Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Este - Lipit môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phước Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.8 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE – LIPIT MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2020 TRƯỜNG THPT PHƯỚC VINH </b>


<b>Mùi của một số este thông dụng </b>
1. Amyl axetat: Mùi chuối, Táo
2. Benzylaxetat: Mùi hoa nhài
3. Etylfomiat: Mùi đào chín
4. Etyl butyrat: Mùi dứa.


5. Etyl format: Mùi chanh, dâu tây.
<b>Mức độ biết </b>


Câu 1: Chọn phát biểu sai:


A. Isoamyl axetat có mùi chuối. B. Metyl fomiat có mùi dứa.
C. Metyl fomiat có mùi tỏi. D. Etyl fomiat ít tan trong nước.
Câu 2: Vinyl axetat phản ứng được với chất:


A. dd Br2. B. Cu(OH)2 C. Na. D. AgNO3/NH3


Câu 3: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:


A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomiat D. etyl axetat
Câu 4 : Chất béo là :


A. este của glixerol với các axit béo. B. este của các axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric. D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây SAI :


A. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.


C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 6 : Chọn cách sau đây có thể dùng để điều chế etylaxetat :


A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.


B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.


C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.


Câu 7 : Hãy chọn nhận định đúng :
A. Lipit là chất béo.


B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.


D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước nhưng hịa tan trong
các dung mơi hữu cơ khơng phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…


Câu 8 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, còn đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :
A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, cịn dầu có trong cơ thể thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm an tồn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
<b>Mức độ Hiểu </b>


Câu 10: Anlyl fomiat phản ứng được với:



A. dd Br2 B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. tất cả đều đúng


Câu 11: Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất:


A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. Dd Br2 D. tất cả đều đúng.


Câu 12: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì cơng thức cấu tạo của este đó là:


A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3


Câu 13: Hợp chất sau đây là este:
A. C3H5(OCOCH=CH2)3


B. C2H5COOC2H5


C. CH3OCOCH3


D. tất cả đều đúng


Câu 14: Cho este có cơng thức phân tử là C5H10O2 có gốc ancol là etylic thì cơng thức cấu tạo của este


phải là:


A. CH3CH2CH2COOCH3 B. C2H5COOC2H5


C. CH3COOCH2CH2CH3 D. (CH3)2CHCOOCH3


Câu 15: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra
este khi:



A. chưng cất ngay để tách este. B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước D. tất cả đều đúng.


Câu 16: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:


A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối vá 1 ancol D. 2 ancol và nước
Câu 17: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:


A. 1 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 1 andehit
C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol
D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton


Câu 18: Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với 1 rượu no đơn
chức thu được este X có cơng thức tổng qt là:


A. CnH2n-4O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2


Câu 19: Khi thủy phân este HCOOCH2CH=CH2 bằng kiềm ta được:


A. 2 muối và nước B. 1 muối và 1 anđehit C. 1 muối và 1 xeton D. 1 muối và 1 ancol
Câu 20: Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este:


A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3


B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH


C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. Cu(OH)2/NaOH D. tất cả đều đúng



Câu 22: Cho phản ứng hóa học:


CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O


Vai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên là:


A. xúc tác B. hút nước C. môi trường D. xúc tác và hút nước


Câu 23: Trong số các hợp chất hữu cơ có cơng thức C4H8O2, có a hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng


được với dung dịch NaOH, a bằng:


A. 4 B. 6 C. 2 D. 5


Câu 24: Hợp chất thơm A có cơng thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu


được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên là:


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


Câu 25: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng được với dung dịch


NaOH là:


A. 3 B. 4 C. 6 D. 4


Câu 26: Số este khơng no mạch hở có chung cơng thức C4H6O2 tham gia được phản ứng xà phịng hóa


tạo thành ancol no là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 27 : Xà phịng hóa một hợp chất có cơng thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được


glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (khơng có đồng phân hình học). cơng thức của ba muối đó là :
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa


B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa


C. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONa


D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa


Câu 28: Ứng với cơng thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở đồng phân cấu tạo của nhau là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 29: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được “...”


loại tri este. Trong dấu “...” là


A. 3 B. 4 C. 6 D. 5


Câu 30: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H4O2 thỏa mãn: X tác dụng với dung dịch NaOH (t0),


không tác dụng với Na2CO3, làm mất màu dung dịch nước brom. Vậy X có cơngthức cấu tạo là:


A. HOC-CH2CHO



B. CH2=CH-COOH


C. HCOO-CH=CH2


D. CH3-CO-CHO


<b>Vận dụng thấp </b>


Câu 31: Chất A là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng 5,45g A với
NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của A là:


A. 0,015 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,025


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. C2H5COOCH3


B. CH3COOC2H5


C. HCOOC2H5


D. CH3COOCH3


<b>Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 </b>
lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi


pứ hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là:


A.Etyl propionat B.Metyl propionat C.isopropylaxetat D.etyl axetat
<b>Câu 34: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được


20g kết tủa . Công thức cấu tạo của X là:



<b>A. CH</b>3COOCH3 <b>B. CH</b>3COOCH2CH3 <b>C. HCOOCH</b>2CH3 <b>D. HCOOCH</b>3


<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn x gam este E cần 0,2 mol O</b>2. Cho sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung


dịch KOH thấy khối lượng dung dịch tăng 12,4 gam. Công thức phân tử của E là :


<b>A. C</b>4H6O4 <b>B. C</b>4H8O2 <b>C. C</b>3H6O2 <b>D. C</b>2H4O2


<b>Câu 36:Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đơi) đơn chức. Đốt </b>
cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O .Giá trị của m là:


<b>A. 1 mol </b> <b>B. 2 mol </b> <b>C. 3 mol </b> <b>D. Kết quả khác </b>


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam 2 este đồng phân thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công
thức phân tử của 2 este là


A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H6O2.


Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thuỷ
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este trên thu được hỗn hợp X gồm axit và rượu. Nếu đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12.


<b>Câu 39: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà </b>
phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp
với X?


<b>A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. </b>



<b>Câu 40: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt </b>
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


<b>A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. </b>


<b>Câu 41: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
<b>A. CH2=C(CH3)COOCH3. </b>


<b>B. CH2 =CHCOOCH3. </b>
<b>C. C6H5CH=CH2. </b>
<b>D. CH3COOCH=CH2. </b>


<b>Câu 42: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ </b>


<b> A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. </b> <b>B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. </b>
<b>C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. </b> <b>D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. </b>


<b>Câu 44: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng </b>
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. </b>


<b>Câu 45: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng </b>
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức
cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. </b> <b>B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. </b>


<b>C. H-COO-CH3, CH3-COOH. </b> <b>D. CH3-COOH, H-COO-CH3. </b>


<b>Câu 46: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo </b>
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH →2Z + Y.


Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất
T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là


<b>A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. </b>


<b>Câu 47: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều </b>
tác dụng được với dung dịch NaOH là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> C. 6. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 48: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung </b>
dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu
(ancol). Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc).
Hỗn hợp X gồm:


<b>A. một axit và một este. B. một este và một rượu. </b>
<b>C. hai este. D. một axit và một rượu. </b>


<b>Câu 49: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản </b>
ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


<b>A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. </b>


Câu 50: A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của
A so với H2 là 44. A có cơng thức phân tử là:



A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O


Câu 51: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C); C2H5OH (D). Để


nhận biết (C) dùng hóa chất:


A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. dd Br2 D. Na


Câu 52: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri axetat và etanol.
Vậy E có cơng thức là:


A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3


Câu 53: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H4O2. X tác dụng với Na2CO3, ancol


etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có cơng thức
cấu tạo thu gọn lần lượt là:


A. CH2=CHCOOCH3 và C2H3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2


D. C2H5COOH và CH3COOCH3


Câu 54: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không


tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:


A. CH3COOC2H5 B. HCOOCHCHCH3



C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3


Câu 55: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dA/CO2=2. Cơng thức


phân tử của X là:


A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2


Câu 56: Với cơng thức phân tử C3H4O2 có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:


A. 5 B. 4 C. 2 D. 3


Câu 57: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và metyl
benzoat, dùng hóa chất nào?


A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Dd Br2 D. Na


Câu 58: Để phân biệt etyl axetat và metyl fomiat, dùng hóa chất:


A. Na B. AgNO3/NH3 C. Na2CO3 D. NaOH


Câu 59: Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng


tráng gương. Vậy cơng thức cấu tạo của C4H6O2 là:


A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2


C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2



Câu 60: Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5. X, Y lần lượt là:


A. CH4, CH3COOH B. C2H4, C2H5OH


C. C2H4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa


Câu 61: Cho hợp chất C3H6O2. Chất này có số đồng phân về este là:


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


Câu 62: Biện pháp để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao là:
A. dùng dư rượu hoặc axit


B. chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp


C. dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phàn ứng


D. cà 3 đáp án trên


Câu 63: Điều chế polimetylmetacrylat, người ta đi từ monome:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2(C2H5)C-COOCH3


C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2


Câu 64: Este X không tham gia phản ứng tráng bạc có cơng thức phân tử C4H6O2. Biết X thủy phân trong


môi trường kiềm tạo ra muối và andehit. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH2CH3


C. CH3COOCH=CH2 D. C2H3COOH



Câu 65: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong các chất sau: C4H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H4, C2H5ONa, (C2H5)2O, C2H5Cl, CH3COO-C2H5.


Số chất có thể là chất X:


A. 4chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất


Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 6,4g một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức cần lớn hơn 4g
NaOH. Este đó là:


A. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3


C. HCOO-C2H5 D. HCOO-CH3


Câu 68: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metylpropionat, etylaxetat,
isopropylfomiat cần dùng ít nhất thể tích dung dịch KOH 4M là:


A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml


Câu 69: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu
tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 70: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên có thể chỉ
cần dùng:


A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH


C. dung dịch NaOH D. dung dịch KOH


<b>Câu 71:</b> . Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ
với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức


cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3OOC-(CH2)2-COOC2H5. B. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5.


C. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. D. CH3OOC-CH2-COO-C3H7.


<b>Câu 72:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo


phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.


Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,
Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là


A. 44 đvC. B. 118 đvC. C. 82 đvC. D. 58 đvC.


<b>Câu 73:</b> Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M.
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là


A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.


C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCH2COOCH3.


<b>Câu 74: </b>Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là



A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.


<b>Câu 75: </b>Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối
của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức


của hai este đó là


A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.


<b>Câu 76: </b>Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là


A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05.


<b>Câu 77: </b>Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ


3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một


muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là


A. C3H6O2 và C4H8O2. B. C2H4O2 và C5H10O2.


C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C2H4O2 và C3H6O2.


<b>Câu 78: </b>Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cơng thức este X và giá trị của m tương ứng là



<b>A.</b><sub> (HCOO)2C2H4 và 6,6. </sub> <b>B.</b><sub> CH3COOCH3 và 6,7. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.




<i><b>-Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×