Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 12 - Phần Hóa hữu cơ năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC 12 – PHẦN HÓA HỮU CƠ NĂM 2020 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ </b>
<b>ANKAN </b>


<b>Câu 1:</b> Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là: <b>A.</b>
CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2<sub>. </sub> <b>B.</b> CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.


<b>C.</b> CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. <b>D.</b> CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
<b>Câu 3:</b>Cho ankan có CTCT là: <b>(</b>CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:


<b>A.</b> 2,2,4-trimetylpentan. <b>B.</b> 2,4-trimetylpetan.


<b>C.</b> 2,4,4-trimetylpentan. <b>D.</b> 2-đimetyl-4-metylpentan.


<b>Câu 6:</b> Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C3H8. <b>C.</b> C4H10. <b>D.</b> C5H12.


<b>Câu 7:</b> a. 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?


<b>A.</b> 8C,16H. <b>B.</b> 8C,14H. <b>C.</b> 6C, 12H. <b>D. </b>8C,18H.


<b>Câu 8: </b> Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
<b>A.</b> Phản ứng tách. <b>B.</b> Phản ứng thế.


<b>C.</b> Phản ứng cộng. <b>D.</b> Cả A, B và C.


<b>Câu 9:</b> Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 10: </b>Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là:
<b>A.</b> 1-clo-2-metylbutan. <b>B.</b> 2-clo-2-metylbutan.


<b>C.</b> 2-clo-3-metylbutan. <b>D.</b> 1-clo-3-metylbutan.


<b>Câu 14:</b> Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 15:</b> Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 :
1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)


<b>A.</b> (a), (e), (d). <b>B.</b> (b), (c), (d).


<b>C.</b> (c), (d), (e). <b>D.</b> (a), (b), (c), (e), (d)


<b>Câu 17:</b> Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3) CH3ClC(CH3)3


<b>A.</b> (1); (2). <b>B.</b> (2); (3). <b>C.</b> (2). <b>D.</b> (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>. 4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19: </b>Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số
mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:


<b>A.</b> CnHn, n ≥ 2. <b>B.</b> CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
<b>C.</b> CnH2n-2, n≥ 2. <b>D.</b> Tất cả đều sai.



<b>Câu 20: </b>Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
<b>A. </b>Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. <b>B. </b>Crackinh butan


<b>C. </b>Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. <b>D. </b> A, C.


<b>Câu 21: </b> Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:


<b>A.</b> metan. <b>B.</b> etan. <b>C.</b> propan. <b>D.</b> n-butan.


<b>ANKEN </b>


<b>Câu 1:</b> Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3.Tên của X là


<b>A.</b> isohexan. <b>B.</b> 3-metylpent-3-en. <b>C.</b> 3-metylpent-2-en. <b>D.</b> 2-etylbut-2-en.
<b>Câu 3:</b> Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. </b>10.


<b>Câu 4:</b> Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.


<b>Câu 5:</b> Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. </b>10.


<b>Câu 6:</b> Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng



<b>A.</b> ankin. <b>B.</b> ankan. <b>C.</b> ankađien. <b>D.</b> anken.


<b>Câu 7:</b> Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là


<b>A.</b> C2H4. <b>B.</b> C4H8. <b>C.</b> C3H6. <b>D.</b> C5H10.
<b>Câu 10:</b> Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?


<b>A.</b> (3) và (4). <b>B.</b> (1), (2) và (3). <b>C.</b> (1) và (2). <b>D.</b> (2), (3) và (4).


<b>Câu 11:</b> Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?


<b>A. </b>2-metylbut-2-en. <b>B.</b> 2-clo-but-1-en.


<b>C. </b>2,3- điclobut-2-en. <b>D.</b> 2,3- đimetylpent-2-en.


<b>Câu 12:</b> Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?


CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–
C(CH3)=CCl–CH3 (V).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH<sub>3</sub>C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3;
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.


Số chất có đồng phân hình học là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 14:</b> Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?



<b>A. </b>CH3-CH2-CHBr-CH2Br. <b>C.</b> CH3-CH2-CHBr-CH3.
<b>B.</b> CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . <b>D.</b> CH3-CH2-CH2-CH2Br.
<b>Câu 17:</b> Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là


<b>A.</b> 3-etylpent-2-en. <b>B.</b> 3-etylpent-3-en.


<b>C.</b> 3-etylpent-1-en. <b>D.</b> 3,3- đimetylpent-1-en.


<b>Câu 19:</b> Hai chất X, Y có CTPT C3H6 vàC4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là
<b>A.</b> Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh. <b>C.</b> Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.
<b>B.</b> Hai anken hoặc hai ankan. <b>D.</b> Hai anken đồng đẳng của nhau.
<b>Câu 20:</b> Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:


<b>A.</b> (-CH2=CH2-)n . <b>B.</b> (-CH2-CH2-)n . <b>C.</b> (-CH=CH-)n. <b>D.</b> (-CH3-CH3-)n .
<b>Câu 21:</b> Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:


<b>A.</b> MnO2, C2H4(OH)2, KOH. <b>C.</b> K2CO3, H2O, MnO2.
<b>B.</b> C2H5OH, MnO2, KOH. <b>D.</b> C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.


<b>Câu 22:</b> X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm


<b>A.</b> 1xicloankan + anken. <b>B. </b>1ankan + 1ankin.


<b>C.</b> 2 anken. <b>D.</b> A hoặc B hoặc C.


<b>Câu 23:</b> Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như
SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:


<b>A.</b> dd brom dư. <b>B.</b> dd NaOH dư.



<b>C. </b>dd Na2CO3 dư. <b>D.</b> dd KMnO4 loãng dư.


<b>Câu 24:</b> Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?


<b>A.</b> 3-Metylbut-1-en. <b>B.</b> 2-Metylbut-1en. <b>C.</b> 3-Metylbut-2-en. <b>D.</b> 2-Metylbut-2-en.


