gợi mở.
HS: làm bài tập ở nhà
C. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạng 1- Chứng minh một
đẳng thức véctơ
GV: bài tập dạng này gồm các bài 2,3,4,6,9
Và giải thích cho học sinh hiểu ntn là một
đẳng thức véctơ
? Có những cách nào để chứng minh một đẳng
thức véctơ
GV: gợi ý học sinh làm theo cách biến đổi một
vế
? sử dụng qui tắc nào để biến đổi
(GV: lu ý qui tắc 3 điểm)
+)
BA DC+ =
uuur uuur
?
? Còn cách chứng minh nào khác nữa không
GV: Gợi ý học sinh làm theo cách biến đổi t-
ơng đơng
GV: yêu cầu học sinh vẽ hình
? Hãy biến đổi vế trái
t/c hình bình hành
RA CS=
uuur uuur
Bài 2/SGK
HS: vẽ hình
HS:
Biến đổi một vế
Biến đổi tơng đơng.
T/c bắc cầu
0
VT MA MC MB BA MD DC
MB MD BA DC
MB MD VP
= + = + + +
= + + +
= + + =
uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur
uuur uuuur uuur uuur
uuur uuuur r
HS:
MA MB MD MC
BA CD
=
=
uuur uuur uuuur uuuur
uuur uuur
Bài 4/SGK
0
VT RJ IQ PS
RA AJ IB BQ PC CS
RA CS AJ IB BQ PC
= + +
= + + + + +
= + + + + +
=
uuur uur uuur
uuur uuur uur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uur uuur uuur
r
? hãy chứng minh
AB CD=
uuur uuur
ABDC là hbh
Hoạt động 2: Dang 2-Độ dài véctơ
GV: Gồm bài 5;7;8
Tam giác ABC đều cạnh a
AB=BC=CA=a
?
ABD là tam giác gì
?
ADC là tam giác gì
GV: Cho học sinh làm
Bài 1.15/SBT
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng nếu
CA CB CA CB+ =
uuur uuur uuur uuur
thì tam giác ABC là tam
giác vuông tại C.
Bài 9/SGK
Ta có
AB CD=
uuur uuur
ABDC là hbh
{ }
AD BC I =
là trung điểm của mỗi đờng
HS:
a)
AB BC AC
AB BC AC a
+ =
+ = =
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
b)
AB BC AB CB = +
uuur uuur uuur uuur
Dựng
CB BD=
uuur uuur
AB CB AB BD AD + = + =
uuur uuur uuur uuur uuur
AB BC AD AD = =
uuur uuur uuur
Ta có
ADC là tam giác vuông tại A
AD
2
= DC
2
AC
2
= (2a)
2
a
2
=3a
2
3AD a =
3AB BC a =
uuur uuur
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
HS: Vẽ hình bình hành CADB. Ta có
CA CB CD+ =
uuur uuur uuur
do đó
CA CB CD+ =
uuur uuur
CA CB BA =
uuur uuur uuur
do đó
CA CB BA =
uuur uuur
Từ
CA CB CA CB+ =
uuur uuur uuur uuur
CD = AB
Vậy tứ giác CADB là hình chữ nhật. Ta có tam
giác ACB vuông tại C.
4) Củng cố: +) Nắm đợc các qui tắc về véctơ
+) 3 dạng bài toán cơ bản về véctơ
5) Dặn dò: BTVN 1.16
1.19/SBT
Tiết 5
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Bài tập hàm số y = ax + b ( a
0 )
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: Sự biến thiên của hàm số y = ax + b, điều kiện cần và đủ để một điểm có tọa độ cho tr-
ớc thuộc một đt có pt cho trớc, cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn.
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm số.
Viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS : Làm bài tập trong sgk và sbt.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
( a
0)
GV: Chép đề bài lên bảng
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số sau
a) y = 2x + 4
b) y = -3x + 2
? Tập xác định của hàm số
GV: Lu ý hàm đa thức có txđ là R
? Để xét chiều biến thiên của hàm số ta dựa vào
đại lợng nào
? Hàm số có hệ số góc dơng vậy hàm số đồng
biến hay nghịch biến
? bảng biến thiên
? để vẽ đồ thị hàm số ta làm ntn
GV: Lu ý xác định 2 điểm thuộc đồ thị hàm số.
Sau đó xác định chúng trong hệ trục tọa độ
Và kẻ đờng thẳng đi qua 2 điểm ta sẽ đợc đờng
thẳng.
? vẽ đồ thị hàm số
GV: Cho học sinh về nhà làm ý b)
Hoạt động 2: Viết phơng trình đờng thẳng đi
qua 2 điểm có tọa độ cho trớc
GV: Cho học sinh làm bài tập
Viết phơng trình y = ax + b của các đờng thẳng
a) Đi qua 2 điểm A( 1;3) và B( 2;1)
? để viết phơng trình đờng thẳng (d) ta cần xác
định đợc mấy yếu tố
GV: Lu ý để xác định đợc a,b ta cần thiết lập
2 phơng trình với 2 ẩn a,b
? Dựa vào đâu để thiết lập phơng trình chứa ẩn
a,b
HS: Chép đề bài
HS:
1) TXĐ : D = R
2) Chiều biến thiên: Hệ số góc a = 2 > O
Hàm số đã cho đồng biến trên D
BBT:
x
+
y
+
3)Vẽ đồ thị
Cho x = 0
y = 4
A(0;4)
Cho y = 0
x = - 2
B( - 2; 0)
f(x) =2x +4
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
? đờng thẳng (d) đi qua điểm A thì tọa độ điểm
A có mqh ntn với phơng trình đờng thẳng
b) Đi qua A( 2;5) và song song với đờng thẳng y
= -4x + 1
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng song song với
nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
c) Đi qua B( -2; 3) và vuông góc với đt
y = 3x + 5
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng vuông góc
với nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách giải
Gọi (d ): y = ax + b
Khi đó: A( 1;3)
(d )
a + b = 3 (1)
B( 2;1)
(d )
2a + b = 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt sau:
3
2 1
a b
a b
+ =
+ =
2
5
a
b
=
=
Vậy phơng trình đờng thẳng (d) là :
y = -2x + 5
HS: Đờng thẳng (d) cần viết phơng trình có
dạng: y = ax + b
Ta có: A( 2;5)
(d )
2a + b = 5 (1)
Đờng thẳng (d) // (
'
d
)
a = -4 (2)
Từ (1) và (2) ta có a = -4 và b = 13
phơng trình đt (d) là:
y = -4x + 13
HS: Đờng thẳng (d) cần viết phơng trình có
dạng: y = ax + b
Ta có: B( -2;3)
(d )
-2a + b = 3 (1)
Đờng thẳng (d)
(
'
d
)
a =
1
3
(2)
Từ (1) và (2) ta có: a =
1
3
và b =
7
3
phơng trình đt (d) là: y=
1 7
3 3
x +
4) Củng cố: ? Các bớc vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a
O)
? Cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho trớc
? Cách viết phơng trình đờng thẳng đi qua 1 điểm có tọa độ cho trớc và song song
Hoặc vuông góc với đờng thẳng có phơng trình cho trớc.
5) Dặn dò: BTVN 9,10/SBT
Tiết 6
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: Bài tập hàm số y = ax + b ( a
0 )
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: điều kiện cần và đủ để một điểm có tọa độ cho trớc thuộc một đt có pt cho trớc, cách
giải hpt bậc nhất 2 ẩn. Cách tìm tập xác định của hàm số.
