Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.12 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRÌNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b><sub> Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml H3PO4 1M thu được sản phẩm là </sub>
<b>A. </b><sub>NaH2PO4 và Na2HPO4. </sub> <b>B. </b><sub>NaH2PO4. </sub>
<b>C. </b><sub>Na2HPO4. </sub> <b>D. </b><sub>Na2HPO4 và Na3PO4. </sub>
<b>Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2,
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. </b>14,775. <b>B. </b>9,850. <b>C. </b>19,700. <b>D. </b>29,550.
<b>Câu 3: Hiđroxit nào sau đây khơng phải là hiđroxit lưỡng tính? </b>
<b>A. </b>Zn(OH)2 <b>B. </b>Ba(OH)2 <b>C. </b>Al(OH)3 <b>D. </b>Cr(OH)3
<b>Câu 4: Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm người ta dùng
<b>A. </b>NO2 và H2O. <b>B. </b>KNO3 rắn và H2SO4đặc.
<b>C. </b>NaNO2 và H2SO4 đ. <b>D. </b>NaNO3 và HCl.
<b>Câu 5: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. </b>SiO2 + Mg → 2MgO + Si. <b>B. </b>SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
<b>C. </b>SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2. <b>D. </b>SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O.
<b>Câu 6: Magie photphua có cơng thức là </b>
<b>A. </b>Mg3P2. <b>B. </b>Mg3(PO4)3. <b>C. </b>Mg2P3. <b>D. </b>Mg2P2O7.
<b>Câu 7: Trong các chất sau, chất nào dùng làm bột nở trong chế biến thực phẩm? </b>
<b>A. </b>(NH4)2SO4 <b>B. </b>NH4HCO3 <b>C. </b>NH4Cl <b>D. </b>NH4NO3
<b>Câu 8: Vì sao các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện? </b>
<b>A. </b>Do phân tử của chúng dẫn được điện.
<b>B. </b>Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
<b>C. </b>Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
<b>D. </b>Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? </b>
<b>A. </b>2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
<b>B. </b>Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
<b>C. </b>Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
<b>D. </b>Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
<b>Câu 10: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. </b>C + H2O → CO + H2. <b>B. </b>C + 2CuO → 2Cu + CO2.
<b>C. </b>C + O2 → CO2. <b>D. </b>3C + 4Al → Al4C3.
<b>Câu 11: Cho dung dịch KOH dư vào 100 ml dd (NH</b>4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thốt
ra (đktc) là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12: Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tố nhóm VA? </b>
<b>A. </b>ns2np5 . <b>B. </b>ns2np3. <b>C. </b>ns2np2. <b>D. </b>ns2np4
<b>Câu 13: Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO</b>3 thu được những sản phẩm nào sau đây?
<b>A. </b>Ag, NO,O2. <b>B. </b>Ag, NO2, O2. <b>C. </b>Ag2O, NO, O2 <b>D. </b>Ag2O, NO2, O2.
<b>Câu 14: Hợp chất X có CTĐGN là CH</b>3O. Biết tỷ khối X so với hidro là 31, CTPT của X là
<b>A. </b>C3H9O3. <b>B. </b>CH3O. <b>C. </b>C2H6O. <b>D. </b>C2H6O2.
<b>Câu 15: Phản ứng:</b>Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Hệ số các chất tham gia phản ứng và sản
phẩm phản ứng (sau khi cân bằng phương trình) lần lượt là
<b>A. </b>3; 8; 2; 3; 4. <b>B. </b>3; 3; 8; 2; 4. <b>C. </b>3; 8; 3; 2; 4. <b>D. </b>3; 8; 3; 4; 2.
<b>Câu 16: Trong các loại phân bón: NH</b>4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm
cao nhất?
<b>A. </b>(NH2)2CO. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>(NH4)2SO4. <b>D. </b>NH4Cl.
<b>Câu 17: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn? </b>
<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>NO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CO2.
<b>Câu 18: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được? </b>
<b>A. </b>HBr hịa tan trong nước. <b>B. </b>KCl rắn, khan.
