Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dia ly 9 tiet 1 va 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Bài soạn a lý 9</b>



Phần 1 : Địa lý dân c



Ngày 14/8/2009



<b> Tiết 1</b>

: Cộng đồng các dân tộc việt nam


I . Mục tiêu bài học : Sau bài học , HS cần :


<i> <b>- </b></i><b>Biết đợc nớc ta có 54 dân tộc . dân tộc Kinh có số dân đơng nhất . Các dân tộc </b>
<b>Việt nam ln đồn kết trong q trình xây dựng và bảo vệ đất nớc</b><i><b> .</b></i>


- Trình bày đợc tình hình phân bố các dân tộc ở nớc ta .



- Xác định đợc trên bản đồ vùng phân bố chủ yếu của các dân tộc.


- Có tinh thần tơn trọng ,đồn kết các dân tộc .



<b> II. §å dïng d¹y häc</b>

:



- Bản đồ dân c Việt Nam ; tranh ảnh về các dân tộc Việt nam .



<b> III . Tiến trình bài dạy : </b>



<i> </i>

<i><b>A.. Đặt vấn đề</b></i>

: ( sgk )



<b> </b>

<i><b>B . Bµi míi</b></i>

:



Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính


-

<i><b>HĐ1</b></i>

: HS thảo luận nhóm ( 4



nhãm ) : dùa vµo vèn hiĨu biÕt vµ



sgk , cho biÕt :



-

? Níc ta cã bao nhiêu dân tộc ?


-

? Trình bày một số nét khái quát



về dân tộc kinh và các dân tộc Ýt


ngêi ?



-

- HS quan sát hình 1.1 –sgk :


-

? Dân tộc nào có số dân đơng



nhÊt



? HÃy kể tên một số sản phẩm thủ


công tiêu biểu của các dân tộc ít


ng-ời ?



- GV nói thêm về quyền, nghĩa vụ ,và


những đóng góp của cộng đồng ngời


Việt ở nớc ngoài



? HÃy so sánh lớp học ở H. 1.2 và lớp


häc hiƯn t¹i cđa em ?



<i><b>HĐ2:</b></i>

- HS quan sát lợc đồ dân c


? Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu ?


? Các dân tộc ít ngời thờng phân bố ở


đâu?



-

<i><b>HĐ3</b></i>

: hoạt động nhóm ( 3 nhóm



)



-

- Nhóm 1 : Tìm hiểu về các dân


tộc ít ngêi ë miỊn nói ,trung du b¾c


bé .



-

- Nhãm 2 : ở khu vực Tây


nguyên .



-

- Nhóm 3 : ë cùc nam trung bé


vµ nam bé



<b> 1.Các dân tộc ở Việt </b>

nam:


-

Nớc ta cã 54 d©n téc.


-

D©n téc Kinh cã sè d©n



đơng nhất (86,2%) có nhiều


kinh nghiệm lao độnh trong


nông nghiệp , công nghiệp ,dịch


vụ , khoa học kỹ thuật



- Các dân tộc ít ngời : có số dân


và trình độ phát triển khác nhau ,


mỗi dân tộc có kinh nghiệm sản


xuất riêng .



-

Ngời Việt ở nớc ngoài :


cũng là một bộ phận của cộng


đồng cỏc dõn tc Vit Nam.




<b>II. Phân bố các dân téc</b>

:



<i><b>1. D©n téc ViƯt ( Kinh</b></i>

<i> ): </i>



- Tập trung chủ yếu ở đồng bằng ,


trung du v ven bin .



<i><b>2. Các dân tộc ít ngời :</b></i>



- ChiÕm tØ lƯ Ýt ( 13,8%), chđ yếu


ở vùng núi và cao nguyên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-

? Em cã nhËn xÐt g× ( vỊ trang


phục , tập quán , ngôn ngữ , ) của


các dân tộc khác nhau ?



<i> C. Cng cố </i><b>:? Dựa vào bảng 1.1 ,em hãy cho biết em thuộc dân tộc nào ? Dân tộc </b>
<b>em đứng thứ mấy về số dân ? Địa bàn c trú ở đâu ? Dân tộc em có những nét văn </b>
<b>hố gì tiêu biểu ?</b>


<b> ? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ,nét văn hoá riêng thể hiện ở những điểm nào ? </b>
<b> ? Quan s¸t tranh , dùa vào các trang phục , nhận biết các dân tộc trong tranh .</b>


<i> D . Dặn dò </i><b>: - Học và trả lời các câu hỏi và bài tập sgk ,tập bản đồ</b>
<b> ( GV hớng dẫn ) </b>


<b> - Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về đời sống ,sản xuất của các dân tộc ít ngời.</b>
<b> </b>


Ngµy 15/8/2009




<b>TiÕt 2</b>

<b> D©n số và gia tăng dân số</b>



I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:
<b> - Biết số dân của nớc ta năm 2002.</b>


<b> - Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả. </b>
<b> - Biết về sự thay đổi cơ cấu dân số nớc ta. </b>


<b> - Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng thống kê, biểu đồ dân số.</b>
<b> - Có ý thức về vấn đề dân số KHHGĐ. </b>