+)Kĩ năng: Viết phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho. Tìm tập xác định của hàm số
+)Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS : Làm bài tập trong sgk và sbt.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Viết phơng trình đờng thẳng đi
qua 2 điểm có tọa độ cho trớc
GV: Cho học sinh làm bài tập
Viết phơng trình y = ax + b của các đờng thẳng
a) Đi qua 2 điểm A( 3;5) và B( -2;7)
? để viết phơng trình đờng thẳng (d) ta cần xác
định đợc mấy yếu tố
GV: Lu ý để xác định đợc a,b ta cần thiết lập
2 phơng trình với 2 ẩn a,b
? Dựa vào đâu để thiết lập phơng trình chứa ẩn
a,b
? đờng thẳng (d) đi qua điểm A thì tọa độ điểm
A có mqh ntn với phơng trình đờng thẳng
b) Đi qua A( -5;1) và song song với đờng thẳng
y = 2x + 3
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng song song với
nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
c) Đi qua B( 5; -3) và vuông góc với đt
y = 6x -2
? Đk cần và đủ để hai đờng thẳng vuông góc
với nhau
? Từ (1) và (2) ta có hpt nào
? pt của đt (d)
Hoạt động 2: Tìm tập xác định của hàm số
GV: đa ra bài tập
Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
2 1
3 2
3 4
x
y x
x
+
= + +
b)
2 3 3 7y x x= + +
c)
2
4 3
8 3
x
x
x
+ +
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách giải
Gọi (d ): y = ax + b
Khi đó: A( 3;5)
(d )
3a + b = 5 (1)
B( -2;7)
(d )
-2a + b = 7 (2)
Từ (1) và (2) ta có hpt sau:
3 5
2 7
a b
a b
+ =
+ =
2
5
31
5
a
b
=
=
Vậy phơng trình đờng thẳng (d) là :
y = -
2
5
x +
31
5
HS: Đờng thẳng (d) cần viết phơng trình có
dạng: y = ax + b
Ta có: A( -5;1)
(d )
-5a + b = 1 (1)
Đờng thẳng (d) // (
'
d
)
a = 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có a = 2 và b = 11
phơng trình đt (d) là:
y = 2x + 11
HS: Đờng thẳng (d) cần viết phơng trình có
dạng: y = ax + b
Ta có: B( 5; -3)
(d )
5a + b = - 3 (1)
Đờng thẳng (d)
(
'
d
)
a =
1
6
(2)
Từ (1) và (2) ta có: a =
1
6
và b =
13
6
phơng trình đt (d) là:
y=
1 13
6 6
x
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
a)
TXĐ: D =
2 1
: 3 2
3 4
x
x R x
x
+
+ +
có nghĩa
D =
2 4 4
; ;
3 3 3
+
ữ ữ
b)
? trong ý a) biểu thức f(x) đâu. Điều kiện để f(x)
có nghĩa là gì
GV: Lu ý học sinh
A(x): là đa thức chứa x
B(x): là đa thức chứa x
Khi đó
A(x) có nghĩa với mọi x
R
( )
( )
A x
B x
có nghĩa
( ) 0B x
( )A x
có nghĩa
( ) 0A x
( )
( )
A x
B x
có nghĩa
( ) 0B x >
? Cách lấy giao của hai tập hợp
GV: Lu ý học sinh áp dụng cách lấy giao của
hai tập hợp để xác định tập xác định trong bài
này
TXĐ: D =
{
: 2 3 3 7x R x x + +
có nghĩa
D =
7
;
3
+
ữ
c)
TXĐ: D =
2
4 3
8 3
x
x
x
+ +
có nghĩa
D =
3
;
8
+
ữ
4)Củng cố: ? cách xác định phơng trình của đờng thẳng trong 3 trờng hợp
? cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn bằng máy tính bỏ túi
? cách tìm tập xác định của hàm số
5)Dặn dò: xem và làm lại các dạng bài tập đã chữa.
Tiết 7
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: bài tập véctơ
A. m ục tiêu :
1) Về kiến thức:
Nắm đợc định nghĩa tích của véctơ với một số.