<b>Câu 25: </b>Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sản phẩm chính
thu được là:


<b>A. </b>2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). <b>B. </b>3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
<b>C. </b>3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). <b>D. </b>2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
<b>ANKAĐIEN - ANKIN </b>


<b>Câu 2:</b> C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3:</b> Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien
hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?


<b>A. </b>propen, but-1-en. <b>B. </b>penta-1,4-dien, but-1-en.


<b>C. </b>propen, but-2-en. <b>D. </b>but-2-en, penta-1,3- đien.


<b>Câu 5:</b> Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?


<b>A.</b> Buta-1,3-đien. <b>B.</b> Penta-1,3- đien. <b>C.</b> Stiren. <b>D.</b> Vinyl axetilen.


<b>Câu 7:</b> Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là


<b>A.</b> CH3CHBrCH=CH2. <b>B.</b> CH3CH=CHCH2Br.



<b>C.</b> CH2BrCH2CH=CH2. <b>D.</b> CH3CH=CBrCH3.


<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là </sub>


<b>A.</b> CH3CHBrCH=CH2. <b>B.</b> CH3CH=CHCH2Br.


<b>C.</b> CH2BrCH2CH=CH2. <b>D.</b> CH3CH=CBrCH3.


<b>Câu 9:</b> 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?


<b>A.</b> 1 mol. <b>B.</b> 1,5 mol. <b>C.</b> 2 mol. <b>D.</b> 0,5 mol.


<b>Câu 12:</b> Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol
1:1) ?


<b>A.</b> CH2BrC(CH3)BrCH=CH2. <b>B.</b> CH2BrC(CH3)=CHCH2Br. <b> </b>
<b>C.</b> CH2BrCH=CHCH2CH2Br. <b>D.</b> CH2=C(CH3)CHBrCH2Br.


<b>Câu 15:</b> Cho 1 Ankađien A + brom(dd)  1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là


<b>A.</b> 2-metylbuta-1,3-đien. <b>C.</b> 3-metylbuta-1,3-đien.


<b>B.</b> 2-metylpenta-1,3-đien. <b>D.</b> 3-metylpenta-1,3-đien.


<b>Câu 16:</b> Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?


<b>A.</b> (-C2H-CH-CH-CH2-)n. <b>B.</b> (-CH2-CH=CH-CH2-)n.<b> </b>
<b>C.</b> (-CH2-CH-CH=CH2-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.



<b>Câu 17:</b> Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. <b>B.</b> (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
<b>C.</b> (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .


<b>Câu 18:</b> Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có cơng thức cấu
tạo là


<b>A.</b> (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n. <b>B.</b> (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
<b>C.</b> (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n. <b>D.</b> (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n .
<b>Câu 19:</b> Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D. </b>4


<b>Câu 22: </b>Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 23: </b>Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa<b> </b>


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 26: </b>Cho ankin X có cơng thức cấu tạo sau :
Tên của X là


CH<sub>3</sub>C C CH CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>


<b>A.</b> 4-metylpent-2-in. <b>B.</b> 2-metylpent-3-in. <b>C.</b> 4-metylpent-3-in. <b>D.</b> 2-metylpent-4-in.
<b>Câu 27: </b>Cho phản ứng : C2H2 + H2O  A



A là chất nào dưới đây


<b>A.</b> CH2=CHOH. <b>B.</b> CH3CHO. <b>C.</b> CH3COOH. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 28: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3  X + NH4NO3
X có cơng thức cấu tạo là?


<b>A.</b> CH3-CAg≡CAg. <b>B.</b> CH3-C≡CAg.


<b>C.</b> AgCH2-C≡CAg. <b>D.</b> A, B, C đều có thể đúng.


<b>Câu 30: </b>Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản
ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to<sub>), phản ứng thế với dd AgNO</sub>


3 /NH3


<b>A.</b> etan. <b>B.</b> etilen. <b>C.</b> axetilen. <b>D.</b> xiclopropan.


<b>Câu 31: </b>Câu nào sau đây sai ?


<b>A. </b>Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
<b>B. </b>Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
<b>C.</b> Hai ankin đầu dãy khơng có đồng phân.


<b>D.</b> Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
<b>Câu 32: </b>Cho các phản ứng sau:


(1) 3 CH≡CH  (2) C2H2 + Ag2O  (3) Propin + H2O 
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 33: </b>Cho dãy chuyển hoá sau: CH4  A  B  C  Cao su buna. Công thức phân tử của B


<b>A.</b> C4H6. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C. </b>C4H4. <b>D.</b> C4H10.


<b>Câu 34: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>điều chế trực tiếp được axetilen ?


<b>A.</b> Ag2C2. <b>B.</b> CH4. <b>C.</b> Al4C3. <b>D.</b> CaC2.
<b>Câu 35: </b>Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C.</b> dd AgNO3 /NH3 dư. <b>D.</b> các cách trên đều đúng.


<b>Câu 36: </b>Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí khơng màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể
dùng hố chất nào sau đây ?


<b>A.</b> Dung dịch AgNO3/NH3. <b>B.</b> Dung dịch Ca(OH)2


<b>C.</b> Q tím ẩm. <b>D.</b> Dung dịch NaOH


<b>Câu 37: </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư
trong NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là


<b>A.</b> CH ≡CC≡CCH2CH3. <b>C.</b> CH≡CCH2CH=C=CH2.


<b>B.</b> CH≡CCH2C≡CCH3. <b>D.</b> CH≡CCH2CH2C≡CH.
<b>HIĐROCACBON THƠM - NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN </b>
<b>Câu 5:</b> Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:



<b>A. </b>CnH2n+6 ; n 6. <b>B.</b> CnH2n-6 ; n 3. <b>C. </b> CnH2n-6 ; n  6.
<b>D.</b> CnH2n-6 ; n  6.


