Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.37 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</i>
<b>TỐN</b>


<i><b>TiÕt 6</b><b> :</b><b> </b></i>

<b>C¸c sè cã s¸u chữ số</b>



<b>A. </b>

<b>Mục tiêu</b>

<b> :</b>

<b> </b>



Giúp Học sinh:


- ễn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.


<i><b>* Trọng tâm: Học sinh biết đọc, viết các số có tới 6 chữ số.</b></i>
<b>B. </b>

<b>Đồ dùng dạy học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Vë, giÊy nh¸p.


<b>C. </b>

<b>Các hoạt động dạy học</b>

:

<b> </b>



<b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b>
<b>I. ổ</b><i><b> n định tổ chức</b><b> : Hát, kiểm tra sĩ</b></i>


sè.


<b>II. Bµi cũ: Đọc số: 78640, 5678.</b>
<b>III. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Các số có 6 chữ
số.



2. <i>Giảng bài:</i>


a, Ôn về các hàng: đơn vị, chục,
trăm, nghìn, chục nghìn:


- Kể tên các hàng đã đợc học từ lớn
đến bé và ngợc lại.


- Quan hệ đơn v cỏc hng lin k?
b, Hng trm nghỡn.


Giáo viên giới thiệu: 10 chục nghìn
= 1 trăm nghìn.


1 trm nghỡn viết là: 100 000.
c, Viết và đọc số có 6 chữ số.


- Giáo viên cho Học sinh quan sát
bảng phụ viết các hàng đã học.
- Gắn các thẻ số: 100 000,


10 000, …,1 lên các cột tơng ứng,
Giáo viên gắn kết quả đếm xuống
các cột ở cuối bảng,


- Giáo viên cho Học sinh xác định
lại số này gồm bao nhiêu trăm
nghìn, …, bao nhiêu đơn vị.


Hớng dẫn Học sinh viết và đọc số.


- Giáo viên viết số sau đó yêu cầu
Học sinh lấy thẻ số .


100 000, 10 000, …, 1 vµ các chữ
số: 1, 2, 3, , 9.gắn vào các cột t
-ơng ứng.


3. <i>Luyện tập:</i>
<b>Bài 1: </b>


a, Giáo viên cho Häc sinh ph©n
tÝch mÉu.


b, Giáo viên đa hình vẽ Sách giáo


- Lớp hát.


+ 2- 3 HS đọc các số GV ghi
- HS mở SGK.


- Học sinh đọc
- Học sinh viết.


- Đơn vị, chục, trăm, nghìn, …
- 10 đơn vị = 1 chục.


10 chơc = 100.


- Học sinh đếm xem có bao nhiêu trăm,
bao nhiêu nghìn, bao nhiêu chục nghìn, …,


bao nhiêu đơn vị.


- Học sinh viết và đọc số.


- Häc sinh lên gắn.


- HS khác nhận xét bổ sung.


- 1HS lên làm mẫu, học sinh khác làm
vào vở bài tập, đổi vở kiểm tra kêt quả cho
nhau.


- Häc sinh nêu kết quả cần viết vào ô


<b>Tuần 2</b>


Trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khoa,


<b>Bài 2: Học sinh tự làm. Sau đó</b>
thống nhất kết quả.


<b>Bài 3: Giáo viên cho Học sinh đọc</b>
các số.


<b>Bµi 4: - Häc sinh làm vào vở, Giáo</b>
viên chấm chữa.


<b>VI. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị tiÕt 7: LuyÖn tËp.


trống 523 453, cả lớp đọc số 523 453.
(Phần b)


- HS tự làm vào vở bài tập. 3HS sinh đọc
lại các số trong bảng.


- 4HS đọc các số sau: 96 315, 796 315,
106 315, 106 827.


- HS cả lớp làm vào vë chÊm ®iĨm.


HS nêu lại các hàng đã học đến hàng trăm
nghìn.


_____________________________________


<b>Tập đọc</b>


<i><b>TiÕt 3</b><b> :</b><b> </b></i>

<b>DÕ MÌn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>A m c ớch yờu cu</b>:<b> </b>


1. Đọc lu loát toàn bài:


- c đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn.



- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện (Từ hồi hộp, căng
thẳng tới hả hê), phù hợp với lời nói và suy ngh ca nhõn vt.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài:


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, `bênh
vực ngời yếu, xoá bỏ áp bøc, bÊt c«ng.


<i><b>* Trọng tâm: Rèn đọc, học sinh hiểu nội dung bài.</b></i>
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ sgk, bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn
đọc.


- Học sinh: Sách giáo khoa.
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. ổ</b><i><b> n định tổ chức</b><b> : Hát, kiểm tra sĩ số.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Bµi míi:</b>


1/ Giíi thiƯu bài: Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu:


2/ Hng dn tìm hiểu bài và luyện đọc:
a. Luyện đọc:


- Giáo viên sửa lỗi cho học sinh: lủng
củng, nặc nô, co rúm lại.



- Giáo viên giải nghĩa thêm một số từ
ngữ: chóp bu, nặc nô.


- Giỏo viên đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:


- Trận địa mai phục của bọn nhện nh
<i>thế nào?</i>


- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
<i>phải sợ?</i>


- Dế Mèn đã nói cách nào để bọn nhện
<i>nhận ra lẽ phải?</i>


<i>- Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế</i>
<i>nào?</i>


- Chän danh hiÖu thÝch hỵp cho DÕ
<i>MÌn.</i>


c/ Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm một đoạn tiêu biểu: Từ trong
hốc đá….. Có phá hết các vịng vây đi
khơng?


-



<b>VI. Cđng cè, dặn dò:</b>


- Em hc tập đợc gì ở nhân vật Dế
Mèn?


- Nhận xét giờ học. Về nhà tìm đọc
truyện Dế Mèn phu lu kí. Chuẩn bị bài
sau: Truyện cổ nớc mình.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Học sinh đọc phần chú thích, HS khác
theo dõi SGK.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc cả bài.


- Bọn nhện chăng tơ kín ngang đờng,
bố chí nhện gộc canh gác, tất cả nhà
nhện núp kín các hang đá với dáng vẻ
hung dữ.


- Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ
rất oai, giọng thách thức của một kẻ
mạnh: muốn nói chuyện với tên chóp
bu, dùng cách xng hô: ai, bọn mày, ta.
- Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá,
nặc nô, Dế Mèn ra oai bằng hành động
tỏ rõ sức mạnh quay phắt lng, phóng
càng đạp phanh phách .



- Dế Mèn phân tích theo kiểu so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ,
đồng thời đe doạ chúng.


- Chóng sỵ h·i, cïng d¹ ran, cuèng
cuång ch¹y dọc, ngang, phá hết các dây
tơ chăng lối.


- Học sinh tù tr¶ lêi.


- 3 học sinh đọc 3 đoạn của bài. HS
khác theo dõi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp đoạn đó.
- HS thi đọc trớc lp.


- 2HS nêu lại nội dung của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa häc</b>


<i><b>Tiết 3: </b></i>

<b>Trao đổi chất ở ngời ( tip theo )</b>



<b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:</b>


- K tờn nhng biu hin bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ
quan thực hiện


- Nêu đợc vai trò của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở
bên trong cơ thể



- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan: Tiêu hoá...trong việc
thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng.


