Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Đánh giá năng suất sinh sản của một số tổ hợp lai giữa lợn nái ngoại với đực duroc, piettrain và sinh trưởng của lợn con đến 60 ngày tuổi tại trung tâm kỹ thuật lợn giống trung ương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.59 KB, 86 trang )

B

GIÁO D C VÀ ðÀO T O

TRƯ NG ð I H C NƠNG NGHI P HÀ N I

NGUY N ðÌNH M NH

ðÁNH GIÁ NĂNG SU T SINH S N C A M T S

T

H P LAI GI A L N NÁI NGO I V I ð C DUROC,
PIETRAIN

VÀ SINH TRƯ NG C A L N CON ð N 60

NGÀY TU I T I TRUNG TÂM K

THU T L N

GI NG TRUNG ƯƠNG

LU N VĂN TH C S NÔNG NGHI P
CHUYÊN NGÀNH : CHĂN NUÔI
Mã ngành : 60.62.40
Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Phan Xuân H o

HÀ N I - 2009



L I CAM ðOAN
Tơi xin cam đoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n văn
này là trung th c và chưa h ñư c s d ng ñ b o v m t h c v nào.
Tơi xin cam đoan r ng, m i s giúp ñ cho vi c th c hi n lu n văn này
ñã ñư c cám ơn và các thơng tin trích d n trong lu n văn ñ u ñư c ch rõ
ngu n g c.

Tác gi lu n văn

Nguy n ðình M nh

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………i


Lời cảm ơn
Để ho n th nh đợc luận văn n y, tôi xin b y tỏ biết ơn tới thầy giáo
hớng dẫn khoa học TS. Phan Xuân Hảo đ tận tình giúp đỡ, hớng dẫn tôi
trong quá trình thực hiện luận văn.
Xin cảm ơn các cơ quan sau đây ® gióp ®ì t«i ®Ĩ ho n th nh ln văn
n y.
- Trung tâm kỹ thuật lợn giống Trung ơng
- Bộ môn di truyền giống Trờng đại học Nông nghiệp H Nội
- Viện Sau đại học Trờng đại học Nông nghiệp H Nội
Để ho n th nh bản luận văn n y tôi cũng xin b y tỏ lòng biết ơn:
- Ban giám đốc Trung tâm kỹ thuật lợn giống Trung ơng.
- Cán bộ, công nhân viên Trạm KTNS lợn giống quốc gia An khánh
- Cán bộ, công nhân viên Trại lợn nái sinh sản cấp I Phú thọ
Tôi xin cám ơn gia đình v các bạn bè đồng nghiệp đ giúp đỡ tạo mọi
điều kiện thuận lợi để tôi ho n th nh bản luận văn n y.
H nội, ng y 19 tháng 09 năm2009

Tác giả luận văn

Nguyễn Đình M¹nh

Trư ng ð i h c Nơng nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………ii


M CL C
Trang
L i cam ñoan……………………………………………………………
i
L i c m ơn………………………………………………………………

ii

M c l c………………………………………………………………….

iii

Danh m c các ch vi t t t………………………………………………

vi

Danh m c các b ng……………………………………………………..

vii

Danh m c các bi u ñ …………………………………………………..

viii


PH N TH

NH T: M ð U………………………………………...

1

1.1. ð t v n đ …………………………………………………………..

1

1.2. M c đích……………………………………………………………

3

PH N TH

HAI: T NG QUAN TÀI LI U…………………………..

4

2.1. ð c ñi m sinh lý sinh s n c a l n………………………………….

4

2.1.1. Tu i thành th c v tính và các y u t

nh hư ng...........................

4


2.1.1.1. Tu i thành th c v tính................................................................

4

2.1.1.2. Các y u t

nh hư ng ñ n tu i thành th c v tính......................

4

2.1.2. Chu kỳ đ ng d c và cơ ch đ ng d c.............................................

8

2.2. Q trình sinh trư ng và phát tri n c a l n con trong cơ th m .....

13

2.3. Sinh trư ng và phát tri n c a l n con

15

giai ño n bú s a................