<b>Câu 6:</b> Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
<b>A.</b> 8 và 5. <b>B.</b> 5 và 8. <b>C. </b>8 và 4. <b>D.</b> 4 và 8.


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> thể chứa vòng benzen ?


<b>A. </b>C8H10. <b>B.</b> C6H8. <b>C.</b> C8H10. <b>D.</b> C9H12.
<b>Câu 10:</b> Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2)


C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:


<b>A.</b> (1); (2) và (3). <b>B.</b> (2); (3) và (4).
<b>C. </b>(1); (3) và (4). <b>D.</b> (1); (2) và (4).


<b>Câu 11:</b> Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH3


CH3


<b>A.</b> o-xilen. <b>B.</b> m-xilen. <b>C. </b>p-xilen. <b>D.</b> 1,5-đimetylbenzen.
<b>Câu 12:</b> CH3C6H2C2H5 có tên gọi là:


<b>A. </b>etylmetylbenzen. <b>B.</b> metyletylbenzen.


<b>C. </b>p-etylmetylbenzen. <b>D.</b> p-metyletylbenzen.


<b>Câu 13:</b> (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:



<b>A. </b>propylbenzen. <b>B.</b> n-propylbenzen.


<b>C. </b>iso-propylbenzen. <b>D.</b> đimetylbenzen.


<b>Câu 14:</b> iso-propyl benzen còn gọi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>phenyl và benzyl. <b>B.</b> vinyl và alyl.
<b>C. </b>alyl và Vinyl. <b>D. </b>benzyl và phenyl.


<b>Câu 18:</b> Điều nào sau đâu <b>khơng</b> đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vịng benzen ?
<b>A.</b> vị trí 1, 2 gọi là ortho. <b>B.</b> vị trí 1,4 gọi là para.
<b>C. </b>vị trí 1,3 gọi là meta. <b>D.</b> vị trí 1,5 gọi là ortho.


<b>Câu 19:</b> Một ankylbenzen A có cơng thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
<b>A. </b>1,2,3-trimetyl benzen. <b>B.</b> n-propyl benzen.


<b>C. </b>iso-propyl benzen. <b>D.</b> 1,3,5-trimetyl benzen.


<b>Câu 22:</b> Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ?


<b>A.</b> 2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 26:</b> Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy
gồm các hiđrocacbon thơm là:


<b>A. </b>(1); (2); (3); (4). <b>B.</b> (1); (2); (5; (6).
<b>C.</b> (2); (3); (5) ; (6). <b>D. </b>(1); (5); (6); (4).


<b>Câu 27:</b> Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:


<b>A. </b>Gây hại cho sức khỏe.


<b>B.</b> Không gây hại cho sức khỏe.
<b>C. </b>Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.


<b>D.</b> Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc khơng gây hại.
<b>Câu 28:</b> Tính chất nào sau đây <b>không</b> phải của ankyl benzen


<b>A. </b>Không màu sắc. <b>B.</b> Không mùi vị.


<b>C. </b>Không tan trong nước. <b>D.</b> Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
<b>Câu 29:</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> xảy ra:


<b>A. </b>Benzen + Cl2 (as). <b>B.</b> Benzen + H2 (Ni, p, to).


<b>C. </b>Benzen + Br2 (dd). <b>D.</b> Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).


<b>Câu 30:</b> Tính chất nào <b>khơng</b> phải của benzen ?


<b>A. </b>Dễ thế. <b>B. </b>Khó cộng.


<b>C. </b>Bền với chất oxi hóa. <b>D.</b> Kém bền với các chất oxi hóa.


<b>Câu 32:</b> Phản ứng chứng minh tính chất no; khơng no của benzen lần lượt là:
<b>A. </b>thế, cộng. <b>B.</b> cộng, nitro hoá.


<b>C. </b>cháy, cộng. <b>D. </b>cộng, brom hố.


<b>Câu 35:</b> Tính chất nào <b>khơng </b>phải của toluen ?



<b>A. </b>Tác dụng với Br2 (to, Fe). <b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
<b>B.</b> Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
<b>C. </b>Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
<b>D.</b> Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.


<b>Câu 37:</b> Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:


<b>A. </b>Cộng vào vòng benzen. <b>B.</b> Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
<b>C. </b>Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. <b>D.</b> Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
<b>Câu 38:</b> 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 <i>as</i> A . A là:


<b>A. </b>C6H5CH2Cl. <b>B.</b> p-ClC6H4CH3.
<b>C.</b> o-ClC6H4CH3. <b>D. </b>B và C đều đúng.


<b>Câu 39:</b> Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
<b>A. </b>Khơng có phản ứng xảy ra.


<b>B.</b> Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.


<b>C. </b>Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
<b>D.</b> Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.


<b>Câu 40:</b> Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- .
Vậy -X là những nhóm thế nào ?


<b>A. -</b>CnH2n+1, -OH, -NH2. <b>B.</b> -OCH3, -NH2, -NO2.
<b>C. </b>-CH3, -NH2, -COOH. <b>D.</b> -NO2, -COOH, -SO3H.



<b>Câu 41:</b> Khi trên vịng benzen có sẵn nhóm thế X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m . Vậy
-X là những nhóm thế nào ?


<b>A. </b>-CnH2n+1, -OH, -NH2. <b>B.</b> -OCH3, -NH2, -NO2.
<b>C. </b>-CH3, -NH2, -COOH. <b>D.</b> -NO2, -COOH, -SO3H.
<b>Câu 48:</b> A + 4H2 , ,


<i>o</i>
<i>Ni p t</i>


 etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là:


<b>A. </b>C6H5CH2CH3. <b>B.</b> C6H5CH3.
<b>C. </b>C6H5CH2CH=CH2. <b>D.</b> C6H5CH=CH2.
<b>Câu 50:</b> Phản ứng nào <b>không </b>điều chế được toluen ?