* Trọng tâm: Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn, trình bày đợc sự phối
hợp hoạt động của các cơ quan: Tiêu hoá...trong việc thực hiện sự trao.


<b>B. Đồ dùng dạy học:Hình trang 8, 9-SGK; phiếu học tập</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
I. Tổ chức:


<b> II. Kiểm tra bài cũ: Vẽ sơ đồ sự trao</b>
đổi chất giữa cơ thể.


III. D¹y bµi míi:


<i><b>a/ HĐ1: Xác định những cơ quan trực</b></i>
<i>tiếp...</i>


* Mục tiêu: Kể những b/ hiện bên ngoài
quá... Nêu đợc vai trò của cơ quan t/
hon...


* Cách tiến hành:


+ Phơng án 1: Quan s¸t và thảo luận
theo cặp



B1: Cho HS quan sát H8-SGK
B2: Làm việc theo cặp


- Hớng dẫn HS thảo luận
B3: Làm việc cả lớp


- Gọi HS trình bày. GV ghi
KQuả(SGV-29)


+ Phơng án 2: Làm việc với phiếu học
tập


B1: Phát phiếu học tập
B2: Chữa bài tập cả lớp
- GV nhận xét và chữa bài


B3: Thảo luận cả lớp+ Đặt câu hỏi HS
trả lời


- Dựa vào k/q ở phiếu hÃy nêu những
b/hiện...


- Hát


- 1HS lên vẽ.


- HS nhận xét và bỉ sung.


- HS më SGK.
- HS quan s¸t tranh



- Thảo luận theo cặp ( nhóm bàn )
- Đại diện một vài cặp lên trình bày
KQuả


- Nhận xét và bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày kết quả
Nhận xét và bổ sung


Biu hiện: Trao đổi khí, thức ăn, bài
tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Kể tên các cơ quan thực hiện q
trình đó


- Nêu vai trị của cơ quan tuần hồn
<i><b>b/ HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các</b></i>
<i>cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi</i>
<i>chất ở ngời</i>


* Mục tiêu: Trình bày đợc sự phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan tiêu hoỏ...
trong vic...


* Cách tiến hành:


+ Phng ỏn 1: Lm việc với sơ đồ (
9-SGK )



+ Phơng án 2: Trò chơi ghép chữ...
B1: Phát đồ chơi và hớng dẫn cỏch chi
h


- GV nhận xét biểu dơng các nhóm làm
tốt.


IV. Củng cố, dặn dò:


- Nhng biểu hiện bên ngồi của q
trình trao đổi chất và những cơ quan
thực hiện?


- Vai trị của cơ quan tuần hồn trong
q trình trao đổi chất xảy ra ở bờn
trong c th?


- Học bài , chuẩn bị bài sau.


- HS th¶o luËn


- Tù nhËn xÐt vµ bỉ sung cho nhau
- 1 sè HS nói về vai trò của các cơ
quan


- Gi HS c SGK


- HS thực hành chơi theo nhóm
- Các nhóm treo sản phẩm của mình
- Đại diện các nhóm lên trình bày.


+ B1: Làm việc cá nhân. Cho HS quan
sỏt s


+ B2: Làm việc theo cặp
+ B3: Làm việc cả lớp
+ B2: Trình bày sản phẩm


+ B3: Đại diện nhóm trình bày mèi
quan.


- 2 HS nêu lại nội dung của bài ó hc.


________________________________________


<b>Thể dục</b>


<i><b>Tiết 3</b></i>

<b>: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>


<b>Trò chơi </b>

<i><b>Thi xếp hàng nhanh</b></i>



<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu làm các động tác đúng kỹ thuật, đều đẹp đúng với khẩu lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Trọng tâm: Luyện quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu làm
các động tác đúng kỹ thuật, đều đẹp đúng vi khu lnh.


<b>B- Địa điểm và ph ơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi



<b>C- Nội dung và ph</b>

<b> ơng pháp lên lớp:</b>



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>I- Phần mở đầu</b></i>


- GV nhËn líp


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Trấn chỉnh đội ngũ trang phục tập
luyện


- Cho học sinh khởi động
II- Phần cơ bản


<i> a)Đội hình đội ngũ</i>


- Cho häc sinh ôn quay phải, quay trái,
dàn hàng, dồn hàng


- GV điều khiển tập hai lần và nhận
xét


- Chia tỉ cho häc sinh tËp lun
- Quan s¸t nhËn xét và sửa sai
- Tổ chức các tổ thi đua trình diễn
- Nhận xét những sai xót


- Cho cả lớp tập lại
b)Trò chơi vận động



- GV nªu tªn trò chơi và giải thích
cách chơi


- Hớng dẫn học sinh ch¬i thư
- Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i
- GV theo dõi và nhận xét
III- Phần kết thúc:


- Cho học sinh làm động tác thả lỏng.
- Nhận xét chung giờ tập.


- Thực hành các động tác khởi động
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
- Học sinh thực hành luyện tập hai lần
- Các tổ tập luyện do tổ trởng điều
khiển


- Lần lợt các tổ trình diễn, tổ khác
quan sát và nhận xét.


- Thực hành tập lại hai lần
- 2HS lên ch¬i mÉu.


- Häc sinh theo dâi


- Thùc hành chơi. Chia làm hai nhóm
luyện chơi.



- Hc sinh thc hành làm các động tác
- Tập hợp lớp và lng nghe


<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<i>Tiết 7: </i>

<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
Gióp Häc sinh:


- Luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số.
- Có kỹ năng đọc, viết các số có sáu chữ số.


<i><b>* Trọng tâm: Học sinh đọc, viết các số có tới 6 chữ số thành thạo.</b></i>
<b>B. dựng dy hc:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Häc sinh: Vë, giÊy nh¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. ổ</b><i><b> n định tổ chức</b><b> : Hát, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<b>II. Bµi cị: </b>


<b> - Kể tên các hàng đã đọc từ bé đến lớn.</b>
- Đọc số: 67 893, 152 464.



<b>III. Bµi mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Luyện tập.
2. Ôn tập lại hàng:


- Học sinh nhắc lại các hàng đã học từ lớn
đến bộ.


- Các hàng liền nhau gấp hoặc kém nhau
bao nhiêu lần?


- Giáo viên viết: 825 731, Cho biết các
chữ số của số trên thuộc hµng nµo?


- Học sinh đọc số: 850 203, 820 004, 800
007, 832 100, 832 010.


3.Lun tËp:
<b>Bµi 1: </b>


- Giáo viên hớng dẫn Học sinh làm phần
mẫu.


- Giáo viên chấm chữa.


<b>Bi 2: Cho </b>hc sinh t lm. Sau đó đọc
kết quả:


a, §äc sè.



b, Cho biết chữ số 5 ở mỗi hàng thuéc
hµng nµo?


<b>Bµi 3: ViÕt sè: cho häc sinh lµm vë. </b>
- Giáo viên chữa, chấm điểm một số bài.
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<b>VI. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị tiết 8: Hàng và lớp


- 2HS nêu (trăm nghìn, chục nghìn,
, đơn vị.)




