Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài giảng giao an hh 12 cb tiêt 22 den het nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.5 KB, 18 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN
Tiết 20- 21:
Luyện Tập
Tiết 22:
Ôn tập
I. Mụcđđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản:
+ Khái niệm mặt nón tròn xoay, hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay, diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay, thể tích của khối nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay,
hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay, diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay, thể
tích của khối trụ tròn xoay.
+ Khái niệm mặt cầu, tâm mặt cầu, bán kính mặt cầu, đường kính mặt cầu. Giao
của mặt cầu và mặt phẳng, giao của mặt cầu và đường thẳng, tiếp tuyến với mặt cầu,
cơng thức tính diện tích và thể tích của khối cầu.
- Kỹ năng:
+ Nhận biết mặt nón tròn xoay, hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay, diện tích
xung quanh của hình nón tròn xoay, thể tích của khối nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay,
hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay, diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay, thể
tích của khối trụ tròn xoay.
+ Biết cách tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, thể tích của khối
nón tròn xoay, diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay, thể tích của khối trụ tròn
xoay.
+ Biết cách tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
+ Biết chứng minh một số tính chất liên quan đến mặt cầu.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn
của Gv, năng động, sáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của
tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp
sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong q trình suy
nghĩ.
II. Phương pháp:


- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Tổ chức cho Hs thảo luận nhóm giải
quyết các nội dung trong phần ôn tập
chương.
Phần lý thuyết, Gv có thể gọi Hs
nhắc lại các khái niệm hay lập phiếu
để Hs đọc SGK và điền vào phiếu.
Hs làm theo hướng dẫn của Gv:
Thảo luận nhóm để giải bài tập.
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN
Phần bài tập, Gv phân công cho
từng nhóm làm và báo cáo kết quả để
Gv sửa cho Hs.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn Btvn: Làm các bài tập còn lại.
Tiết 23
KIĨM TRA CI HäC K× I
(Theo ®Ị ra vµ ®¸p ¸n cđa së)
Tiết 24:
Tr¶ bµi kiĨm tra häc k× i
I. Mục tiêu
- HS có thể kiểm tra lại lời giải của bài làm với KQ đúng
- Thấy được chỗ sai của lời giải hoặc bài toán chưa giải được
- Hệ thống kiến thức trọng tâm của HKI
II. Chuẩn bò

GV: Đề thi HKI và đáp án đúng
HS : Chuẩn bò câu hỏi thắc mắc về đề thi ?
II. Tiến hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giọi HS giải nhưng câu đã biết
cách giải
- Đưa ra đáp án đúng
- Quan sát , phân tích lời giải
- Tìm chỗ sai trong lời giải của mình
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN
H ỌC K Ì II
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN.
Tiết 25- 29
 HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN.
I. Mụcđđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: toạ độ của điểm và của vector, biểu thức toạ độ của các phép
tốn vector, tích vơ hướng, ứng dụng của tích vơ hướng, phương trình mặt cầu,
- Kỹ năng:
+ Biết tìm toạ độ của điểm và toạ độ của vector.
+ Biết tính tốn các biểu thức toạ độ dựa trên các phép tốn vector.
+ Biết tính tích vơ hướng của hai vector.
+ Biết viết phương trình của mặt cầu khi biết tâm và bán kính.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn
của Gv, năng động, sáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của
tốn học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp
sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong q trình suy
nghĩ.
II. Phương pháp:

- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
I. TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA
VECTOR.
1. Hệ toạ độ:
Trong khơng gian, cho 3 trục x’Ox, y’Oy,
z’Oz vng góc với nhau từng đơi một. Gọi
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn

E
M
B
E
D
E
qu
ati
on
.3
j

k

x
y
z
O
GIO N HèNH HC 12 BAN C BN

, ,i j k
r r r
ln lt l cỏc vector n v trờn cỏc
trc xOx, yOy, zOz. H ba trc nh vy
c gi l h trc to Decarst vuụng
gúc Oxyz trong khụng gian.
Trong ú:
+ O: gc ta .
+ (Oxy), (Oyz), (Ozx): cỏc mt phng to
ụi mt vuụng gúc vi nhau.
Khụng gian vi h to Oxyz cũn c
gi l khụng gian Oxyz.
Ngoi ra, ta cũn cú:
1
j
i k


= = =
2
2 2
1
j
i k


= = =
. . . 0
j j
i i k k



= = =
Hot ng 1 :
Trong khụng gian Oxyz, cho im M.
Hóy phõn tớch vector
OM
uuuur
theo ba vector
khụng ng phng
, ,i j k
r r r
ó cho trờn cỏc
trc Ox, Oy, Oz.
2. To ca mt im:
Trong khụng gian Oxyz, cho im M tu
ý. Vỡ ba vetor
, ,i j k
r r r
khụng ng phng nờn
cú mt b ba s (x; y; z) duy nht sao cho:

OM
uuuur
= x.
i
r
+ y.
j
r

+ z.
k
r
(H.3.2, SGK,
trang 63)
Ngc li, vi b ba s (x; y; z) ta cú mt
im M duy nht tho :
OM
uuuur
= x.
i
r
+ y.
j
r
+
z.
k
r

Khi ú ta gi b ba s (x; y; z) l to
ca im M. Ta vit: M(x; y; z) (hoc M =
(x; y; z))
x: hoaứnh ủoọ ủieồm M.
y: tung ủoọ ủieồm M.
z: cao ủoọ ủieồm M.
3. To ca vector:
Trong khụng gian Oxyz cho vector
a
r

,
khi ú luụn tn ti duy nht b ba s (a
1
; a
2
;
a
3
) sao cho:
a
r
= a
1
.
i
r
+ a
2
.
j
r
+ a
3
.
k
r
. Ta gi
b ba s (a
1
; a

2
; a
3
) l to ca vector
a
r
.
Ta vit :
a
r
= (a
1
; a
2
; a
3
) hoc
a
r
(a
1
; a
2
; a
3
)
Hs tho lun nhúm phõn tớch vector
OM
uuuur
theo ba vector khụng ng phng

, ,i j k
r r r
ó cho trờn cỏc trc Ox, Oy, Oz.
Hs tho lun nhúm tớnh to cỏc
vector
AB
uuur
;
AC
uuur
;
'AC
uuuur
v
AM
uuuur
vi M l
Hong Vn Phỳc Trng THCS&THPT Bc Sn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN
* Nhận xét: M (x; y; z) ⇔
( ; ; )OM x y z=
uuuur
Hoạt động 2 :
Trong khơng gian Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đỉnh A trùng
với gốc O, có
AB
uuur
;
AD

uuur
;
'AA
uuur
theo thứ tự cùng hướng với
, ,i j k
r r r
và có AB = a, AD = b, AA’ = c. Hãy
tính toạ độ các vector
AB
uuur
;
AC
uuur
;
'AC
uuuur

AM
uuuur
với M là trung điểm của cạnh C’D’.
II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC
PHÉP TỐN VECTOR.
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý
sau:
“Trong khơng gian Oxyz cho hai vector
)a;a;a(a
321
=



)b;b;b(b
321
=

. Ta có:
a)
)ba;ba;ba(ba
332211
+++=+


.
b)
)ba;ba;ba(ba
332211
−−−=−


.
c) Với k ∈ R ⇒
)ka;ka;ka(ak
321
=

Phần chứng minh, Gv hướng dẫn Hs xem
SGK, trang 64.
* Hệ quả:
a/ Cho hai vector
)a;a;a(a

321
=


)b;b;b(b
321
=

. Ta có:





=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba


b/ Vector
0
r

có toạ độ là (0; 0; 0)
c/ Với
0b ≠
r r
thì hai vector
a
r

b
r
cùng
phương khi và chỉ khi có một số k sao cho :
1 1
2 2
3 3
a kb
a kb
a kb
=


