Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an Dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.95 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


Tiết 1: Cộng đồng các dân tc vit nam


Ngày soạn: 27/8/06 Ngày dạy: 30/8/06


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1.Giúp học sinh biết đợc nớc ta có 54 dân tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm số
lợng lớn nhất, các dân tộc ln đồn kết trong quá trình xây dựng và bảo vệ tổ
quốc.


2. Trình bày đợc đặc điểm phân bố các dân tộc ở nớc ta


3. Rèn kỹ năng xác định trên bản đồ một số dân tộc ít ngời, các vùng phân bố
chính trong lãnh thổ


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>


- Bản đồ dân c Việt Nam


- Bé tranh ảnh các dân tộc Việt Nam


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
GV treo bộ tranh ảnh các dân tộc



ViÖt Nam


? Theo hiểu biết của em thì hiên
nay ở nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
? Quan sát biểu đồ 1.1 hãy nhận
xét về tỉ lệ giữa các dân tộc?


- D©n téc nµo cã số lợng nhiều
nhất


- Các dân tộc khác nh thế nào
? Đặc điểm thờng thấy của dân tộc
Kinh? (Qua bộ tranh ảnh)


? HÃy kể tên một số dân tộc khác
mà em biết?


? Cỏc dân tộc khác có đặc điểm
sống nh thế nào?


+ Quan sát hình 1.2 (Lớp học
vùng cao) em có nhận xét gì về
đời sống vật chất và sinh hoạt tinh
thần của họ?


? ý kiến trong sách giáo khoa:
cộng đồng ngời Việt Nam ở nớc
ngoài cũng là ngời Việt Nam - Em
thấy nh thế nào? (Có đúng khơng)


- Vì sao?


+ GV treo bản đồ dân tc Vit
Nam


- Giải thích phần chú giải


? Dựa vào bản đồ và vốn hiểu biết
của en hãy chỉ ra những vùng sinh
sống chủ yếu của các dân tộc?
+ GV treo tranh vẽ về dân tc
Kinh


I/ Các dân tộc ở Việt Nam


- Trên lÃnh thổ nớc ta hiện nay có 54 dân tộc
khác nhau cùng sinh sống gắn bó. Mỗi dân
tộc có những nét văn hoá riêng tạo nên sự đa
dạng trong bản sắc văn hoá Việt Nam.


- Dõn tc Kinh chim 86.2% dõn số, là dân
tộc có tỉ lệ đơng nhất. Các dân tộc khác chỉ
chiếm 13.8%


- Đây là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong
việc thâm canh lúa nớc, các ngành nghề thủ
công, lực lợng đông đảo nhất trong nền kinh
tế.


- HS


- SGK/4
- Khó khăn


- H cú quờ hng Vit Nam, l những ngời
Việt Nam nhng dù ở xa quê hơng họ vẫn yêu
tổ quốc, hớng về tổ quốc, đóng góp vào cụng
cuc xõy dng t quc.


II/ Phân bố các dân tộc


- Vùng đồng bằng duyên hải: Kinh, Chăm,
Kh' me....


- Vïng nói, cao nguyên: Các dân tộc ít ngời
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nhn xột v c im v trang
phc?


? Đặc ®iĨm kinh tÕ và các hình
thức quần c?


? Chỉ ra các khu vực phân bố chủ
yếu? Của những dân tộc nào khác?


? Nhn xột v s lng, tỉ lệ dân c
và đời sống, sản xuất?


? Qua một số tranh ảnh các dân
tộc em có nhận xét gì về nét văn


hố và đời sống của họ?


- Vùng đồng bằng Sông Hồng, ĐB sông Củ
Long, duyên hải Trung Bộ, các khu vực
khác....


- Khơng màu me, đơn giản, ít hoa văn, áo
dài truyền thống


- Các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp, dịch vụ....


- Sống theo đơn vị Làng, xóm, thơn....
2/ Các dõn tc ớt ngi


- Khu Đông bắc Bắc bộ: Tày, Nùng, Sán Chỉ,
Sán Chay, Hà Nhì....


- Khu Tây Bắc Bắc bộ: Thái, Mờng, Dao,
Mông....


- Trng Sn: Ê đê, Ba na, Gia lai, Cơ ho...
- Nam Trung bộ: Chăm...


- T©y Nam bé: Kh'me....


+ Mặc dù chỉ chiếm 13.8% dân số và sống
dải rác ở các vùng núi cao nguyên trung du
tà bắc vào nam nhng là một phần không thể
thiếu của cộng đồng dân tộc Việt Nam, góp


phần tạo nên sự đa dạng trong bản sắc văn
hóa Việt Nam.


- Hä sèng chđ u nhê vµo khai thác nơng
rẫy, lâm sản, trồng cây ăn quả vµ nghỊ
rõng....


- Những bộ trang phục sặc sỡ và những nét
cách điệu về hoa văn và màu sắc là đặc trng
của mỗi dân tộc. Cảnh rừng núi, các hoạt
động sản xuất gắn với vùng núi và cao
ngun có nhiều tiềm năng về khống sản và
lâm sản cũng nh là những vùng trọng yếu về
an ninh quốc phịng.


- Khó khăn: đời sống vật chất và tinh thần
cịn nhiều khó khăn cần đợc giúp đỡ và cải
thiện thơng qua các chue trơng chính sách
nh 135, 327....


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...


...
...
TiÕt 2


Dân số và sự tăng dân số
Ngày soạn: 27/8/06 Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1. Giúp học sinh biết đợc dân số nớc ta vào năn 2002 là 78 triệu ngời (Có thể
thêm các số liệu mới). Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên
nhân và hệ quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ và thống kê dân số


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Biểu đồ biến đổi dân số


- Mét sè tranh minh häa cho hËu qu¶ cđa bïng nỉ d©n sè


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Qua bản đồ em hãy nhận xét về sự phân bố các dân tộc ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


? Theo thống kê, hiện nay nc ta


có bao nhiêu triệu ngời?


? Với số lợng Êy em cã nhËn xÐt
g×?


? Kể tên một số nớc có dân số
đơng trên thế giới?


GV treo biểu đồ biến đổi dân số
của nớc ta giai đoạn 1954 - 2003
? Nhận xét tình hình tăng dân số
của nớc ta? (Làm phép tính trung
binh tăng dân số từ 1954 - 2003, tỉ
lệ tăng tự nhiên tăng giảm nh thế
nào)


? Sự ổn định thể hiện nh th no?


? Cho biết một số nguyên nhân và
hậu quả của sự gia tăng dân số?


Quan sỏt bng 2.1: Nhận xét tỉ lệ
gia tăng tự nhiên giữa các vùng?
? Xác định các vùng miền có tỉ lệ
gia tăng tự nhiên cao và thấp?
- Giải thích lý do vì sao cú s khỏc
bit nh vy?



Quan sát bảng số liệu 2.2


GV đa ra những thuật ngữ: Tuổi
d-ới tuổi lao động, tuổi lao động và
trên tuổi lao động


I. Sè d©n


- Năm 2002 dân số nớc ta là 79.7 triệu ngời.
- Với một diện tích chỉ hơn 330.000km2
(đứng thứ 58 trên thế giới) nhng dân số nớc
ta lại quá đông, xếp thứ 14 trên thế giới, gây
ra nhứng khó khăn cho nền kinh tế và đời
sống


- HS t×m: Trung Quèc, Ân Độ, Nhật Bản,
Mý, Nga, Bra-xin, Ni-giê-ri-a, Băng-la-đét....
II. Gia tăng dân số


- Nớc ta bắt đầu bớc vào giai đoạn bùng nổ
dân số từ nửa sau thế kỷ 20, từ 23.8 triệu chỉ
trong 50 năm đến năm 2003 dân số nớc ta đã
làg 80 triệu. Trung bình mỗi năm tăng hơn
1.1 triệu ngời. Tuy nhiên những giai đoạn
sau này đang có xu thế giảm dần đi đến ổn
định.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong
giai đoạn 1989 - 2003, hiện ổn định ở mức
1.4%/năm.



- TØ suÊt sinh thấp và tỉ lệ gia tăng tự nhiên
giảm là do những cố g¾ng vỊ y tế, tuyên
truyền trong hơn 30 năm qua.