- 4HS đọc cỏc s ú.


Học sinh nêu lại các hàng từ lín
-bÐ.


- GÊp, kÐm nhau 10 lÇn.


- 2HS nêu lại các hàng đã học.
- Học sinh đọc số.


- Häc sinh làm bảng con, HS khác
nhận xét bài làm của bạn.



- 2 HS c kt qu. HS khỏc i v
kim tra kt qu cho nhau.


- 1HS lên bảng làm bài.


- 2HS lên bảng viết tiếp các số thích
hợp vào ô trống.


- Học sinh làm vào vở.


<b>- HS nờu lại các hàng đã học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>lÞch sư</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i>

<b> Làm quen với bản đồ</b>

(Tiếp)
<b>A. Mục đích yêu cầu :</b>


Häc song bµi nµy HS biÕt:


- Trọng tâmình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc 4 hớng chính theo quy ớc.


- Tìm đợc một số đối tợng địa lí dựa vịa bảng chu giải của bản đồ.
* Trọng tâm: HS biết cách xem bản đồ.


B. Đồ dung dạy học:
- Bản đồ dịa lí Việt Nam.


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I. <i><b>Bài cũ</b><b> :</b></i>


- Nêu phơng hớng trên bản đồ?
II.Bài mới:


1. <i>Giíi thiƯu bài:</i>
2. <i>Giảng bài:</i>


a) Hot ng1: Cỏch s]r dng bn
-Cho quan sát và trả lời 2 câu hỏi ở
SGK.


- GV nhận xét và nêu lại tiến trình sử
dụng bản đồ.


b) Hoạt động 2:


- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận
- GV nhận xét, cho điểm biểu dơng
các nhóm làm đúng.


c) Hoạt động 3:


- GV treo bản đồ hành chính Việt
Nam, yêu cầu HS lên chỉ và nêu tên
một số tỉnh?



- GV nhận xét, biểu dơng.
- Rút ra bài học.


III. Củng cố, dặn dò:


- Nêu lại mơc ghi nhí cđa bµi?
- NhËn xÐt chung giê häc, chuÈn


bÞ cho giờ sau.


- 2HS lên bảng chỉ.
- HS mở SGK.


- HS quan sát bản đồ, thảo luận nhóm
theo câu hỏi gi ý, ghi phiu


- Đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


- 2HS nêu lại.


- Chia nhóm các nhóm thảo luận và ghi
ra nháp.


- i din mt nhúm ng tại chỗ nêu
kết quả, nhóm khác bổ sung.


- Một số HS lên chỉ và nêu tên một số
tỉnh giáp với thành phố Hà Nội. Đọc
tên bản v ch hng.



+ 2HS nêu bài học SGK.


- 2HS nêu lại bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chính tả ( nghe- viết )</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>: Mời năm cõng bạn đi học</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Nghe- vit chớnh xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “ Mời năm cõng bạn đi
học”.


- Viết đúng, đẹp tên riêng: Vinh Quang, Chiêm Hố, Tun Quang, Đồn Trờng
Sinh, Hanh.


- Làm đúng các BT chính tả phân biệt s/x.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp.


* Trọng tâm: HS luyện viết, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “ Mời nm cừng bn
<i><b>i hc.</b></i>


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: chép BT 2a lên bảng
- HS : vë, b¶ng con


<b>C.</b> Các hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ:</b><i><b> </b><b> </b></i>


<b>II. Bµi míi</b>


1. Đọc, h<i> ớng dẫn HS tìm hiểu bài viết .</i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn


+ Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh?
+ Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm
nào?


- Yêu cầu HS nêu các từ khó, đễ lẫn chính tả
khi viết


- Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm đợc
2. Cho HS viết bài:


- GV đọc cho HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
3. H<i> ớng dẫn làm BT chính tả</i>
Bài 2a .Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- GV chốt lời giải đúng


- Yêu cầu HS đọc truyện vui “Tìm chỗ
ngồi”



+ Truyện đáng cời ở chi tiết nào?
Bài 3a . Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS giải thích câu .
- GV cha bi, nhn xột.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc .
- ChuÈn bÞ cho giê sau.


- HS mở SGK thep dõi bài học.
- 2 HS đọc lại toàn bài và trả lời các
câu hỏi.


- HS nèi nhau nªu tõ khã.
- HS luyÖn viÐt tõ khã.


1 HS đọc, cả lớp viết bảng con
- HS viết bài vào vở.


- HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau.
+ 2HS đọc yêu cầu các bi tp
- HS lm v bi tp.


-1 HS lên bảng làm HS cả lớp nhận
xét.


- 1 HS c to, c lớp theo dõi.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Cả lớp làm bài vào vở BT.
- 2HS giải thích câu đố.


- HS đọc lại bài 2 và 3.


<b>LuyÖn tõ và câu</b>


<i><b>Tiết 3: Mở rộng vốn từ</b></i>

<b> : Nhân hậu, đoàn kết</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng
thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt có trong bài và biết cách
dùng các từ đó.


* Träng t©m: Më réng cho HS một số từ ngữ thuộc chủ điểm: Thơng ngời nh thể
<i>thơng thân.</i>


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ, bút dạ.
- Vở bài tập.


<b>C. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ</b>


<b>II. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. H ớng dẫn HS làm BT
Bài1. Gọi HS c yờu cu


- GV chia nhóm, phát bảng phụ và bút
dạ cho HS, yêu cầu các nhóm suy nghĩ
tìm từ.


- Yêu cầu các nhóm treo bảng phụ, GV
nhận xét .


Bài2. Gọi HS đọc yêu cầu


- GV kẻ bảng nh nội dung BT 2a, 2b
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm
nháp.


- Gäi HS lên bảng làm


- Gi HS nhận xét , GV chốt lời giải
đúng.


+ Giải nghĩa các từ vừa xếp đợc.


+ T×m các từ ngữ có tíếng Nhân cùng
nghĩa?


Bi3. Gi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài



- Gọi HS lên bảng viết câu vừa đặt
- Gọi HS khác nhận xét.


- GV chấm 1 số bài, nhận xét.
Bài4. gọi HS đọc yêu cầu


- yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi về ý
nghĩa của từng câu tục ngữ.


- Gọi HS trình bày, GV nhận xét, chốt
câu TL đúng.


+ Tìm thêm các câu tực ngữ, thành ngữ
thuộc chủ điểm và giải thích ý nghĩa của
câu đó?


<b>III. Cđng cè dặn d ò</b>
- GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau.


- 1 HS c


- HS thảo luận theo nhóm bàn


- Đại diện các nhóm treo bảng và trình
bày. Nhóm khác bổ sung


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS trao đổi theo cp


- 2 HS làm bảng lớp, HS khác làm vở
BT.


-HS giải thích
Tìm từ


+ HS c yờu cu ca bi.


- HS làm vở, đỏi vở kiểm tra cho nhau.
5 HS nối tiếp lên bảng làm


C¶ líp nhËn xÐt .


- HS đọc u cầu của bài.
HS thảo luận theo cặp


- D¹i diƯn 2 cặp nêu kết quả.
- HS tìm và giải thích thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 8: </b></i>

<b>Hàng và lớp</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
Gióp HS :



- Biết đợc lớp đơn vị gồm 3 hàng là : đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn gồm 3 hàng là :
nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


- Nhận biết đợc vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.


