Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.05 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b>


Câu 1. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:


A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3đặc, H2SO4đặc C. HCl, H2SO4(l) D. HNO3(l), H2SO4(l)
Câu 2. Hòa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch
trên là


A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M
Câu 3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ?


A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric


C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua


Câu 4. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch
ZnSO4


A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn


Câu 5. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:


A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
C.NaOH, KOH, Al(OH)3 D.Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH


Câu 6. Dãy gồm các chất đều là oxit axit


A.Mn2O7,NO, N2O5 B.Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D.SiO2, CuO, P2O5
Câu 7. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu:
NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.


A. Dung dịch BaCl2 B.Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Phenolphtalein
Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì
dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:


A. CuO2 B. Cu2O C. Cu D. CuO


Câu 9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:


A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd H2SO4


Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng


A. Cu B. HCl C. CO2 D. Zn


Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:


A. H2 B.SO2 C. CO2 D.SO3


Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây


A. K2SO4 + HCl B. K2SO3 + HCl C.Na2SO4 + NaCl D. Na2SO4 + CuCl2
Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:


A. SiO2, Fe2O3, CO B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là


A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol


Câu 16. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ


A. MgO B. SO3 C. CaO D. CO


<b>II. Tự Luận: </b>


<b>Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: </b>
Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → Zn (NO3)2


<b>Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na</b>2SO4, NaNO3
<b>Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). </b>
Kim loại X là kim loại nào sau đây


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>


CÂU <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


ĐÁP ÁN <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>TỰ LUẬN: </b>


NỘI DUNG


<b>II. Tự Luận: </b>


<b>Câu 17: Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi sau: </b>
Zn → ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → Zn (NO3)2


2 Zn + O2 2 Zn O
Zn O + H2O  Zn (OH)2


Zn (OH)2 + 2HCl  Zn Cl2 + 2H2O
Zn Cl2 + 2AgNO3 Zn (NO3)2 + 2AgCl


<b>Câu 18: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: </b>
NaOH, Na2SO4, NaNO3


- Dùng quỳ tím nhận biết NaOH
- Dùng BaCl2 nhận biết Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl


<b>Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). </b>
Kim loại X là kim loại nào sau đây.


PTHH 2X + 2H2O  2XOH + H2
2X 2
4,6 0.2g
nH2 = 0.1 mol  mH2 = O.2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b><i>(3,0 điểm)</i>


<b>Chọn đáp án đúng cho các câu sau </b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? </b>


A. SO3. B. BaO. C. Na2O. D. Fe3O4.


<b>Câu 2. Dãy các chất nào sau đây đều là muối trung hòa? </b>


A. HCl, H2SO4. B. NaOH, KOH. C. NaCl, NaHCO3. D. NH4Cl, K2CO3.
<b>Câu 3. Để nhận biết hai dung dịch HCl và H</b>2SO4 đựng trong hai lọ mất nhãn, có thể dùng
A. K2SO4 . B. Ba(OH)2. C. NaCl. D. NaNO3.


<b>Câu 4. Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch? </b>
A. NaCl và AgNO3. B. NaOH và K2CO3.
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Na2CO3 và H3PO4.


<b>Câu 5. Kim loại vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.


<b>Câu 6. Nhơm hoạt động hố học mạnh hơn sắt, vì </b>
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.


C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b><i>(7,0 điểm).</i>


<b>Câu 1 </b><i>( 2,5 điểm).</i> Hồn thành chuỗi phản ứng hóa học sau?



Fe1FeCl32 Fe(OH)33Fe2O34Fe2(SO4)35FeCl3


<b>Câu 2 </b><i>(1,5 điểm).</i> Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp
hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hố học (nếu có)..


<b>Câu 3 </b><i>(3,0 điểm).</i> Cho 30 gam hỗn hợp hai kim loại sắt và đồng tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được chất rắn A, dung dịch B và 6,72 lít khí H2 (ở đktc).


a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.


b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


c) Cô cạn dung dịch B được m gam muối khan. Tìm giá trị của m.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> A D B B C C


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung, đáp án </b>


<b>1 </b> (1) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O



(5) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2FeCl3


<b>2 </b> - Lấy mỗi chất một ít ra làm thí nghiệm, đánh số thứ tự.


Nhỏ mỗi chất trên vào quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH.