2.4. Các nhân t c u thành năng su t sinh s n và các y u t

nh hư ng

t i năng su t sinh s n c a l n nái.............................................................


15

2.4.1. Các nhân t c u thành năng su t sinh s n c a l n nái....................

15

2.4.2. Các y u t

nh hư ng t i năng su t sinh s n c a l n nái...............

19

2.5. Tình hình nghiên c u trong và ngồi nư c.......................................

22

2.5.1. Tình hình nghiên c u ngồi nư c..................................................

22

2.5.2. Tình hình nghiên c u trong nư c..................................................

26

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………iii


PH N TH


BA: ð I TƯ NG, ð A ðI M, N I DUNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U............................................................

29

3.1. ð i tư ng nghiên c u........................................................................

29

3.2. ð a ñi m và th i gian nghiên c u.....................................................

29

3.3. ði u ki n nghiên c u........................................................................

29

3.4. N i dung nghiên c u.........................................................................

30

3.5. Phương pháp nghiên c u..................................................................

30

PH N TH

TƯ: K T QU VÀ TH O LU N...................................


32

4.1. Kh năng sinh s n c a các t h p lai................................................

32

4.1.1. Năng su t sinh s n chung c a các t h p lai..................................

32

4.1.2. Năng su t sinh s n c a các t h p lai theo ñ c ph i......................

41

4.1.2.1. Năng su t sinh s n c a nái Landrace theo ñ c ph i...................

41

4.1.2.2. Năng su t sinh s n c a nái Yorkshire theo ñ c ph i..................

43

4.1.3. Năng su t sinh s n c a các t h p lai qua các l a ñ .....................

46

4.1.3.1. Năng su t sinh s n c a nái Duroc qua các l a ñ .......................

46


4.1.3.2. Năng su t sinh s n c a nái Landrace qua các l a ñ ...................

50

4.1.3.3. Năng su t sinh s n c a nái Yorkshire qua các l a ñ .................

53

4.2. Sinh trư ng c a l n con ñ n 60 ngày tu i.........................................

56

4.2.1. Tiêu t n th c ăn/kg cai s a c a l n con qua các nái
Duroc, Landrace, Yorkshire.....................................................................
4.2.2. Tiêu t n th c ăn/kg cai s a c a l n con

56

nái Landrace và

Yorkshire theo ñ c ph i...........................................................................

58

4.3. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n 60 ngày
tu i............................................................................................................

61

4.3.1. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n 60 ngày

tu i

nái Duroc, Landrace, Yorkshire....................................................

4.3.2. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n 60 ngày

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………iv

61


tu i

nái Landrace và Yorkshire theo ñ c ph i.....................................

PH N TH

63

NĂM: K T LU N VÀ ð NGH ....................................

69

5.1. K t lu n.............................................................................................

69

5.1.1. Năng su t sinh s n chung c a nái Duroc, Landrace, Yorkshire.....

69


5.1.2. Năng su t sinh s n c a nái Landrace, Yorkshire theo ñ c ph i.....

69

5.1.2.1. Năng su t sinh s n c a nái Landrace theo ñ c ph i....................

69

5.1.2.2. Năng su t sinh s n c a nái Yorkshire theo ñ c ph i..................

69

5.1.2. Năng su t sinh s n qua các l a ñ ..................................................

70

5.1.3. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng l n con..............................................

70

5.2. ð ngh ……………………………………………………………..

70

TÀI LI U THAM KH O………………………………………………

71

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………v



danh mục các chữ viết tắt có trong luận văn

CS

Cai sữa

CTV

Cộng tác viên

D

Duroc

G/Đ

Giai đoạn

L

Landrace

Pi

Pietrain

Pss


Khối lợng sơ sinh

Pcs

Khối lợng cai sữa

SS

Sơ sinh

SCSS

Số con sơ sinh

SCCS

Số con cai sữa

TTTĂ

Tiêu tốn thức ăn

TT

Tăng träng

Y

Yorkshire


Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………vi


DANH M C CÁC B NG
Trang
B ng 4.1. Năng su t sinh s n chung c a các t h p lai c a nái Duroc,
Landrace và Yorkshire…………………………………………...

