Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập Giao thoa thực hiện với nhiều ánh sáng đơn sắc có đáp án môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (735.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ví dụ 1:</b>Khi giao thoa I−âng thực hiện đồng thời với năm ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước sóng khác
nhau thì trên màn ảnh ta thấy có tối đa mấy loại vạch sáng có màu sắc khác nhau?


<b>A.</b>27. <b>B.</b>32.


<b>C.</b>15. <b>D.</b>31.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
5


2<i>n</i> <sub>- =</sub>1 2 <sub>- =</sub>1 31
Chọn D.


<b>Ví dụ 2:</b>Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy những quầng màu khác nhau, đó là do:
<b>A.</b>ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc. 


<b>B.</b>Mảng dầu có thể dầy khơng bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng là cho ánh sáng bị tán sắc.
<b>C.</b> Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng
trắng.


<b>D.</b>Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao
thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sắc.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt ừên và mặt dưới của váng dầu giao
thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sắc Þ Chọn D.


<b>Ví dụ 3:</b> Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng ừắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38
µm đến 0,76 µm. Thí nghiệm thực hiện trong khơng khí.



1) Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3) Khoét tại M trên màn một khe nhỏ song song với vân sáng trung tâm. Đặt sau M, khe của ống chuẩn
trực của một máy quang phổ. Hãy cho biết trong máy quang phổ ta thấy được một quang phổ như thế nào?


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


1) Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn tính theo cơng thức: <sub>3</sub> 3<i>D</i>

(

<i><sub>d</sub></i> <i><sub>t</sub></i>

)

1,14

( )

<i>mm</i>
<i>a</i> <i>l</i> <i>l</i>


D = - =


2) Tai điểm M bức xạ λ cho vân sáng thì


( )



4
4


0, 38 0,76


5,26 10,5
6,...10.
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>


<i>m</i>
<i>kD</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>l</i>
=
Þ = =
£ = Ê
ị =


<b>k</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b> (àm)</b> <b>4/6</b> <b>4/7</b> <b>4/8</b> <b>4/9</b> <b>4/10</b>


* Tại điểm M bức xạ λ cho vân tối thì


(

)


(

)

( )


0,5
4
0,5
0,5
4


0, 38 0,76


0,5


4,7 10,2
5,...10
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>ax</i>
<i>um</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>D</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
= +
Þ = =
+
+
= <
+
Þ =


<b>k</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>λ (µm)</b> <b>4/5,5</b> <b>4/6,5</b> <b>4/7,5</b> <b>4/8,5</b> <b>4/9,5</b> <b>4/10,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 4:</b>Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3mm, khoảng cách từ


mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ
vân sáng bậc 1 màu đỏ (bước sóng 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (bước sóng 0,4 µm) cùng phía
so với vân trung tâm là


<b>A.</b>1,8 mm <b>B.</b>2,7 mm <b>C.</b>1,5 mm <b>D.</b>2,4 mm


<i><b>Hướng dẫn</b></i>


(

)

3

<sub>( )</sub>



1 1 2, 4.10


<i>d</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>d</i> <i>t</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>a</i>


<i>l</i> -<i>l</i> <sub></sub>


-D = - = =


Chọn D.


<b>Ví dụ 5:</b>Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y−âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai
khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 µm £ λ £ 0,75 µm). Quan


sát điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng
ngắn nhất bằng bao nhiêu?


<b>A.</b>0,440 µm. <b>B.</b>0,508 µm. <b>C.</b>0,400 µm. <b>D.</b>0,490 µm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


(

)



(

)

( )



( )



min


0,5


3, 3
0,5
0,5


3, 3


0, 4 0,75 0,9 7,75


0,5
4,5,6,7


3, 3



0, 44


7 0,5


<i>M</i>


<i>M</i>
<i>D</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>a</i>
<i>ax</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>D</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>l</i>


<i>l</i> <i>m</i>



<i>l</i>


<i>l</i> <i>m</i>


= +


Þ = =


+
+


<
+


Þ =


Þ = =


+
Chọn A.


<i><b>Cách 2:</b></i>Bài tốn này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức năng TABLE của máy tính CASIO
570es để tìm bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Bấm mode 7 và nhập hàm

( )

3, 3
0,5


<i>F x</i>
<i>x</i>



=
+


+ Chọn Start<b>0</b>; chọn End<b>10</b>; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả
+ Ta nhận thấy: có 4 giá trị của hàm nằm trong vùng


0,4 µm £ λ £ 0,75 µm và giá trị nhỏ nhất là 0,44 µm
Þ Chọn A.


3 0,94
<b>4 0,73</b>
<b>5 0,76</b>
<b>6 0,51</b>
<b>7 0,44</b>
8 0,39


<b>Ví dụ 6:</b> Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có
bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 22
mm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là


<b>A.</b>417 nm. <b>B.</b>687,5 nm. <b>C.</b>714 nm. <b>D.</b>760 nm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>Vị trí vân sáng:


( )



( )




max


5500


380 0,76 7,24 14, 47


8;...14


5500 <sub>687,5</sub>
8


<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>a</i>


<i>xa</i> <i><sub>mm</sub></i>


<i>kD</i> <i>k</i>


<i>nm</i> <i>nm</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>mm</i>


<i>l</i>
<i>l</i>



<i>l</i>
<i>l</i>


=


Þ = =


Þ =


Þ = =


Chọn B


<i><b>Cách 2:</b></i> Bài tốn này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức năng TABLE
của máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng.