- Nhận biết 2 muối bằng cách cho tác dụng với BaCl2 dung dịch nào phản ứng xuất hiện kết
tủa màu trắng là Na2SO4 , cịn lại là NaCl khơng có hiện tượng gì.


PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
<b>3 </b> PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


nH2<b> = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol </b>
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Theo PT: 1 mol 1 mol 1 mol


Theo đb: 0,3 mol ← 0,3 mol← 0,3 mol
mFe = 0,3. 56 = 16,8 (gam)
%Fe = (16,8. 100) : 30 = 56%
%Cu = 100% – 56% = 44%


)
(
1
,
38
127
.
3
,


0


2 <i>g</i>


<i>mFeCl</i>  


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4đ) </b>


<b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng. </b>


<b>Câu 1: Để phân biệt 2 dung dịch: Na</b>2SO4 và Na2SO3 người ta dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. AgNO3


<b>Câu 2: Chỉ ra dãy gồm toàn các oxit axit: </b>


A. CaO, SO2, SO3 B. P2O5, CO2, CO


C. NO, NO2, CO2 D. Tất cả đều sai
<b>Câu 3: Những dãy oxit nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl. </b>


A. CuO, ZnO, Na2O B. MgO, CO2, FeO


C. NO, CaO, Al2O3 D. Fe2O3, CO, CO2
<b>Câu 4: Trung hòa 200ml dung dịch H</b>2SO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch


NaOH cần dùng là:


A. 6g B. 8g C. 10g D. 16g



<b>Câu 5: Cho sơ đồ sau: Cacbon → x</b>1 → x2 → x3 → Ca(OH)2. Trong đó x1, x2, x3 lần lượt là:
A. CO2, CaCO3, CaO. B. CO, CO2, CaCl2.


C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO. D. CO, CaO, CaCl2.
<b>Câu 6: Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl và H</b>2SO4 loãng.


A. Cu, CuO B. Fe, CuO C. Ag, NaOH D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 7: Chỉ ra các chất tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 8: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học giảm dần của các kim loại là: </b>


A. Mg, Na, Al, Fe. B. Na, Mg, Al, Fe.
C. Na, Al, Mg, Fe. D. Al, Mg, Fe, Na.


<b>Câu 9: Nối cột A(nội dung TN) với cột B ( hiện tượng quan sát được) cho thích hợp và ghi vào cột C. </b>


<b>Cột A </b> <b>Cột B </b> <b>Cột C </b>


I. Cho lá Al vào dung dịch HCl.


II. Cho CaCO3 vào dung dịch H2SO4.
III. Cho lá Cu vào dung dịch HCl.
IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch HCl.


A. Xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
B. Khơng có hiện tượng gì.


C. Chất rắn tan và có chất khí xuất hiện.


D. Có chất khí xuất hiện, kim loại tan
dần.


I +…………..
II + …………
III +………..
IV + ……….
<b>Câu 10: Tự tìm những cụm từ thích hợp đẻ điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: </b>
A. Axit sunfuric + oxit bazơ → ……… + …………


B. Axit sunfuric + bazơ → ………. + ………….
<b>II. Tự luận: (6đ). </b>


<b>Câu 1: (3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau: </b>


Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → NaAlO2.


<b>Câu 2: (1đ) Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết 4 dung dịch, được đựng trong 4 bình riêng biệt, </b>
không ghi nhãn: HCl, HNO3, NaOH, BaCl2.


<b>Câu 3: (3đ) Cho hỗn hợp gồm: 17,5g Fe, Fe</b>2O3 tác dụng với 400ml dung dịch HCl thì thu được 2,24lit
khí (đktc).


a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã phản ứng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: (4điểm) </b>


1B 2D 3A



4D 5A 6B


7B 8B 9 I+ D; II+ C; III+ B; IV+ A.


<b>II. Tự luận: (6điểm) </b>
<b>Câu 1: (3điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Nhúng q tím vào 4 lọ, lọ nào làm q tím chuyển thành màu đỏ là: HCl, HNO3.Làm q tím thành xanh
là NaOH và khơng làm đổi màu giấy q là BaCl2.


Tiếp tục cho thuốc thử dung dịch AgNO3 vào 2 lọ axit vừa nhận được, lọ nào có kết tủa trắng xuất hiện
đó là lọ đựng dung dịch HCl, không hiện tượng là HNO3.