- Nhận biết đợc giá trị của từng chữ số theo vị trí của nở từng hàng, từng lớp.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.


* Trọng tâm: hs biết đợc lớp đơn vị gồm 3 hàng là : đơn vị, chục, trăm, lớp nghìn
gồm 3 hàng l : nghỡn, chc nghỡn, trm nghỡn.


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- GV : Kẻ sẵn bảng nh phần bài học Sgk.
- HS : bảng con.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ:</b><i><b> </b><b> </b></i>


- GV chữa bài, cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài :</i>
<i>2. Giảng bài:</i>


+ Hóy nờu tờn các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn?



+ GV chỉ bảng và giới thiệu về hàng và lớp.
+ Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó là những
hàng nào?


- 1 HS làm bài 4.
- HS nêu đề bài.


- 2HS kể các hàng theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những hàng
nào?


- GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu HS đọc
- Gọi 1 HS lên bảng viết các chữ số của số 321
vào các cột ghi hàng.


- GV lµm tơng tự với các số 654 000,
654 321


+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 321?
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000?
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321?
3. Lun tËp:


Bµi 1. GV kẻ lên bảng, yêu cầu HS nêu nội
dung của các cét trong b¶ng sè cđa BT.


- u cầu HS đọc, viết số và nêu các chữ số ở
các hàng của từng số.



- GV cđng cè thªm vỊ líp.


Bài 2a. GV gọi 1 HS lên bảng đọc cho các bạn
viết các s trong BT


- GV hỏi thêm về hàng và lớp của số
Bài 3 . GV viết lên bảng số 52 314


+ Số gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
+ Hãy viết thành tổng các chục nghìn, nghìn,
trăm, chục, đơn vị ?


- GV nhận xét và yêu cầu HS làm các phần
còn l¹i.


Bài 4. GV đọc số
- GV chấm chữa bài.


Bài 5. GV viết lên bảng số 823 573 và yêu cu
HS c s.


+ Lớp nghìn của số này gồm những số nào?
- GV nhận xét và yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại.


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- BTVN: 2b.



- 2HS nêu: 3 hàng.
- HS đọc.
- 1HS lờn lm.


- 2HS nêu GV ghi bảng.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- 2HS lên bảng làm. HS khác lµm
vë BT.


- 1 HS đọc, cả lớp viết bảng con
- HS nờu cõu tr li.


- 2HS lên làm, HS khác lµm vë
BT.


VD: 52314 = 50000 + 2000 + 30
+ 10 + 4.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS làm vào vở BT, đỏi vở kiểm
tra chéo cho nhau.


- HS đọc yêu cầu của đề bài.
- 2HS lên làm bài. HS khác bổ
sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KĨ chun</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i>

<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Kể lại đợc bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình truyện thơ “Nàng tiên ốc”.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kể cho phù hợp với nội dung truyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần yêu thơng giúp đỡ lẫn nhau.
*Trọng tâm: Kể lại câu truyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : tranh minh hoạ câu chuyện.
- HS : KĨ chun theo tranh


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>I. Bài cũ</b></i>


<i><b>II. Bµi míi:</b></i>
1. Giíi thiƯu bµi


2. Tìm hiểu câu chuyện
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 TLCH :
+ Bà lão nghèo làm nghề gì để sống?


+ Con ốc bà bắt đợc có gì lạ?


+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 TLCH :


+ Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
- u cầu HS đọc thầm đoạn cuối , TLCH :
+ Khi rình xem, bà lão thấy có gì lạ?


+ Khi đó, bà lão đã làm gì?


+ C©u chun kÕt thóc nh thÕ nµo?
<i>3. Híng dÉn HS kĨ:</i>


+ ThÕ nµo lµ kĨ lại câu chuyện bằng lời của
em?


- Gọi HS khá kể 1 đoạn


- GV chia nhúm, yờu cu HS da vào tranh
minh hoạ và các câu hỏi kể lại từng đoạn .
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể chuyện
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện trong
nhóm.


- Tỉ chøc thi kĨ chun tríc líp.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi về ý


nghĩa cõu chuyn


- Gọi HS phát biểu


<b>III. Củng cố dặn dò dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học
- DỈn CB cho giê sau.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
Cả lớp đọc thầm theo.


- Mét sè học sinh nêu ý kiến của
mình.


- C lp c thm, TLCH
( Mò cua bắt ốc, thả vào chum)
- HS c thm v TLCH


+ Nhà cửa sạch sẽ, có một nàng
tiên ốc


+ Bà đập vỡ vá èc - Sèng cuộc
sống hạnh phúc.


- HS phát biểu
- 1 HS kể


- HS luyện kể chuyện trong nhóm
- Đại diện từng nhóm lên bảng kể
nhóm khác bổ sung.



- 2 HS thi kể chuyện trớc lớp.
- HS thảo luận và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- HS nêu lại ý nghĩa của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tập đọc</b>


<i><b>TiÕt 4: </b></i>

<b>Trun cỉ níc m×nh</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Đọc lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của từng
câu thơ lục bát. Đọc giọng trầm lắng, tự hào.


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. đó là những
câu chuyện vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu
của cha ông.


- Giáo dục cho HS tấm lòng nhân hậu.


* Trọng tâm: Đọc diễn cảm và hiểu ý nghĩa của bài thơ.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài T§


- Tranh về các truyện cổ : Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây khế,…
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ: </b>


- GV nhận xét cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Luyện đọc và tìm hiểu bài


a) Luyện đọc : Gọi HS nối nhau đọc bài trớc
lớp (3lợt)


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, giải thích từ,
cách đọc câu dài.


- GV đọc mẫu các từ khó


- 2HS đọc bài: Dế Mèn bênh
<i><b>vực kẻ yếu.</b></i>


- HS nối nhau đọc bài (4 em) ,
HS khác theo dõi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Tìm hiểu bài


- Gi 2 HS c t đầu đến …đa mang, TLCH:
+Vì sao tác giả yêu truyện c nc nh?



+ Em hiểu câu thơ Vàng cơn nắng, trắng cơn
<i>ma nh thế nào?</i>


+ Từ : Nhận mặt ở đây nghĩa là thế nào?
+ Đoạn thơ này nói lên diều gì?


- GV ghi ý 1 .


- Yờu cu HS đọc thầm đoạn còn lại , TLCH:
+ Bài thơ gợi cho em nhớ đến những truyện cổ
nào? Chi tiết nào cho em biết điều đó?


+ Nêu ý nghĩa của 2 truyện Tấm Cám và Đẽo
<i><b>cày giữa đờng?</b></i>


+ Em biÕt những truyện cổ nào thể hiện lòng
nhân hậu của ngời VN ta?


- Gọi 2 HS đọc 2 câu thơ cuối bài và TLCH:
+ Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài nh thế nào?
+ Đoạn thơ cuối bài nói lờn iu gỡ?


- GV ghi ý 2


+ Bài thơ muốn cho ta biết điều gì?
- GV ghi nội dung chính của bài thơ.
c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.


- Gọi 2 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi nêu
cách đọc.