Nắm đợc các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
2) Về kĩ năng:
Chứng minh một đẳng thức véctơ
Nắm đợc mối quan hệ giữa t/c hình học và đẳng thức véctơ: ba điểm thẳng hàng,
trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm tam giác ; và biết sử dụng các điều đó để giải
một số bài toán hình
3) Ph ơng pháp : gợi mở, luyện tập
B. Chuẩn bị:
GV: Thớc kẻ, câu hỏi gợi mở
HS: Làm bài tập ở nhà
C. Tiến trình lên lớp:
1) ổ n định lớp :
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Chứng minh ba điểm
thẳng hàng, hai đờng thẳng song song.
GV: Đa ra phơng pháp giải
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng
AB
uuur
và
AC
uuur
cùng phơng
AB k AC=
uuur uuur
.
Nếu
AB kCD=
uuur uuur
và hai đờng thẳng
AB, CD phân biệt thì AB // CD
Để chứng minh 3 B, I, K thẳng hàng ta cần
chỉ ra đẳng thức véctơ nào
? Ta có thể phân tích
BK
uuur
theo 2 véctơ
, .u v
urur
đợc không
? Ta có thể phân tích
BI
uur
theo 2 véctơ
, .u v
urur
đợc không
? Từ (1) và (2) ta có đẳng thức véctơ nào
? Đẳng thức
3 4BK BI=
uuur uur
chứng tỏ điều gì.
GV: Đa ra bài tập về chứng minh 2 đờng
thẳng // để học sinh luyện tập.
? để chứng minh 2 đt MN // AC ta cần chỉ
ra đẳng thức véctơ nào.
? Các véctơ ở 2 vế của 2 đẳng thức véctơ có
mối quan hệ nh thế nào.
? tổng của hai véctơ
,AB BC
uuur uuur
bằng véctơ
nào.
Bài 1: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM.
Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên cạnh
AC sao cho AK =
1
3
AC. Chứng minh ba điểm B, I, K
thẳng hàng.
HS: Ghi phơng pháp giải và suy nghĩ cách làm
HS: Đặt
,u BA v BC= =
r uuurr uuur
ta phân tích
BK
uuur
và
BI
uur
Theo 2 véctơ
, .u v
urur
BK BA AK= +
uuur uuur uuur
=
1
3
u AC+
r uuur
1
( )
3
u BC BA= +
r uuur uuur
1
( )
3
u v u= +
r r r
=
2 1
3 3
u v+
r r
(1)
1
( )
2
BI BA BM= +
uur uuur uuuur
1 1 1 1
( )
2 2 2 4
u v u v= + = +
r r r r
(2)
Từ (1) và (2)
2 3 , 2 4u v BK u v BI+ = + =
r r uuur r r uur
Vậy
3 4BK BI=
uuur uur
hay
4
3
BK BI=
uuur uur
do đó ba điểm
B, I, K thẳng hàng.
Bài 2: Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N đợc xác
định bởi các hệ thức:
0, 3 0BC MA AB NA AC+ = =
uuur uuur r uuur uuur uuur r
Chứng minh: MN // AC.
LG: Ta có
3 0BC MA AB NA AC+ + =
uuur uuur uuur uuur uuur r
3 0BC AB MA AN AC+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur r
3 0AC MN AC + =
uuur uuuur uuur r
2MN AC =
uuuur uuur
Vậy
MN
uuuur
cùng phơng với
AC
uuur
.
? tổng của hai véctơ
,MN AN
uuuur uuur
bằng véctơ
nào.
? đẳng thức
2MN AC=
uuuur uuur
cho ta khẳng định
điều gì.
Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức
véctơ
GV: Chứng minh các đẳng thức véctơ có
chứa tích của véctơ với một số.
Phơng pháp:
Sử dụng tính chất của véctơ với một
số.
Sử dụng tính chất của : ba điểm
thẳng hàng, trung điểm của một
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
? G là trọng tâm của tam giác ABC ta có
đẳng thức véctơ nào
? G
là trọng tâm của tam giác A
B
C
ta có
đẳng thức véctơ nào
GV: gợi ý đa ra đẳng thức (1)
Và yêu cầu HS bằng cách tơng tự đa ra các
đẳng thức (2) và (3)
? có nhận xét gì về vế trái của 3 đẳng thức
véctơ
Theo giả thiết ta có
BC AM=
uuur uuuur
, mà A, B, C không
thẳng hàng nên bốn điểm A, B, C, M là một hình bình
hành.