II. Đồ dùng dạy học: - Biểu đồ biến đổi dân số nớc ta ( phóng to).


<b> - Tranh ¶nh vỊ mét sè hËu qu¶ cđa d©n sè tíi môi trờng và chất lợng cuộc sống.</b>
III. Tiến trình bài dạy:


<i><b> A. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



<b> ? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng đợc thể hiện ở </b>
<b>những điểm nào? </b>


<b> ? Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc Việt nam ?</b>


<i> B . Bµi míi</i> :


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


- <b>H§1</b>



<b>- HS hoạt động cá nhân : Dựa vào sgk , </b>
<b>nêu số dân của Việt Nam ? </b>


- <b>? Em cã nhËn xÐt g× về thứ hạng </b>
<b>diện tích và dân số của ViƯt Nam so</b>
<b>víi thÕ giíi </b>


<b>- 4/2009 Số dân của VN là:85.789573 </b>
<b>ngời, đứng thứ 3 ĐNA và đứng thứ 13 </b>
<b>trên thế giới.</b>


<b>- Sè d©n thÕ giíi hiƯn nay là: 6,7 tỉ ngời, </b>
<b>mỗi năm tăng 78 triệu ngời.</b>


<b>- H§2</b>


<b>- HS hoạt động nhóm / cặp : quan sát </b>
<b>hình 2.1 </b>


- <b>? NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh gia tăng </b>
<b>dân số ở nớc ta ?</b>


<b>? Vỡ sao t lệ gia tăng tự nhiên của VN</b>
<b>giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh ?</b>
<b>? Dân số tăng nhanh dẫn đến nhng </b>
<b>hu qu gỡ ?</b>


? Nêu lợi ích của việc giảm tỉ lệ


tăng dân số?




1.Số dân:


- <b>- Năm 2002 : Số dân nớc ta là </b>
<b>79,7 triệu ngời, tháng 4/2009 là </b>
<b>85.789.573 ngời ,- đứng thứ 3 ở đông </b>
<b>nam á và thứ 13 trờn th gii. </b>


2. Gia tăng dân số :


- <b>- Dân số nớc ta tăng nhanh, dẫn </b>
<b>đến bùng nổ dân số ( Từ cuối những </b>
<b>năm 50 của thế kỷ XX ).</b>


<b>- Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của nớc ta</b>
<b>đã giảm. </b>


- <b>- TØ lÖ gia tăng tự nhiên còn khác </b>
<b>nhau giữa các vùng ,miền .</b>


3. Cơ cấu dân số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HĐ3



<b>HS quan sát bảng 2.1 : </b>


<b>? Xỏc nh nhng vùng có tỉ lệ gia tăng </b>
<b>tự nhiên thấp nhất , cao nht ?</b>


- <b>- HS phân tích bảng 2.2: </b>



- <b>? NhËn xÐt tØ lƯ 2 nhãm d©n sè </b>
<b>nam , n÷ thêi kú 1979 </b>–<b> 1999 ?</b>
<b>Giải thích ?</b>


<b>? Nhận xét cơ cấu dân số theo nhãm </b>
<b>ti, gi¶i thÝch ? </b>


<b> - GV nói thêm : Tỉ số giới tính ở một số </b>
<b>địa phơng còn chịu ảnh hởng của hiện </b>
<b>t-ợng chuyển c. </b>


<b>- Hiện nay tỉ lệ nam nữ đã thay đổi </b>
<b>49,5% nam, 50,5% nữ. tỉ lệ sinh là 100 </b>
<b>bé gái thì 112 bé trai.</b>


<b>- Tỉ lệ cơ cấu theo nhóm tuổi cũng thay </b>
<b>đổi : tỉ lệ trẻ em giảm , tỉ lệ ngời trong độ</b>
<b>tuổi lao động và ngoài lao động tăng. </b>


<i> <b>C. Củng cố</b> : </i><b>? Cho các cụm từ :- dân số tăng nhanh , - Tài nguyên, môi trờng bị </b>
<b>ảnh hởng đến chất lợng cuộc sống giảm , - Khó giải quyết việc làm. </b>


<b> Hãy lập sơ đồ biểu hiện mối quan hệ nhân quả ?</b>


<i> D Dặn dò </i>


-

GV híng dÉn HS lµm bµi tËp sè 3 :



<b> + Vẽ biểu đồ : vẽ 2 đờng trên một hệ trục toạ độ , một đờng thể hiện tỉ suất </b>
<b>sinh , một đờng thể hiện tỉ suất tử .Khoảng cách giữa 2 đờng đó chính là tỉ lệ gia </b>


<b>tăng tự nhiên của dân số .</b>


<b> + Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên =tỉ suất sinh </b>–<b> tỉ suất tử của từng năm (đơn vị %)</b>
<b> Hoặc = ( tỉ suất sinh </b>–<b> tỉ suất tử ) : 10.</b>


<i> VD </i><b>: năm 1979 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = ( 32,5 </b><b> 7,2 ) :10 = 2,53%</b>
<b>- Chuẩn bị bài mới</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×