+ Nguyên nhân:


- S ngi trong tui sinh nhiu
- Tỉ lệ tử giảm


- Còn tồn tại nhứng quan niệm phong kiến
- Nhận thức về vấn đề dân số còn cha cao
+ Hậu quả:


- Bình qn lơng thực giảm, đói nghốo
- Kinh t chm phỏt trin


- Khó khăn trong giải quyết việc làm
- Mất trật tự an ninh


- Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
+ Không giống nhau: Thành thị thấp, nông
thôn cao


- Cỏc vựng nỳi v cao nguyên tỉ lệ gia tăng
tự nhiên cao hơn đồng bằng


-> Do nhận thức và công tác tuyên truyền về
dân số cha cao



III. Cơ cấu dân số


1. Cơ cấu theo nhóm tuổi
+ Nhóm tuổi 0 - 14 giảm dần
+ Nhóm tuổi 15 - 59 tăng nhanh
+ Nhóm tuổi trên 60 tăng nhng chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Theo dõi sự thay đổi tỉ lệ các
nhóm tuổi qua các giai đọan từ
1979 - 1999, Em có nhận xét gì?
? Thể hiện tình hình tăng dân số
nh thế nào?


? Theo dõi sự thay đổi về tỉ lệ của
giới tính., em có nhận xét gì?
? Nêu nguyên nhân dẫn tới sự
khác biệt ấy?


? Những đặc điểm ấy có ảnh hởng
nh thế nào đến sự phát triển kinh
tế xã hội?


t¸c y tÕ gi¸o dơc.


- TØ lệ sinh đang giảm dần
2. Cơ cấu về giới


- Nam giới ít hơn nữ giới, tuy nhiên sự chênh
lệch về giới thay đổi theo hớng giảm dần từ
3% vào năm 1979 xuống còn 1.6% năm


1999.


- Do chiến tranh và do đặc điểm giới tính


- Sự thay đổi cũng ảnh hởng từ những luồng
nhập c (di chuyển nguồn lao động đến
những khu công nghiệp v ụ th t cỏc vựng
nụng thụn)


- HS trình bày


D - Cñng cè:


E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 3/10. Vẽ biểu đồ và tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên giai
đoạn 1979 - 1999 (Vẽ biểu đồ hình cột hoặc đồ thị)


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 2</b>
Tiết 3


Phân bố dân c và các loại hình quần c
Ngày soạn: 6/9 Ngày dạy: 12/9



<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đặc điểm về mật độ dân số và phân bố dân c ,
các loại hình quần c (hình thức, tổ chức, sản xuất và đời sống)


2. Rèn kỹ năng phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị ở Viêt Nam


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>


- Lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh minh họa cho các loại hình quần c
- Thống kê mật độ dân số


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Phân tích những nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh?
C - Bài mới


<i>Hot ng của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
? Khái niệm, cách tính mật độ dân


sè?


I. Mật độ dân số và phân bố dõn c


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? So sánh về số dân và diện tích


của nớc ta?


? Nêu diễn biến của nó?


GV đa một số thống kê về mật độ
dân số trung bình của thế giới, của
Châu Âu, châu á, châu Mỹ ...
? Nhận xét và đánh giá về mật độ
phân bố dân c của nớc ta?


GV treo bản đồ phân bố dân c
- giải thích chú giải


? Tìm ra những khu vực có mật độ
dân số đơng, mật độ dân số thấp?


? Theo em nguyên nhân nào dẫn
đến sự khác biệt y?


? Giải thích thuật ngữ "Quần c"?
? Đặc trng của loại hình này?


? Nờu nhng thay đổi ở quê em
mà em biết trong loại hình quần c
nụng thụn?


? Đặc trng của loại hình quần c
thành thị?


? Sự khác sbiệt giữa hai loại hình


quần c là gì?


Quan sát bảng số liệu


? Nhận xét sự thay đổi của tỉ lệ
dân số thành thị ở nớc ta?


? Điều đó phản ánh q trình đơ
thị hóa nh thế nào? Đặc trng của
q trình này ở nớc ta?


định.


TÝnh b»ng: Tỉng sè d©n
Tỉng diƯn tÝch


đơn vị Ngời/Km2


- Việt Nam đứng thứ 58 về diện tích, dân số
đứng thứ 14 -> khơng tơng xứng, mật độ dân
c cao


- Mật độ dân số nớc ta tăng dần cùng với sự
gia tăng dân số


+ Năm 1999: 195 ngời/km2


+ Năm 2003 246 ngời/km2


-> Cao hơn 5 lần trung bình của thế giới và


cao hơn trung bình của nhiỊu qc gia,
nhiỊu ch©u lơc


+ Những vùng có mật đọ trung bình trên
1000 ngời/km2<sub> là: đồng bằng sông Hồng,</sub>
Miền đơng Nam bộ


+ Những vùng có mật độ dân số thấp là: Tây
bắc, Tây nguyên, Trờng sơn bắc...


- Nguyên nhân: Những vùng đồng bằng có
điều kiện sống thuận lợi hơn: đi lại dễ dàng,
sản xuất phát triển, đời sống văn hóa cao....
- Vùng núi đi lại khó khăn, đời sống khó
khăn


- Sự chênh lệch giữa thành thị và nơng thơn
phản ánh đặc trng sản xuất của kinh tế nớc ta
chủ yu l nụng nghip


II. Các loại hình quần c
- hs giải thích


1. Quần c nông thôn


- Sng ở nông thôn, hoạt động trong các
ngành nụng lõm ng nghip.


- Sống tập trung thành các điểm dân c: làng,
xóm, thôn, bản, buôn, sóc....



- S thay i cơ cấu kinh tế đang làm cho bộ
mặt nông thôn thay đổi: Nhiều cơ sở dịch
vụ, tiểu thủ công nghiệp.... ra đời, đời sống
thay đổi, quan hệ cũng thay đổi...


2. QuÇn c thành thị


- Mt dõn s cao. Kiu nh ống san sát,
chung c cao tầng....


- Hoạt động kinh tế chủ yếu: Công nghiệp,
thơng mại, dịch vụ, khoa học kỹ thuật....
- Là những trung tâm văn hóa, kinh tế chính
trị ca mi a phng


- hs


III. Đô thị hóa


- Số dân thành thị tăng lên: Từ 1985 đến
2003 là 11,3 triệu lên 21 triệu ngời. Tỉ lệ
tăng lên 25.8% (2003)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mở rộng các đô thị, lối sống thành thị đã
và đang ảnh hởng đến các vùng nông thôn
ngoại thành và vùng nông thôn thuần túy
D - Củng cố:


E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 3/14 nhận xét về sự thay đổi mật độ dân số của các


vùng


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


TiÕt 4


Lao động và việc làm


Ngày soạn: 7/9 Ngày dạy: 15/9


<i><b>I - Mc ớch yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh hiểu và trình bày đợc đặc điểm của ngời la động và việc sử
dụng lao động ở nớc ta


2. Biết sơ lợc về chất lợng cuộc sống, nhận xét và đanh sgiá qua các số liệu, biểu
đồ, bản đồ


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Biểu đồ cơ cấu lao động


- Bảng thống kê sử dụng lao động



<i><b> III - Tiến trình lên líp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bi c:


? So sánh sự khác nhau giữ hai hình thức quần c nông thôn và thành thị?
C - Bµi míi


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
? Từ những số liệu về số dân và tỉ


lệ độ tuổi lao động ở các bài học
trớc, em có đánh giá gì về lực lợng
lao động ở nớc ta?


? Nêu một vài đặc điểm của ngời
lao động Việt Nam?


GV treo biểu đồ cơ cấu lao động
? Nhận xét về cơ cấu lao động
giữa thành thị và nông thôn?
nguyên nhân nào dẫn đến tình
hình ấy?


? Chất lợng lao động ở nớc ta có
đặc điểm gì?


? Chúng ta đã có các biện pháp gì
để nâng cao chất lợng lao động?


GV đa thêm các số liệu khác về
trình độ văn hóa, chuyên môn của


I. Nguồn lao động và sử dụng lao động
1. Nguồn lao động


- Dân số nớc ta có khoảng 80 triệu ngời
(2004) trong đó tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao
động là khoảng 58.4% vì thế nớc ta có lực
l-ợng lao động dồi dào với hơn 40 triệu lao
động


- NhiÒu kinh nghiệm, tiếp thu KHKT nhanh,
thông minh, sáng tạo, cần cï


- Do đặc điểm của nền kinh tế thiên về nông
nghiệp và phân bố dân c không đồng đều
nên lao động tập trung chủ yếu ở nơng thơn,
thành thị ít lao động.