<b>C. </b>NaOH nóng chảy. <b>D. </b>CaCl2 nóng chảy.
<b>Câu 19: Trong các chất sau đây, chất nào là chất điện li yếu? </b>
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>NaOH <b>C. </b><sub>CH3COOH </sub> <b>D. </b>NaCl
<b>Câu 20: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là </b>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 21: Cho 2,24 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
<b>A. </b>10,0g. <b>B. </b>8,61g. <b>C. </b>6,18g. <b>D. </b>7,12g.
<b>Câu 22: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một </b>
hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
<b>A. </b>đồng khối. <b>B. </b>đồng phân. <b>C. </b>đồng đẳng. <b>D. </b>đồng vị.
<b>Câu 23: Cho 5,6 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO</b>3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của
m là
<b>A. </b>1,92. <b>B. </b>0,64. <b>C. </b>3,84. <b>D. </b>3,20.
<b>Câu 24: Đốt 10 cm</b>3 một hiđrocacbon X bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước
ngưng tụ còn 65 cm3<sub> trong đó có 25 cm</sub>3<sub> oxi dư. Các thể tích đó trong cùng điều kiện. CTPT của </sub>
hiđrocacbon X là
<b>A. </b>C4H10. <b>B. </b>C5H10. <b>C. </b>C4H6. <b>D. </b>C3H8.
<b>Câu 25: Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 0,3M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. </b>
pH của dung dịch X là
<b>A. </b>13. <b>B. </b>2. <b>C. </b>12. <b>D. </b>1.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. </b>Muối ( NaHCO3 ) <b>B. </b>Muối ăn ( NaCl ) <b>C. </b>Đá vôi ( CaCO3 ) <b>D. </b>Muối (NaClO3 )
<b>Câu 27: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ gồm: </b>
<b>A. </b>Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng hệ thống hệ thống tuần hoàn.
<b>B. </b>Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
<b>C. </b>Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N…
<b>D. </b>Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halozen, S, P.
<b>Câu 28: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH</b>3 đặc, sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
<b>A. </b>khói màu nâu. <b>B. </b>khói màu vàng. <b>C. </b>khói màu tím. <b>D. </b>khói màu trắng.
<b>Câu 29: Theo thyết cấu tạo hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau </b>
như thế nào?
<b>A. </b>Theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định. <b>B. </b>Đúng hóa trị.
<b>C. </b>Đúng số oxi hóa. <b>D. </b>Một thứ tự nhất định.
<b>Câu 30: Tính bazơ của NH</b>3 là do?
<b>A. </b>NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH. <b>B. </b>Trên Nitơ còn cặp e tự do.
<b>C. </b>NH3 tan được nhiều trong H2O. <b>D. </b>Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: Trong các hiđrocacbon sau: C</b>2H6, C4H8, C4H10, C5H12, hiđrocacbon nào là ankan có 3 đồng phân
mạch cacbon ?
<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C5H12 <b>C. </b>C4H8 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 2: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? </b>
<b>A. </b>Phản ứng cộng của HX vào Anken bất đối xứng.
<b>B. </b>Phản ứng cộng của HX vào Anken đối xứng.
<b>D. </b>Phản ứng cộng của Br2 với Anken đối xứng.