=


=

d/ Đối với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
bất kỳ A(x
A
; y

A
; z
A
) và B(x
B
; y
B
; z
B
) thì
ta có công thức sau :
( ; ; )
B A B A B A
AB OB OA x x y y z z
= − = − − −
uuur uuur uuur
+ Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
trung điểm của cạnh C’D’.
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN









+

=
+
=
+
=
2
zz
z
2
yy
y
2
xx
x
BA
I
BA
I
BA
I
III. TÍCH VƠ H ƯỚNG .
1. Biểu thức toạ độ của tích vơ hướng:
Đònh lý : Trong khơng gian với hệ
tọa độ Oxyz, biểu thức tọa độ của tích vô
hướng hai véctơ
)a;a;a(a
321
=

,

)b;b;b(b
321
=

được xác định bởi cơng thức :
332211
bababab.a
++=


2. Ứng dụng:
a/ Độ dài của một vector:
2
3
2
2
2
1
aaaa
++=

b/ Khoảng cách giữa hai điểm:
2
AB
2
AB
2
AB
)zz()yy()xx(AB
−+−+−=

c/ Góc giữa hai vector:
Nếu gọi ϕ là góc hợp bởi hai
véctơ
a

,
b

với
0ba




;
thì
ba
ba
cos





Vậy ta có công thức tính góc giữa hai
véctơ
a

,
b


với
0 ; 0a b≠ ≠
r
r r
r
như sau :
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
cos os( , )
.
a b a b a b
c a b
a a a b b b
ϕ
+ +
= =
+ + + +
r r
Suy ra:
0babababa
332211
=++⇔⊥


Hoạt động 3 :
Với hệ toạ độ Oxyz trong khơng gian,
cho
a


= (3; 0; 1),
b
r
= (1; - 1; - 2),
c
r
= (2;
1; - 1). Hãy tính
.( )a b c+
r r r

a b+
r r
.
IV. MẶT CẦU.
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý
sau:
“Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm
I(a; b; c) bán kính r có phương trình là:
2 2 2 2
( ) ( ) ( )x a y b z c r− + − + − =

Gv giới thiệu với Hs phần chứng minh
(SGK, trang 67) để Hs hiểu rõ và biết cách
viết phương trình mặt cầu khi biết toạ độ
Hs thảo luận nhóm để tính
.( )a b c+
r r r


a b+
r r
.
Hs thảo luận nhóm để viết phương trình
mặt cầu tâm I(1; - 2; 3) và có bán kính r
= 5.
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 12 BAN CƠ BẢN
tâm và bán kính r.
Hoạt động 4 :
Em hãy viết phương trình mặt cầu tâm
I(1; - 2; 3) và có bán kính r = 5.
* Nhận xét:
Mặt cầu trên có thể viết dưới dạng :
x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0 với
d = a
2
+ b
2
+ c
2
– r
2
.

Người ta đã chứng minh được rằng
phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0
với
A
2
+ B
2
+ C
2
– D > 0 là phương trình mặt
cầu tâm I(- A; - B; - C), bán kính
2 2 2
r A B C D= + + −
.
Gv giới thiệu với Hs vd (SGK, trang 67,
68) để Hs hiểu rõ và biết cách viết phương
trình mặt cầu ở dạng triển khai.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: 1..6, SGK, trang 68.

Tiết 30- 34
 PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG.

I. Mụcđđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: vector pháp tuyến của mặt phẳng, phương trình tổng qt của
mặt phẳng, điều kiện để hai mặt phẳng song song, vng góc, khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
- Kỹ năng:
+ Biết tìm toạ độ của vector pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết viết phương trình tổng qt của mặt phẳng.
+ Biết chứng minh hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vng góc.
+ Biết tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn
của Gv, năng động, sáng tạo trong q trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của
Hồng Văn Phúc Trường THCS&THPT Bắc Sơn

×