Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA TOAN YEU 7 TIET 20H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :
TiÕt ct : 20
Ngµy soạn:


Bài dy :

<b> </b>

<b>NHC LAI TINH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM </b>


<b>GIÁC, TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỢT GÓC </b>


<b>I. Mơc Tiªu</b>


<b> 1. </b>KiÕn thøc:


- Học sinh biờ́t đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác, tính chất ba đờng trung tuyến
của tam giác.


- Học sinh biết đợc các tính chất điểm thuộc tia phân giác.
- Học sinh nắm đợc định lí thuận và đảo.


<i><b> 2</b></i>. KÜ năng :


- Áp dung định lý về đờng trung tuyờ́n giải bài tọ̃p
- Biết vẽ thành thạo tia phân giác.


3<b>. </b>Thái độ :


- Rèn tính t duy, sáng tạo, tích cực.
- VËn dụng linh hoạt vao giai toan.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> GV:</b> Soạn bài, thớc kẻ, compa, giấy gấp tia phân giác, bảng phụ
<b> HS :</b> Häc thc bµi cị, thước thẳng


<b>III. KiĨm tra bµi cị : 5’</b>


HS1: - Bµi 23 ( SBT).


HS2:- Nêu cách vẽ đờng trung tuyến của tam giác.
HS3 :


<b>IV. Tiến trỡnh tiết dạy </b>
1. ổn định lớp


<b>2. Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>


18 <b>Hoạt động 1 : Tính chất ba</b>
<b>đường trung tuyến của tam</b>
<b>giác </b>


GV nêu cách vẽ đờng trung
tuyến của tam giác?


GV vẽ các đờng trung tuyến của


∆ABC th«ng qua BP.
GV hd hs thực hành 1.
?2 Quan sát trên h×nh gÊp
- > NhËn xÐt


- Nhận xét về sự tơng giao giữa
ba đờng trung tuyến?


GV hd hs thùc hµnh 2.


GV yc hs rút ra kết luận
-> Định lý


HS thực hành 1.
?2 Quan sát trên
hình gấp


- > Nhận xét


HS trả lời các câu


I.<b> Tính chất ba đường trung tuyến của tam</b>
<b>giác :</b>


<b>1. §êng trung tuyến của tam giác</b>
- BM = BC


- AM là
trung tuyÕn


- BN; AM; CP là các đờng TT.


<b>2. Tính chất 3 đường trung tuyến của tam</b>
<b>giác :</b>


a. Thùc hµnh 1
- Thùc hµnh 1.


- Giấy gấp xác định đờng TT.



?2. Quan sát khi vẽ ba đờng trung tuyến trong
một tam giác cắt nhau tại một điểm.


- Thùc hµnh 2


?3. AD là đờng trung tuyến
<b>A</b>


<b>P</b> <b>N</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV giíi thiƯu cho häc sinh
®iĨm G.


=> KÕt ln vỊ ®iĨm G.


GV hd hs lµm bµi 23 theo
nhãm.


GV hd hs làm bai 24


hỏi ?3.


HS rút ra kết luận
-> Định lý


HS trả lời câu hỏi
gv



HS thực hiện bài
23


HS rót ra tØ sè råi
nhËn xÐt ®/s.


HS làm bài 24


HS t×m mèi liƯn
hƯ MG? MR

GR? MR



GR? MG


b. NS = ? ; NG = ?
; GS = ?


2
3
<i>AG</i> <i>BG</i> <i>CG</i>
<i>AD</i> <i>BE</i> <i>CF</i>
b. Tính chất


Định lý ( SGK)
G là trọng tâm


3 đờng trung tuyến đồng quy tại G.