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được 17,6 gam CO</b>2 và 14,4 gam H2O. Gía
trị của m là
<b>A. </b>32 gam <b>B. </b>6,4 gam <b>C. </b>16 gam <b>D. </b>12,8 gam
<b>Câu 4: Hai chất CH</b>3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3 khác nhau về
<b>A. </b>Số nguyên tử <b>B. </b>Công thức phân tử
<b>C. </b>Tổng số liên kết cộng hóa trị <b>D. </b>Công thức cấu tạo
<b>Câu 5: Ankin X chứa 11,11% H về khối lượng. Vậy Ankin A là </b>
<b>A. </b>Butin <b>B. </b>Etin <b>C. </b>Propin <b>D. </b>Pentin
<b>Câu 6: Phản ứng đặc trưng của Anken là </b>
<b>A. </b>Cộng <b>B. </b>Thế <b>C. </b>Oxi hóa <b>D. </b>Tách
<b>Câu 7: Để nhận biết But-1-in và But-2-in người ta dùng ? </b>
<b>A. </b>KMnO4 <b>B. </b>AgNO3/ NH3 <b>C. </b>Br2 <b>D. </b>Oxy
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>A. </b>Phản ứng cộng với hiđro <b>B. </b>Phản ứng đốt cháy
<b>A. </b>Oxi hóa <b>B. </b>Cộng <b>C. </b>Thế <b>D. </b>Tách
<b>Câu 10: Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon khi cháy tạo ra số mol CO</b>2 > số mol H2O. Hai hiđrocacbon đó
là
<b>A. </b>Ankan - Anken <b>B. </b>Anken – Anken <b>C. </b>Ankin – Ankin <b>D. </b>Ankan – Ankan
<b>Câu 11: Anken X có cơng thúc cấu tạo: CH</b>3 -CH2 -C(CH3) = CH -CH3. Tên của X là
<b>A. </b>_ <b>B. </b>3- metylpent- 2- en <b>C. </b>Isohexan <b>D. </b>3- metylpent- 3- en
<b>Câu 12: Một ankan X có tỉ khối hơi so với khơng khí là 2. CTPT của X là </b>
<b>A. </b>C5H12 <b>B. </b>C6H14 <b>C. </b>C3H8 <b>D. </b>C4H10
<b>Câu 13: Thành phần chính của khí thiên nhiên là </b>
<b>A. </b>Metan <b>B. </b>Butan <b>C. </b>Propan <b>D. </b>Etan
<b>Câu 14: Để làm sạch Etilen có lẫn Axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây? </b>
<b>A. </b>Dung dịch KMnO4 dư <b>B. </b>AgNO3/NH3
<b>C. </b>Dung dịch brom dư <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3
<b>Câu 15: Có bao nhiêu Ankin ứng với công thức phân tử C</b>5H8 ?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít ( ở 54,6</b>0C, 1,2 atm) hỗn hợp hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng
đẳng và có tỉ lệ số mol lần lượt là 1:2. Sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong
dư thu được 25 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
<b>A. </b>C2H6, C4H10 <b>B. </b>CH4, C3H8 <b>C. </b>CH4, C2H6 <b>D. </b>C2H4, C3H6
<b>Câu 17: Cho isopren tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ số mol 1: 1. Số sản phẩm thu được là </b>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 18: Liên kết đôi là do những liên kết nào tạo thành? </b>
<b>A. </b>Liên kết xich ma <b>B. </b>Liên kết xich ma và pi
<b>C. </b>Hai liên kết xich ma <b>D. </b>Liên kết pi
<b>Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon cần 8,96 lít O</b>2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:
<b>A. </b>C6H14 <b>B. </b>C5H12 <b>C. </b>C5H10 <b>D. </b>C6H12
<b>Câu 20: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công công phân tử C</b>6H14 ?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc). Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình sẽ tăng thêm là
<b>A. </b>4,8g <b>B. </b>5,2g <b>C. </b>6,2g <b>D. </b>2,6g
<b>Câu 22: Cho công thức cấu tạo: CH</b>3 – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH3. Tên là gì ?
<b>A. </b>Isobutan <b>B. </b>2- metylbutan <b>C. </b>2,2- đimetylbutan <b>D. </b>2- metylpentan
<b>Câu 23: Ðốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, sinh ra 8,8 gam CO</b>2 và 3,6 gam H2O. CTPT của X là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 24: Công thức chung của Ankin là </b>
<b>A. </b>CnH2n-2 (n>=2) <b>B. </b>CnH2n+2 (n>=1) <b>C. </b>CnH2n-2 (n>=3) <b>D. </b>CnH2n (n>=2)
<b>Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl? </b>
<b>A. </b>CH2 = CH – CH = CH2 <b>B. </b>CH3 – CH = CH – CH = CH2
<b>C. </b>CH2 = CH – CH = CH – CH3 <b>D. </b>CH2 = C = CH – CH3
<b>Câu 26: Trong số các ankin có cơng thức phân tử C</b>5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3?
