Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập Chương 6, 7 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Hàn Thuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.85 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT HÀN THUYÊN </b> <b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CHƢƠNG 6, 7 </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>CHƢƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHƠM </b>


<b>Câu 1. Nhóm chất nào sau đây mà tất cả các chất không tan trong nước? </b>
A. CaO, Fe2O3, MgO. B. K2O, MgO, Fe2O3.


C. MgO, Al2O3, Na2O. D. CuO, Al2O3, MgO.


<b>Câu 2. Cho NaOH dư vào dung dịch 2 muối AlCl</b>3 và FeCl3 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B.
Cho khí CO dư đi qua B nung nóng được chất rắn C. Chất rắn C là


A. Al2O3 và Fe. B. Al và Fe. C. Fe D. Al2O3 và FeO.
<b>Câu 3. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch </b>


A. FeCl2. B. axit nitric đặc, nguội. C. H2SO4 loãng. D. AgNO3.
<b>Câu 4. Phản ứng nhiệt phân nào sau đây đúng? </b>


A. 4KNO3


o


t


 2K2O + 4NO2 + O2. B. 4Al(NO3)3


o



t


 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2.
C. NH4NO2


o


t


 NH3 + HNO2. D. Na2CO3


o


t


 Na2O + CO2.
<b>Câu 5. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là </b>


A. 1s²2s²2p63s²3p1. B. 1s²2s²2p63s³. C. 1s²2s²2p63s³3p³. D. 1s²2s²2p63s²3p².


<b>Câu 6. Cho các chất Na</b>3PO4, Ca(OH)2, NaCl, K2CO3, HCl. Số chất có khả năng làm mất tính cứng tạm
thời của nước là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 7. Chất khơng có tính chất lưỡng tính là </b>


A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. KHCO3.


<b>Câu 8. Muối vừa tác dụng với dd HCl có khí thốt ra, tác dụng với dd NaOH có kết tủa là </b>


A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.


<b>Câu 9. Cho phản ứng: a Al + b HNO</b>3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số
nguyên, đơn giản nhất thì tổng (c + d) bằng


A. 9 B. 2 C. 5 D. 11


<b>Câu 10. Các chất vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh là </b>
A. Al(OH)3, FeO, Al. B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


C. CuO, Al, ZnO, FeO. D. ZnO, Al, MgO, CaO.
<b>Câu 11. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là </b>
A. Na2O, K2O và MgO. B. Na2O, Fe2O3 và BaO.


C. Na2O, K2O và BaO. D. K2O, BaO và Al2O3.


<b>Câu 12. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H</b>2 (ở đktc). Khối lượng
bột nhôm đã phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Na2CO3 và HCl. D. Ca(OH)2 và Na2CO3.
<b>Câu 14. Phèn chua có cơng thức là </b>


A. CuSO4.5H2O. B. KFe(SO4)2.12H2O.
C. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O.
<b>Câu 15. Nhôm không thể tan trong dung dịch </b>


A. NH3. B. AgNO3. C. NaOH. D. H2SO4 loãng.
<b>Câu 16. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? </b>
A. CuSO4, BaCl2, HCl, CO2. B. Al, HCl, CaCO3, CO2.



C. FeCl3, HCl, Ca(OH)2, CO2. D. FeCl2, Al(OH)3, CO2, HCl.
<b>Câu 17. Hai chất đều không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là </b>


A. Na2CO3 và Ca(OH)2. B. NaOH và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và NaOH. D. NaHCO3 và NaCl.


<b>Câu 18. Cho các chất sau: NaOH, NaHCO</b>3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3,
Na2O. Có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính?


A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.


<b>Câu 19. Quặng nào dùng để sản xuất nhôm </b>


A. Quặng pirit B. Than đá C. Quặng boxit D. Quặng manhetit
<b>Câu 20. Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là </b>


A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaCO3. D. CaSO4 khan.


<b>Câu 21. Cho từ từ từng lượng nhỏ NaOH cho đến dư vào dd Al</b>2(SO4)3, hiện tượng xảy ra là
A. không xuất hiện kết tủa. B. xuất hiện kết tủa keo không tan trong dung dịch.
C. xuất hiện bọt khí thốt ra. D. xuất hiện kết tủa keo, rồi sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 22. Cho dãy các chất: FeCl</b>2, KCl, CuSO4, Mg(NO3)2, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.