- Hạn chế của lao động nớc ta: trình độ
chun mơn cha cao, chủ yếu là lao động
phổ thông không qua đào tạo nghề, ít đợc
tiếp thu KHKT, sức khỏe yếu....


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lao động nớc ta (SGV/18)


Quan sát biểu đồ và cơ cấu sử
dụng lao động qua các năm 1989
-2003



? Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao
động?


? Đánh giá nh thế nào về cơ cấu
kinh tế và sử dụng lao động?


? Nêu những thuận lợi và khó
khăn từ đặc điểm nguồn lao động
dồi dào?


? V× vậy ở nớc ta đang xảy ra tình
trạng gì?


GV gi học sinh đọc và nêu cảm
nhận về hình ảnh 4.3


? Nhận xét về những tiến bộ trong
việc cải tạo, nâng cao chÊt lỵng
cc sèng ë níc ta?


2. Sử dụng lao động


- Lao động trong các ngành nông - lâm - ng
nghiệp đang giảm dần. Lao động trong công
nghiệp và xây dựng đang tăng nhng tăng
nhanh nhất là lao động trong ngành dịch vụ
-> Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và
quá trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa nền
kinh tế đang diễn ra nhanh.



II. Vấn đề việc làm


- Thn lỵi khi xây dựng cơ cấu khing thế và
mở rộng quy mô sản xuất, giá nhân công
rẻ...


- Khú khn: Vn ờ fgii quyt vic lm khú
khn vì nền kinh tế nớc ta còn chậm phát
triển, mỗi năm yêu cầu phải có thêm 1 triệu
việc làm cho 1 triệu ngời đến tuổi lao động
- Thời gian lao động ít nhất là ở khu vực
nông thôn: đạt 77.7%


- Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao:
đạt khoảng 6%


III. ChÊt lỵng cc sèng


- Đảng và nhà nớc đã và đang có sự quan
tâm đến đời sống và cải thiện đời sống cho
nhân dân bằng nhiều chính sách mới: Xóa
đói giảm nghéo, cho vay vốn phát triển sản
xuất, quỹ ủng hộ ngời ngèo...


+ Trớc cách mạng tháng 8 và trong chiến
tranh: đói nghèo, bệnh tật, thu nhập thấp, mù
chữ


+ Ngày nay: Sau 20 năm đổi mới bộ mặt đời


sống đã có nhiều thay đổi, ngời biết chữ đạt
90.3%, tuổi thọ bình quân đạt 67.5t (Nam)
và 74t (Nữ), thu nhập trung bình đạt trên 400
USD/ năm, chiều cao thể trọng đều tăng...
D - Củng cố:


E - Hớng dẫn học bài: bài tập 3/17 Cơ cấu sử dụng lao động giữa thành thị và nông
thôn (Vẽ biểu đồ, nhận xét)


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thực hành phân tích tháp dân số
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Gúp học sinh biết cách phân tích, so sánh tháp dân số. Tìm đợc sự thay đổi cơ
cấu dân số theo độ tuổi


2. X¸c lập mối quan hệ giữa tăng dân số và cơ cÊu d©n sè


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>



<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n nh t chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Nêu đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
? Nêu những hiểu biết của em về


th¸p dân số?


- GV nói thêm về tháp dân số


? So sánh hình dạng của tháp (giữa
năm 1989 - 1999)?


? Cơ cấu dân số phân theo độ
tuổi?


? TØ lƯ d©n sè phơ thc?


? Nhận xét về tất c nhng s thay
i y?


? Giải thích nguyên nhân?


? Trỡnh bày những ảnh hởng của
sự thay đổi cơ cấu dân số đến đời


sống kinh tế xã hội?


1. Quan sát và phân tích tháp dân số
* Hiểu biết về tháp dân số


- Thỏp dõn s l mt dng biu đồ thể hiện
cơ cấu dân số phân theo độ tuổi, giới tính, tỉ
lệ giữa nam và nữ, số lợng dân số


- mỗi khoảng cách là 5 tuổi, chia 2 bên (nam
và nữ). Hàng đứng là độ tuổi, hàng ngang là
số dân (tỉ lệ) và giới tính


* Tháp dân số có hình chân rộng, đỉnh nhọn
vào năm 1989 , đến năm 1999 chân tháp nhỏ
hơn


- Thể hiện tỉ lệ dân số độ tuổi trẻ nhiều hơn
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít hơn số ngời trong
độ tuổi lao động


+ Nhóm dới tuổi lao động (0 - 14) chiếm
39% giảm xuống còn 33.5% (1999)


+ Nhóm tuổi lao động (15 - 59) chiếm
53.8% tăng lên 58.4%


+ Nhóm trên tuổi lao động từ 7.2% tăng lên
8.1%



2. Sự thay đổi dân số theo độ tuổi


- độ tuổi dới tuổi lao động giảm chỉ còn
33.5% do tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm


- Độ tuổi lao động và trên tuổi tăng cho thấy
xu thế ổn định của dân số trong thời gian
qua và trong cả những năm tới. Nớc ta ó
qua giai on bựng n dõn s


3. Thuận lợi và khó khăn
+ Thuận lợi:


- S ngi ngoi tui lao động ít hơn số ngời
trong độ tuổi lao động, tỉ lệ ngời phụ thuộc
ít. Năng suất và sản phẩm nhiều


- tuổi dới lao động ít góp phanà giảm sức ép
của giáo dục và y tế


+ Khó khăn: Vấn đề việc almf cho số lao
động dơi ra


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...


...
TiÕt 6


Sù ph¸t triĨn nền kinh tế việt nam
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cầu</b></i>


1 Giúp học sinh có những hiểu biết về qua trình phát triển của nền kinh tế Việt
Nam. Hiểu đợc xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những khó khăn và thách thức
2 Rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, đọc bản đồ, vẽ biểu đồ hình trịn và nêu nhận xét


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ hành chớnh Vit Nam


- Một số hình ảnh phản ánh thành tùu kinh tÕ x· héi


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Nêu những đặc điểm của nền


kinh tÕ níc ta qua c¸c giai đoạn
lịch sử?



GV treo một số tranh ¶nh


+ Tranh ảnh phản ánh về đời sống,
sản xuất, KHKT, kinh tế....


-> Đặc trng là những khó khăn
của giai đoạn trớc để lại. Xây
dựng lại toàn bộ cơ sở vật chất kĩ
thuật và hạ tầng


? Thời gian của qua trình đổi mới?
GV treo biểu đồ của qua trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ câu
GDP giai đoạn 1991 - 2002


Gv giải thích một số kí hiệu của
biểu đồ


? Nhận xét sự thay đổi cơ cấu
GDP của các ngành kinh tế trong
giai đoạn này?


? điều đó thể hiện đặc điểm gỡ ca
nn kinh t nc ta?


? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
đ-ợc thể hiện nh thế nào?


I. Nn kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới
- HS thảo luận



+ Trớc cách mạng tháng 8: Nền kinh tế nớc
ta là nền kinh tế phụ thuộc vào đế quốc, lạc
hậu, đói nghèo. Chủ yếu là nơng nghiệp với
năng suất thấp


+ Từ 1945 đến 1954: Thực hiện cải cách
ruộng đất, phát triển nông nghiệp và cơng
nghiệp (cịn ít và nghéo nàn)


+ Từ 1954 đến 1975: Đất nớc bị chia cắt.
Miền bắc phát triển kinh tế XHCN, miền
nam phụ thuộc vào nền kinh tế TBCN, tập
trung ở các đô thị lớn


+ Sau 1975: Đất nớc thống nhất đi lên
XHCN, thực hiện CNH - HĐH và mở cửa
nền kinh tế, cơ cấu kinh tế và thành phanà
kinh tế đã có nhiều thay đổi.


II. Nền kinh tế nớc ta trong thời kì đổi mới
- Quá trình đổi mới đợc thực hin t 1986
n nay


1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế


- GDP cua rngành Nông - Lân - Ng nghiệp
giảm dần


- Cụng nghip - Xõy dng v dch v tăng


lên. Khu vực dịch vụ đã chiến tỉ trọng khá
cao nhng vẫn còn ẩn chứa nhiều biến động
- cho thấy quá trình tăng trởng của nền kinh
tế đặc biệt là xu hớng chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ở nớc ta đang diễn ra nhanh. Chú
trọng xây dựng nền kinh tế về cơ bản là công
nghiệp và giảm dần tỉ trọng cua rnông lâm
ng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV treo bản đồ hành chính


? Quan sát và nhận xét, đọc tên
các vùng kinh tế trọng điểm?


? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
theo lãnh thổ nhằm mục đích gì?
? Kể tên các vùng kinh tế khác,
các vùng kinh tế giáp biên v
khụng giỏp biờn?


HS c


+ Thảo luận rút ra những thuận lợi
và khó khăn, thách thức cđa nỊn
kinh tÕ khi ph¸t triĨn kinh tế trong
giai đoạn hiện nay?


Bi tp 2: V biu cơ cấu GDP
theo thành phần kinh tế



- Biểu đồ tròn (Số liệu tính theo tỉ
lệ %)


thc vµo kinh tÕ nhµ nớc. Tuy nhien những
ngành kinh tế trọng điểm và quan trọng nh:
điện, Bu chính viến thông.... vẫn là sự quản
lý cđa nhµ níc


(địi hỏi cần phá bỏ độc quyền khi xây dựng
nền kinh tế hợp tác quốc tế và ra nhập các tổ
chức kinh tế quốc tế, tồn cầu hóa...)


- Hện nay chúng ta đã có 7 vùng kinh tế
trong đó có các vùng kinh tế trọng điểm:
vùng kinh tế trọng điểm phía bắc, vùng
trọng điểm miền, vùng kinh tế trọng điểm
phía nam.


- Khai thác và tận dụng tối đa các nguồn lợi
từ thiên nhiên vào sản xuất đảy mạnh
chun mơn hóa tạo năng suất cao trong lao
động và sản xuất.


- HS:


2. Những thành tựu và thách thức
+ Thuận lợi


- Tăng trởng kinh tế vững chắc trên 7%/năm
- Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hớng


có lợi cho quá trình CNH - HĐH


- Hình thành các ngành công nghiệp trọng
điểm: Đàu khí, điện, chế biến, sản xuất hàng
tiêu dùng


- Phát triển nền sản xuất hớng ra xuất khẩu
và thu hút đầu t


+ Khó khăn và thách thức


- Vợt qua nghéo nàn, lạc hậu. Rút ngắn
khoảng cách đói nghèo giữa thành thị và
nông thôn, giữa các tầng lớp trong xã hội
- Tài nguyên đang dần cạn kiệt vì khai thác
quá mức


- Vấn đề việc làm, an ninh xã hội, y tế giáo
dục ...


- Th¸ch thøc lín khi tham gia héi nhËp kinh
tÕ qc tÕ


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 4</b>


Tiết 7


Các nhân tố ảnh hëng


đến phát triển và phân bố nông nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trị của các nhân tố tự nhiên và KT - XH đối với q
trình phát triển và phana bố ngành nơng nghiệp


2. Có kỹ năng đánh giá giá trị của nền kinh tế, biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hởng
đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp Việt Nam


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Bản đồ đất đai Việt Nam


<i><b> III - TiÕn tr×nh lªn líp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kim tra bi c:


? Phân tích nhng thành tựu và khó khăn thách thức của nền kinh tế nớc ta trong giai
đoạn mới?



C - Bài mới


<i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot động của trị</i>
? Tại sao nơng nghiệp lại là ngành


kinh tế phụ thuộc vào các yếu tố
tự nhiên?


? Gồm các u tè nµo?


? Vị trí của yếu tố đất đai đối với
ngành nông nghiệp?


? Nêu vài nét về đặc điểm đất đai
ở nớc ta? Đó là thuận lợi hay khó
khăn?


? Nguyên nhân của nó?


GV treo bn khớ hu, giới thiệu
và giải thích bản đồ


? NhËn xÐt vÒ nguån tài nguyên
này ở nớc ta?


? Lấy các ví dụ cụ thể về các loại
cây trồng thích hợp?


I. Các nhân tố tự nhiên



- õy l nhng nhõn t quan trọng nhất. Do
đặc trng của ngành nông nghiệp không thể
không dựa vào các yếu tố tự nhiên


- Gồm: Đất đai, khí hậu, sơng ngịi, động
thực vật...


1. Tài ngun đất


- Vai trị vơ cùng quan trọng vì nó là t liệu
sản xuất của nông nghiệp, thiếu đến sẽ
khơng có ngành kinh tế này


- Nớc ta có tổng diện tích đất canh tác
khoảng 20 triệu ha. Gồm các loại đất nh:
+ Đất phù sa: ở các đồng bằng và chủ yếu để
sản xuất lúa nớc và một số cây công nghiệp
ngắn ngày. diện tích khoảng 3 triệu ha


+ §Êt Feralit cã diƯn tÝch khoảng 16 triệu ha
với nhiều loại khác nhau tập trung phân bố ở
các vùng trung du, vùng núi và cao nguyên.
Chủ yếu thích hợp với các loại cây công
nghiệp


-> Đây là những thuận lợi rÊt lín cho n«ng
nghiƯp ë níc ta


- Khó khăn là hiện tợng sói mịn đất và đốt
nơng làm rẫy gây thoỏi húa t



2. Tài nguyên khí hậu


- Nc ta cú khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
nh-ng do vị trí và sự đa dạnh-ng về địa hình tạo nên
các kiểu khí hậu đặc trng khá phong phú
thích hợp cho nhiều loại cây trồng khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? KhÝ hËu gây ra những khó khăn
gì?


? Ti sao nc cng l một nguồn
tài nguyên đối với nông nghiệp?
? Đặc điểm của ngun ti nguyờn
nc nc ta?


? Những hạn chế?


? Ti ngun sinh vật ở nớc ta có
đặc điểm gì?


? Rót ra nhận xét gì về các nhân tố
tự nhiên?


? Ti sao dân c và lao động lại là
nhân tố ảnh hởng n nụng
nghip?


? Đặc điểm của nhân tố này ë níc


ta?


? Qua hình 7.1/26 nhận xét và
đánh giá về cơ sở vật chất kĩ thuật
ở nớc ta?


? Việc phất triển và hồn thiện ấy
nhằm mục đích gì?


? Chính sách phát triển nông
nghiệp của nớc ta qua các thời kì
có thay đổi nh thế nào?


? Tác động đến nông nghiệp ra
sao?


? Đặc điểm của thị trờng ảnh hởng
đến nơng nghiệp nh thế nào?


- Khí hậu ơn đới núi cao


+ Những biến động của thời tiết cũng làm
ảnh hởng đến năng suất cây trồng: Bão, sơng
muối, rét m....


3. Tài nguyên nớc


- Nc ti rt quan trng i với nông nghiệp.
- Nớc ta có hệ thống sơng ngòi, ao hồ và
đầm lầy phong phú, nguồn nớc ngầm nhiều


rất thuận lợi cho tới tiêu trong nông nghiệp.
- Lợng ma trung bình đạt 1500 - 2500
mm/nm


+ Hạn chế: Lũ lụt về mùa ma và hạn hán về
mùa khô


4. Tài nguyên sinh vật


- Ngun ti nguyờn động thực vật phong phú
là điều kiện thuận lợi cho nhân dân thuần
chủng và lai tạo giống mới có năng suất cao
và chống chịu hạn hán tốt


-> Tóm lại: Nớc ta có nhiều điều kiện u đãi
của thiên nhiên, có nhiều nguồn tài nguyên
thuanạ lợi cho phát triển nông nghiệp nhng
ben cạnh đó vẫn cịn một số khó khăn do
điều kiện bất thờng của thời tiết và khí hậu
II. Các nhân tố kinh tế - xã hội


1. Dân c và nguồn lao động


- Sản xuất rất cần có lao động và đây cũng là
thị trờng tiêu thụ sản phẩm


- Nớc ta có hơn 80 triệudân trong đó có tới
58.4% trong độ tuổi lao động, đây là lực
l-ợng lao động dối dào cho phát triển nông
nghiệp



- Lao động Việt Nam giàu kinh nghiệm
trong sản xuất nông nghiệp, cần cù sáng tạo
và tiếp thu KHKT nhanh


2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt


- Đang dần đợc hoàn thiện, các cơ sở phục
vụ chăn nuôi, trồng trọt đang phát triển và
phân bố rộng khắp nhất alf các vùng chuyên
canh


- Hình thành hệ thống thủy lợi, kênh mơng
với các thiết bị tới tiêu hiện đại.