<b>A. </b>C6H6 + CH3Cl 3;
<i>o</i>
<i>AlCl t</i>


 <b>B.</b> khử H2, đóng vịng benzen
<b>C. </b>khử H2 metylxiclohexan <b>D. </b>tam hợp propin


<b>Câu 52:</b> Ứng dụng nào benzen <b>khơng</b> có:


<b>A. </b>Làm dung môi. <b>B.</b> Tổng hợp monome.
<b>C. </b>Làm thuốc nổ. <b>D.</b> Dùng trực tiếp làm dược phẩm.


<b>Câu 53:</b> Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ



<b>A. </b>benzen. <b>B.</b> metyl benzen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 54:</b> Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:


<b>A.</b> Brom (dd). <b>B.</b> Br2 (Fe).


<b>C. </b>KMnO4 (dd). <b>D.</b> Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).


<b>Câu 55:</b> Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
<b>A. </b>dd AgNO3/NH3. <b>B.</b> dd Brom. <b>C. </b>dd KMnO4. <b>D. </b>dd HCl.


<b>Câu 61:</b> A có cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol
2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:


<b>A. </b>4 mol H2; 1 mol brom. <b>B.</b> 3 mol H2; 1 mol brom.
<b>C.</b> 3 mol H2; 3 mol brom. <b>D.</b> 4 mol H2; 4 mol brom.
<b>PHENOL - ANCOL </b>


<b>Câu 1</b>Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng
<b>A. </b>metylxiclopropan. <b>B. </b>but-2-ol. <b>C. </b>but-1-en. <b>D. </b>but-2-en.


<b>Câu 14: </b>Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
<b>A. </b>KOC6H4CH2OK. <b>B. </b>HOC6H4CH2OH. <b>C. </b>ClC6H4CH2OH. <b>D. </b>KOC6H4CH2OH.


<b>Câu 15: </b>Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH3CH2Cl.


(2)CH3CH=CHCl.
(3) C6H5CH2Cl.
(4) C6H5Cl.



<b>A.</b> (1), (3). <b>B.</b> (1), (2),(3).<b> </b> <b>C.</b> (1), (2), (4). <b>D.</b>(1), (2), (3), (4).
<b>Câu 23:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá : Benzen  A  B  C  A axit picric. B là


<b>A. </b>phenylclorua. <b>B. </b>o –Crezol. <b>C. </b>Natri phenolat. <b>D. </b>Phenol.


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ phản ứng : <i>X</i> <i>Cl</i>2,5000<i>C</i><i>Y</i> <i>NaOH</i> <sub> ancol anlylic. X là chất nào sau đây ? </sub>


<b>A.</b> Propan. <b>B.</b> Xiclopropan. <b>C.</b> Propen. <b>D.</b> Propin.


<b>Câu 28:</b> Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là


<b>A. </b>CnH2n + 2O. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 1OH. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.
<b>Câu 29:</b> Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
<b>A. </b>R(OH)n. <b>B. </b>CnH2n + 2O. <b>C. </b>CnH2n + 2Ox. <b>D. </b>CnH2n + 2 – x (OH)x.
<b>Câu 31:</b> Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. </b>4-etyl pentan-2-ol. <b>B. </b>2-etyl butan-3-ol. <b>C. </b>3-etyl hexan-5-ol. <b>D. </b>3-metyl pentan-2-ol.


<b>Câu 32:</b> Một ancol no có cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
<b>A. </b>C2H5O. <b>B. </b>C4H10O2. <b>C. </b>C4H10O. <b>D. </b>C6H15O3.


<b>Câu 33:</b> Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>6.<b> </b> <b>B. </b>7. <b>C. </b>4.<b> </b> <b>D. </b>5.
<b>Câu 38:</b> Có bao nhiêu ancol bậc III, có cơng thức phân tử C6H14O ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 39:</b> Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 40:</b> Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?


<b>A.</b> 2. <b>B</b>. 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 41:</b> Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?


<b>A</b>. 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 43:</b> Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>không xác định được.


<b>Câu 44:</b> X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60.
CTPT của X là


<b>A. </b>C3H6O. <b>B. </b>C2H4O. <b>C. </b>C2H4(OH)2. <b>D. </b>C3H6(OH)2.


<b>Câu 47:</b> Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4
đặc đun nóng đến 180o<sub>C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là </sub>


<b>A. </b>propan-2-ol. <b>B. </b>butan-2-ol. <b>C. </b>butan-1-ol. <b>D. </b>2-metylpropan-2-ol.


<b>Câu 49:</b> Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa
X bởi CuO khơng phải là anđehit. Vậy X là



<b>A. </b>but-3-en-1-ol. <b>B. </b>but-3-en-2-ol.


<b>C. </b>2-metylpropenol. <b>D. </b>tất cả đều sai.
<b>Câu 50:</b> Bậc của ancol là


<b>A. </b>bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. <b>B. </b>bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
<b>C. </b>số nhóm chức có trong phân tử. <b>D. </b>số cacbon có trong phân tử ancol.
<b>Câu 53:</b> Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là


<b>A. </b>1, 2, 3. <b>B. </b>1, 3, 2. <b>C. </b>2, 1, 3. <b>D. </b>2, 3, 1.


<b>Câu 56: </b>A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng cơng thức CxHyO. Biết % O (theo khối lượng) trong A là
26,66%. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất trong số A, B, C là


<b>A</b>. propan-2-ol. <b>B.</b> propan-1-ol. <b>C.</b> etylmetyl ete. <b>D.</b> propanal.


<b>Câu 57:</b> Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?
<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>CuSO4 khan. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>tất cả đều được.
<b>Câu 58:</b> Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ?
<b>A. </b>Anđehit axetic. <b>B. </b>Etylclorua. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 59:</b> Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-olbằng phản ứng hiđrat hóa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. </b>3-etyl pent-1-en. <b>D. </b>3-etyl pent-3-en.
<b>Câu 60:</b> Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là


<b>A. </b>2-metyl butan-2-ol.<b>B. </b>3-metyl butan-1-ol. <b>C. </b>3-metyl butan-2-ol.<b>D. </b>2-metyl butan-1-ol.
<b>Câu 64:</b> Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o<sub> có nghĩa là </sub>


<b>A. </b>cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất.