- GV đa đoạn thơ cần luyện đọc, yêu cầu HS
luyện đọc diễn cảm.


- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc từng khổ thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


+ Qua những câu chuyện cổ ông cha ta muốn
khuyên con cháu điều gì?


- Nhận xét tiết häc


- CB cho giờ Tập đọc tiết sau.


- 2 HS đọc lại các đoạn của bài
thơ


- HS nªu ý kiến của mình về các
câu hỏi GV nêu ở bên. Hs khác
nhận xét bổ sung.


+ HS nhc li ý 1.
- Cả lớp đọc thầm


- 2 HS đọc


- HS ph¸t biểu ý kiến



- HS nhắc lại ý 2


- HS nhc lại nội dung chính
- 2 HS nêu lại nội dungcủa bài.
- 1 HS lên bảng nêu cách đọc
- HS đọc thầm


- HS nối nhau đọc bài thơ.


- 2 HS thi đọc diễn cảm toàn
bài.


- HS luyện đọc thuộc lịng từng
khổ thơ.


- 2HS nªu lại.


_____________________________________


<b>âm nhạc</b>


<i><b>GV Day chuyờn soan bai va day</b></i>


__________________________________________


<b>TIÊNG ANH</b>


<i><b>GV Day chuyờn soan bai va day</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<i><b>Tiết 9: </b></i>

<b>So sánh các số có nhiều chữ số</b>



<b>A. Mục tiêu</b>
Giúp HS:


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số với nhau, so
sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau.


- Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều chữ số.
- Xác định đợc số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số, số bé nhất, lớn nhất có 6 chữ
số.


- Gi¸o dơc cho HS ý thøc chăm chỉ HT.


* Trọng tâm: Biết cách so sánh hai số có nhiều chữ số.
<b>B. Đồ dùng dạy học </b>


- HS: Bảng, nháp.


<b>C.</b> Cỏc hot ng dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> I.Bài cũ</b><i><b> :</b><b> </b></i>


- GV ch÷a bài, cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>



1. Giíi thiƯu bµi


2. H íng dÉn so sánh các số có nhiều chữ số
a)So sánh các số có số các chữ số khác nhau
- GV viết lên bảng các số 99 578 và 100 000
yêu cầu HS so sánh 2 số .


- Yêu cầu HS nêu c¸ch so s¸nh.
- GV kÕt luËn


- GV viết lên bảng số 693 251 và 693 500, yêu
cầu HS đọc và so sỏnh 2 s ny


- Yêu cầu HS nêu c¸ch so s¸nh
- GV kÕt luËn


+ VËy khi so sánh các số có nhiều chữ số với
nhau ta làm nh thế nào?


- GV yêu cầu HS nêu VD và nói cách so sánh.
3 Luyện tập


<b> Bài 1. BT yêu cầu chúng làm gì?</b>
- GV yêu cầu HS làm miệng
- GV củng cố cách làm, cho điểm.
<b> Bài 2.BT yêu cầu chúng ta làm gì?</b>


+ Mun tỡm c s ln nhất trong các số đã cho
chúng ta phải làm gì?



- Yêu cầu HS làm nháp, 2 HS lên bảng , lớp
nhận xét, nêu cách làm.


<b> Bài 3. BT yêu cầu chúng ta làm gì?</b>


+ sp xp c cỏc s theo thứ tự từ bé đến
lớn ta phải làm gì?


- GV nhận xét chữa bài.


<b> Bi 4. GV yờu cu HS m Sgk v c ni dung</b>


- 1HS lên chữa bài 4.


- HS quan sát và so sánh
99 578 < 100 000


- HS nêu cách so sánh


(Vỡ 5 ch s nhỏ hơn 6 chữ số)
- 1 HS đọc và so sỏnh


- HS nêu cách so sánh
693 251 < 693 500


- HS giải thích: Vì 5 trăm lớn hơn
2 trăm.


- HS nêu VD và nói cách so sánh


(Số có nhiều chữ số lớn hơn số có
ít chữ số).


- 1HS nêu yêu cầu của bài.


- 2HS làm miệng, HS khác nhận
xét, bổ sung.


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm nháp
HS nêu yêu cầu


HSTL


- 1HS lên bảng, lớp làm vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BT 4


- GV yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài.
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học
- DỈn CB cho giê sau.


- 1HS đọc u cầu của bài.
- 2HS lên làm.


999, 100, 999 999,100 000.


_____________________________________



<b>TËp làm văn</b>


<i><b>Tit 3</b></i>

<b>: K li hnh ng ca nhõn vật</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.
- Biết cách xây dựng nhân vật với các hành động tiêu biểu.


- Biết cách sắp xếp các hành động của nhân vật theo trình tự thời gian.
*Trọng tâm: HS nêu và kể lại hành động của nhõn vt.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Bảng phụ, thẻ.
- Vở bài tập.


<b>C. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Bài cũ.</b>


<b>II. Bµi míi</b><i><b> .</b><b> </b></i>


1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài


a/ HĐ1: GV đọc truyện:” Bài văn bị điểm…”
- Cho HS đọc.



- HS më SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b/ H§2:


- Híng dÉn HS tìm hiểu yêu cầu 2,3 của bài
văn, ghi bảng.


+ Những hành động của cậu bé?


+ Điều đó nói lên điều gì? ( Hành động, tính
trung thực của cậu bé)


- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu 3: Thứ tự kể cỏc
<i>hnh ng.</i>


- GV kết luận và ghi bảng
* Rút ra mơc ghi nhí(SGK)
3. Lun lµm bµi tËp:


- HD học sinh tìm hiểu yêu cầu của bài, sắp
xếp lại cho thành đoạn văn hợp lí


- GV thu một số bài chấm lấy điểm, nhận xét
bài làm của học sinh.


<b>III. Củng cố, dăn dò </b>


- GV nhận xét giờ học, nêu lại nội dung.
- Dặn CB cho giê sau.



- HS trao đổi nhóm đơi các yêu
cầu 2, 3 ở SGK.


- 1HS đọc to 2 yêu cầu của bài.
- 2HS lên bảng ghi vắn tắt.
- 2Nhóm lên trình bày kết quả,
nhómm khác bổ sung.


- 2HS nêu lại kết quả đó.


- 3HS nêu ý kiến của mình học
sinh khác nhận xét boỏ sung.
- 3HS đọc lại mục ghi nhớ ở
SGK.


- 2HS nối tiếp nhau đọc lại u
cầu của bài.


- HS lun lµm vµo vở bài tập.
Đổi vở và kiểm tra kếtqua cho
nhau.


- -2 HS nêu lại phần ghi nhớ.


_____________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b>: DÊu hai chÊm</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng đằng sau
nó là lời nói của nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó.


- BiÕt c¸ch dïng dÊu hai chấm khi viết văn.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.


* Trng tõm: HS nm c tác dụng và biết cách sử dụng dấu hai chấm.
<b>B. dựng dy hc</b>


- GV: Bảng phụ.
- Vở bài tập.


<b>C.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Bµi cị: KT vë cđa HS.</b>
<b>II. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiệu bài<i> </i>
2. Giảng bài:


- Gọi HS đọc yêu cầu


a) Yêu cầu HS đọc thầm v TLCH:


+ Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng gì?
+ Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?


b), c) tiến hành tơng tự



+ Qua các VD em hÃy cho biét dấu hai chấm
có tác dụng gì?