33

B ng 4.2. Năng su t sinh s n c a nái Landrace theo ñ c ph i…………

41

B ng 4.3. Năng su t sinh s n c a nái Yorkshire theo ñ c ph i………..

44

B ng 4.4. Năng su t sinh s n c a các t h p lai qua các l a ñ c a
nái Duroc…………………………………………………………

47

B ng 4.5. Năng su t sinh s n c a các t h p lai qua các l a ñ c a
nái Landrace……………………………………………………...

51

B ng 4.6. Năng su t sinh s n c a các t h p lai qua các l a ñ c a
nái Yorkshire……………………………………………………..


54

B ng 4.7. Tiêu t n th c ăn/kg cai s a c a l n con qua các nái Duroc,
Landrace, Yorkshire………….…………………………………..
B ng 4.8. Tiêu t n th c ăn/kg cai s a c a l n con

nái Landrace theo

ñ c ph i…………………………………………………………..
B ng 4.9. Tiêu t n th c ăn/kg cai s a c a l n con

57
59

nái Yorkshire theo

ñ c ph i……………………………………………………...…..

60

B ng 4.10. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n
60 ngày tu i

các nái Duroc, Landrace, Yorkshire……….……..

62

B ng 4.11. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n 60
ngày tu i


l n Landrace theo ñ c ph i……………………….…

65

B ng 4.12. Tiêu t n th c ăn, tăng tr ng c a l n con t cai s a ñ n 60
ngày tu i

l n Yorkshire theo ñ c ph i…………………………

66

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………vii


DANH M C CÁC BI U ð
Trang
Bi u ñ 4.1. S con

các nái Duroc, Landrace, Yorkshire …………….

Bi u ñ 4.2. S con sơ sinh s ng, s con cai s a

nái Landrace ph i v i

ñ c Pietrain và Duroc………………….………………
Bi u ñ 4.3. S con sơ sinh s ng, s con cai s a

40
43


nái Yorkshire ph i v i

ñ c Pietrain và Duroc………………………………………………

46

Bi u ñ 4.4. S con/ qua các l a ñ c a nái Duroc…………………….

49

Bi u ñ 4.5. Kh i lư ng sơ sinh/ và kh i lư ng cai s a/ qua các l a
ñ c a nái Duroc……………………………………………………

49

Bi u ñ 4.6. S con/ qua các l a ñ c a nái Landrace………………….

52

Bi u ñ 4.7. Kh i lư ng sơ sinh/ và kh i lư ng cai s a/ qua các l a
ñ c a nái Landrace…………………………………………………

52

Bi u ñ 4.8. S con/ qua các l a ñ c a nái Yorkshire…………………

55

Bi u ñ 4.9. Kh i lư ng sơ sinh/ và kh i lư ng cai s a/ qua các l a

ñ c a nái Yorkshire………………………………………………..

55

Bi u ñ 4.10. TTTĂ/kg cai s a, TTTĂ/kg tăng tr ng t cai s a ñ n 60
ngày tu i, tăng tr ng/ngày t cai s a ñ n 60 ngày tu i c a l n con
các Duroc, Landrace và Yorkshire……………………………….

64

Bi u ñ 4.11. TTTĂ/kg cai s a, TTTĂ/kg tăng tr ng t cai s a ñ n 60
ngày tu i, tăng tr ng/ngày t cai s a ñ n 60 ngày tu i c a l n con
nái Landrace theo ñ c ph i……………………………………….

67

Bi u ñ 4.12. TTTĂ/kg cai s a, TTTĂ/kg tăng tr ng t cai s a ñ n 60
ngày tu i, tăng tr ng/ngày t cai s a ñ n 60 ngày tu i c a l n con
nái Yorkshire…………………………..………………………….