PTHH: HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
<b>Câu 3: (2điểm) </b>


<b>a. Fe + 2HCl → FeCl</b>2 + H2
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O


- Số mol H2 = 0,1mol
- Khối lượng Fe = 5,6g
- Khối lượng Fe2O3 = 11,9g


- % khối lượng Fe = 32%
- %khối lượng Fe2O3 = 68%
<b>b. - Số mol HCl = 0,2 + 0,42 = 0,62mol </b>
- Nồng độ mol HCl = 1,6M



<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b><i>(2,0 điểm)</i>


Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi.
<b>Câu 1. Dãy chất đều là oxit ba zơ: </b>


A. SO2, K2O, Na2O B. FeO, Cu2O, CO
C. SO2, P2O5, CO2 D. CuO, Na2O, BaO


<b>Câu 2. Dung dịch muối Pb(NO</b>3)2 phản ứng với cả 2 kim loại nào:


A. Cu, Al B. Fe, Al C. Ag, Cu D. Mg, Au


<b>Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH < 7: </b>


A. NaCl B. HCl C. KOH D. Ca(OH)2
<b>Câu 4. Fe phản ứng với cả 2 dung dịch nào sau đây: </b>


A. NaOH , HCl B. HCl, ZnCl2 C. HCl, CuSO4 D. KOH, MgCl2
<b>II. TỰ LUẬN </b><i>(8,0 điểm)</i>


<b>Câu 1. </b><i>(2,5 điểm)</i>


Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:


Al → AlCl3 → Al (OH)3 → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al
<b>Câu 2. </b><i>(1,0 điểm)</i>


Vàng dạng bột có lẫn tạp chất Đồng, Nhơm. Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào để thu được Vàng
tinh khiết. Dụng cụ, hố chất coi như có đủ.



<b>Câu 3. </b><i>(2,0 điểm)</i>


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch không ghi nhãn, chứa các chất sau: KCl , H2SO4
, Cu(NO3)2, K2SO4. Viết phương trình hóa học (nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al vào trong 490 gam dung dịch axit H2SO4 nồng độ a% (vừa đủ). Sau phản
ứng thu được muối nhơm và khí H2 (đktc).


a) Viết phương trình hóa học xảy ra?
b) Tính thể tích khí H2 thu được?


c) Tính nồng độ C% axit H2SO4 đã dùng?


d) Tính nồng độ C% của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung đáp án </b>


<b>Phần I </b> Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.


Câu 1 2 3 4


Đ. án D B B C


<b>Phần II </b>
<b>Câu 1 </b>


<b>2,5đ </b>



Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết sai hoặc cân bằng sai trừ
0,25 điểm.


2Al + 3Cl2 
0
<i>t</i>


2AlCl3


AlCl3<b> + 3NaOH </b> Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 


0
<i>t</i>


Al2O3 + 3H2O
Al2O3 + 6HNO3  2Al(NO3)3 + 3H2O
2Al(NO3)3 + 3Mg  3Mg(NO3)2 + 2Al


<b>Câu 2 </b>
<b>1đ </b>
<b> </b>


Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch axit HCl, vì Al tan nên thu được Au và Cu.
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


Oxi hoá hỗn hợp, Cu phản ứng với O2 tạo thành CuO, cho hỗn hợp thu được vào xit
dung dịch HCl, thu được Au tinh khiết.



2Cu + O2 
0
<i>t</i>


2CuO
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


<b>Câu 3 </b>
<b>2 đ </b>


- Trích 4 mẫu vào 4 ống nghiệm đánh số tương ứng 1- 4
- Dùng q tím nhận ra axit H2SO4 vì q tím chuyển màu Đỏ.


- Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra dung dịch K2SO4. Có kết tủa trắng: BaCl2 + K2SO4
 BaSO4 + 2KCl


- Dùng dung dịch NaOH (-OH) nhận ra dung dịch Cu(NO3)2
Có kết tủa xanh.


Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Còn lại dung dịch KCl.


<b> Câu 4 </b>
<b>2,5đ </b>


a. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
0,4 0,6 0,2 0,6 mol
b. nAl = 10,8.27 = 0,4 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


c. Theo PTPƯ: n H2SO4 = 3.2 nAl = 0,6 mol


m H2SO4 = 0,6 . 98 = 58,8 gam
C% = 58,8 x 100 . 490 = 12%
d. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
m dd = (10,8 + 490 ) – 0,6 . 2 = 499,6 gam
m Al2(SO4)3 = 0,2x342 = 68,4 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×