+ Dấu hai chấm thờng phối hợp với những dấu
câu nào khác?


- GV rót ra kÕt ln.
b) Ghi nhí


- u cầu HS đọc phần ghi nhớ và lấy VD
4. Luyện tập


<b>Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và VD</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tác dụng
của mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn.
- Gọi HS nhận xét, GV chữa bài.


<b>Bài 2 . Gọi HS đọc yêu cầu</b>


+ Khi dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật
có thể phối hợp với dấu nào?


+ Cịn khi nó dùng để giải thích thì sao?
- Yêu cầu HS viết đoạn văn


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn của mình, đọc rõ
dấu hai chấm dùng ở đâu? Nó có tác dụng gì?
- GV nhận xét cho điểm nhóm làm đúng.


<b>III. Củng cố dặn dị</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn CB cho giờ sạu.


- 1HS chữa bài tập.


- 1HS đọc yêu cầu của bài, HS
khác đọc thm theo.


- HS làm vào vở, 3HS nêu câu trả
lời


- HS nêu tác dơng cđa dÊu hai
chÊm.


+ 4HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


- HS nªu VD.


- 2HS đọc yêu cầu của đề. Trao
đổi với nhau về tỏc dng ca du
hai chm.


- HS nêu kết quả.


- 2 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS thảo luận nhóm bàn, ghi
phiếu học tập, nháp.



- Đại diện 2 nhóm lên trình bày,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2HS nối nhau đọc bài làm của
mình.


- 1HS đọc lại mục ghi nhớ.


<b>Đạo đức</b>


<i><b>TiÕt 2</b></i>

<b>: Trung thùc trong häc tËp (TiÕt2)</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


Học xong bài này, HS có khả năng :
- Nhận thức đợc :


+ Cần phải trung thực trong học tập.


+ Giá trị cđa trung thùc nãi chung vµ trung thùc trong häc tËp nãi riªng.
- BiÕt trung thùc trong häc tËp.


- Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.


* Trọng tâm: Luyện tập thực hành sử lí các tình huống có liên quan đến trung
thc trong hc tp.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các mÈu chun, tÊm g¬ng vỊ sù trung thùc trong häc tËp.


-HS: Sgk, vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


<b>II. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiƯu bµi


2. Néi dung bµi thùc hµnh:


<i><b>* Hoạt động1: Thảo luận nhóm ( BT3 )</b></i>


- GV chia nhãm vµ giao nhiệm vụ thảo luận cho
các nhóm.


- GV kt kun về cách ứng xử đúng trong mỗi
tình huống, biểu dơng nhóm làm tốt.


a) Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ
lại.


b) Báo lại cho cô giáo biết để cha li im cho
ỳng.


c) Nói bạn thông cảm, vì làm nh vậy ,là không
trung thực trong HT.


<i><b>* Hot ng2: Trình bày t liệu đã su tầm đợc</b></i>
<i><b>( BT4 )</b></i>



- GV yêu cầu vài HS trình bày và giới thiệu.
+ Em nghĩ gì về mẩu chuyện, tấm gơng đó?
- GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều
tấm gơng về trung thực trong học tập. Chúng ta
cần HT các bạn đó.


<i><b>* Hoạt động3: Trình bày tiểu phẩm ( BT 5 )</b></i>
- GV mời 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã CB
+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem? Nếu
em ở vào tình huống đó, em có hành động nh
vậy khơng? Vì sao?


- GV nhËn xÐt chung.
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>


- GV yờu cầu HS đọc ghi nhớ


- GV nhËn xét giờ học, nhắc HS chuẩn bị cho
cho giờ sau.


- C¸c nhãm tiÕn hành thảo
luận


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc u cầu của bài tập.
- một số HS giới thiệu, trình
bày những t liệu mà mình su
tầm đợc.



- 2HS nªu ý kiến của mình.
- HS nêu lại.


- Đại diện 2 nhóm trình bày
- Cả lớp thảo lận theo câu


hỏi và trả lời.


- 2HS nờu li Ghi nh ó hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ThĨ dơc</b>


<i>Tiết 4 : </i>

<b>Động tác quay sau- Trò chơi </b>

<i><b>Nhảy đúng nhảy nhanh”</b></i>


<b>A. Mục tiêu</b>


<b> -Củng cố và nâng cao kĩ thuật : quay phải, quay trái, đi đều.Yêu cầu động tác đều,</b>
đúng với khẩu lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời, làm
quen với động tác quay sau.


- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn,
hào hứng, trật tự trong khi chơi.


*Trọng tâm: HS thực hiện đúng động tác quay sau, quay phải, quay trái.
<b>B. Đồ dùng dy hc</b>


- GV: Còi, kẻ sân trò chơi.
- HS : giày, VS sân tập.



<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học, chn chnh i ng, trang phc tp
luyn.


- Chơi trò chơi : Diệt các con vật có hại
<b>II. Phần cơ bản</b>


a) i hỡnh i ng


- ễn quay phi, quay trái, đi đều: GV điều
khiển cả lớp tập 2 lần, sau đó chia tổ tập
luyện. GV quan sát sửa sai.


- Học kĩ thuật động tác quay sau : GV làm
mẫu 2 lần, vừa làm vừa giải thích động tác.
Sau đó cho HS tập thử. GV nhận xét , sửa
sai, cho HS tập theo khẩu lệnh


* Chia tổ tập luyện, GV quan sát , sửa sai
a) Trò chơi : “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
- GV tập hợp lớp , nêu tên trị chơi, giải
thích cách chơi, cho HS chơi thử, cho HS
chơi chính thc.



<b>III. Phần kết thúc</b>


- Cho HS hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV hệ thống bài.


- GV nhn xét đánh giá kết quả giờ học.


- HS xếp 2-4 hàng chấn chỉnh đội
hình, đội ngũ.


- HS chơi: Diệt con vật có hại.
- HS cả lớp ôn quay trái, quay phải
từ 3-4 lần (Lớp trởng hô).


- HS quan sát, 2 HS lên tập mẫu
theo híng dÉn cđa GV.


- Cả lớp tập động tác quay sau theo
mu( tp khong 4 ln).


- 4HS lên chơi mÉu, HS kh¸c quan
s¸t.


- Chia 2 nhóm luyện chơi: Nhy
<i>ỳng, nhy nhanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Toán</b>



<i><b>Tiết 10: </b></i>

<b>Triệu và lớp triệu</b>



<b>A. Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Biết đợc lớp triệu gồm các hàng : triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu


- Củng cố vệ lớp đon vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ
số theo hàng.


- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.


* Trng tõm: HS nắm đợc lớp triệu gồm có 3 hàng: hàng trm triu, hng chc
triu, hng triu.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : kẻ bảng phụ bảng các lớp, hàng.
- HS : bảng con, vở nháp.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


<b>II. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bài</b>
<b>2. Giảng bài</b>



*) Giới thiệu hµng triƯu, chơc triệu, trăm
triệu, lớp triệu.


+ Hóy k cỏc hng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
+ Hãy kể tên các lớp đã học?


