Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nội dung ôn tập chuyên đề Amin, Amino axit, Protein môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Vân Khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.21 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2020 TRƯỜNG THPT VÂN KHÁNH </b>


<b>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN. </b>
<b>I. AMIN. </b>


<b>Bài 1. </b>


Viết CTCT, gọi tên và chỉ rõ bậc từng amin đồng phân có CTPT sau:
a. C3H9N


b. C4H11N
c. C7H9N ( vòng benzen)
<b>Bài 2. </b>


Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:
a. metylamin tác dụng với dd HCl


b. anilin tác dụng với nước brom.
c. N,N- ddimetylamin tác dụng với HCl
<b>Bài 3. </b>


Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng các amin sau:
a. Hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2


b. Hỗn hợp chất lỏng :C6H6,C6H5OH,C6H5NH2
<b>Bài 4. </b>


Trình bày pp hóa học để nhận biết các dd của các chất có trong từng dãy sau:
a. C2H5NH2, C6H5NH2, glucozo, Glixerol



b. CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO
c. metanol, gli, glu, anilin


<b>Bài 5. </b>


Sắp xếp các amin sau theo chiều tăng dần tính bazo
a. etylamin, metylamin,phenylamin. Amoniac
b. etylamin, dimetylamin, phenyl amin, di, phenyl amin.
<b>Bài 6. </b>


Cho m gam metylamin tác dụng với 3,65g HCl thì được 6,75g muối A. Tính m.


b. Cho m gam etylamin tác dụng với 3,65g HCl thu được 12,65g A. Tính khối lượng etylamin tham gia
phản ứng.


<b>Bài 7. </b>


a. Tính thể tích nước brom( d= 1,3)cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin


b. Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết
tủa trắng. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


<b>Bài 8. </b>


Đốt cháy hoàn toàn 5,9 g Amin đơn chức X thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 ( Các thể tích khí đo ở đkc)
và 8,1g nước. Xác định CTPT của A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(đkc).


a. Xác định CTPT của X.


b. Viết CTCT và gọi tên X.
<b>Bài 10. </b>


Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 2,24 lít khí CO2
(đkc) và 3,6g nước. Xác định CTPT của từng amin.


<b>Bài 11. </b>


1. Cho 6,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 12,225g muối. Xác định CTPT của A.
2. Cho 7,75g amin đơn chức A vào dd HCl dư thu được 16,875g muối.


a. Tính mA


b. Xác định CTPT của A
<b>II. AMINO AXIT </b>
<b>Bài 1. </b>


Viết các đồng phân amino axit ứng với CTPT C4H9O2N và gọi tên theo danh pháp thay thế.
<b>Bài 2. </b>


a. Viết các phương trình phản ứng giữa axit - aminopropionic , axit glutamic với dung dịch HCl và
dung dịch NaOH. Qua đó kết luận về tính chất của các amino axit.


b. Viết phương trình phản ứng điều chế polienanamit, policaproamit.


c. Trong số các chất hữu cơ đã học có 4 chất có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác
dụng với NaOH vừa có khả năng tác dụng với HCl. Hãy viết CTCT của 4 chất hữu cơ đó.


<b>Bài 3. </b>



Phân biệt các dung dịch glixyl, axit propionic, butylamin
<b>Bài 4. </b>


Một - amino axit no X chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 14,5g X tác dụng với
dd HCl dư thu được 18,15g muối clorua của X. Viết các CTCT có thể có của X.


<b>Bài 5. </b>


1 mol amino axit no, đon chức X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl sinh ra muối Y có hàm lượng clo là
28,287%. Các định CTPT của X.