- Tăng năng suất và chất lợng các sản phẩm
nông nghiệp, giảm dần sự phụ thuộc vào tự
nhiên và đang chuyển dịch cơ cấu lao động
3. Chính sách phát triển nơng nghiệp


+ Tríc 1986: lµm ¨n theo lèi chung, tËp thÓ,
HTX


+ Sau 1986: T nhân hóa, có nhiều chính sách
khuyến nơng hợp lý, phát triển kinh tế hộ gia
đình, kinh tế trang trại hớng ra xuất khẩu
4. Thị trờng trong và ngoài nớc


- Thúc đẩy mở rộng sản xuất và tăng năng
suất lao động, thực hiện trao đổi là nhu cầu


của thị trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Đặc điểm của thị trờng trong nớc
và ngoài nớc?


? Lấy ví dụ cụ thể
- Cà phê


- Dừa....


- Bin ng của thị trờng sẽ ảnh hởng đến
ngời sản xuất


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...
TiÕt 8


Sù ph¸t triĨn và phân bố nông nghiệp
Ngày soạn: Ngày dạy:



<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1. Nắm đợc đặc điểm phát triển và phân bố một sô loại cây trồng, vật nuôi ichủ
yếu và những xu thế mới trong nông nghiệp nớc ta


2. Nắm đợc sự phân bố sản xuất nông nghiệp, phân tích số liệu, lợc đồ về sản
l-ợng, vùng nông nghiệp


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ kinh tế chung Viêt Nam hoặc bản đồ phân bố nông nghiệp
- Một số tranh ảnh về sản xuất và phana bố nông nghiệp


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Phân tichs những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đối với phát triển
và phân bố nơng nghiệp?


C - Bµi míi


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
? Xét về cơ cấu ngành thì nơng


nghiệp đợc phân ra làm mấy
ngành và là những ngành gì?


? Quan sát bảng 8.1 nhận xét về sự


thay đổi cơ cấu ngành trong nông
nghiệp?


? Điều đó thể hiện xu thế gì?


? C©y l¬ng thùc gåm những loại
cây nào? Kể tên?


GV treo bảng 8.2


? Nhận xét về sự thay đổi của một
số chỉ tiêu ca cõy lỳa?


- Năng suất


- Gồm: Trồng trọt và chăn nuôi
I. Ngành trồng trọt


- Cõy lng thc gim: t 67.1% xuống còn
60.8% nhng vẫn chiếm vị trí quan trọng
trong trồng trọt(Trong đó lúa vẫn là cây
trồng chính)


- C©y công nghiệp tăng lên từ 13.5% lên
22.7%


- Cây ăn quả giảm


-> Đẩy mạnh theo hớng phát triển xuất khẩu
các sản phẩm cây công nghiệp: cà fê, cao su,


hồ tiêu.... và phục vụ cho ngành công nghiệp
chế biến


1. Cây lơng thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Diện tích
- Sản lợng


- Sản lợng bình quân


? Quan sỏt hình 8.1 nêu một số
đặc điểm về sản xuất và thu hoạch
lúa?


? Chỉ ra trên bản đồ những vùng
trồng lúa chủ yếu?


? Quan sát bảng 8.3 kể tên các
loại cây công nghiệp chủ yếu?
? Chỉ ra những vùng trồng cây
công nghiệp chủ yếu, kể tên các
loại cây cơng nghiệp ở đó?


? NhËn xÐt gì về sự phát triển diện
tích và sản lợng caya công nghiệp
ở nớc ta?


(ch ra trờn bn )


? Nêu những sản phẩm cây công


nghiệp xuất khẩu hàng đầu của
n-ớc ta?


? Quan sát trên bản đồ và chỉ ra
những vùng trồng cây n qu
chớnh?


? Kể tên một số loại cây ăn quả
chủ yếu?


? Trình bày cơ cấu ngành chăn
nuôi (qua bảng số liệu)?


? Tỡm trên bản đồ nhng vựng
chn nuụi trõu bũ?


? Đặc điểm và số lợng?


? Xỏc nh cỏc khu vc chn nuụi
ch yu?


- Năng suất lúa tăng gấp 2 từ 20.8
tấn/ha/năm (1980) lên 45.9 tấn/ha/năm
(2000)


- Diện tích cũng tăng từ 56 000ha lên 7.5
triệu ha (2000)


- Sản lợng tăng gấp 3 lần: từ 11.6 triệu tấn
(1980) lên 34.4 triệu tấn (2002)



- Bình quân lơng thực tăng trung bình 2 lần
- Học sinh


- Đồng băng sông Cửu long, sông Hồng,
duyên hải trung bộ...


-> Ngnh trồng cây lơng thực tăng trởng liên
tục trong đó đặc bit l cõy lỳa


2. Cây công nghiệp


- Cây công nghiệp ngắn ngày và cây công
nghiệp dài ngày


- Min đông Nam bộ là vùng trông fcây
công công nghiệp nhiều nhất: Đậu tơng, cao
su. Hồ tiêu, iu...


Đồng bằng sông Cửu long: dừa,, mía...
Tây nguyên: cà phê. Ca cao. Cao su
Bắc trung bộ: lạc


- Việc phát triển cây CN ở các vùng miền có
nhiều điều kiƯn thn lỵi nhằm khai thác
tiềm năng của vùng và nâng cao năng suất
phục vụ cho xuất khẩu


- Cà fê, cao su, đay, cói, hồ tiêu, điều...
3. Cây ăn quả



- Đông Nam bộ và Đồng bằng s«ng Cưu
long lag nh÷ng vïng trång cây ăn quả
chuyên canh


- Miền Đông Nam bộ: sầu riêng, chôm
chôm, mÃng cầu, măng cụt...


Bc b: mn, o, lờ, quýt, tỏo....
II. Chn nuụi


- Gồm: chăn nuôi gia súc lớn, gia súc nhỏ và
gia cầm


- Chn nuụi cũn chim t l thp trong sản
phẩm nơng nghiệp vì mới chỉ chiếm 1/4 sản
lợng nơng nghiệp. Phát triển cha tơng xứng
với tiềm năng của ngành mặc dù sản phẩm
của nó có ý nghĩa với đời sng (tht, trng,
sa...)


1. Chăn nuôi gia súc lớn


- Bắc trung bộ, Duyên h¶i Nam trung bộ,
Tây nguyên, Tây bắc bắc bộ...


- S lng n trâu bò hiện nay khoảng 6 - 7
triệu con (Trâu 3 triệu, bị 4 triệu)


- Chăn ni bị sữa đang rt phỏt trin ven


cỏc ụ th ln


2. Chăn nuôi lợn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Hãy nói về các hình thức chăn
ni gia cầm chủ yếu mà em biết
(ở địa phơng em, có những hình
thức nào)?


- Sè lỵng hiƯn cã khoảng 23 triệu con (2002)
3. Chăn nuôi gia cầm


- Theo hình thức nhỏ trong gia đình và hinhg
thức trang trại, hiện nay đang phát triển
mạnh hình thức chăn nuoi gia cầm theo hớng
cơng nghiệp


- Sè lỵng kho¶ng 230 triƯu con
D - Cđng cè:


E - Hớng dẫn học bài: Bài tập 2/23 Vẽ biểu đồ hình cột bảng số liệu 8.4


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>Tuần 5</b>


Tiết 9


Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Học sinh nắm đợc các loại rừng chủ yếu ở nớc ta, hiểu đợc tình năng và đặc
điểm của từng loại rừng


2. Thấy đợc đặc điểm về nguồn lợi thủy sản


3. Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ đờng (đồ thị), ký năng phân tích biểu đồ


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>


- Bản đồ kinh tế hcung Việt Nam
- Lợc đồ lâm nghiệp - thủy sản


<i><b> III - TiÕn tr×nh lªn líp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điẻm và tình hình phát triển của ngành trồng trọt ở nớc ta?
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


? Vai trò và những ảnh hởng của


rừng đến đời sống và kinh tế xã
hội?


GV treo lợc đồ lâm nghiệp


? Qua lợc đồ em có nhận xét gì về
đặc điểm và diện tích rừng ở Việt
Nam hiện nay?


Năm 1945: Rừng chiếm 60% diện
tích với khoảng 15 triệu ha


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự cạn
kiệt tài nguyên rng?


? HÃy nói một vài nét về vấn nạn
này ở níc ta hiƯn nay?


? Qua b¶ng 9.1 nhËn xÐt vỊ cơ cấu
rừng?