68

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………viii


PH N TH
M

NH T


ð U

1.1. ð T V N ð
Chăn ni l n là m t ngành chăn ni có truy n th ng lâu đ i

nư c

ta. Ngh ni l n đư c hình thành r t s m cùng v i s hình thành và phát
tri n c a ngh tr ng lúa nư c. Chăn nuôi l n ñem l i r t nhi u l i ích cho con
ngư i. C th như: Cung c p th c ph m có giá tr dinh dư ng cao, c 100g
th t l n n c có 36,7 Kcal, 22 g protein do đó mà hi n nay th t l n là nguyên
li u chính cho ngành công ngh ch bi n th t như th t xơng khói, th t h p, các
món ăn truy n th ng c a ngư i Vi t Nam như giị n c, giị m ….Chăn ni
l n t o có th t o ra ngu n nguyên li u cho y h c trong công ngh sinh h c y
h c, l n ñã ñư c nhân b n gen (cloning) đ ph c v cho m c đích nâng cao
s c kh e cho con ngư i,... B i v y, l n ñư c ngư i dân nuôi r t nhi u v i
phương th c phong phú ñ c i thi n cu c s ng.
Ngày nay, khi ñ i s ng c a con ngư i đư c nâng cao thì u c u v an
toàn lương th c và th c ph m càng ñư c xem tr ng. Mu n phát tri n trong
lĩnh v c nơng nghi p ph i có gi ng cây tr ng và v t nuôi cho năng su t và
ch t lư ng t t. Nh t là hi n nay nư c ta ñã gia nh p WHO thì địi h i v an
tồn th c ph m l i càng ñư c ñ t lên hàng đ u, ngh chăn ni l n cũng
khơng n m ngồi. Chăn ni gi ng siêu n c nh m đ t hi u qu kinh t cao, an
tồn th c ph m và không ô nhi m môi trư ng ñang ñư c áp d ng r t thành
cơng

các nư c phát tri n và th m chí

các nư c đang phát tri n.


Vi t

Nam, chăn ni l n nh ng năm qua ñã ñ t ñư c nh ng ti n b r t ñáng k ,
nhi u phương th c và công ngh tiên ti n ñã ñư c áp d ng trong s n xu t.
Trung tâm k thu t l n gi ng trung ương là m t doanh nghi p cơng
ích tr c thu c T ng công ty chăn nuôi Vi t nam, đư c giao nhi m v ni gi

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………1


ñàn nái sinh s n gi ng g c và ki m tra năng su t l n ñ c gi ng. Hàng năm
cung c p cho các trang tr i chăn nuôi l n nái c a các t nh, thành ph t khu
v c mi n Trung tr ra t 1.200 ñ n 1.600 con l n cái h u b ngo i thu n
(Yorkshire, Landrace) và t 300 ñ n 500 con l n ñ c gi ng ngo i (Yorkshire,
Landrace, Duroc, Pi-Du) ñã qua ki m tra năng su t cá th , hu n luy n khai
thác tinh ñ cung c p cho các tr m truy n tinh nhân t o t i các t nh, các tr m
truy n tinh nhân t o l n tư nhân.
Trong th c ti n s n xu t, v i cơ s v t ch t, trang thi t b chu ng tr i
và k thu t s n có, bên c nh nhi m v chính đư c giao

trên, Trung tâm cịn

s n xu t ra m t lư ng l n gi ng nuôi th t nh t ñ nh nh m cung c p cho th
trư ng có nhu c u. V i ñàn nái n n gi ng thu n ñư c ch n l c (Yorkshire,
Landrace) Trung tâm ñã t n d ng ñ c gi ng là Duroc và Pietrain, do hi u qu
s d ng c a 2 dòng ñ c này khi ph i thu n gi ng Duroc hay lai t o gi a dịng
đ c Pietrain v i cái Duroc (đ t o ra dịng đ c 2 máu Pi-Du cung c p cho các
trang tr i chăn nuôi b m t o con thương ph m 3 đ n 4 máu) chưa h t cơng
su t, nên Trung tâm ñã cho ph i t o các t h p lai 2 máu ñ s n xu t ra ñàn
l n gi ng thương ph m cung c p cho các trang tr i chưa có ñi u ki n chăn