<b>Bài 6. </b>


A là một amino axit trong phân tử ngồi nhóm amino và nhóm cacboxyl khơng có nhóm chức nào khác.
0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác 22,05g A tác
dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65g muối.


a. Xác định CTPT của A.


b. Viết CTCT của A biết Acos mạch không phân nhánh và nhóm amino ở vị trí 
<b>Bài 7. </b>


Cho 0,1mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 1,25M sau đó cơ cạn dung dịch thì được
18,75g muối. Mặt khác nếu cho 0,1mol A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cơ cạn thì được
17,3g muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho 2g hỗn hợp hai amino axit no chứa một chức axit, một chức amino tác dụng với 40,15g dung dịch
HCl 205 được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất có trong A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Mặt
khác đốt cháy ag hỗn hợp hai amino axittreen và cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư
thì khối lượng bình này tăng thêm 32,8g. Biết rằng khi đốt cháy thu được khí nito dạng đơn chức. Xác


định CTPT của 2 amino axit trên biết tỉ lệ khối lượng của chứng là 1,37.


<b>Bài 9. </b>


Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. Xác
định CTCT thu gọn của X.


<b>Bài 10. </b>


Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit no, đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích 6:7.
Xác định CTCT thu gọn của X.


<b>Bài 11. </b>


Chất A là 1 amino axit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức hữu cơ nào khác. Cho 100g dung dịch A
0,2M tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,25M thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được
3,82g muối khan. Mặt khác 80g dung dịch 7,35% của A phản ứng hết với 50ml dung dịch HCl 0,8M.
a. Xác định CTPT của A.


b. Viết CTCT của A biết rằng A có mạch C khơng phân nhánh và nhóm amino ở vị trí 
<b>Bài 12. </b>


Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,N,O và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu
được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là HC lưỡng tính và tác dụng được với dung dịch
Brom. Xác định CTCT của X.


<b>Bài 13. </b>


HCHC X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chứa 4 nguyên tố C,H,O,N trong đó H chiếm
9,09%, N chiếm 18,18% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 7,7g chất X thu được 4,928 lít CO2 đo ở


27,3oC, 1atm. X tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl. Xác định CTCT của X.


<b>Bài 14. </b>


- amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,N lần lượt bằng 40,45%, 1,86%, 15,73%,
còn lại là oxi. Xác định CTPT của X biết trong X có 1 nito.


<b>Bài 15. </b>


Este A được điều chế từ amino axit B ( chứa C,H,N,O) và ancol etylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng
44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2g CO2 và 6,3gam nước và 1,12 lít N2 (đkc). Xác
định CTPT, Viết CTCT của A,B.


<b>III. PEPTIT- PROTEIN </b>
<b>Bài 1. </b>


Phân biệt các chất lỏng:


a. glu, gli, etanol, lòng tắng trứng.
b. glu, gli, HTB, lòng tắng trứng.


c. Xà phòng, lòng trắng trứng, HTB, glixerol.
<b>Bài 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3. </b>


<b>Thủy phân hoàn toàn pentapeptit ta thu được các amino axit A,B,C,D. Thủy phân khơng hồn toàn X ta </b>
thu được các dipeptit BD,CA,DC, AE và tripeptit DCA . Xác định trình tự gốc amino axit trong
pentapeptit



<b>Bài 4. </b>


Khi thủy phân 500g protein A thu được 170g alanin. Tính số mol alanin có trong protein trên Nếu phân
tử A có 50 000 thì số mắt xích alanin là bao nhiêu?


<b>B. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


<b>Câu 1: Có 4 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần </b>
lực bazơ là


<b>A. (4) < (1) < (2) < (3) </b> <b> </b> <b>B.(2) < (3) < (1) < (4) </b>
<b>C. (2) < (3) < (1) < (4) </b> <b> </b> <b>D.(3) < (2) < (1) < (4) </b>
<b>Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin </b>
<b>B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH </b>
<b>C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. </b>
<b>D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol. </b>
<b>Câu 3 : Hợp chất </b>CH3N(CH )3 CH CH2 3 có tên là