? Từ hiểu biết của em hÃy nêu tác
dụng của các loại rừng ?


- Rừng sản xuất
- Rừng phòng hộ


I. Lâm nghiệp



- Đem lại ngn lỵi vỊ kinh tế (gỗ, lâm
sản...) và giúp cân b»ng sinh th¸i, bảo vệ
môi trờng


1. Tài nguyên rừng


- Trớc đây Việt Nam là nớc giàu tài nguyên
rừng (1945 có tới gÇn 16 triƯu ha). HiƯn nay
tØ lƯ che phđ rõng chỉ còn khoảng 35% diện
tích


Din tớch rng ch cũn khong 11.6 triệu ha
- Khai thác quá mức, chặt phá bừa bãi, đốt
rừng làm rãy, khơng trồng mới ....


- HS tr×nh bµy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Rừng đặc dụng


? Chỉ ra trên bản đồ các khu vực
phân bố rừng chủ yếu?


? Do diện tích rừng sản xuất cịn ít
nên nguồn lợi và sản lợng của
ngành lâm nghiệp thay đổi nh th
no?


? Nêu vài nÐt vỊ kÕ ho¹ch triển
khai phát triển và trồng mới rừng


ở nớc ta?


Quan sát hình 9.1 nhận xét về mơ
hình kinh tế vùng núi - trung du?
? Vai trò và ý nghĩa của nó?
GV treo lợc đồ thủy sản


? Nhận xét và đánh giá về tiềm
năng của ngành và nguồn lợi sẵn
có?


? Chỉ ra trên bản đồ những khu
vực phân bố chình?


? Những khó khăn chủ yếu mà
ngành gặp phải là gì?


Quan sát bảng 9.2/37


? Tính sự tăng giảm sản lợng khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản?


? So sánh qua các giai ®o¹n?


? Chỉ ra các vùng khai thác chính
qua lợc đồ?


? Giá trị hàng xuất khẩu?


Bài tập 3/37



V biu ng (đồ thị) thể hiện
sản lợng thủy sản của nớc ta giai
đoạn 1990 - 2002


- HS xác định trên bản đồ


=> nguồn lợi về rừng ngày càng giảm sút do
diện tích rừng sản xuất ít


2. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp


- Giảm sản lợng gỗ khai thác chØ cßn 2.5
triƯu m3<sub>/năm (tất cả các loại), tập trung ë</sub>
vïng nói thÊp vµ trung du


- Phát triển các trung tâm công nghiệp chế
biến gỗ ở đông bắc Bc b , Tõy nguyờn v
Bc trung b.


- Đến năm 2010 sẽ trồng mới thêm 5 triệu
ha rừng, đa tỉ lƯ che phđ rõng lªn 45%


- Giao đất rừng cho hộ nông dân và phát
triển kinh tế hộ - trang trại kết hợp (hình 9.1)
=> diện tích rừng đang tăng lên, nguồn li
kinh t t lõm nghip cng tng


I. Ngành thủy sản
1. Nguồn lợi thủy sản



- Din tớch bin rng ln, ngun lợi hải sản
phong phú, có nhiều bãi tơm, bãi cá lớn.
Thuận lợi về địa hình: nhiều đầm, vịnh, phá..
Tiện cho nuụi trng thy hi sn


- HS trình bày


- Nguồn vốn lớn là trở ngại cho ng dân và
việc phát triển mở rộng quy mô ngành


VD: Trang thit b ỏnh bắt xa bờ, tàu, lới,
phơng tiện bảo quản....


2. Sù ph¸t triển và phân bố thủy sản


- Sn lng tng liờn tục trong giai đoạn 1990
- 2002: Từ 890 nghìn tấn lên gấp 3 lần đạt
2.7 triệu tấn (2002). Trong đó giai đoạn
1998 - 2002 tăng mạnh nhát


- Khai thác vẫn chiếm tỉ trọng lớn đạt 2/3
khối lợng sản phẩm thủy sản. Nuôi trồng chỉ
chiếm 1/3 nhng là ngành có mức tăng nhanh
nhất gấp 6 lấn từ nm 1990 - 2002


+ Hải Phòng - quảng Ninh
Đà Nẵng - Bình Thuận
Cà Mau - Kiên Giang



+ Nuôi trồng thủy sản: An Giang, Bến Tre...
- Thủy sản là một trong 3 ngành có giá trị
hàng xuất khẩu hàng đầu (2005) gồm: Dầu
khí, DƯt may vµ thđy s¶n Tõ1999 - 2002
tăng từ 971 triệu USD lên 2.1 tỉ USD (gấp
hơn 2 lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

E - Hớng dẫn học bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
TiÕt 10


Thực hành: vẽ biểu đồ về


sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng
phân theo các loại cây, gia sỳc, gia cm


Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1. Rèn kỹ năng sử lý số liệu theo yêu cầu riêng của biểu đồ, kỹ năng vẽ biểu đồ
cơ cấu (biểu đồ tròn), biểu đồ đờng (đồ thị)


2. Rèn kỹ năng đọc biểu đồ, nhận xét và phân tích số liệu


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>



- Biểu đồ mẫu


- Dụng cụ vẽ: compa, thớc đo độ, thớc kẻ...


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điểm phân bố và nguồn lợi thủy sản
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
Bài tập : Dựa vào bảng s liu


(Bảng 10.2)


Số lợng gia súc, gia cầm và chỉ số
tăng trởng năm 1999


Hóy v biu th hin nhng s
liu ú


GV treo bảng 10.2
Quan sát và nhận xÐt


? Với bảng số liệu và đặc điểm số
liệu này ta nên vẽ biểu đồ nào cho
phù hợp nhất?



? Nêu những đặc điểm về số liệu
cần vẽ


? Trình bày những yêu cầu của
loại biểu đồ này?


- Vẽ biểu đồ hình cột, hoặc trục đồ thị
- Số liệu dựa vào bảng số liệu của bài tập
+ Yêu cầu


- Vẽ đồ thị:


Hàng ngang: thể hiện chỉ số về thời gian
(năm, tháng, giai đoạn....) đợc chia đều theo
từng khoảng cách


Hàng đứng: thể hiện chỉ số về sản lợng hoặc
tỉ lệ, đợc chia đều theo từng khoảng cách
- Cách vẽ: vẽ các cột đợc xác định theo chỉ
số của bảng số liệu trong bài tập (dùng thớc
kẻ chiếu theo cột đứng, các cột đứng phải có
độ rộng bằng nhau để biểu đồ đợc cân đối).
+ Lu ý khơng tẩy xóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1990 1995 2000 2002


- Nhận xét: Đàn lợn và gia cầm tăng nhanh
nhất tạo ra nguồn cung cấp thịt chủ yếu cho
tiªu dïng



- Do nhu cầu về thịt, trứng tăng mạnh đã
thúc đẩy phỏt trin chn nuụi gia cm v gia
sỳc


- Đàn trâu không tăng mà có xu thế giảm, do
nhu cÇu vỊ søc kÐo cđa tr©u trong nông
nghiệp giảm


D - Củng cố:


E - Hớng dẫn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>Tn 6</b>
TiÕt 11


Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển
v phõn b cụng nghip


Ngày soạn: Ngày dạy:



<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế-xã hội đối
với sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nớc ta.


2. Hiểu, lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu theo lãnh thổ công nghiệp. Có kỹ năng
đánh giá ý nghĩa kinh tế của các nguồn tài nguyên


<i><b> II - Chn bÞ </b></i>


- Bản đồ địa chất khống sản Việt Nam
- át lát địa lý Việt Nam


- Lợc đồ phân bố dân c


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n nh t chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
Gv đa sơ đồ quá trình sản xuất


c«ng nghiƯp: Nguyªn, nhiªn liƯu
 S¶n xuÊt  S¶n phÈn  Tiªu
thơ


? Trong các q trình đó em thấy
đợc vai trị của từng yếu tố nh thế


nào?


? Quan sát hình 11.1 và đánh giá
vai trò của các nhân tố tự nhiên


I. C¸c nhân tố tự nhiên


- Cỏc yu t u cú vai trị quan trọng, tỏng
đó nguồn ngun nhiên liệu là quan trọng
nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đến phát triển cơng nghiệp?


? ảnh hởng của tài ngun khống
sản đến từng ngành công nghiệp
cụ thể?


? Xác định các mỏ khoáng sản
chính ở nớc ta trên bản đồ?