M
AC và MN // AC.
Bài 3: Chứng minh rằng nếu G và G
lần lợt là trọng
tâm của hai tam giác ABC và A
B
C
thì
' ' ' '
3GG AA BB CC= + +
uuuur uuuur uuuur uuuur
LG: Ta có
' ' '
'GG GA AA A G= + +
uuuur uuuur
uuur uuuur
(1)
' ' '
'GG GB BB B G= + +
uuuur uuuur
uuur uuuur
(2)
' ' '
'GG GC CC C G= + +
uuuur uuuuur
uuur uuuur
(3)
Cộng vế với vế của 3 đẳng thức (1), (2), (3)
Ta đợc
' ' ' ' ' ' '
3GG AA BB CC GA GB GC GA GB GC= + + + + + + + +
uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur uuuur
uuur uuur uuur
=
' ' '
0 0AA BB CC+ + + +
uuuur uuuur uuuur
r r
' ' '
AA BB CC= + +
uuuur uuuur uuuur
' ' ' '
3GG AA BB CC= + +
uuuur uuuur uuuur uuuur
(đpcm).
4) Củng cố : ? cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng, hai đờng thẳng song song
? cách chứng minh đẳng thức véctơ.
5) Dặn dò: BTVN 1.30; 1.35 / SBT
Tiết 8
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: ôn tập chơng II
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức:
Hai hàm số cơ bản y = ax + b (a
0); y = ax
2
+ bx + c (a
0)
Tập xác định của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Cách xét sự biến thiên của 1 hàm số bất kì.
+)Kĩ năng:
Tìm tập xác định của hàm số.
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
Sự biến thiên của hàm số.
Sự biến thiên và đồ thị của 2 hàm số.
+)Phơng pháp : Luyện tập, gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: Dạng bài tập, bài tập thêm, thớc kẻ, bảng phụ.
HS: làm bài tập ôn tập chơng, ôn tập lí thuyết của chơng I, II
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Cách lập bảng biến thiên và vẽ
đồ thị hàm số bậc hai
GV: Cho học sinh làm bài tập 2.28(SNC)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của cáchàmsố
a) y = -2x
2
+ x 2
b) y =
1
2
x
2
- x + 2
GV: Gọi 2 HS lên bảng
HS
1
: Làm ý a
HS
2
: Làm ý b
GV: Lu ý vì đỉnh I
(P) cho nên để xác định
tung độ của I ta thay hoành độ của I vào pt của
(P) ta đợc tung độ của I mà không phải tính
4a
? xác định giao điểm của (P) với trục Ox
? xác định giao điểm của (P) với trục Oy
GV: Lu ý để đồ thị chính xác ta xác định ít nhất
5 điểm thuộc (P)
Bằng cách lập bảng giá trị
x -1 -1/2 1/4 1 3/2
y -5 -3 -15/8 -3 -5
Lu ý: lấy đỉnh làm trung tâm, lấy các điểm có
hoành độ đối xứng nhau qua hoành độ của đỉnh
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
TXĐ: D = R
a = -2 < 0
Đỉnh của (P): I (
1
4
;
15
8
)
BBT:
Vẽ đồ thị:
(P) không cắt trục Ox
(P)
Oy =C( 0; -2)
x
1/4
+
y -15/8
Hoạt động 2: xác định các hệ số của phơng
trình của ( P ).
Xác định a, b, c biết ( P ): y = ax
2
+ bx +c
a) Có giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
khi x =
1
2
và nhận
giá trị bằng 1 khi x = 1
b) (d) : y = mx. Khi ( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm A,
B phân biệt, hãy xác định tọa độ trung điểm của
AB.