<b>B. </b>cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
<b>C. </b>cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
<b>D. </b>cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất.


<b>Câu 65:</b> Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o<sub>. Giá trị a là </sub>


<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 25,6. <b>C.</b> 32. <b>D</b>. 40.


<b>Câu 66: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
<b>A. </b>HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).


<b>B. </b>Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
<b>C. </b>NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).


<b>D. </b>Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
<b>Câu 67: </b>Cho các hợp chất sau :


(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.


Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là


<b>A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(c), (d), (f). <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. </b>(c), (d), (e).


<b>Câu 69:</b> Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít
khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là


<b>A. </b>2,4 gam. <b>B. </b>1,9 gam. <b>C. </b>2,85 gam. <b>D. </b>3,8 gam.


<b>Câu 82:</b> Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete


tối đa là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 84:</b> Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa


<b>A.</b>


2
1)
n(n 


. <b>B.</b>


2
1)
2n(n 


. <b>C.</b>


2
2
n


. <b>D.</b> n!


<b>Câu 158:</b> Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có cơng thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y
tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y,
Z lần lượt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
<b>D. </b>C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
<b>ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC </b>


<b>Câu 2:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 3:</b> Có bao nhiêu xeton có cơng thức phân tử là C5H10O ?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1
mol X tráng gương được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit


<b>A.</b> đơn chức, no, mạch hở. <b>C.</b> hai chức chưa no (1 nối đôi C=C).


<b>B.</b> hai chức, no, mạch hở.<b> </b> <b>D.</b> nhị chức chưa no (1 nối ba C≡C).


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là


<b>A.</b> anđehit no, mạch hở, đơn chức. <b>B.</b> anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
<b>C.</b> anđehit đơn chức có 1 nối đơi, mạch hở. <b>D.</b> anđehit no 2 chức, mạch hở.
<b>Câu 18: </b>Quá trình nào sau đây <b>khơng </b>tạo ra anđehit axetic ?


<b>A. </b>CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). <b>B. </b>CH2=CH2+ O2(to, xúc tác).
<b>C. </b>CH3COOCH=CH2+ dung dịch NaOH (to). <b>D. </b>CH3CH2OH + CuO (t0).


<b>Câu 19: </b>Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là


<b>A. </b>C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. <b>B. </b>HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.


<b>C. </b>C2H5OH, C2H4, C2H2. <b>D. </b>CH3COOH, C2H2, C2H4.
<b>Câu 21:</b> A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng


<b>A.</b> y = 2x-z +2. <b>B.</b> y = 2x + z-2. <b>C.</b> y = 2x. <b>D.</b> y = 2x-z.


<b>Câu 23:</b> Axit không no, đơn chức có một liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon có cơng thức phù hợp là
<b>A. </b>CnH2n+1-2kCOOH ( n  2). <b>B. </b>RCOOH.


<b>C. </b>CnH2n-1COOH ( n  2). <b>D. </b>CnH2n+1COOH ( n  1).


<b>Câu 29:</b> Axit hữu cơ A có thành phần nguyên tố gồm 40,68% C ; 54,24% O. Để trung hòa 0,05 mol A
cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của A là


<b>A. </b>HOOCCH2CH2COOH. <b>B. </b>HOOCCH(CH3)CH2COOH.


<b>C. </b>HOOCCH2COOH. <b>D. </b>HOOCCOOH.


<b>Câu 30:</b> Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là


<b>A. </b>axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. <b>B. </b>axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.


<b>C. </b>axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. <b>D. </b>tên gọi khác.
<b>Câu 31:</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là


<b>A.</b> 2% →5%. <b>B.</b> 5→9%. <b>C</b>. 9→12%. <b>D.</b> 12→15%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>natri etylat. <b>B. </b>amoni cacbonat.<b> C. </b>natri phenolat. <b>D. </b>Cả A, B, C.



<b>Câu 35:</b> Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là
<b>A. </b>C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.


<b>B. </b>CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.
<b>C. </b>C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.
<b>D. </b>C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.


<b>Câu 36:</b> Cho 3 axit ClCH2COOH , BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit


<b>A. </b>ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
<b>B. </b>ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.
<b>C. </b>ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.
<b>D. </b>BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.


<b>Câu 37:</b> Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
<b>A. </b>H2SO4, CH3COOH, HCl. <b>B. </b>CH3COOH, HCl , H2SO4.


<b>C. </b>H2SO4, HCl, CH3COOH. <b>D. </b>HCl, CH3COOH, H2SO4.


<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm
<b>A.</b> 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. <b>B. </b>1 axit no, 1 axit chưa no.


<b>C.</b> 2 axit đơn chức no mạch vòng <b>D.</b> 2 axit no, mạch hở đơn chức.


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit A thu được 2 thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện, A là
<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>HOOCCOOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>B và C đúng.


<b>Câu 47:</b> Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là



<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 49:</b> Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?


<b>A.</b> CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. <b>C.</b> C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
<b>B.</b> CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.<b> </b> <b>D.</b> CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.


<b>Câu 51:</b> Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là


<b>A.</b> T, X, Y, Z. <b>B.</b> T, Z, Y, X. <b>C.</b> Z, T, Y, X. <b>D.</b> Y, T, Z, X.


<b>Câu 52:</b> Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là


<b>A. </b>IV > I > III > II. <b>B. </b>IV > III > I > II.


<b>C. </b>II > III > I > IV. <b>D. </b>I > II > III > IV.


