Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

110 cau TN dong dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TN SÓNG CƠ TỔNG HỢP</b>


1. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng ...


<b>A. </b>phụ thuộc vào tần số sóng. <b>B. </b>phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
<b>C. </b>phụ thuộc vào bản chất mơi trường truyền sóng . <b>D. </b>phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
2. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15cm. Biết phương trình sóng tại O là <i>u<sub>O</sub></i> 3 os(2<i>c</i> <i>t</i> 4)<i>cm</i> và tốc độ truyền
sóng là 60cm/s. Phương trình sóng tại M là:


<b> A. </b> uM = 3cos(2t –
4


)cm <b>B. </b>uM = 3cos(2t +
2


)cm <b>C. </b>uM = 3cos(2t +
4
3


)cm <b>D. </b>uM = 3cos(2t +
2

)cm


3. Một nguồn sóng cơ dao động điều hồ theo phương trình )
4
3
cos(  



<i>A</i> <i>t</i>


<i>x</i> (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất
trên phương truyền sóng có độ lệch pha /3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ?


<b>A. </b>7,2 m/s. <b>B. </b>1,6m/s. <b>C. </b>4,8 m/s. <b>D. </b>3,2m/s.


4. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước
mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s


5. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào :


A. Vận tốc truyền sóng và phương truyền sóng. B. Phương truyền sóng và chu kỳ sóng.
C. Phương truyền sóng và phương dao động. D. Chu kỳ sóng và biên độ sóng.
6. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là


A. 0,01s B. 0,1s C. 50s D. 100s


7. Khi sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi :


A. Tần số. C. Năng lượng. C. Vận tốc. D. Bước sóng.
8. Sóng cơ khơng truyền được trong


A. chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không D. Chất khí.


9. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các mơi trường theo thứ tự sau:


A. Rắn. khí và lỏng. B. Khí, rắn và lỏng. C. Khí, lỏng và rắn. D. Rắn. lỏng và khí.


10. Một sóng cơ truyền trên một đường thẳng và chỉ truyền theo một chiều thì những điểm cách nhau một số nguyên lần
bước sóng trên phương truyền sẽ dao động;


A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì


11. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng sẽ
dao động:


A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau bất kì


12. Một sóng trên mặt nước. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động ngược pha với nhau thì cách
nhau một đoạn bằng:


A. bước sóng B. nửa bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng


13. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau
nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:


A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz


14. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0 = 3cos10πt(cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình dao động tại
điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng:


A.u = 3cos(10πt +
2


)(cm) B.u = 3cos(10πt + π) (cm) C. u = 3cos(10πt -
2



)( cm) D. u = 3cos(10πt - π) ( cm )


15. Một sóng ngang lan truyền trên mặt chất lỏng có phương trình dao động của phần tử M toạ độ x(cm) là UM=8sin2

(
10


4
<i>x</i>
<i>t</i>


 ) cm.Trong khoảng thời gian 2 (s) sóng truyền được


<b>A. </b>một bước sóng <b>B. </b>3/4 bước sóng <b>C. </b>1/4 bước sóng <b>D. </b>nữa bước sóng


16. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=30cos(4.103<sub>t – 50x) cm: trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời </sub>
gian đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:


<b>A. </b>100m/s <b>B. </b>125 m/s <b>C. </b>50 m/s <b>D. </b>80 m/s


17. Một sóng cơ học truyền theo phương 0x với vận tốc v = 80 cm/s.Phương trình dao động tại điểm M cách 0 một
khoảng x= 50 cm là: uM = 5cos4t (cm). Như vậy dao động tại 0 có phương trình:


<b>A. </b>u0= 5cos(4t - /2) cm. <b>B. </b>u0= 5cos(4t ) cm. <b>C. </b>u0= 5cos(4t +) cm. <b>D. </b>u0= 5cos(4t +/2) cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TN SÓNG CƠ TỔNG HỢP</b>


18. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số <i>f</i>= 15Hz, cùng
pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (<i>d1</i>và <i>d2</i> lần


lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2):



<b>A</b>. M(<i>d1</i> = 25m và <i>d2</i>=20m) <b>B. </b>N(<i>d1</i>= 24m và <i>d2</i> =21m) <b>C</b>. O(<i>d1</i> = 25m và <i>d2</i>=21m) <b>D</b>. P(<i>d1</i>=26m và <i>d2</i>=27m)


19. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan
truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên
đoạn AB có số điểm không dao động là


<b>A</b>: 31 <b>B</b>: 30 <b>C.</b> 16 <b>D.</b> 15


20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số
10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:


<b>A.</b> 13. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 12


21. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm , có các nguồn dao động kết hợp có dạng u = asin40t; t
tính bằng giây , a>0 và tính bằng cm . Tại điểm trên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm , sóng có biên độ
cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyen sóng trên mặt nước là :


<b>A.</b>v = 1m/s <b>B.</b>v = 0,6m/s <b>C. </b>v = 0,5m/s <b>D. </b>v = 1,2m/s


22. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A</b>.24cm/s <b>B.</b>20cm/s <b>C.</b>36cm/s <b>D.</b>48cm/s


23. Phát biểu nào sau đây là<b> đúng </b>?


<b>A. </b>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.



<b>B.</b> Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


<b>C. </b>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.


<b>D. </b>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.


24. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hồ có tần số f = 40Hz. Vận
tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?


A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng.


25. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số
f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có thể nhận
giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D. 20(m/s)


26. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả
2 đầu). Bước sóng của dao động là


A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm


27. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1,O2 có cùng phương trình dao động u0
= a<i> cos</i>t với a = 2cm và =20


<i>s</i>
<i>rad</i>


. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s.Bỏ qua sự giảm biên
độ sóng khi lan truyền từ các nguồn. dao động tại điểm M cách nguồn d1, d2 (cm) có biểu thức (u đo bằng cm).



A. u = 2cos
4


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


sin(20t - 
4


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


) B. u = 4cos
6


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


cos (20t - 
6


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


)


C. u = 2cos


6
2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


<i> cos</i> (20t - 


6
2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


) D. u’ = 4cos
4


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


sin(20t - 
4


2
1 <i>d</i>
<i>d</i> 


)



28. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M
cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là


A. 2a B. a C. -2a D. 0


29. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan
truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên
đoạn AB có số điểm không dao động là


A. 32 B. 30 C. 16 D. 15


30. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B dao động cùng phương trình
uA = uB = 5cos(10t)cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Điểm M trên mặt nước có MA=7,2cm, MB = 8,2cm có
phương trình dao động là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TN SĨNG CƠ TỔNG HỢP</b>


A. uM = 5 .2 cos(20<sub>t- 7,7</sub><sub> </sub><sub>)cm. </sub> <sub>B. uM = 5 .2 cos(10</sub><sub>t+ 3,85</sub><sub>)cm.</sub>
C. uM = 10. 2 cos(10 t - 3,85 )cm. D. uM = 5. 2 cos(10 t - 3,85 )cm.


31. Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là
25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 7


32. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A,B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm đuợc ba nút
sóng. Khơng kể hai nút A,B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


A. 30m/s <i>B. 25m/s</i> C. 20m/s D. 15m/s



33. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB =<i> l</i> =130cm,vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s.
Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :


A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.


34. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5<sub> W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là I0=10</sub>-12<sub>W/m</sub>2<sub>. </sub>
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:


A. 50dB B. 60d B C. 70dB D. 80dB


35. Một sóng âm lan truyền trong khơng khí với vận tốc 350m/s, có bước sóng 70cm. Tần số sóng là:


A. 5.103<sub>Hz</sub> <sub>B. 2.0</sub>3<sub>Hz</sub> <sub>C. 50 Hz</sub> <i><sub>D. 5.10</sub>2<sub> Hz</sub></i>


36. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, đặc tính này phụ thuộc vào


<b>A. </b>mức cường độ âm <b>B. </b>mức cường độ âm và tần số âm <b>C. </b>đồ thị âm <b>D. </b>tần số âm
37. Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở mơi trường nước và khơng khí có:


A. cùng tần số. B. cùng bước sóng. C. cùng biên độ. D. cùng vận tốc truyền.


38. Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần, thì mức cường độ âm tăng 10 dB ; khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì
mức cường độ âm tăng :


A. 100 dB. B. 20 dB. C. 30 dB. D. 50 dB.


39. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định


C. khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra


D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong treo
40. Vận tốc truyền âm:


A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108<sub> m/s. B. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.</sub>
C. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. D. Tăng khi độ dàn hồi của môi trường càng lớn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×