- GV đọc, yêu cầu HS viết số: 10 trăm,…10
trăm nghìn.


- GV giíi thiƯu :


+ 1 triệu bằng mấy trăm nghìn?


+ S 1triu cú my chữ số, đó là những số
nào?


- Gäi HS lªn b¶ng viÕt sè sè triƯu


+ số 10 triệu có mấy chữ số, đó là những số
nào?


- GV giíi thiƯu : 10 triệu còn gọi là 1 chục
<i>triệu.</i>


- Gọi 1 HS viÕt sè 10 chơc triƯu.


- GV giíi thiƯu : 10 chục triệu còn gọi là 100
triệu.


+ 1 trm triu có mấy chữ số, đó là những chữ


số nào?


- GV giíi thiƯu: các hàng triệu, chục triệu
trăm triệu tạo thành lớp triệu.


+ Lp triu gồm mấy hàng, đó là những hàng
nào?


+ Kể tên các hàng, lớp đã học?
<b>3. Luyện tập</b>


Bài 1: GV yêu cầu HS đếm miệng


- GV yêu cầu HS viết các số từ 1 triệu đến 10
triệu.


- GV chỉ không theo thứ tự, HS đọc.
Bài 2: GV hớng dẫn HS làm nh BT1


- HS nªu miƯng.
- HS lên viết bảng. HS khác làm
vở nháp.


- 1 triệu = 100 nghìn
1 HS lên bảng viết.


- có 7 chữ số(1 chữ số1 và 6 chữ
số 0)


+ HS nêu: có 8 chữ số



+ 1HS lên viết số 10 000 000
+ HS nêu: có 9 chữ sè


- 2HS kể lại tên các hàng đã học.
- Một s HS lm ming


- Cả lớp viết nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ 1 chục triệu cịn đợc gọi là gì?
+ 2 chục triệu cịn đợc gọi là gì?
+ GV nhận xét, cho điểm


Bài 3. GV yêu cầu HS tự đọc và viết các số
nh BT yêu cầu.


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng chỉ lần lợt vào
các số vừa viết và nêu số chữ số O có trong số
đó.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.


Bài 4: u cầu HS đọc đề bài. Kẻ bảng ở
SGK.


+ Bạn nào có thể viết đợc số 312 triu?


+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 triệu.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại.
<b>III. Tổng kết dặn dò</b>



- GV nhËn xÐt giê häc


- Giao BTVN. ChuÈn bi cho bài sau.


- 2HS lên làm, HS khác làm vào
vở nháp. Đổi vở kiểm tra chéo cho
nhau.


- 1HS lên bảng viết, HS khác làm
vở.


- HS chỉ số và nêu số chữ số 0.


- HS làm vở bài tập.


- 2HS đọcvà nêu miệng kết qủ
làm, học sinh khác bổ sung.


- 2HS nªu lại các hàng của lớp
triệu.


________________________________________


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b>: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện.</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


- Hiểu đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của


nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của
truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể
chuyện.


* Trọng tâm: HS biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật
trong bài văn kể chuyện.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ viết yêu câùu BT 1, chép BT 1lên bảng.
- HS: CB bµi


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ</b>


- GV nhËn xét và cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi</b>
<b> 2. NhËn xÐt</b>


- HS nêu lại đặc điểm của
nhân vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu HS c on vn


- GV chia nhóm, phát bảng phụ , yêu cầu HS thảo
luận nhóm và hoàn thành phiếu.


- Gọi các nhóm lên trình bày


- GV kt lun: Những đặc điểm ngoại hình tiêu
<i>biểu có thể góp phần nói lên tính cách hoặc thân</i>
<i>phận của nhân vật và làm cho câu chuyện thêm</i>
<i>sinh động, hấp dẫn.</i>


<b> 3. Ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình
của nhân vật


<b> 4.Lun tËp</b>


Bài 1:Yêu cầu HS đọc bài


- Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH.


+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại hình của
chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy nói lên điều gì về
chú bé ?


- Gọi HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân
những chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình?


- Gọi HS nhận xét , GV kết luận.


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì?
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Cho HS quan s¸t tranh minh ho¹ trun thơ
Nàng tiên ốc.


- GV nhắc nhở HS kể 1 đoạn kết hợp tả ngoại
hình của nhân vật


- Yêu cầu HS kể chuyện.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dăn HS chn bÞ cho giê sau.


- HS hoạt động nhóm, ghi kt
qu ra v nhỏp.


- Đại diện các nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung.
- 2HS nêu lại kết luận.


- 2 HS đọc mục ghi nhớ
(SGK)


- 2 HS lấy VD.
- 1HS đọc bài.



- một số HS đọc và nêu ý
kiến trả lời của mình.


-1HS lên bảng làm và nªu
nhËn xÐt.


- HS quan sát tranh ở SGK.
+ HS luyện kể theo nhóm
đơi. Đại diện hai nhóm lên
kể, nhúm khỏc b sung.


- 2 HS nêu lại mục ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Địa lí</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>: DÃy Hoàng Liên Sơn</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Bit v ch c v trớ của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam.


- Nêu đợc một số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn: Là dãy núi cao, đồ sộ, có
nhiều đỉnh nhọn, sờn dốc, thung lũng hẹp và sâu: Khí hậu ở những nơI cao lạnh
quanh năm.


- Mô tả đợc đỉnh núi Phan- xi- păng.



- Rèn luyện kĩ năng xem lợc đồ, bản đồ, bảng thống kê.
- Tự hào về cảnh đẹp của thiên nhiên đất nớc Việt Nam.


<i> * Trọng tâm: Nắm đợc đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: BĐ địa lí tự nhiên Việt Nam, lợc đồ các dãy núi chính ở Bắc Bộ, tranh ảnh
về dãy núi Hoàng Liên Sơn.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- GV nhËn xét, cho điểm.
<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bµi</b>
<b> 2. Né</b> i dung bµi d¹y


<b>* </b><i>Hoạt động1: Hồng Liên Sơn- dãy núi cao</i>
<i>và đồ sộ nhất VN</i>


- GV treo lợc đồ, yêu cầu HS quan sát và kể
tên các dãy núi chính ở Bắc Bộ?


- GV treo BĐ Địa lí tự nhiênVN , u cầu HS
tìm dãy núi Hồng Liên Sởn trên bản đồ?
+ Nêu đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn?


- GV kết luận về các đặc điểm của dãy HLS.
<i>* Hoạt động2 : đỉnh Phan- xi-păng- Nóc</i>“
<i>nhà của Tổ quốc.”</i>


- GV treo H2(Trang 71, Sgk)
+ §Ønh nói nµy thc d·y nói nµo?


+ Đỉnh núi Phan- xi- păng, có độ cao là bao
nhiêu?


+ Tại sao nói đỉnh Phan- xi-păng là “Nóc nhà”
của Tổ quốc?


+ Mơ tả đỉnh núi Phan-xi- păng?


<b>* Hoạt động3: Khí hậu lạnh quanh năm.</b>


- GV yờu cu HS c Sgk v nờu:


+Những nơi cao cđa d·y HLS cã khÝ hËu nh
thÕ nµo?


