Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tiết 1</b>
<i> <b>- </b></i><b>Biết đợc nớc ta có 54 dân tộc . dân tộc Kinh có số dân đơng nhất . Các dân tộc </b>
<b>Việt nam ln đồn kết trong q trình xây dựng và bảo vệ đất nớc</b><i><b> .</b></i>
<i> C. Cng cố </i><b>:? Dựa vào bảng 1.1 ,em hãy cho biết em thuộc dân tộc nào ? Dân tộc </b>
<b>em đứng thứ mấy về số dân ? Địa bàn c trú ở đâu ? Dân tộc em có những nét văn </b>
<b>hố gì tiêu biểu ?</b>
<b> ? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ,nét văn hoá riêng thể hiện ở những điểm nào ? </b>
<b> ? Quan s¸t tranh , dùa vào các trang phục , nhận biết các dân tộc trong tranh .</b>
<i> D . Dặn dò </i><b>: - Học và trả lời các câu hỏi và bài tập sgk ,tập bản đồ</b>
<b> ( GV hớng dẫn ) </b>
<b> - Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về đời sống ,sản xuất của các dân tộc ít ngời.</b>
<b> </b>
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS cần:
<b> - Biết số dân của nớc ta năm 2002.</b>
<b> - Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả. </b>
<b> - Biết về sự thay đổi cơ cấu dân số nớc ta. </b>
<b> - Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng thống kê, biểu đồ dân số.</b>
<b> - Có ý thức về vấn đề dân số KHHGĐ. </b>
II. Đồ dùng dạy học: - Biểu đồ biến đổi dân số nớc ta ( phóng to).
<b> - Tranh ¶nh vỊ mét sè hËu qu¶ cđa d©n sè tíi môi trờng và chất lợng cuộc sống.</b>
III. Tiến trình bài dạy:
<b> ? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ? Những nét văn hoá riêng đợc thể hiện ở </b>
<b>những điểm nào? </b>
<b> ? Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc Việt nam ?</b>
<i> B . Bµi míi</i> :
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
- <b>H§1</b>
<b>- HS hoạt động cá nhân : Dựa vào sgk , </b>
<b>nêu số dân của Việt Nam ? </b>
- <b>? Em cã nhËn xÐt g× về thứ hạng </b>
<b>diện tích và dân số của ViƯt Nam so</b>
<b>víi thÕ giíi </b>
<b>- 4/2009 Số dân của VN là:85.789573 </b>
<b>ngời, đứng thứ 3 ĐNA và đứng thứ 13 </b>
<b>trên thế giới.</b>
<b>- Sè d©n thÕ giíi hiƯn nay là: 6,7 tỉ ngời, </b>
<b>mỗi năm tăng 78 triệu ngời.</b>
<b>- H§2</b>
<b>- HS hoạt động nhóm / cặp : quan sát </b>
<b>hình 2.1 </b>
- <b>? NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh gia tăng </b>
<b>dân số ở nớc ta ?</b>
<b>? Vỡ sao t lệ gia tăng tự nhiên của VN</b>
<b>giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh ?</b>
<b>? Dân số tăng nhanh dẫn đến nhng </b>
<b>hu qu gỡ ?</b>
1.Số dân:
- <b>- Năm 2002 : Số dân nớc ta là </b>
<b>79,7 triệu ngời, tháng 4/2009 là </b>
<b>85.789.573 ngời ,- đứng thứ 3 ở đông </b>
<b>nam á và thứ 13 trờn th gii. </b>
2. Gia tăng dân số :
- <b>- Dân số nớc ta tăng nhanh, dẫn </b>
<b>đến bùng nổ dân số ( Từ cuối những </b>
<b>năm 50 của thế kỷ XX ).</b>
<b>- Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số của nớc ta</b>
<b>đã giảm. </b>
- <b>- TØ lÖ gia tăng tự nhiên còn khác </b>
<b>nhau giữa các vùng ,miền .</b>
3. Cơ cấu dân số:
<b>HS quan sát bảng 2.1 : </b>
<b>? Xỏc nh nhng vùng có tỉ lệ gia tăng </b>
<b>tự nhiên thấp nhất , cao nht ?</b>
- <b>- HS phân tích bảng 2.2: </b>
- <b>? NhËn xÐt tØ lƯ 2 nhãm d©n sè </b>
<b>nam , n÷ thêi kú 1979 </b>–<b> 1999 ?</b>
<b>Giải thích ?</b>
<b>? Nhận xét cơ cấu dân số theo nhãm </b>
<b>ti, gi¶i thÝch ? </b>
<b> - GV nói thêm : Tỉ số giới tính ở một số </b>
<b>địa phơng còn chịu ảnh hởng của hiện </b>
<b>t-ợng chuyển c. </b>
<b>- Hiện nay tỉ lệ nam nữ đã thay đổi </b>
<b>49,5% nam, 50,5% nữ. tỉ lệ sinh là 100 </b>
<b>bé gái thì 112 bé trai.</b>
<b>- Tỉ lệ cơ cấu theo nhóm tuổi cũng thay </b>
<b>đổi : tỉ lệ trẻ em giảm , tỉ lệ ngời trong độ</b>
<b>tuổi lao động và ngoài lao động tăng. </b>
<i> <b>C. Củng cố</b> : </i><b>? Cho các cụm từ :- dân số tăng nhanh , - Tài nguyên, môi trờng bị </b>
<b>ảnh hởng đến chất lợng cuộc sống giảm , - Khó giải quyết việc làm. </b>
<b> Hãy lập sơ đồ biểu hiện mối quan hệ nhân quả ?</b>
<i> D Dặn dò </i>
<b> + Vẽ biểu đồ : vẽ 2 đờng trên một hệ trục toạ độ , một đờng thể hiện tỉ suất </b>
<b>sinh , một đờng thể hiện tỉ suất tử .Khoảng cách giữa 2 đờng đó chính là tỉ lệ gia </b>
<b> + Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên =tỉ suất sinh </b>–<b> tỉ suất tử của từng năm (đơn vị %)</b>
<b> Hoặc = ( tỉ suất sinh </b>–<b> tỉ suất tử ) : 10.</b>
<i> VD </i><b>: năm 1979 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = ( 32,5 </b><b> 7,2 ) :10 = 2,53%</b>
<b>- Chuẩn bị bài mới</b>