Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 45 phut chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THPT Mỹ Đức A – Lớp 11A1


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<i>(25 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 569</b>



Họ, tên thí sinh:...



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Điểm


Đáp án


Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án


<b>Câu 1:</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>

Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.


<b>B. </b>

Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

<b>C. </b>

Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


<b>D. </b>

Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).


<b>Câu 2:</b>

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt phản ứng với dung dịch: HF; HCl; HBr; HI; H3PO4; H2S. Số phản ứng

tạo kết tủa và số phản ứng tạo kết tủa màu vàng là:


<b>A. </b>

5; 3

<b>B. </b>

5; 2

<b>C. </b>

4; 2

<b>D. </b>

4; 3


<b>Câu 3:</b>

Dung dịch NH3 tạo phức được với 1 số Cation kim loại. Công thức của phức nào viết sai:

<b>A. </b>

[Zn(NH3)2](OH)2

<b>B. </b>

[Cu(NH3)2] Cl

<b>C. </b>

[Cu(NH3)4]SO4

<b>D. </b>

[Ag(NH3)2]Cl


<b>Câu 4:</b>

Ở 1 điều kiện nhiệt độ, áp suất nhất định, 2 phân tử NO2 kết hợp với nhau thành N2O4 được hỗn hợp
khí X. Có dX/KK = 1,752. Tính % NO2 đã hố hợp.


<b>A. </b>

20,8%

<b>B. </b>

18,89%

<b>C. </b>

10,4%

<b>D. </b>

89,6%


<b>Câu 5:</b>

Cho phản ứng: 8NH3 + 3Cl2


o


t


  6NH4Cl +N2 Câu nào diễn tả đúng tính chất của phản ứng
trên:


<b>A. </b>

Cl2 cháy trong NH3

<b>B. </b>

Là q trình khử NH3N2

<b>C. </b>

NH3 là chất bị ơxihóa, Cl2 là chất bị khử

<b>D. </b>

Là q trình ơxihóa Cl Cl—

<b>Câu 6:</b>

Phân bón hố học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:


<b>A. </b>

Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.

<b>B. </b>

Hàm lượng %m: N, P2O5, K2O.

<b>C. </b>

Hàm lượng % m: N2O5, P2O5, K2O.

<b>D. </b>

Hàm lượng %m: N, P, K.


<b>Câu 7:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối
của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>

20,50 gam.

<b>B. </b>

8,60 gam.

<b>C. </b>

9,40 gam.

<b>D. </b>

11,28 gam.


<b>Câu 8:</b>

Câu nào đúng:


<b>A. </b>

NO, NO2, N2O, NH4+ là sản phảm của sự khử N+5


<b>B. </b>

SO2, S, H2S là sản phẩm của sự ơxihóa S+6


<b>C. </b>

Cl2 là sản phẩm của sự khử Cl—


<b>D. </b>

Sản phẩm khử của N+5<sub> có thể là: NO</sub>


2, NO, N2O, N2, NH4+, N2O5


<b>Câu 9:</b>

Thực tế điều chế phân lân supe phôtfat kép từ quặng pirit sắt FeS2 và quặng Apatit hoặc quặng
phơtforit (chứa Ca3(PO4)2), khơng khí và H2O. Tổng số phản ứng hoá học tối thiểu là:


<b>A. </b>

7

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

6

<b>D. </b>

5


<b>Câu 10:</b>

Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung
dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là:


<b>A. </b>

47,0 gam

<b>B. </b>

75,4 gam

<b>C. </b>

49,2 gam

<b>D. </b>

43,3 gam


<b>Câu 11:</b>

Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung


các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín khơng có khơng khí, rồi cho nước vào các bình, số
bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là



<b>A. </b>

6.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12:</b>

Cho các kim loại và các dd: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Số lượng phản ứng


xảy ra giữa từng cặp chất là


<b>A. </b>

10

<b>B. </b>

9

<b>C. </b>

8

<b>D. </b>

7


<b>Câu 13:</b>

Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm: N2 và H2 có tỷ lệ mol 1:4 ở 17oC. Đun X với xúc tác tạo phản
ứng ở 887o<sub>C được hỗn hợp Y có P</sub>


Y = 3PX . Tính hiệu suất của phản ứng:


<b>A. </b>

65%

<b>B. </b>

70%

<b>C. </b>

62,5%

<b>D. </b>

75%


<b>Câu 14:</b>

Cơng thức hố học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:


<b>A. </b>

(NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.

<b>B. </b>

NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

<b>C. </b>

Ca(H2PO4)2.

<b>D. </b>

NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.


