KIM TRA HC Kè I
Ngy son : 20/12/2008
Tit ppct : 18
I. MC TIấU
- Hiện trạng chất lợng dạy và học của giáo viên và học sinh trong chơng I, bài 3, 4 của chơng II.
- Đánh giá tổng kết: xác định kết quả, chất lợng học tập của học sinh trong thời gian qua.
- Thực hiện đúng theo quy chế chuyên môn
- Nội dung:
+ Kiểm tra về các khái niệm cơ bản của của cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hệ cơ sở dữ liệu.
+ Kiểm tra một vài nét khái quát và ứng dụng nhỏ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access.
II. THIT B
Thy:
- Phơng tiện: Kiểm tra trên giấy theo hình thức 40% trắc nghiệm và 60% tự luận
- Giỏo ỏn, nghiờn cu sỏch giỏo khoa, sỏch bi tp, ti liu tham kho.
Trũ: Hc bi nh.
III.TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh t chc, kim tra s s (1).
2. Kim tra bi c: Khụng kim tra bi c.
3. Bài mới
3.1 Nội dung cụ thể của đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm.(4 điểm)
Cõu 1. Khi lm vic vi cu trỳc bng, xỏc nh tờn trng, ta gừ tờn trng ti ct:
A. File Name ; B. Name Field ;
C. Field Name; D. Name ;
Cõu 2. Cỏc i tng c bn trong Access l:
A. Bng, mu hi, macro; B. Mụ un, Macro, bng, bỏo cỏo;
C. Bng, biu mu, mụ un; D. Bng, mu hi, biu mu, bỏo cỏo;
Cõu 3. Biu tng ny dựng :
A. Lc theo ụ d liu ang chn;
B. Lc theo mu, iu kin c trỡnh by di dng mu;
C. Sp xp d liu;
D. Lc/Hy lc;
Cõu 4. xúa bn ghi trong Table ta chn:
A. View - Delete Record; B. File - Delete Record;
C. Edit - Delete Record; D. Insert - Delete Record;
Cõu 5. Trong Access nỳt lnh ny cú ý ngha gỡ?
A. t mt khu cho tp d liu; B. M tp CSDL;
C. Khi ng Access; D. Xỏc nh khúa chớnh;
Cõu 6. Trong Access, mun to cu trỳc bng theo cỏch t thit k, ta nhỏy ỳp chut vo:
A. Create table by Design view; B. Create table in Design view;
C. Create table with Design view; D. Create table for Design view;
Cõu 7. Trong Access sp xp mt trng trong bng theo th t t A-Z ta thc hin ỏnh du
trng, chn:
A. Sort Descending ; B. Sort Ascending ;
C. Sort - Sort Ascending ; D. Records - Sort - Sort Descending ;
Cõu 8. thờm bn ghi (Record) mi ta chn lnh no sau õy:
A. View - New Record; B. Insert - New Record;
C. Insert - Del Record; D. New Record;
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm)
Trong Access, d liu c th hin di dng gỡ? Mụ t cỏc c trng c bn ca Bng nh Trng
(ct), Bn ghi (dũng), Khoỏ chớnh?
Câu 10. Trong Access, để tạo một đối tợng bảng có tên là: DS_Khoi_12 thuộc vào cơ sở dữ liệu
Quan_li_hs_12 ta phải làm các thao tác nào? (Nêu rõ từng bớc)
3.2. Biểu điểm
- Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng đợc 0.5 điểm
- Phần tự luận: mỗi câu đúng hoàn toàn đợc 3 điểm
3.3. Đáp án:
Câu 1. c Câu 2. Câu 3. a Câu 4. b Câu 5. c Câu 6. a Câu 7. c Câu 8. b
Câu 9.
- Mỗi khái niệm đúng hoàn toàn đợc 0.5 điểm.
Câu 10. Để tạo bảng DS_Khoi_12 thuộc vào cơ sở dữ liệu Quan_li_hs_12 ta phải thực hiện qua các
bớc sau:
B ớc 1 : Tạo cơ sở dữ liệu Quan_li_hs_12: (1 điểm)
- Nhấn chuột chọn Start All Program Microsoft Office Microsoft
Access
- Chọn File New Blank Database.
- Gõ tên Quan_li_hs_12 trong File name rồi chọn Create
B ớc 2 . Tạo bảng DS_Khoi_12 : (2 điểm)
- Trong cơ sở dữ liệu Quan_li_hs_12 chọn đối tợng Tables
- Nháy đúp chuột chọn Create Table in Design View, gõ tên trờng, chọn kiểu dữ liệu cho tr-
ờng. Rồi chọn biểu tợng thoát
- Chọn Yes, Gõ tên DS_Khoi_12 vào Table name trong hộp thoại Save As
- Chọn Ok
4. Cng c v dn dũ:
5. Bi tp v nh:
IV. NHNG LU í KHI S DNG GIO N