<b>Bµi 23</b>


1
( )
3
<i>DG</i>


<i>S</i>
<i>DH</i> 


2
3
<i>GH</i>


<i>DG</i>  (§)
<i>DG</i>


<i>DH</i> = 3 (S)
1
3
<i>GH</i>


<i>DH</i> (Đ)
<b>Bài 24.</b>
a. MG = 2


3 MR GR =
1
2 MG


GR = 1


3 MR
b. NS = 3


2 NG
NS = 3 GS
NG = 2 GS
17 <b>Hoạt động 2: Tính chất tia </b>


<b>phân giác của một góc </b>
GV hd hs gÊp giÊy.


GV yc hs nhận xét khong cỏch
t im M OZ n Ox, Oy.


GV nêu dịnh lý 1 SGK


GV viết giả thiết, kết luận của
bài to¸n?


HS nhận xét
khoảng cách từ
điểm M OZ đến
Ox, Oy.


<b>II.Tính chất tia phân giác của mụt goc </b>
<b> 1. Định lý về tính chất các điểm thuộc tia</b>
<b>phân giác.</b>



a. Thực hành


?1. M -> Ox b»ng M -> Oy
MH = MH' ( H Ox, H' Oy).
b. Định lý (thuận)




<i>xOy</i>; OZ phân gi¸c M  OZ.
MA <sub></sub>Ox, MB <sub></sub> Oy


MA = MB


?2. ViÕt gi¶ thiÕt, kÕt luËn.
<b>D</b>


<b>G</b>


<b>F</b>
<b>H</b>


<b>E</b>


<b>y</b>
<b>o</b>
<b>x</b>


<b>O</b>


<b>x</b><b>y</b>


<b>H</b>


<b>M</b>
<b>O</b>


<b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV yc hs nhận xét ∆AOM vµ


∆BOM có đặc điểm gì bằng
nhau?


-> KÕt luËn vỊ MA, MB?


GV yc hs đọc bài tốn SGK.
-> Từ bài tốn đó ta có định lý
2. Viết giả thiết, kết luận của
định lý?


GV nèi OM, h·y chøng minh
OM là tia phân giác?


GV xét các tam giác nào b»ng
nhau?


=> KÕt luËn


GV từ định lý 1 rút ra nhận xét


gì?


GV yc hs lµm bµi 31.


HS nhận xét


HS đäc bµi to¸n
SGK


HS lên bảng viết
giả thiết , kết luận
HSchứng minh
dưới sự hd của gv


HS nhận xét
HS làm bài 31


CM:


1 2


ˆ ˆ


<i>O</i> <i>O</i> ; OM chung


=> ∆MOA ( A 1v) = ∆MOB ( B = 1v)
=> MA = MB ( cạnh tơng ứng)
<b>2. Định lý đảo</b>


Bài tốn SGK.


M  OZ của <i><sub>xOy</sub></i>ˆ
Định lí 2 ( đảo)
M <i><sub>xOy</sub></i>


MA = MB
-> M OZ
là phân giác <i><sub>xOy</sub></i>
<b>CM:</b>


Nối OM ta cã
MA = MB
OM chung


=> OAM = ∆<i>OBM</i>ˆ


=> <i><sub>AOM</sub></i>ˆ <sub></sub><i><sub>BOM</sub></i>ˆ -> OM là phân giác của


<i>xOy</i>.


- NhËn xÐt SGK
<b>Bµi 31.</b>


Giáo viên giải thích cách vẽ bằng thớc 2 lần để
đợc tia phân giác.


<b>V. Cñng cè 5': </b>


- Thế nào là đờng trung tuyến của tam giác?
- Tam giác có mấy đờng trung tuyờ́n?


- Giao của các đờng trung tuyờ́ngọi là gì?
- Điểm giao có tính chất gì?


- Nêu định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác.
- Bài tập 32.


<b>VI. Híng dÉn häc ë nhµ </b>:
- Häc thuéc lý thuyÕt.


- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 25, 26 ( SGK).
- BTVN: 33, 34, 35 SGK.


- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy


<b>y</b>
<b>B</b>


<b>M</b>
<b>x</b>
<b>A</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×