<b>Câu 15:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu ñược 4 gam một oxit. Công


thức phân tử của muối nitrat đã dùng là:



<b>A. </b>

AgNO

3

<b>B. </b>

Cu(NO

3

)

2

<b>C. </b>

Fe(NO

3

)

2

<b>D. </b>

KNO

3


<b>Câu 16:</b>

Cho các muối 1. Fe(NO3)3, 2. Fe(NO3)2, 3. Cu(NO3)2, 4. Ag(NO3). Muối nào trong các muối


trên khi nung trong ống kín thi cation kim loại tham gia vào quá trìng cho nhận e?


<b>A. </b>

1; 2; 3.

<b>B. </b>

1 và 3.

<b>C. </b>

2; 3 ; 4.

<b>D. </b>

2 và 4.


<b>Câu 17:</b>

Có 3 khí qua dung dịch brom đun nóng đều làm Br2 mất màu là:


<b>A. </b>

CO, NH3, O2

<b>B. </b>

C2H4, SO2, CI2

<b>C. </b>

H2S, SO2, NH3

<b>D. </b>

C2H2, H2S, N2

<b>Câu 18:</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng:


<b>A. </b>

NH4NO3; CaCN2 có hàm lượng đạm bằng nhau

<b>B. </b>

Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3


<b>C. </b>

Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime


<b>D. </b>

Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit vô cơ


<b>Câu 19:</b>

Hỗn hợp X gồm CO và NO có dX / H<sub>2</sub> 14,5 tác dụng đủ với 3,36 lit (đktc) O2 được hỗn hợp khí Y.
Dẫn từ từ Y vào 400 ml dung dịch chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,25M được dung dịch Z. Số chất tan có trong
dung dịch Z là:


<b>A. </b>

6

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

4


<b>Câu 20:</b>

Để nhận biết NO3- thường dùng Cu và H2SO4 đun nóng vì phản ứng tạo:


<b>A. </b>

Tạo dung dịch màu nâu nhạt


<b>B. </b>

Dung dịch màu xanh, khí thốt ra hố nâu


<b>C. </b>

Dung dịch màu xanh, khí thốt ra làm xanh q ẩm


<b>D. </b>

Tạo kết tủa xanh


<b>Câu 21:</b>

Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong

dung dịch thu được là


<b>A. </b>

29,75%.

<b>B. </b>

30,95%.

<b>C. </b>

35,25%.

<b>D. </b>

26,08%.


<b>Câu 22:</b>

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Y gồm MgCO3 và Mg(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X códX / H2 


21,75. Thành phần % số mol Mg(NO3)2 trong hỗn hợp Y là:


<b>A. </b>

43%

<b>B. </b>

37%

<b>C. </b>

46%

<b>D. </b>

40%


<b>Câu 23:</b>

X là một trong sáu muối: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4Cl. Đem nung


X cho đến khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn Y, chất rắn Y này hòa tan được trong nước tạo
dung dịch Z. X là muối nào?


<b>A. </b>

Ba(HCO3)2

<b>B. </b>

NH4HCO3

<b>C. </b>

MgCO3

<b>D. </b>

NH4Cl


<b>Câu 24:</b>

Một loại lân có chứa 69,62% canxi dihidrophotphat, còn lại là tạp chất. Độ dinh dưỡng của loại lân
này là:


<b>A. </b>

45,75%

<b>B. </b>

48,52%

<b>C. </b>

39,76%

<b>D. </b>

42,26%


<b>Câu 25:</b>

Điều nào <b>không</b> đúng:


<b>A. </b>

Đun NH4Cl và CaO được dung dịch CaCl2 và khí NH3.


<b>B. </b>

Ngay ở nhiệt độ thường (NH4)2CO3 chuyển dần thành NH4HCO3.


<b>C. </b>

Để loại HCl lẫn trong dung dịch HNO3, người ta dùng dung dịch AgNO3



<b>D. </b>

Để loại H2SO4 lẫn trong dung dịch HNO3, người ta dùng dung dịch AgNO3.


- HẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>56</b>



<b>9</b>



<b>A</b>

<b>1</b>

<b>B</b>

<b>11</b>

<b>B</b>

<b>21</b>



<b>C</b>

<b>2</b>

<b>A</b>

<b>12</b>

<b>C</b>

<b>22</b>



<b>A</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>13</b>

<b>A</b>

<b>23</b>



<b>B</b>

<b>4</b>

<b>D</b>

<b>14</b>

<b>D</b>

<b>24</b>



<b>C</b>

<b>5</b>

<b>B</b>

<b>15</b>

<b>D</b>

<b>25</b>



<b>B</b>

<b>6</b>

<b>D</b>

<b>16</b>



<b>C</b>

<b>7</b>

<b>C</b>

<b>17</b>



<b>A</b>

<b>8</b>

<b>A</b>

<b>18</b>



<b>D</b>

<b>9</b>

<b>D</b>

<b>19</b>



<b>A</b>

<b>10</b>

<b>B</b>

<b>20</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×