nuôi l n nái ñang làm quen v i quy mô nuôi l n công nghi p, ho c ch đơn
thu n ni l n th t.
Sau g n 4 năm cung c p ñàn l n gi ng thương ph m, cũng như l n
ñ c Pidu, Trung tâm c n ñánh giá năng su t sinh s n và sinh trư ng ñ n 60
ngày tu i c a các t h p lai nói trên. Xu t phát t nhi m v cơng tác cũng
như đ hồn thành n i dung u c u c a khóa h c, tơi th c hi n ñ tài:
" ðánh giá năng su t sinh s n c a m t s t h p lai gi a l n nái
ngo i v i ñ c Duroc, Pietrain và sinh trư ng c a l n con ñ n 60 ngày tu i
t i Trung tâm K thu t l n gi ng Trung ương"

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………2


1.2. M C ðÍCH
- ðánh giá năng su t sinh s n c a m t s t h p lai gi a l n nái ngo i
v i ñ c Duroc và Pietrain t i Trung tâm k thu t l n gi ng Trung ương.
- ðánh giá năng su t sinh trư ng c a ñàn con ñư c sinh ra t m t s t
h p lai gi a l n nái ngo i v i ñ c Duroc và Pietrain ñ n 60 ngày tu i t i
Trung tâm k thu t l n gi ng Trung ương.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………3


PH N TH

HAI

T NG QUAN TÀI LI U
2.1. ð C ðI M SINH LÝ SINH S N C A L N
2.1.1. Ti thành thơc vỊ tÝnh và c¸c u tè ¶nh h−ëng

2.1.1.1. Tu i thành th c v tính
- Tu i thành th c v tính là tu i con v t b t đ u có ph n x sinh d c và
có kh năng sinh s n. ðây là th i ñi m l n cái b t ñ u ñ ng d c l n ñ u tiên.
Tuy nhiên, trên th c t h u như l n đ ng d c này l n cái khơng ch a đ mà
ch có tác d ng báo hi u cho kh năng sinh s n l n cái.
- Khi thành th c v tính, l n cái có các bi u hi n:
+ B máy sinh d c phát tri n tương đ i hồn ch nh, con cái r ng tr ng
(r ng l n ñ u), con ñ c sinh tinh. Tinh trùng và tr ng g p nhau có kh năng th
thai.
+ Xu t hi n các ñ c ñi m sinh d c th c p.
+ Xu t hi n các ph n x sinh d c: con đ c có ph n x giao ph i cịn
con cái thì đ ng d c.
Thành th c

l n cái kho ng 6 tháng tu i v i ñ bi n ñ ng t 4 – 8

tháng tu i.
2.1.1.2. Các y u t

nh hư ng ñ n tu i thành th c v tính

- Gi ng: ñây là y u t thu c v di truy n. Các gi ng l n khác nhau tu i
thành th c v tính cũng khác nhau. Gi ng thành th c s m là 3 – 4 tháng tu i, 6 –
7 tháng tu i ñ i v i h u h t l n các nư c ñang phát tri n. Các gi ng l n có t m
vóc nh thành th c v tính s m hơn l n có t m vóc l n.
- Theo Despres và c ng s , 1992 [29], l n Meishan có tu i thành th c
v tính s m, kho ng 100 ngày, năng su t sinh s n cao, ch c năng làm m t t
hơn so v i l n Large White.
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………4



nư c ta, l n lai thư ng thành th c v tính mu n hơn so v i l n cái
n i. L n cái , Móng Cái… thành th c