? Điều đó tạo thuận lợi nh thế
nào?


? Ngoài ra cịn có các nhân tố nào
khác ảnh hởng đến phát triển và
phân bố công nghiệp?


? ảnh hởng đến các ngành công
nghiệp nh thế nào?



? Đặc điểm dân c và nguồn lao
động ở nớc ta nh thế nào? Thuận
lợi và khó khăn gỡ ?


? Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở
hạ tầng cho công nghiệp ở nớc ta
trớc đây và hiện nay ra sao?


? Vai trò của các chính sách phát
triển công nghiệp?


? Ly mt s vớ d c th về ảnh
hởng của chính sách đến phát triển
cơng nghiệp?


? Tại sao thị trờng lại là nhân tố
ảnh hởng đến phát triển và phân
bố cơng nghiệp?


cơng nghiệp trong đó tài ngun khốg sản
là nhân tố quan trọng nhất


- S¶n xuất điện: Than, dầu, khí....
- Luyện kim: quặng khoáng sản


- Vật liệu xây dựng: cát, đất sét, đá vơi....
- Hóa chất: dầu, quặng phi kim....


+ HS xác định trên bản đồ



+ Khu vực tập trung nhiều mỏ khống sản
chính ở nớc ta là: Miền núi và trung du Bắc
Bộ (Than, sắt, đồng, A-pa-tít....)


- Gióp h×nh thµnh ë khu vực này các nhà
máy, các khu công nghiƯp, c¸c vïng khai
th¸c lín


+ C¸c u tè kh¸c nh:


- Ngn thđy năng ở sông suối: phát triẻn
các nhà máy nhịêt điện


- Tài nguyên đất đai, nứơc, khí hậu, thủy hải
sản...


II. Các nhân tố kinh tế - xã hội
1. Dân c và lao động


- Vừa là nguồn lao động cung cấp cho các cơ
sở công nghiệp vừa là thị trờng tiêu thu các
sản phẩm công nghiệp


- Nớc ta với dân số hơn 80 triệu ngời, số
ng-ời trong độ tuổi lao động nhiều, lơck lợng
lao động khá dồi dào. Lao động nớc ta thơng
minh, cần cù và có khả năng thích nghi với
KHKT nhanh


2. C¬ së vËt chÊt kü thuËt



- Cơ sở vật chất kỹ thuật của cơng nghiệp
n-ớc ta cịn yếu, trình độ cơng nghệ thấp, hiệu
quả lao động cha cao và mức tiêu hao năng
lợng lớn....


- Cơ sở vật chất kỹ thuật cha đồng bộ, cơ sở
hạ tầng bị tàn phá nhiều trong chiến tranh...
- Chúng ta đang cố gắng cải tiến và nâng cấp
các cơ sở hạ tầng và kỹ thuật trong cơng
nghiệp , xây dựng và hồn thiện mạng lới
đ-ờng xá, cầu cống, các khu cơng nghiệp....
3. Chính sách phát triển công nghiệp


- Là đờng lối chỉ đạo, phơng hớng chính,
đ-ờng lối có vai trị vơ cùng quan trọng trọng
định hớng và khuyến khích phát triển cơng
nghiệp.


+ Trớc đây: Phát triển công gnhiệp dựa trên
nền tảng của các cơ cở quốc doanh do nhà
n-ớc quản lý và đầu t theo định hớng tự cung
tự cấp


+ Ngày nay: Đa dạng hóa các thành phần
kinh tế và trong cơng nghiệp. Có nhiều chính
sách thu hút đầu t từ nớc ngồi. Đổi mới
cơng tác quản lý và chính sách đối với cơng
nghiệp



4. ThÞ trêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Đặc điêm của thị trờng trong
n-ớc?


GV lấy một số ví dụ về thị trờng
tác động đến cụng nghip


* Bài tập 1/41


Sắp xếp lại các nhân tố


- Thị trờng nớc ta rộng lớn với hơn 80 triệu
ngời


- Thị trờng trong nớc đang đứng trớc nhiều
cơ hội và thách thức cạnh tranh trong hội
nhập kinh tế quốc tế


D - Cñng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
Tiết 12



Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Ngày soạn: Ngày d¹y:


<i><b>I - Mục đích u cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc tên của một số ngành công nghiẹp chủ yếu, một số
trung tâm công nghiệp lớn và hai khu vực tập trung lãnh thổ công nghiệp lớn nhất
là đồng bằng Bắc bộ và Đông Nam bộ


2. Đọc và phân tích đợc biểu đồ cơng nghiệp, cơ cấu ngành cơng nghiệp, phân
tích lợc đồ các trung tâm cơng nghiệp Việt Nam


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Bản đồ kinh tế chung Việt Nam
- Bản đị công nghiệp Việt Nam


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n nh tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày lại những nhân tố về kinh tế xã hội ảnh hởng đến phát triển và phân
bố cơng nghiệp?


C - Bµi míi


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
GV cho học sinh quan sát hỡnh



12.1


? Nêu cơ cấu ngành công nghiệp,
kể tên các ngành công nghiệp chủ
yếu?


? Nhận xét về cơ cấu ngành công
nghiệp ë níc ta?


? Qua hình 12.1 hãy sắp xếp các
ngành công nghiệp theo tỉ trọng từ
lớn đến nhỏ?


? NhËn xÐt vai trò của các ngành
công nghiệp theo tỉ trọng ấy?
? Tạo ra ý nghĩa nh thế nào?


? Em hiểu "Trọng điểm" là nh thế
nào?


? Gồm những ngành công nghiệp
nào?


? Dựa trên điều kiện nào?


I. Cơ cấu ngành công nghiệp


- Khai thác nhiên liệu, điện, cơ khí, luyện
kim, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, chÕ


biÕn l¬ng thùc-thùc phÈm, dệt may, các
ngành khác...


- Chúng ta đã bớc đầu có một cơ cấu ngành
khá hoàn chỉnh và đa dạng thuộc mọi lĩnh
vực.


- Một số ngành cơng nghiệp trọng điểm đã
đợc hình thành và đang chiếm tỉ trọng khá
lớn: Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ
khí-điện tử, Khai thác....


- Có giá trị giúp đảm bảo nhu cầu trong nớc
và xuất khẩu


II. Các ngành công nghiệp trọng điểm


- Có tỉ trọng lớn, có vai trò và ý nghĩa quan
trọng hơn trong c¬ cÊu công nghiệp nói
riêng và kinh tế nói chung


- Công nghiệp chế biến LT-TP, Cơ khí-điện
tử, Khai thác....


1. Công nghiệp khai thác nhiên liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Xác định trên bản đồ khu vc
phõn b cỏc ngnh y?


? Đặc điểm về sản lợng?



? Công nghiệp sản xuất điện gồm
những ngành nào?


? Qua lợc đồ 12.2 hãy chỉ ra các
cơ sở chính?


? KĨ tªn mét số ngành công
nghiệp nặng tiêu biểu? Sản lợng
của các ngành này ra sao?


? Qua hình 12.2 và trên bản đồ
hãy xác định một số trung tâm
cơng nghiệp nặng?


? Vai trß của công nghiệp chế biến
lơng thực thực phẩm ở nớc ta nh
thÕ nµo?


? Nguyên nhân nào dẫn đến sự
phát triển mạnh mẽ ca ngnh
ny?


? Kể tên các sản phÈm chÝnh?


? T×m ra các trung tâm công
nghiệp chÕ biÕn l¬ng thực- thực
phẩm?


? Đặc điểm và vai trò của công


nghiệp dệt may?


? Nguyên nhân chủ yếu?


khớ t...


+ Khu vựa phân bố:


- Than: Quảng Ninh, Thái Nguyên


- Du v khớ t: Ngoi khi bin Nam bộ,
Thái Bình...


- Trung bình mỗi năm khai thác đợc: 20 triệu
tấn dầu thơ, hàng trăm triệu m3<sub> khí</sub>


- Xt khÈu dầu thô là một trong 3 mặt hàng
xuất khẩu hàng đầu của chúng ta trong
những năm qua


2. Công nghiệp điện


- Gồm nhiệt điện: Uông Bí 20 vạn KW, Phả
Lại 44 vạn KW, Ninh Bình 10 vạn KW, Phú
Mỹ, Trà Nóc, Bà Rỵa....