<b>A. Trimetylmetanamin </b> <b> </b> <b>B. Đimetyletanamin </b>
<b>C. N-Đimetyletanamin </b> <b> </b> <b> D. N,N-đimetyletanamin </b>
<b>Câu 4 : Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách </b>


<b>A. Ngửi mùi </b> <b> B. Thêm vài giọt H2SO4 C. Dùng Q tím </b> <b>D.Thêm vài giọt NaOH </b>
<b>Câu 5 : Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 6 : Ứng với cơng thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là </b>



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 7: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với </b>
<b>A. dd HCl B. dd NaOH </b> <b>C. nước Br2 D.dd NaCl </b>
<b>Câu 8 : Chất nào là amin bậc 2 ? </b>


<b>A. H2N – [CH2] – NH2 B. (CH3)2CH – NH2 </b> <b>C. (CH3)2NH – CH3 D. (CH3)3N </b>
<b>Câu 9: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 </b> CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với


<b>A. HCl, NaOH </b> <b>B. Na2CO3, HCl </b> <b>C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3 </b>
<b>Câu 10. Cho các nhận định sau: </b>


(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh.


(4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 11. Cho các câu sau đây: </b>


(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
(2) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.


(3) Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
(4) Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.


Số nhận định đúng là



<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 12. Một amino axit có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là </b>


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 13 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là </b>
<b>A. NaOH B. HCl </b> <b>C. Q tím </b> <b>D. CH3OH.HCl </b>


<b>Câu 14 : Cho các câu sau: </b>


(1) Peptit là hợp chất được hình thnh từ 2 đến 50 gốc  amino axit.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.


(3) Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.


(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 15 : Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.


(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.


(4) Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó.
Số nhận định đúng là:



<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 16 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây ? </b>
<b>A. Chỉ dùng I2 </b> <b>B. Kết hợp I2 và Cu(OH)2 </b>


<b>C. Chỉ dùng Cu(OH)2 </b> <b>D. Kết hợp I2 và AgNO3.NH3 </b>
<b>Câu 17 : Cho các câu sau: </b>


(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.


(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.


(3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết
peptit.


(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
Số nhận định đúng trong các nhận định trên là


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 18 : Cho các dung dịch sau đây: CH3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng </b>
(anbumin). Để nhận biết ra abumin ta không thể dùng cách nào sau đây?


<b>A. Đun nóng nhẹ </b> <b>B. Cu(OH)2 </b> <b>C. HNO3 </b> <b>D. NaOH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg


Khi thủy phân không hồn tồn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa
phenyl alanin (phe).



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 20 : Lý do no sau đây làm cho protein bị đông tụ? </b>
(1) Do nhiệt. (2) Do axit.


(3) Do Bazơ. (4) Do Muối của Kim loại nặng.


<b>A. có 1 lí do ở trên </b> <b>B. có 2 lí do ở trên </b> <b>C. có 3 lí do ở trên </b> <b>D. có 4 lí do ở trên </b>
<b>Câu 21: Hợp chất nào không phải là amino axit? </b>


<b>A. H2N </b> CH2  COOH <b>B. CH3 </b> NH  CH2  COOH


<b>C. CH3 – CH2 </b> CO  NH2 D. HOOC  CH2(NH2)  CH2  COOH


<b>Câu 22: Polipeptit (</b> NH  CH2  CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng


<b>A. axit glutamic </b> <b>B. Glyxin </b> <b>C. axit </b>-amino propionic <b>D. alanin </b>
<b>Câu 23 : H2N </b> CH2  COOH phản ứng được với


(1) NaOH. (2) CH3COOH (3) C2H5OH
<b>A. (1,2) </b> <b>B. (2,3) </b> <b>C. (1,3) </b> <b>D. (1,2,3) </b>
<b>Câu 24 : Cho các chất sau đây: </b>


(1) Metyl axetat. (2) Amoni axetat.
(3) Glyxin. (4) Metyl amoni fomiat.
(5) Metyl amoni nitrat (6) Axit Glutamic.


Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 25: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2; CH3OH; </b>
H2N  CH2  COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. ?


<b>A. 7 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 26: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin </b><sub></sub>NaOH


X HClY
Chất Y là chất nào sau đây ?


<b>A. CH3-CH(NH2)-COONa </b> <b>B. H2N-CH2-CH2-COOH </b>
<b>C. CH3-CH(NH3Cl)COOH </b> D. CH3-H(NH3Cl)COONa


<b>Câu 27: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic; Glyxin; axit </b>, 
diaminobutyric là


<b>A. AgNO3.NH3 </b> <b>B. Cu(OH)2 </b> <b>C. Na2CO3 </b> <b>D. Quỳ tím </b>


<b>Câu 28: Có 4 dung dịch lỗng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: </b>
Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên là
<b>A. Quỳ tím </b> <b>B. Phenol phtalein </b> <b>C.HNO3 đặc </b> <b>D. CuSO4 </b>


<b>Câu 29 : Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch cac chất trong dãy sau: lòng </b>
trắng trứng, glucozơ, Glixerol và hồ tinh bột ?


<b>A. Cu(OH)2 </b> <b>B. Dd AgNO3.NH3 </b> <b>C. Dd HNO3 đặc </b> <b>D. Dd Iot </b>
<b>Câu 30: Cho các phản ứng : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H2N–CH2–COOH + NaOH  H2N–CH2–COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A. chỉ có tính axit </b> <b>B. có tính chất lưỡng tính </b> <b>C.chỉ có tính bazơ </b> <b>D.có tính oxi hóa và tính khử </b>
<b>Câu 31: Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau ? </b>


<b>A. 3 chất B. 4 chất </b> <b>C. 5 chất </b> <b>D. 6 chất </b>
<b>Câu 32 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? </b>


<b>A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH </b> <b>B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH </b>
<b>C. H2N – CH2CH2CONH – CH2CH2COOH </b> <b>D. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH </b>


<b>Câu 33: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là </b>
<b>A. 8,15 g B. 0,85 g </b> <b>C. 7,65 g </b> <b>D. 8,10 g </b>


<b>Câu 34: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g.ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là </b>
<b>A. 164,1ml </b> <b>B. 49,23ml </b> <b> </b> <b>C. </b> 146,1ml <b>D. </b> 16,41ml
<b>Câu 35: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là </b>


<b>A. 1,86g </b> <b>B. 18,6g </b> <b> </b> <b>C. </b> 8,61g <b>D. </b> 6,81g


<b>Câu 36: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng </b>
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là


<b>A. axit glutamic </b> <b>B. valin </b> <b> C. glixin </b> <b>D. alanin </b>


<b>Câu 37: 1 mol a-aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là </b>
28,287%. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH3 – CH(NH2) – COOH </b> <b> B. H2N – CH2 – CH2 – COOH </b>


C.NH2 – CH2 – COOH <b>D. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH </b>
<b>Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V</b>


2


H O= 1,5VCO2. Công thức phân tử của


amin là


<b>A. C2H7N </b> <b>B. C3H9N </b> <b>C. C4H11N </b> <b>D. C5H13N </b>


<b>Câu 39: Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M được </b>
5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?


<b>A. 0,224 lít </b> <b>B. 0,448 lít </b> <b>C. 0,672 lít </b> <b>D. 0,896 lít </b>


<b>Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng </b>
thức của amin đó là cơng thức nào sau đây?


<b>A. C2H5NH2 </b> <b>B.CH3NH2 </b> <b> C. C4H9NH2 </b> <b>D. C3H7NH2 </b>


<b>Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu </b>
được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là ở đáp án nào?


<b>A. C2H4 và C3H6 </b> <b>B. C2H2 và C3H4 </b> <b>C. CH4 và C2H6 </b> <b>D. C2H6 và C3H8 </b>


<b>Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được hỗn hợp sản </b>
phẩm khí với tỉ lệ thể tích nCO2: nH2O = 8 : 17. Cơng thức của hai amin là ở đáp án nào?