<b>Câu 54:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. CTCT thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH. <b>D. </b>CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
<b>Câu 57:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


Hiđrocacbon A Br <sub>2</sub>,as


B NaOH  C CuO D O2,Mn2<sub> HOOCCH</sub>


2COOH. Vậy A là



<b>A. </b> <b>B. </b>C3H8. <b>C. </b>CH2=CHCH3.<b> </b> <b>D. </b>CH2=CHCOOH.


<b>Câu 64:</b> Phát biểu đúng là


<b>A. </b>Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
<b>B. </b>anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.
<b>C. </b>anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.


<b>D. </b>A, B, C đều đúng.


<b>Câu 65:</b> Cho các chất sau : (1) CH2=CHCH2OH ; (2) CH3CH2CHO ; (3) CH3COCH3.
Phát biểu đúng là


<b>A. </b>1, 2, 3 là các đồng phân.<b> </b>


<b>B. </b>3 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) tạo 1 ancol bậc 2.
<b>C. </b>1, 2 tác dụng với H2 (xúc tác Ni) đều tạo ra 1 ancol.
<b>D. </b>A, B, C đều đúng.


<b>Câu 67:</b> Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2.
Phát biểu đúng là


<b>A. </b>1, 2, 3 tác dụng được với Na. <b> </b>


<b>B. </b>Trong A, B, C có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
<b>C. </b>1, 2, 3 là các đồng phân.<b> </b>


<b>D. </b>1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.


<b>Câu 68: </b>Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na ;


X tác dụng được với NaHCO3cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X
và Y lần lượt là


<b>A. </b>C2H5COOH và HCOOC2H5. <b>B. </b>HCOOC2H5 và HOCH2OCH3.
<b>C. </b>HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. <b>D. </b>C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.


<b>Câu 69: </b>Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 70: </b>Cho các chất sau : phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của X1, X2 lần lượt là


<b>A. </b>CH3COOH, CH3COOCH3. <b>B. </b>(CH3)2CHOH, HCOOCH3.
<b>C. </b>HCOOCH3, CH3COOH. <b>D. </b>CH3COOH, HCOOCH3.


<b>Câu 72: </b>Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với :
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 73: </b>Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4)
(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
<b>A. </b>(2), (3), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (4), (5). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(1), (2), (3), (4).



<b>Câu 74: </b>Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển màu quỳ tím ẩm.


a. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
b. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 76: </b>Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ;
axit axetic ; ancol etylic ?


<b>A.</b> dd AgNO3/NH3. <b>B.</b> CuO. <b>C.</b> Cu(OH)2/OH-. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 77:</b> Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : etylen glicol ; axit fomic
; fomon ; ancol etylic ?


<b>A.</b> dd AgNO3/NH3 <b>B.</b> CuO. <b>C.</b> Cu(OH)2/OH-. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 78:</b> Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây ?
<b>A.</b> axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.


<b>B.</b> Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.


<b>C.</b> Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
<b>D.</b> Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.


<b>Câu 79:</b> Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử,
người ta dùng thuốc thử



<b>A. </b>dung dịch Na2CO3. <b>B. </b>CaCO3.<b> </b>


<b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. </b>dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 83:</b> Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 1</b>: Có các oxít SiO2, Fe2O3, Al2O3, CuO để phân biệt 4 oxít trên cần dùng một thuốc thử là:
<b>A. </b>Dung dịch KCl <b>B. </b>Dung dịch HCL <b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>H2O


<b>Câu 2:</b> Trong môi trường axit và môi trường kiềm các polime trong dãy sau đều kém bền
<b>A. </b>Nhựa phenol-fomalđehit, poli(vinylclorua) <b>B. </b>polistiren, polietilen, tơ tằm


<b>C. </b>Tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ tằm <b>D. </b>sợi bông, tơ capron, tơ nilon-6,6
<b>Câu 3: </b>Trong phản ứng


Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng:


<b>A. </b>Khơng thể hiện tính oxi hóa - Khử <b>B. </b>Là chất oxi hóa - khử


<b>C. </b>Là chất oxi hóa <b>D. </b>Là chất khử


<b>Câu 4: </b>Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3, FeCl3. Số chất tác dụng được với đung dịch hỗn hợp NaNO3 và
HCl là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2



<b>Câu 5:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
<b>A. </b>Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít


<b>B. </b>Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin
<b>C. </b>Ancol etylic, mantozơ, axit axetic, saccarozơ
<b>D. </b>Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol


<b>Câu 6: </b>Có 4 dung dịch Na2SO3, Na2CO3, Na2HCO3, và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt để phân biệt
cá các dung dịch có thể dùng:


<b>A. </b>Axit HCl và nước Brơm <b>B. </b>Nước vôi trong và axit HCl


<b>C. </b>Dung dịch CaCl2 và nước Brôm <b>D. </b>Nước vôi trong và nước Brơm
<b>Câu 7: </b>Xét phương trình ion thu gọn


CO32- + 2H+ → H2O + CO2


Phản ứng dưới đây có phương trình ion rút gọn trên là:
<b>A. 2</b>NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O


<b>B. </b>2CH3COOH + Na2CO3 →2CH3COONa + CO2 + H2O
<b>C. </b>(NH4)2CO3 + 2HClO4 → 2NH4 ClO4 + H2O + CO2
<b>D. </b>CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O


<b>Câu 8: </b>Trong các phản ứng dưới đây phản ứng khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất đều chuyển dịch theo
chiều thuận là:


<b>A. </b>COCl2(K) CO (K) + Cl2(K) H= + 113KJ


<b>B. </b>4HCl (K) + O2(K) 2H2O (K) +2Cl2 H= -112,8KJ


<b>C. </b>CO (K) + H2O (K) CO2(K) + H2(K) H= - 41,8KJ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D. </b>2SO3 (K) 2SO2(K) + O2(K) H= + 192KJ


<b>Câu 9:</b> Cho các hợp chất sau : C2H5Cl , CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH , H2O, CH3CHO. Những
hợp chất tạo được liên kết hiđro giữa các phân tử của chúng là :