? để tìm đợc 3 ẩn a, b, c ta cần thiết lập đợc mấy
phơng trình
? đỉnh của (P) có vị trí ntn so với các điểm thuộc
(P)
GV : Hớng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm
tay để giải hệ bậc nhất 3 ẩn.
? Phơng trình của (P)
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài 2b) thông qua
trả lời các câu hỏi
? tọa độ điểm A, B là nghiệm của pt nào
? tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB có mối
quan hệ ntn với tọa độ 2 điểm A, B
GV: Yêu cầu học sinh về nhà trình bày lời giải.
f(x)=-2x^2 +x -2
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
Ta có điểm A(
1
2
;
3
4
) là đỉnh của ( P )
1 1 3
4 2 4
a b c+ + =
(1)
1
2 2
b
a
=
(2)
Và B(1 ;1)
(P)
a + b + c =1 (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có hpt sau
1 1 3
4 2 4
1
2 2
1
a b c
b
a
a b c
+ + =
=
+ + =
1
1
1
a
b
c
=
=
=
Vậy phơng trình của (P) là
y = x
2
x + 1
HS : Tọa độ 2 điểm A, B là nghiệm của pt
ax
2
+ ( b m)x + c = 0
HS : tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
trung bình cộng tọa độ 2 điểm A, B
4) Củng cố : ? cách lập bbt và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
? cách xác định các hệ số a, b, c trong phơng trình của (P)
5) Dặn dò: BTVN xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài 16/40;22/42/SBT
Tiết 9
Ngày soạn:
Ngời soạn:
Bài soạn: bài tập PHƯƠNG TRìNH
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức:
Các phép biến đổi tơng đơng, hệ qủa.
+)Kĩ năng:
Tìm điều kiện của phơng trình
Giải phơng trình
Kĩ năng biến đổi đại số.
+)Phơng pháp : vấn đáp, gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ, câu hỏi gợi mở.
HS: đọc trớc bài học ở nhà
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Bài tập 1
Giải các phơng trình sau:
a)
3 3 3x x x
= +
(1)
b)
2
2 3 4x x x = +
(2)
? có nhận xét gì về 2 vế của phơng trình
? điều kiện của phơng trình
GV: Lu ý học sinh khi điều kiện của phơng
trình chỉ có một giá trị thì ta thay giá trị đó vào
phơng trình nếu thỏa mãn thì đó là nghiệm duy
nhất của phơng trình. Nếu không thỏa mãn thì
phơng trình vô nghiệm
? điều kiện của phơng trình
? có nhận xét gì về 2 vế của phơng trình
? điều kiện của phơng trình
? hệ điều kiện mà vô nghiệm thì ta kết luận gì
về nghiệm của phơng trình
Hoạt động 2 : Bài tập 2
Giải các phơng trình sau:
a)
2
4 3
2 3
1 1
x
x
x x
+
+ + =
(1)
b)
2
3 2
3 2
3 2
x x
x
x
=
(2)
? vế trái của phơng trình (1) có nghĩa khi nào
? vế phải của phơng trình (1) có nghĩa khi nào
GV: Lu ý nếu đk của hai vế mà giống nhau
Ta chỉ cần đa ra đk của một vế
HS: Ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
Bài 1:
a)
3 3 1x x x
+ = +
. (1)
Đ K:
3 0 3
3 0 3
x x
x x
x = 3
Thay x = 3 vào phơng trình ta thấy VT = VP
Phơng trình (1) có nghiệm duy nhất x = 3
b)
2
2 3 4x x x = +
(2)
ĐK:
2 0 2
4 0 4
x x
x x
hệ vô nghiệm
phơng trình (2) vô nghiệm.
Bài 2. Giải pt
a)
2
4 3
2 3
1 1
x
x
x x
+
+ + =
(1)
ĐK:
1x
(1)
(2x + 3)(x- 1) + 4 = x
2
+ 3
x
2
+ x 2 = 0
1
2
x
x
=
=