- Thủy điện: Hòa Bình 1.92 triẹu KW, Trị An
40 vạn KW, Thác Bà 11 vạn KW, Y-a-li, Sơn
La... và nhiều nhà máy đang xây dùng



- Sản lợng điện hàng năm khoảng 40 tỉ
KW/h. Sản lợng ngày càng tăng nhng vẫn
cha đủ cung cấp cho nền kinh tế và tiêu
dùng, địi hỏi phải có các chính sách để phát
triển và xây dựng các nhà máy mới nhất là
thủy điện vì có tiềm năng lớn về thủy năng
cỏc sụng sui.


3. Một số ngành công nghiệp khác
- Cơ khí điện t


- Công nghiệp hóa chất


- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng


4. Công nghiƯp chÕ biÕn l¬ng thực - thực
phẩm


- Đây là ngành công nghiệp có tỉ trọng lớn
nhất trong cơ cấu công nghiƯp cđa níc ta
hiện nay. Dựa vào khối lợng sản phẩm của
ngành nông nghiệp và thủy sản, nó đang dần
trở thành nghành có thế mạnh và khối lợng
sản phẩm xuất khẩu là 1 trong 3 ngành có
khối lợng và giá trị hàng xt khÈu lín nhÊt
- ChÕ biÕn s¶n phÈm trång trät: xay sát gạo,
rợu bia, bánh kẹo, nớc giải khát....


- Ch biến sản phẩm chăn nuôi: đông lạnh,
đồ hộp, sấy khô....



- Chế biến thủy sản: đông lạnh, mắm...


- Trung t©m chÝnh: TP Hồ Chí Minh, Hải
Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ....


5. Công nghiệp dệt may


- Là một trong 3 ngµnh xt khÈu chđ lùc
cđa níc ta trong thời gian qua. Nó đang dần
chiếm vị trÝ kh¸ quan trọng trong cơ cấu
công nghiÖp


- Phát triển dựa trên lực lợng lao động dồi
dào


- Hạn chế: chủ yếu là các mặt hàng gia công
cho các hÃng, cha có thơng hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Xỏc định trên bản đồ các trung
tâm công nghiệp lớn của nớc ta
hiện nay?


? KÓ tên một số ngành công
nghiệp tiêu biểu ở các trung tâm
công nghiƯp Êy?


* Bµi tËp: 3/47


điền vào chỗ trống các mỏ than và


dầu khí đang đợc khai thác


+ TP Hå ChÝ Minh
+ Hà Nội


+ Đà Nẵng...


- TP Hồ Chí Minh: Dệt may, sản xuất hàng
tiêu dùng, chế biến lơng thực thực phẩm, cơ
khí điệ và điện tử...


- Hà Nội: Công nghiƯp lun kim, c¬ khÝ,
hãa chÊt, chÕ biÕn l¬ng thùc thực phẩm, sản
xuất vật liệu xây dựng....


D - Củng cố:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...


<b>Tn 7</b>
TiÕt 13



Vai trị, đặc điểm phân bố ngành dịch vụ
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


1. Giúp học sinh nắm đợc vai trò và cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng
hơn. Thấy đợc ý nghĩa của ngành dịch vụ trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế
2. Hiểu đợc đặc điểm phân bố dịch vụ ở nớc ta, biết đợc các trung tama dịch vụ
lớn. Có kỹ năng vanạ dung, giải thích sự phân bố


<i><b> II - ChuÈn bÞ </b></i>


- Sơ đồ cơ cấu ngành dịch vụ


- Một số tranh ảnh hoạt động của các ngành dịch vụ


<i><b> III - Tiến trình lên líp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


? Trình bày đặc điểm và tình hình phát triển của các ngành cơng nghiệp trọng
điểm?


C - Bµi míi


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
D - Củng cố:



E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết


Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


<i><b> III - Tiến trình lên líp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiệm</b></i>


...
...
... Tiết


Ngày soạn: Ngày dạy:



<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TiÕt 25



Vïng bắc trung bộ
Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>


1/ Cng c s hiểu biết về vị trí địa lý, hình dáng và lãnh thổ , điều kiện tự nhiên và
kinh tế xã hội của Bắc Trung Bộ


2/ Thấy đợc những thuận lợi và khó khăn do thiên tai, lũ lụt, hạn hán, những hậu
quả chiến tranh và từ đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội của vùng


<i><b> II - ChuÈn bÞ</b></i>


- Lợc đồ tự nhiên vùng kinh tế Bắc Trung Bộ


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cho h/s đọc phần giới thiệu đầu bài học


- NHận xét đặc điểm chung nhất của Bắc Trung Bộ


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
GV treo lợc đồ tự nhiên Bắc Trung




? Quan sát lợc đồ em có nhận xét


gì về hình dáng và lãnh thổ?


GV lấy ví dụ cho học sinh thấy có
những nơi chỉ hẹp khoảng 60km
? Từ đó xác định vị trí của vùng?
(tiếp giáp với những vùng kinh tế
nào, nớc nào?)


? Tõ vị trí ấy vùng có những thuận
lợi gì về kinh tÕ x· héi?


GV phân tích đắc điểm của Lào là
một quốc gia không có đờng bờ
biển  ý nghĩa của các cảng biển
trong vùng và những thuận lợi về
giao lu kinh tế với Lào


? Quan sát lợc đồ tự nhiên và nhận
xét về màu sắc địa hình từ đó đánh
giá về đặc điểm địa hình?


? ảnh hởng của dải Trờng Sơn Bắc
đến khí hậu của vùng nh thế nào?
? Sự khác biệt về tự nhiên còn thể
hiện ở từng khu vực. Quan sát
hình 23.2 và lợc đồ tự nhiên hãy
nhận xét sự khác nhau phía bắc và
phía nam Hồnh Sơn?


? Khí hậu và thời tiết ở đây có đặc


điểm gì?


? Hãy kể một số đặc điểm thiên tai
thờng xảy ra ở Bắc Trung Bộ?


I/ Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ


- Lãnh thổ của Bắc Trung Bộ hẹp về chiều
ngang và kéo dài theo chiều Bắc - Nam dài
hơn 700 km chạy dọc ven biển. Có ranh giới
từ dãy Tam Điệp (phía bắc) đến dãy Bạch
Mã (phía nam)


+DiƯn tÝch: 51 513km
+D©n sè: 10.3 triƯu ngêi


- Phía bắc giáp đồng bằng Sông Hồng và
khu Tây Bắc, phía đơng là đờng bờ biển dài
đến 700 km rất rộng lớn, phía nam là vùng
Duyên hải Nam Trung bộ, phía tây giáp nớc
CHDCND Lào


- Thực hiện trao đổi buôn bán với Lào và các
vùng khác trong nớc.


II/ §iỊu kiƯn tù nhiên và tài nguyªn thiªn
nhiªn


+địa hình chia làm 2 phần



- phÝa tây là dải núi Trờng Sơn Bắc


- phớa ụng l dải đồng bằng hẹp chạy dọc
ven biển


- là bức tờng chắn phía tây làm thay đổi bản
chất khối khí vào mùa hè, làm khí hậu trở
nên khơ nóng (hiện tợng Phơn) gây hạn hán
và ảnh hởng rất lớn đến đời sống kinh tế của
vùng.


- Tài nguyên khoáng sản và diện tích rừng
phía bắc dãy Hồnh Sơn nhiều hơn phía nam
do đặc điểm đất đai và khí hậu thuận lợi hơn
khi chịu ảnh hởng của thời tiết ít khắc nghiệt
hơn


- Có nhiều diễn biến phức tạp: mùa đơng
lạnh, lũ lụt, hạn hán, gió khơ nóng phía tây...
gây những khó khăn không nhỏ đến năng
suất cây trồng và đời sống kinh tế nhân dan
trong vùng.


- h/s kĨ


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết


Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cầu</b></i>
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


<i><b> III - TiÕn trình lên lớp</b></i>


A - n nh t chc:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rút kinh nghiệm</b></i>


...
...
...
...
...
...
Tiết



Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mc ớch yờu cu</b></i>
<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


D - Cđng cè:


E - Híng dÉn häc bµi:


<i><b> IV/ Rót kinh nghiƯm</b></i>


...
...
...
...
...
...
TiÕt


Ngày soạn: Ngày dạy:


<i><b>I - Mục đích yêu cầu</b></i>


<i><b> II - Chuẩn bị </b></i>


<i><b> III - Tiến trình lên lớp</b></i>


A - n định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
D - Củng cố:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×