<b>A. </b>C2H5Cl, CH3COOH, C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH, C2H5OH, H2O.
<b>C. </b>CH3COOC2H5, C2H5OH, C2H5Cl. <b>D. </b>C2H5OH, CH3CHO, H2O
<b>Câu 10: </b>Cho các phản ứng


Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl + H2O
2H2S + SO2 3S + 2H2O


2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
O3 O2 + O


AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 3NH4NO3
Số phản ứng oxi hóa khử là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>.2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 12: </b>


a, 2Al + 2 NaOH +2H2O → 2NaAlO2 + 3H2


b, Al (NO3)3 +3 NH3 + 3H2O → Al (OH)3 + 3NH4NO3


Vai trò của Al ở phản ứng a và Al(NO3)3 ở phản ứng b lần lượt là:
<b>A.</b> Chất khử, muối tan



<b>B</b>. Kim loại, muối tan
<b>C</b>. Chất khử, Bazơ
<b>D</b>. Chất khử, Axít


<b>Câu 13: </b>Cho các chất và Ion sau: Cl2, F2, SO2, Na+, Mg2+, Fe2+, Mn2+, S2-, Cl- số chất và ion trong dãy
đều có tính oxi hóa và tính khử là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 14:</b> Cho các chất : benzen, stiren, toluen, phenol, anilin, 1,1-đimetyl xiclopropan, xiclobutan,
xiclohexen, glucozơ, fructozơ. Tổng số các chất tác dụng được với dung dịch brom là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 16:</b> Xét một số nhóm thế vào vịng benzen: -CH3; -COOH; -OCH3; -NH2; -NO2;


-CN ; -COCH3 ; -COOH ; -Cl và –SO3H. Trong số này có bao nhiêu nhóm thế định hướng cho nhóm thế
mới vào vị trí meta?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 17:</b> Trong các dãy dung dịch sau khi điện phân thực chất là điện phân nước:


<b>A. </b>NaOH, Na2SO4, CuSO4 <b>B. </b>NaOH, KCl, ZnCl2


<b>C. </b>NaF, KNO3, Ca(OH)2 <b>D. </b>NaCl, H2SO4, Ag, NO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 18:</b> Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là



<b>A. </b>poli(hexametylenađiamit), visco, olon <b>B. </b>xelulozơ axetat, bakelit, p.E


<b>C. </b>xenlulozơ, tơ nilon-6, P.V.C <b>D. </b>poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
<b>Câu19:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì:


<b>A. </b>Chỉ có kết tủa <b>B. </b>Có kết tủa, sau tan


<b>C. </b>Khơng có hiện tượng <b>D. </b>Tạo bề mặt phân cách, sau tan


<b>Câu 20:</b> Trong các công thức phân tử : C2H6O2, C2H2O2, C2H2O3 và C3H6O2 có bao nhiêu cơng thức cấu
tạo (bền , mạch hở) là hợp chất hữu cơ đa chức ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 21:</b> Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinylancol)


<b>A. </b>CH2 = CH – COOCH3 <b>B. </b>CH2 = CH – OCOCH3


<b>C. </b>CH2 = C(CH3) – COOCH3 <b>D. </b>CH2 = CH – CH2OH
<b>Câu 1:</b> Cho các phản ứng :


(a)HBr + C2H5OH
0
t



(b) C2H4 + Br2 →


(c) C2H4 + HBr →



(d) C2H6 + Br2 askt (1:1mol) .
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là :


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 2:</b> Trong <i><b>phịng thí nghiệm</b></i>, người ta thường điều chế clo bằng cách<b>. </b>
<b>A. </b>cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.


<b>B. </b>cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
<b>C. </b>điện phân nóng chảy NaCl.


<b>D. </b>điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


<b>Câu 3:</b> Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2
thì có thể phân biệt được mấy chất.


<b>A. </b>4 chất <b>B. </b>Không chất nào <b>C. </b>Cả 5 chất <b>D. </b>3 chất


<b>Câu 4:</b> Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết:


<b>A. </b>cộng hoá trị phân cực. <b>B. </b>ion.


<b>C. </b>hiđro. <b>D. </b>cộng hố trị khơng phân cực.


<b>Câu 5:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 6:</b> Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
<b>A. </b>protit luôn chứa chức hiđroxyl. <b>B. </b>protit luôn chứa nitơ.



<b>C. </b>protit luôn là chất hữu cơ no. <b>D. </b>protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
<b>Câu 7:</b> Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ<b>: </b>


<b>A. </b>propan-2-ol. <b>B. </b>xiclopropan. <b>C. </b>propan-1-ol. <b>D. </b>cumen


<b>Câu 8:</b> Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự<b>: </b>


<b>A. </b>R < M < X < Y. <b>B. </b>M < X < Y < R. <b>C. </b>Y < M < X < R. <b>D. </b>M < X < R < Y.


<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, NH3, N2, O3, HCl, Cu2+ , Cl<b>¯</b>, Fe2O3. Số chất và ion có
cả tính oxihóa và tính khử là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có
khả năng làm mất màu nước brom là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15:</b> Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH. (b)HOCH2CH2CH2OH. (c)HOCH2
-CH(OH)-CH2OH. (d)CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.


Các chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(c), (d), (e). <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. </b>(c), (d), (f).
<b>Câu 17:</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.



<b>Câu 18:</b> Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


<b>A. </b>Cu, Fe, Zn, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.
<b>C. </b>Cu, Fe, Zn, Mg. <b>D. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO.


