Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiet18 CD12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Nguyễn Thị Niêm – THPT Quỳnh Cơi – GDCD12.
<b>Tiết 18 . Soạn ngày: 2/12/2011.</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC


1. Về kiến thức


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh
2. Về kĩ năng


- Trên cơ sở những kiến thức đã học có thể vận dụng vào hoạt động thực tiễn trong
đời sống xã hội của mình.


3. Về thái độ


- Có thái độ đúng mực và nghiêm túc trong học tập, cũng nh trong kiểm tra. Từ đó
có nỗ lực v ơn lên trong học tập đạt kết quả cao.


B. CHUẨN BỊ
<b>1. Phư ơng tiện</b>


- Giấy kiểm tra, bút mực, bút chì,... phục vụ kiểm tra
<b>2. Thiết bị</b>


- Những dụng cụ cần thiết phục vụ cho kiểm tra
C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không.</b></i>



<i><b>3. Nội dung kiểm tra (từ bài: 3- 5) </b></i>


Một số câu hỏi tự luận


Câu 1: Hiểu thế nào là cơng dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm pháp
lí? Cho ví dụ?


Câu 2: Ý nghĩa của việc Nhà nước bảo đảm cho cơng dân bình đẳng về quyền,
nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lí? Cho ví dụ? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 3:Thế nào là bình đẳng trong HN & GĐ? Nội dung của bình đẳng trong HN &</i>
GĐ? Nêu ví dụ?


Câu 4: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng trong HN
& GĐ? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 5: Thế nào là bình đẳng trong lao động? Nội dung của bình đẳng trong lao</i>
động? Nêu ví dụ?


<i> Câu 6: Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng trong lao</i>
động? Liên hệ bản thân?


Câu 7: Thế nào là bình đẳng trong kinh doanh? Nội dung của bình đẳng trong kinh
doanh? Nêu ví dụ?


<i> Câu 8: Trách nhiệm của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng trong</i>
kinh doanh? Liên hệ bản thân?


<i> Câu 9: Thế nào là bình đẳng giữa các dân tộc? Nội dung của bình đẳng giữa các </i>


dân tộc? Nêu ví dụ?


<b> Câu 10: Ý nghĩa và chính sách của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng</b>
giữa các dân tộc? Liên hệ bản thân?


Câu 11: Thế nào là bình đẳng giữa các tơn giáo? Nội dung của bình đẳng giữa các
tôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Nguyễn Thị Niêm – THPT Quỳnh Cơi – GDCD12.
<i> Câu 12: Trách nhiệm của việc Nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng giữa</i>
các tơn giáo? Liên hệ bản thân?


<b>Một số câu hỏi trắc nghiệm</b>
Câu 1: Hãy trả lời phương án đúng trong các câu sau:


a) Cơng dân ở bất kì độ tuổi nào vi phạm PL đều bị xử lí như nhau.


b) Công dân nào vi phạm qui định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách
nhiệm kỉ luật.


c) Công dân nào vi phạm PL cũng bị xử lí theo qui định của PL.


d) Công dân nào do thiếu hiểu biêt về PL mà vi phạm PL thì khơng phải chịu
trách nhiệm pháp lí. (đúng: c)


Câu 2: Em hãy tìm câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
2.1: Biểu hiện của bình đẳng trong HN là:


a) Người chồng phải giữ vai trị chính trong đống góp về KT và QĐ công việc lớn
trong GĐ.



b) Công việc của người vợ là nội trợ GĐ và chăm sóc con cái, QĐ các khoản chi tiêu
hàng ngày của GĐ.


c) Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc QĐ các công việc
của GĐ.


d) Chỉ người chồng có quyền lựa chọn nơi cư trú, QĐ số con và thời gian sinh con.
e) Chỉ người vợ có nghĩa vụ thực hiện KHHGĐ, chăm sóc và giáo dục con cái.


g) Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong
GĐ. (Đáp án: c; g)


2.2: Bình đẳng giữa các thành viên trong GĐ được hiểu là:


a) Lợi ích cá nhân phục tùng lợi ích chung của GĐ, dịng họ, trên nói dưới phải nghe.
b) Vai trò của người chồng, người cha, người con trai trưởng trong GĐ được đề cao,
QĐ toàn bộ cơng việc trong gia đình.


c) Các thành viên trơng GĐ đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.


d) Tập thể GĐ quan tâm đến lợi ích từng cá nhân, từng cá nhân phải quan tâm đến lợi
ích chung của GĐ.


e) Các thành viên trong GĐ có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giúp đỡ nhau, cùng
chăm lo đời sống chung của GĐ. (Đáp án: c; d; e)


<i> Câu 3: Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:</i>
Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo là:



a) Cơng dân có quyền khơng theo bất kì một tơn giáo nào.


b) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo qui
định của PL.


c) Người đã theo một tín ngưỡng, tơn giáo khơng có quyền bỏ để theo một tín
ngưỡng, tơn giáo khác.


d) Người theo tín ngưỡng, tơn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tơn giáo đó.
<b>(Đáp án: a; b)</b>


4. Củng cố – hệ thống bài học


Cần nắm: 12 câu hỏi tự luận và 4 câu hỏi trắc nghiệm.
5. Hư ớng dẫn về nhà


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×