tháng 4, 5, l n cái lai F1 ñ ng d c

l n ñ u vào kho ng tháng th 6 và l n ngo i thu n kho ng tháng tu i 6 – 8,
Ph m H u Doanh và ctv (1981) [8].
- Các y u t ngo i c nh: Tu i ñ ng d c l n ñ u c a l n cái ph thu c
r t nhi u vào các y u t ngo i c nh như ch đ chăm sóc, …
+ Ch đ chăm sóc, ni dư ng: y u t

nh hư ng r t l n và rõ r t

nh t. N u ni dư ng l n cái giai đo n này khơng đúng k thu t thì tu i ñ ng
d c l n ñ u c a l n b nh hư ng.
Theo Nguy n T n Anh (1998) [1], đ duy trì năng su t sinh s n cao,
khi l n cái h u b ñ ng d c c n chú ý t i quy trình chăm sóc ni dư ng.
Ph n l n l n cái h u b phát tri n t 40 – 80 kg (4, 5, 6 tháng tu i) v i
kh u ph n ăn t do cho phép b c l ñ n m c t i ña ti m năng di truy n v t c
ñ sinh trư ng và tích lũy m . Cho ăn t do đ n 80 – 90 kg, mà s thành th c
v tính d c khơng b ch m tr thì có th kh ng ch m c tăng tr ng b ng cách
m i ngày cho l n cái h u b ăn 2kg/con/ngày v i lo i th c ăn h n h p có giá
tr 2.900 kcal ME/kg th c ăn và 14% protein thô.
ði u ch nh m c ăn ñ kh i lư ng ñ t 120 – 140 kg

chu kỳ ñ ng d c

th 3 và ñư c ph i gi ng. Vi c kh ng ch năng lư ng ch ng nh ng ti t ki m
chi phí th c ăn mà cịn tránh đư c tăng tr ng khơng c n thi t, có th rút ng n

th i gian sinh s n. ðây chính là y u t làm cho s phát tri n c a l n cái h u
tr thành không ñ t yêu c u ñ làm gi ng cũng như nái gi ng trư ng thành.
Trư c khi ph i gi ng 14 ngày cho ăn ch đ kích d c, tăng lư ng th c
ăn t 1 – 1,5 kg, có b sung khống và sinh t thì s giúp cho l n nái ăn ñư c
nhi u và tăng s tr ng r ng t 2 – 2,1 tr ng/nái.

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………5


Sau khi ph i gi ng c n chuy n ch ñ ăn h n ch và thay th b ng m c
năng lư ng trung bình. N u ti p t c cho ăn

m c năng lư ng cao s làm phát

tri n t l ch t phôi, ch t thai làm nh hư ng lư ng con sinh ra/ .
+ nh hư ng c a mùa v và th i gian chi u sáng ñ n tu i thành th c:
S khác bi t v mùa v cũng nh hư ng t i kỳ ñ ng d c l n đ u. Nói
chung l n cái đư c sinh ra v mùa thu s thành th c khi th tr ng còn hơi th p
và tu i cũng ít hơn so v i l n cái h u b ñư c sinh ra trong mùa xuân. Nhi t ñ
cũng nh hư ng không nh , mùa hè nhi t đ cao, s thành th c v tính ch m
nhưng nhi t đ th p l i khơng nh hư ng đ n q trình phát d c. Vì v y c n có
nh ng bi n pháp ch ng nóng, chóng l nh cho l n. Th i gian chi u sáng ñư c
xem như nh hư ng mùa v . Mùa đơng có th i gian chi u sáng ng n và mùa hè
thì ngư c l i. N u l n cái h u b ñư c chi u sáng 12 gi /ngày b ng ánh sáng t
nhiên và nhân t o s ñ ng d c s m hơn nh ng con ñư c chi u sáng trong ngày
ng n.
+ nh hư ng c a vi c ni nh t: Ni nh t hay chính là m t đ s con
trong chu ng có nh hư ng ñ n tu i ñ ng d c l n ñ u. L n cái h u b n u
ni nh t đơng trên m t đơn v di n tích trong su t th i gian phát tri n s làm
ch m tu i ñ ng d c. Nhưng n u nuôi tách bi t t ng cá th l n cái h u b cũng