<b>Câu 19:</b> Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5;
CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 21:</b> Phản ứng nhiệt phân <b>không</b> đúng là :


<b>A. </b>NH4NO2
0
t


<sub>N</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2NaNO</sub><sub>3</sub> 0


t


<sub>2NaNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>C. </b>NH4Cl
0
t


<sub> NH</sub><sub>3</sub><sub> + HCl. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>KHCO</sub><sub>3</sub> 0


t



<sub> KOH + CO</sub><sub>2.</sub>


<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
<b>A. </b>buta-1,3-đien; cumen; etilen; <i>trans</i>-but-2-en.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>C. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
<b>D. </b>1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.


<b>Câu 23:</b> Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng
trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại
thuốc thử là


<b>A. </b>Qùi tím. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>CuSO4. <b>D. </b>Br2.


<b>Câu 25:</b> Nhóm chất khí (hoặc chất hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?


<b>A. </b>CO2 và O2 <b>B. </b>N2 và CO <b>C. </b>CH4 và H2O <b>D. </b>CO2 và CH4
<b>Câu 26:</b> Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi dung dịch muối nào sau đây ?


<b>A. </b>FeSO4 <b>B. </b>CuSO4 <b>C. </b>ZnSO4 <b>D. </b>Na2SO4


<b>Câu 27:</b> Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?
<b>A. </b>NaOH + HCl <b>→</b> NaCl + H2O


<b>B. </b>Fe + KNO3 + 4HCl <b>→</b> FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
<b>C. </b>MnO2 + 4HCl <b>→</b> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


<b>D. </b>Fe + 2HCl <b>→</b> FeCl2 + H2



<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: etyl benzen; p-xilen; o-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen; 1,2,4-trimetyl benzen,
m-xilen. Số các aren đã cho khi tác dụng với clo (Fe, t0) thu được 2 dẫn xuất monoclo là


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 4:</b> Cho phản ứng : Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + N2O + H2O
Tỉ lệ thể tích khí thu được là:


2 2


NO NO N O


V : V : V = 1 : 2 : 3. Hệ số nguyên tối giản của HNO3 là:


<b> A. </b>120 <b>B. </b>31 <b>C. </b>48 <b>D. </b>124


<b>Câu 5:</b> Chọn câu <b>sai</b>:


<b> A.</b> Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo.


<b> B.</b> Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo.
<b> C.</b> Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phịng hố hồn tồn 1 gam chất béo.


<b> D.</b> Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo.
<b>Câu 7:</b> Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau:


1/ polisaccarit. 2/ khối tinh thể không màu. 3/ phản ứng với Cu(OH)2.


4/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 5/ tham gia phản ứng tráng gương.


Những tính chất nào đúng


<b> A.</b> 3, 4, 5. <b>B.</b> 1, 2, 3, 5. <b>C.</b> 1, 2, 3, 4. <b>D.</b> 2, 3, 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> A.</b> T, Z, X, Y. <b>B.</b> T, X, Z, Y. <b>C.</b> Y, Z, X <b>D.</b> Y, X, Z, T.
<b>Câu 10: </b>Cho các phương trình phản ứng sau:


a/ Fe + AgNO3 dư  d/ etilen glicol + Cu(OH)2  g/ Ca(HCO3)2


0
t





b/ FeCO3 + HNO3  e/ CH3CHO + KMnO4 + H2SO4  h/ SiO2 + NaOH đặc
0
t





c/ Si + NaOH + H2O
0
t


 f/ FeS + HNO3đặc


0
t






Dãy gồm các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


<b> A. </b>a, b, e, f <b>B. </b>b, c, d,f, g. <b>C. </b>a, b, c, f <b>D. </b>a, b, c, e,f


<b>Câu 11:</b> Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O trong NH3,
t0?


<b> A.</b> etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. <b>B.</b> axetilen, anđehit axetic, axit fomic .
<b> C.</b> propanal, etyl fomat, rượu etylic . <b>D.</b> axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .
<b>Câu 12:</b> Hợp chất C3H6O tác dụng được với Natri, với H2 (xúc tác Ni, t0). Số cơng thức của C3H6O có
thể thoả mãn điều kiện bài toán là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 13:</b> Phản ứng nào dưới đây đã tạo sản phẩm <i><b>không</b></i> tuân đúng quy tắc Mac-côp-nhi-côp ?
<b>A.</b> CH3CH=CH2 + HCl  CH3CHClCH3


<b>B.</b> (CH3)2C=CH2 + HBr  CH3CH(CH3)CH2Br
<b>C.</b> CH3CH2CH=CH2 + H2O 



H


CH3CH2CH(OH)CH3
<b>D.</b> (CH3)2C=CH-CH3 + HI  (CH3)2CICH2CH3


<b>Câu 17:</b> Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy


<b> A.</b> F-, Cl-, Br-, I-. <b>B.</b> I-, Br-, Cl-, F-. <b>C.</b> Cl-, F-, Br-, I-. <b>D.</b> F-, Br-, Cl-, I-.


<b>Câu 18:</b> Trong phịng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ


<b> A.</b> NaNO3 + HCl đặc . <b>B.</b> NaNO2+ H2SO4đặc <b>C.</b> NH3 + O2. <b>D.</b> NaNO3 + H2SO4
đặc


<b>Câu 20:</b> Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung
dịch H2SO4 lỗng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là


<b> A.</b> Cl2 và H2. <b>B.</b> Cl2 và O2. <b>C.</b> O2 và H2. <b>D.</b> H2, Cl2 và O2.
<b>Câu 24:</b> Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần


<b> A.</b> C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH< CH3COOCH3.
<b> B.</b> C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
<b> C.</b> CH3COOCH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH.
<b> D.</b> CH3COOCH3 < C2H5F < CH3COOH < HCOOH.


<b>Câu 25:</b> Trường hợp nào sau đây <i><b>không</b></i> tạo ra chất kết tủa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C.</b> Cho Cu dư vào dd FeCl3 <b>D.</b> Trộn dd AgNO3 với dd Fe(NO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Tài liệu CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP MÔN HÓA pdf
  • 5
  • 1
  • 12
  • ×