<b>A. C2H5NH2, C3H7NH2 </b> <b> </b> <b>B. C3H7NH2, C4H9NH2 </b>
<b>C. CH3NH2, C2H5NH2 </b> <b>D.C4H9NH2, C5H11NH2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M </b>
<b>B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol </b>


<b>C. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N </b>
<b>D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin </b>


<b>Câu 44. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05mol H2SO4 loãng. Khối lượng </b>
muối thu được bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 7,1g </b> <b>B. 14,2g </b> <b> </b> <b>C. 19,1g </b> <b>D. 28,4 g </b>


<b>Câu 47. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH </b>
hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3,
C6H5NH3 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu?


<b>A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol </b> <b>B. 0,05 mol; 0,005mol và 0,02mol </b>
<b>C. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol </b> <b>D. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol </b>


<b>Câu 48. Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy </b>
hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2 và 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Cơng thức cấu
tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?


<b>A. H2N </b> (CH2)2  COO  C2H5 <b>B. H2N </b> CH(CH3)  COO 
<b>C. H2N </b> CH2 CH(CH3)  COOH <b>D. H2N </b> CH2  COO  CH3


<b>Câu 49. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với </b>
HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?



<b>A. H2N </b> CH2  COOH <b>B. CH3 </b> CH(NH2)  COOH
<b>C. CH3 </b> CH(NH2)  CH2  COOH <b>D. C3H7 </b> CH(NH2)  COOH


<b>Câu 50. X là một α</b>amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm  NH2 và 1 nhóm  COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?


<b>A. C6H5 </b> CH(NH2)  COOH <b>B. CH3 </b> CH(NH2)  COOH
<b>C. CH3 </b> CH(NH2)  CH2  COOH <b>D. C3H7CH(NH2)CH2COOH </b>


<b>Câu 51. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ </b>
khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có cơng thức
cấu tạo như thế nào?


<b>A. CH3 </b> CH(NH2)  COOH <b>B. H2N </b> (CH2)2  COOH
<b>C. H2N </b> CH2  COOH <b>D. H2N </b> (CH2)3  COOH


<b>Câu 52. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là </b>
oxi. Khối lượng mol phân tử của A <100 g.mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ
thiên nhiên, A có CTCT như thế nào?


<b>A. CH3 </b> CH(NH2)  COOH <b>B. H2N </b> (CH2)2  COOH
<b>C. H2N </b> CH2  COOH <b> </b> <b>D. H2N </b> (CH2)3  COOH


<b>Câu 53 : Este A được điều chế từ aminoaxit B (chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A </b>
so với H2 là 44,5. CTCT của A là


<b>A. H2N – CH2 – CH2 – COOCH3 </b> <b>B. H2N – CH2 – COOCH3 </b>
<b>C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOCH3 </b> <b>D. CH3 – CH(NH2) – COOCH3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. H2NCH2COOH </b> <b>B. H2N[CH2]2COOH </b>
<b>C. H2N[CH2]3COOH </b> <b>D. H2NCH(COOH)2 </b>


<b>Câu 55:Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt </b>
các dung dịch trên?


<b>A. NaOH </b> <b>B. HCl </b> <b>C. CH3OH.HCl </b> <b>D. Quỳ tím </b>


<b>Câu 56: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? </b>


<b>A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH </b> <b>B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) – COOH </b>
<b>C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH </b> <b>D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH </b>
<b>Câu 57: Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại </b>


<b>A. chỉ dạng ion lưỡng cực </b>


<b>B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau </b>
<b>C. chỉ dạng phân tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ôn tập môn hóa học Sự điện li -Trường THPT CHU VĂN AN ppsx
  • 9
  • 380
  • 0
  • ×