s làm ch m s thành th c v tính.
Theo C m nang chăn nuôi l n công nghi p [4] “…Xáo tr n l n cái h u
b ho c ghép nhóm tr l i lúc 160 ngày tu i có th có l i và thúc đ y s m s
xu t hi n c a chu kỳ ñ ng d c ñ u tiên”. Như v y

l n cái h u b ghép ñàn

h p lý l i thúc ñ y s thành th c v tính s m.
ði u ki n ti u khí h u chu ng ni nh hư ng khơng nh đ n năng
su t c a l n và tu i ñ ng d c l n đ u. Các tác nhân hình thành nên ti u khí
h u chu ng ni g m: khí h u vùng, ki u chu ng, hư ng chu ng, đ thơng
thống, kh năng thốt nư c, hàm lư ng khí NH3, CO2, H2S…

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………6


+

nh hư ng c a con ñ c: tu i ñ ng d c l n ñ u c a con cái nh

hư ng khá nhi u b i s kích thích c a con đ c, kích thích c th là cho ti p
xúc v i con ñ c ñ ng i mùi s làm con cái s m ñ ng d c. Cách ly con cái
h u b (ngồi 5 tháng tu i) kh i l n đ c s d n ñ n s ch m thành th c v
tính d c so v i nh ng con cái ñư c ti p xúc v i l n ñ c. Tuy nhiên, ñ nh
ñư c th i gian cho l n cái ti p xúc v i l n ñ c l i r t quan tr ng, có ý nghĩa
l n trong vi c kích thích con cái ñ ng d c s m. Xung quanh v n đ này cịn
r t nhi u ý ki n, có ý ki n cho r ng trong m t nhóm nh c a đàn h u b ch
c n cho l n ñ c ti p xúc 10 – 15 phút/ngày, ý ki n khác l i cho r ng n u ti p
xúc h n ch c a l n đ c thì đ ng d c l n ñ u ch m hơn so v i l n cái ñư c
ti p xúc hàng ngày.

Theo Hughes (1982) [32], n u cho l n cái h u b ti p xúc v i ñ c gi ng
2 l n/ngày v i th i gian 15 – 20 phút/l n thì 83% l n cái (ngồi 90 kg kh i
lư ng) ñ ng d c lúc 165 ngày tu i.
“Hi u ng ñ c gi ng” ñư c th c hi n thông qua feromon trong nư c
b t c a con ñ c (3- α -Andriosterol) ñư c truy n tr c ti p cho con cái qua
đư ng mi ng. Tác d ng này ch có hi u qu cao khi có m t c a l n ñ c
gi ng.
“Hi u ng l n ñ c gi ng” t t nh t khi l n cái h u b kho ng 160 ngày
tu i và l n đ c ít nh t 10 tháng tu i. Vi c nuôi nh t l n cái h u b

c nh

chu ng l n ñ c và cho ti p xúc tr c ti p trong kho ng th i gian ng n trong
ngày s t o ra ñáp ng t t nh t

l n cái h u b . Tác d ng này cịn có trên c

l n đ c gi ng làm tăng tính hăng và tăng hàm lư ng feromon.
Như v y, cho l n cái h u b ti p xúc v i l n ñ c gi ng là cách t t nh t
đ kích thích l n cái s m thành th c v tính nhưng c n ch n đúng th i ñi m
cho ti p xúc và ñi u ki n ngo i c nh phù h p n u khơng s làm gi m tác đ ng
c a vi c ti p xúc gi a l n ñ c gi ng và cái h u b .

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………7


2.1.2. Chu kỳ động dục, cơ chế động dục
L n cái h u b b t ñ u thành th c v tính thì s xu t hi n hi n tư ng
ñ ng d c và r ng tr ng, ho t ñ ng này ñư c ñi u khi n b i hormone theo chu
kỳ nên g i là chu kỳ ñ ng d c.