- GV nhËn xét câu TL của HS.


- GV yêu cầu HS quan sát BĐ Địa lí tự nhiên
VN.


+ HÃy chỉ vị trí của Sa Pa trên BĐ và cho biết


- 2HS nờu cách xem bản đồ.


- 1HS đọc lại toàn bài, cả lớp
theo dõi SGK.


- 1HS lên chỉ BĐ.


- HS thảo luận nhóm bàn .
- Đại diện 2 nhóm trình bày
+ HS nêu lại kết luận.


- HS quan sát và TL các câu hỏi
gợi ý của GV.


- 1 HS mô tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cao ca Sa Pa?


- GV yêu cầu HS đọc bảng số liệu về nhiệt độ
TB ở Sa Pa :


+ Hãy nêu nhiệt độ TB ở Sa Pa vào tháng 1 và
tháng 7?


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ khÝ hËu cña Sa Pa
trong năm?


- GV giảng


<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê häc



- Nh¾c chuẩn bị cho bài sau.


- HS đọc Sgk bảng số liệu về
nhiệt độ.


- HS Nªu nhËn xÐt.


- 2HS nêu lại nội dung bài học.


___________________________________


<b>Kĩ thuật</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu(tiếp)</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản để cắt , khâu, thêu.


Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức an toàn lao động.


* Trọng tâm: HS nắm đợc tác dụng và biết cách sử dụng một số dụng cụ cơ bản
để cắt, khâu, thêu.


<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Một số mẫu vải, chỉ khâu và chỉ thêu các màu.Kim khâu, kim thêu các cỡ.
- Kéo cắt chỉ, kéo cắt vải.Khung thêu cầm tay, sap hoặc nến, phấn màu, thớc dẹt,
thớc dây, đê, khuy cài khuy bấm.Một số sản phẩm may, khâu, thêu.



<b>C- Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I.Bµi cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<b>II. Bài mới</b>


<i> 1.Giới thiệu bài:</i>
<i> 2. Giảng bài:</i>


<i>Gii thiu: GV đa ra các sản phẩm may,</i>
thêu, khâu để giới thiệu vào bài, nêu
mục đích , yêu cầu tiết học.


<i>3.Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát,</i>
nhận xét về vật liệu .


a)V¶i


Nêu đặc điểm của vải


GV nhËn xÐt, kÕt ln néi dung a
Híng dÉn chän v¶i phï hỵp .
b)ChØ


GV giíi thiƯu mÉu chØ, ph©n biệt chỉ
khâu và chỉ thêu.


GV kết luận nội dung b



<i>4.Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu đặc</i>
điểm, cách s dng kộo.


Phân biệt kéo cắt vải và kéo cắt chỉ
- GV làm mẫu cách cầm kéo, cách cắt
vải


Gi h/s làm mẫu, yêu cầu lớp tập làm.
<i>5.Hoạt động 3: Hớng dẫn quan sát nhận</i>
xét vật liệu, dụng cụ khác.


- GV lần lợt giới thiệu và cho h/s nêu
hiểu biết về các vật liệu và các dụng cụ
khác


<b>III- Hot ng ni tip:</b>
<i>1- Cng c:Nhn xột tit hc.</i>


<i>2- Dặn dò:Dặn h/s chuẩn bị tiết 2: Vật</i>
liệu, dụng cụ cắt, khâu, may, thêu.


- HS chuẩn bị các vật liệu để thực
hành cắt, khâu.


- VËt liƯu dơng cơ cắt, khâu, thêu.
Quan sát mẫu


Nghe GV giới thiệu
Quan sát các mÉu v¶i



Màu sắc, hoa văn, độ dày, mỏng…
Vài em đọc kết luận a


Chọn vải trắng sợi bông hoặc sợi pha.
Quan sát mẫu chỉ, nêu đặc điểm.
vài em đọc kết luận b


- Quan sát hình 2


- Nờu nhn xột v c điểm, tác dụng .
- Quan sát hình 3


- Quan s¸t hình 6 và mẫu do GV đa ra
- HS làm thực hành trên giấy.


- HS nghe.


- Vài em nêu tác dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Khoa häc</b>


<i><b>Tiết 4</b></i>

<b>: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn .Vai trị của chất bột</b>


<b>đờng</b>



<b> A. Mơc tiªu</b>
Gióp HS :



- Phân loại đợc thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc
nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại đợc thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có chứa nhiều trong thức ăn
đó.


- Biết đợc các thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng và vai trị của chúng
- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động sống.


* Trọng tâm: Biết đợc các thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng và vai trũ ca
chỳng.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Các hình minh hoạ trang 10, các thẻ chữ
<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>I. Bài cũ:</b>


- NhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>II. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi


<b>* Hoạt động 1 : Phân loại thức ăn và </b>
<b>ung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình minh ho¹ ë


trang10, Sgk :


+Thức ăn và đồ uống nào có nguồn gốc động


- HS nêu q trình trao đổi chất ở
cơ thể ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

vật, thức ăn, đồ ung no cú ngun gc thc
vt?


- GV chia bảng thành 2 cét.


- Gọi HS lần lợt lên bảng xếp các thẻ ghi tên
thức ăn, đồ uống vào đúng cột


- Gọi HS kể tên các thức ăn khác có nguồn
gốc động vật và thức vật.


- Yêu cầu HS đọc phần bạn cần biết trang 10
Sgk


+ Ngời ta còn cách phân loại thức ăn nào?
Theo cách này thức ăn đợc chia thành mấy
nhóm? đó là những nhóm nào?


+ Vậy có mấy cách phân loại thức ăn? Dựa
vào đâu để phân loại nh vậy?


- GV kÕt luËn nh mục bạn cần biết.



- GV mở rộng : Một số loại thức ăn chứa
<i>nhiều chất dinh dỡng khác nhau nên chúng có</i>
<i>thể xếp vào nhiều nhóm thức ăn khác nhau.</i>
<b>* Hoạt động 2 :Các loại thức ăn chứa nhiều</b>
<b>chất bột đờng và vai trị của chúng.</b>


- GV chia líp thµnh 4 nhóm, yêu cầu HS thảo
luận TLCH:


+ K tờn nhng thức ăn giàu chất bột đờng có
trong hình ở trang 11, Sgk?


+ Hàng ngày em thờng ăn những loại thức ăn
nào có chứa chất bột đờng?


+ Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đờng có vai
trị gì?


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận.


- GV ph¸t phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS
suy nghĩ và làm bài.


- Gọi vài HS trình bày phiếu
- GV kết luận, chấm điểm.
<b>III. Củng cố dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn CB cho giờ sau.



- Từng HS lên bảng gắn thẻ
- HS nèi nhau kÓ


- 1 HS đọc phần : Những điều em
cần bit.


HS nêu ý kiến của mình, HS khác
bổ sung.


- 1HS nhắc lại.


- HS trao đổi theo cặp, nêu tên
các thức ăn có chứa nhiều cht
bt ng.


- Đại diện 2 nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


- HS hoàn thành phiếu
- HS nối nhau trình bày.


- 2HS nêu lại vai trò của các chất
dinh dỡng có trong thức ăn.


_______________________________________


<b>Tiếng anh</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×