* Kĩ thuật<b>CASIO</b>:


+ Bấm mode 7 và nhập hàm <i>F x</i>

( )

5500
<i>x</i>
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Chọn Start<b>1</b>; chọn End<b>15</b>; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả.


+Ta nhận thấy: có 7 giá trị của hàm nằm trong vùng 0,4 µm £ λ £ 0,75 µm và
giá trị nhỏ nhất l 0,6875 àm


ị Chn A.


<b>10</b> <b>550</b>


<b>11</b> <b>500</b>
<b>12 458,3</b>
<b>13 423,1</b>
<b>14 392,8</b>
15 366,6
<b>Ví dụ 7:</b>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 (µm) đến
0,76 (µm). Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng


<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>4. <b>D.</b>5.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


( )


( )



2,28
D


2,28


0, 38 0, 76 3 6


4, 5, 6
<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>a</i>
<i>ax</i>



<i>um</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


<i>l</i> <i>m</i>


=


Þ = =


£ = < Þ < £
Þ =


Þ Chọn B.


<i><b>Cách 2:</b></i> Bài toán này cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức năng
TABLE của máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng.


* Kĩ thuật<b>CASIO</b>:


+ Bấm mode 7 và nhập hàm <i>F x</i>

( )

2,28

<i>x</i>
=


+ Chọn Start<b>0</b>; chọn End<b>10</b>; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả
+Ta nhận thấy: có 7 giá trị của hàm nằm trong vùng


0,38 µm £ λ £ 0,75 µm và khơng tính 0,76 µm thì có 3 giá trịÞ Chọn B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 8:</b>(ĐH−2010) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng
của các bức xạ với bước sóng


<b>A.</b>0,48 µm và 0,56 µm. <b>B.</b>0,40 µm và 0,60 µm.


<b>C.</b>0,4 µm và 0,64p <b>D.</b>0,45 µm và 0,60 µm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


( )


( )


( )

( )



1,2
D


2,28


0, 38 0,76 1,58 3,16



2;3


0,6 ;0, 4


<i>M</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>a</i>
<i>ax</i>


<i>um</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>l</i>
<i>l</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>m</i>



=


Þ = =


<
Þ =


Þ =


Þ Chọn B.


<i><b>Cách 2:</b></i> Bài tốn này cho số liệu tường minh nên có thể
dùng chức năng TABLE của máy tính CAS1O 570es để
tìm bước sóng.


* Kĩ thuật<b>CASIO</b>:


+ Bấm mode 7 và nhập hàm <i>F x</i>

( )

1,2
<i>x</i>
=


+ Chọn Start <b>0</b>; chọn End <b>10</b>; Step 1 ta sẽ được bảng kết
quà


x F(x)


1 1,2


<b>2</b> <b>0,6</b>



<b>3</b> <b>0,4</b>


4 0,3


+Ta nhận thấy: có 2 giá trị 0,6 và 0,4 của hàm nằm trong vùng 0,38 àm Ê Ê 0,75 àm
ị Chn B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0,38 (µm) đến 0,76 (µm). Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm bức xạ ứng với bước sóng khơng
cho vân sáng là?


<b>A.</b>2/3 µm. <b>B.</b>4/9 µm. <b>C.</b>0,5 µm <b>D.</b>5/7 µm.


<i><b>Hướng dẫn</b></i>
<i><b>Cách 1:</b></i>


( )

0,38 2,28( ) 0,76


4 <sub>5,26</sub> <sub>10, 5</sub> <sub>6, 7, 8, 9,10</sub>


D


<i>m</i>


<i>M</i> <i>k</i>


<i>ax</i>
<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>um</i> <i>k</i> <i>k</i>



<i>a</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i><sub>l</sub></i> £ = <


= = =


( )

( )



( )

( )



( )



2 4


6 7


3 7


4


8 0,5 9


9


10 0, 4


<i>k</i> <i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>



<i>k</i> <i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>l</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>l</i> <i>m</i>


<i>l</i> <i>m</i>


ìïï = Þ = Þ = Þ =


ïï
ïï


ïï = Þ = Þ = ị =


ớù


ùù = ị =
ùù


ùùùợ


<i><b>Cỏch 2:</b></i>Bi toỏn ny cho số liệu tường minh nên có thể dùng chức năng TABLE của
máy tính CAS1O 570es để tìm bước sóng.


* Kĩ thuật<b>CASIO</b>:


+ Bấm mode 7 và nhập hàm <i>F x</i>

( )

4

<i>x</i>
=


+ Chọn Start<b>0</b>; chọn End<b>15</b>; Step 1 ta sẽ được bảng kết quả


+Ta nhận thấy: có 6 giá trị của hàm nằm trong vùng 0,38 µm £ λ £ 0,75 µm Þ
Chọn B.


x F(x)


4 1


<b>5</b> <b>0,8</b>


<b>6</b> <b>2/3</b>


<b>7</b> <b>4/7</b>


<b>8</b> <b>0,5</b>


<b>9</b> <b>4/9</b>


<b>10</b> <b>0,4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b> Ơn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</i>



<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×