<b>A. </b>2 chất <b>B. </b>4 chất <b>C. </b>3 chất <b>D. </b>1 chất
<b>Câu 27: Cho 2,24 lít khí axetilen (đktc) vào dung dịch AgNO</b>3 / NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng kết tủa là:
<b>A. </b>12 (g) <b>B. </b>48 (g) <b>C. </b>56 (g) <b>D. </b>24 (g)
<b>Câu 28: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy </b>
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Phần trăm khối lượng của hai anken là
<b>A. </b>27,27% và 72,73% <b>B. </b>33,33% và 66,67% <b>C. </b>40% và 60% <b>D. </b>35% và 65%
<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon thu được số mol CO</b>2 và H2O bằng nhau. Hiđrocacbon đó là
<b>A. </b>Anken <b>B. </b>Ankin <b>C. </b>Ankan <b>D. </b>Ankađien
<b>Câu 30: Để thu được cao su Buna người ta trùng hợp? </b>
<b>A. </b>Etylen <b>B. </b>Isopren <b>C. </b>Vinylclorua <b>D. </b>Buta – 1,3 – đien
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1: Ancol có CTCT : (CH</b>3)3-C-OH có tên là gì?
<b>A. </b>1,1- đimetyletan-1-ol <b>B. </b>2-metylpropan-2-ol <b>C. </b>1,1-đimetyletanol <b>D. </b>Iso-butan-2-ol
<b>Câu 2: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức C</b>3H7OH là
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 3: Cho 18,8g hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với </b>
natri sinh ra 5,6 lit H2 (đktc). CTPT hai ancol là
<b>A. </b>C3H7OH, C4H9OH <b>B. </b>CH3OH, C2H5OH <b>C. </b>C2H5OH, C3H7OH <b>D. </b>C4H9OH, C5H11OH
<b>Câu 4: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol thấy hiện tượng gì? </b>
<b>A. </b>Quỳ tím khơng đổi màu <b>B. </b>Quỳ tím hóa xanh
<b>C. </b>Quỳ tím hóa hồng <b>D. </b>Quỳ tím hóa đỏ
<b>Câu 5: Khối lượng axit picric tạo thành khi cho 9,4 gam phenol tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 là
<b>A. </b>22.9g <b>B. </b>24g <b>C. </b>23,9g <b>D. </b>29,2g
<b>Câu 6: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cơng thức C</b>4H9OH là:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>7
<b>Câu 7: Điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây bằng phương pháp sinh hóa? </b>
<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Anđehit axetic <b>C. </b>Etylclorua <b>D. </b>Etilen
<b>Câu 8: Thuốc thử để phân biệt các chất sau : glixerol, etanol, phenol là </b>
<b>A. </b>Dung dịch brom, quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch brom, Cu(OH)2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 9: Bậc của ancol là </b>
<b>A. </b>Số cacbon có trong phân tử ancol <b>B. </b>Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
<b>C. </b>Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử <b>D. </b>Số nhóm chức có trong phân tử
<b>Câu 10: Bậc ancol 2-metylbutan-2-ol là </b>
<b>A. </b>Bậc 2 <b>B. </b>Bậc 1 <b>C. </b>Bậc 3 <b>D. </b>Bậc 4
<b>Câu 11: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25</b>o có nghĩa là
<b>A. </b>Cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất
<b>B. </b>Cứ 100 gam nước thì có 25 gam ancol nguyên chất
<b>C. </b>Cứ 100ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
<b>D. </b>Cứ 100 gam nước thì có 25 ml ancol ngun chất
<b>Câu 12: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là </b>
<b>A. </b>Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe
<b>B. </b>Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc khơng gây hại
<b>C. </b>Gây hại cho sức khỏe
<b>D. </b>Không gây hại cho sức khỏe
<b>Câu 13: Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 0,56 lit khí thốt ra </b>
(đktc). CTPT của X là
<b>A. </b>C3H10O <b>B. </b>C4H8O <b>C. </b>C4H10O <b>D. </b>C2H6O
<b>Câu 14: Phản ứng benzen tác dụng với clo tạo C</b>6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện?