Như v y chu kỳ ñ ng d c là khi l n cái b t đ u thành th c v tính c
sau m t th i gian nh t ñ nh, cơ th nh t là cơ quan sinh d c c a con cái có s
bi n đ i như âm h , âm ñ o, t cung xung huy t, các tuy n sinh d c tăng
cư ng ho t ñ ng, tr ng thành th c chín và r ng.
Sơ đ cơ ch đi u hồ chu kỳ tính

l n cái

V não
Hypothalamus

+

GRH

-

+
Th tr−íc tun yªn
PL

LH

FSH

Bu ng tr ng
Estrogen

Th vàng


Tr ng r ng

Tun s÷a

Progesteron

S ng t cung

Prostaglandin F2α

Ghi chó:
-

GRH: Gonadotropin Release Hormone
PL: Prolactin
LH: Lutein Hormone
FSH: Folliculine Stimuline Hormone

Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………8


Chu kỳ ñ ng d c

l n cái kho ng 21 ngày, dao ñ ng t 18-25 ngày,

th i gian r ng tr ng kéo dài 4-6 gi ,

l n cái tơ thì th i gian này kéo dài hơn

kho ng 10 gi và có t 16-25 t bào tr ng r ng.


l n cái h u b s lư ng

tr ng r ng ít hơn kho ng 14 và dao ñ ng t 7-16. Tr ng r ng s tham gia vào
quá trình sinh s n n u g p tinh trùng ho c khơng s b đào th i.
Chu kỳ ñ ng d c ñư c ki u khi n b i h th ng th n kinh-th d ch theo
cơ ch đi u hịa ngư c.
* C¸c giai đoạn của chu kỳ động dục - Đợc chia l m 4 giai đoạn
- Giai đoạn trớc động dục (Pooestrus).
L thời kỳ đầu của chu kỳ sinh dục, buồng trứng phát triển to hơn bình
thờng, cơ quan sinh dục xung huyết, niêm dịch cổ tử cung tiết ra, cổ tử cung
hé mở, các tuyến sinh dục tăng cờng hoạt ®éng, giai ®o¹n n y con vËt ch−a
cã tÝnh h−ng phÊn cao, bao no n ph¸t triĨn v chÝn, trøng đợc tách ra, sừng tử
cung sung huyết, niêm dịch đờng sinh dục chảy ra nhiều con vật bắt đầu xuất
hiện tÝnh dôc, thêi kú n y kÐo d i 1 2 ng y.
- Giai đoạn động dục (Oestrus).
Xảy ra 3 thời kỳ kế tiếp nhau: Hng phấn, chịu đực v hết chịu đực.
Giai đoạn n y thờng kéo d i 2 – 3 ng y v h m l−ỵng Estrogen tiÕt ra cao
nhÊt. Bªn ngo i cã biĨu hiƯn âm hộ sng to, niêm mạc xung huyết, niêm dịch
trong suốt chảy từ âm hộ ra nhiều, con vật phá chuồng nhảy lên lng con khác
hoặc để con khác nhảy lªn, xt hiƯn t− thÕ chê phèi. Sau khi trøng rụng đợc
thụ tinh lợn cái chuyển sang thời kỳ mang thai, nếu không đợc thụ tinh thì
chuyển sang giai đoạn sau động dục.
- Giai đoạn sau động dục (Postoestrus).
Sau khi kết thúc động dục, các hormone FSH, LH trở lại trạng thái bình
thờng, Estrogen trong máu không tăng, buồng trứng xt hiƯn thĨ v ng, thĨ
v ng tiÕt ra Progesteron ức chế động dục, con vật dần dần trở lại ổn định giai
đoạn n y thờng kéo d i 2 - 3 ng y.
Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n văn th c s khoa h c Nông nghi p ………………………9



- Giai đoạn yên tĩnh (Dioestrus).
L giai đoạn d i nhất th

×