<b>A. </b>Có dung mơi CCl4 <b>B. </b>Có ánh sang khuyếch tán
<b>C. </b>Có bột Fe xút tác <b>D. </b>Có dung mơi nước
<b>Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen? </b>
<b>A. </b>Không màu sắc <b>B. </b>Không mùi vị
<b>C. </b>Không tan trong nước <b>D. </b>Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
<b>Câu 16: Cho 0,94 gam phenol tác dụng hết với dung dịch brom dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là </b>
<b>A. </b>12,3 gam <b>B. </b>2,31 gam <b>C. </b>33,1 gam <b>D. </b>3,31 gam
<b>Câu 17: Iso-propyl benzen còn gọi là </b>
<b>A. </b>Toluen <b>B. </b>Xilen <b>C. </b>Stiren <b>D. </b>Cumen
<b>Câu 18: Tính chất nào </b><i>khơng </i>phải của benzen?
<b>A. </b>Kém bền với các chất oxi hóa <b>B. </b>Dễ thế
<b>C. </b>Khó cộng <b>D. </b>Bền với chất oxi hóa
<b>Câu 19: Đun 27,6 gam hỗn hợp ba ancol đơn chức với H</b>2SO4 đặc ở 1400C (H=100%) thu được 22,2 gam
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là
<b>A. </b>0,15 <b>B. </b>0,3 <b>C. </b>0,05 <b>D. </b>0,2
<b>Câu 20: Số đồng phân của hiđrocacbon thơm có CTPT C</b>8H10 là:
<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4
<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng stiren sinh ra 1,1g CO</b>2. Khối lượng stiren phản ứng là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên?
<b>A. </b>4-metylpentan-1-ol <b>B. </b>3-metylpentan-2-ol <b>C. </b>4-metylpentan-2-ol <b>D. </b>2-metylpentan-1-ol
<b>Câu 23: Khi đun ancol no, đơn chức, mạch hở X với H</b>2SO4 đặc thu được anken Y, tỉ khối hơi của Y so
với X bằng 0,7. CTPT của X là
<b>A. </b>C4H10O <b>B. </b>C2H6O <b>C. </b>C5H12O <b>D. </b>C3H8O
<b>Câu 24: Trong số các tính chất sau, tính chất nào khơng phải của phenol? </b>
<b>A. </b>Rất độc <b>B. </b>Tính axit yếu
<b>C. </b>Tính bazơ yếu <b>D. </b>Tạo kết tủa trắng với brom
<b>Câu 25: Ứng dụng nào benzen </b><i>khơng</i> có?
<b>A. </b>Tổng hợp monome <b>B. </b>Làm dung môi
<b>C. </b>Dùng trực tiếp làm dược phẩm <b>D. </b>Làm thuốc nổ
<b>Câu 26: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ? </b>
<b>A. </b>Metyl benzen <b>B. </b>P- xilen <b>C. </b>Vinyl benzene <b>D. </b>Benzen
<b>Câu 27: Cho 3,9 gam benzen tác dụng hồn tồn với clo có xúc tác bột Fe, (H=80%). Lượng clobenzen </b>
thu được là( giả sử chỉ có một sản phẩm thế)
<b>A. </b>18 gam <b>B. </b>4,5 gam <b>C. </b>12,5 gam <b>D. </b>5,4 gam
<b>Câu 28: Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X là 60%. </b>
CTPT của X là
<b>A. </b>CH4O <b>B. </b>C2H6O <b>C. </b>C3H8O <b>D. </b>C4H10O
<b>Câu 29: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là </b>
<b>A. </b>CnH2n+1OH <b>B. </b>CnH2n-1OH <b>C. </b>CnH2n+2O <b>D. </b>CnH2n-2OH
<b>Câu 30: Gốc C</b>6H5- CH2- có tên gọi là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>