<b>Câu 23. Dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? </b>


A. NH4Cl. B. AlCl3. C. Na2CO3. D. KHSO4.



<b>Câu 24. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NH</b>3 vào dung dịch Al(NO3)3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có bọt khí bay ra. B. chỉ có kết tủa keo trắng khơng tan.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. khơng có kết tủa, chỉ có khí bay ra.
<b>Câu 25. Cho khí CO</b>2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là
A. không tạo ra kết tủa, mà chỉ có khí bay ra. B. tạo kết tủa trắng rồi tan một phần.
C. tạo kết tủa trắng không tan. D. tạo kết tủa trắng rồi tan hết.


<b>Câu 26. Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí </b>
(đktc). Kim loại kiềm là


A. K B. Li C. Na D. Rb


<b>Câu 27. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thốt ra vào
dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


A. 9 gam B. 11 gam C. 8 gam D. 10 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 4,06. B. 2,70. C. 5,20. D. 6,57.


<b>Câu 29. Hòa tan m gam Al vào dung dịch HNO</b>3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O
và 0,01 mol NO. Giá trị của m là


A. 8,10 g. B. 1,53 g. C. 1,35 g. D. 13,50 g.


<b>Câu 30. Dẫn 17,6 gam CO</b>2 vào 500 ml dung dịch nước vôi trong 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được khối
lượng kết tủa là


A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.



<b>Câu 31. Hịa tan hồn tồn 10g hỗn hợp Al và Al</b>2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Phần trăm khối lượng nhơm trong hỗn hợp là


A. 46% B. 48% C. 52% D. 54%


<b>Câu 32. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với </b>
dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là


A. Mg; Ca. B. Ca; Sr. C. Sr; Ba. D. Be; Mg.


<b>Câu 33. Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO</b>2 (đktc) vào 2 lít dd nước vơi trong 0,05M được kết tủa X và dd
Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch nước vôi trong ban đầu sẽ


A. tăng 3,04 gam. B. giảm 6,0 gam. C. giảm 4,0 gam. D. tăng 7,04 gam.


<b>Câu 34. Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dd AlCl</b>3 1M. Khi pứ kết thúc thì khối lượng kết tủa thu được là


A. 23,4 g B. 3,9 g C. 11,7 g D. 7,8 g


<b>Câu 35. Cho 6,2 gam hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước dư thu được 2,24 lít </b>
khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là


A. Li; Na B. K; Rb C. Rb; Cs D. Na; K


<b>CHƢƠNG 7: SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG </b>
<b>Câu 1. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là </b>


A. [Ar] 3d54s1 B. [Ar] 4s23d4 C. [Ar] 3d44s2 D. [Ar] 4s13d5
<b>Câu 2. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là </b>



A. +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +3, +6.
<b>Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe? </b>


A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
<b>Câu 4. Cấu hình electron của Fe</b>2+ là


A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d6 4s². C. [Ar] 4s² 4p6. D. [Ar] 3d5 4s1.
<b>Câu 5. Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các ion </b>


A. Fe2+. B. Fe3+. C. Fe2+ và Fe3+. D. Fe3+ và Fe4+.
<b>Câu 6. Trong các oxit FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4, chất tác dụng với HNO3 cho ra chất khí là
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe2O3. C. Chỉ có Fe3O4. D. FeO và Fe3O4.
<b>Câu 7. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ? </b>
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr


<b>Câu 8. Có thể đựng axít nào sau đây trong bình thép? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CuO.


<b>Câu 10. Sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được một muối sắt X. Cho dung dịch NaOH dư tác </b>
dụng với muối sắt X thì thu được hiđroxit Y. Nhiệt phân hồn tồn Y trong khơng khí thì thu được oxit Z.
Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là


A. FeCl3, Fe(OH)3, Fe2O3. B. FeCl2, Fe(OH)2, FeO.
C. FeCl2, Fe(OH)2, Fe2O3. D. FeCl2, Fe(OH)3, Fe2O3.


<b>Câu 11. Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 có dư vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và FeSO4. Tách kết tủa đem
nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là


A. Fe2O3, BaSO4. B. Fe2O3, Al2O3. C. Al2O3, BaSO4. D. FeO, BaSO4.


<b>Câu 12. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hiện


A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ.


C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
<b>Câu 13. Cho sắt vào dung dịch HNO</b>3 lỗng (dư) thì dung dịch thu được chứa muối


A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.


C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.
<b>Câu 14. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ? </b>


(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4 (2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(3) Fe + 6HNO3đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3
A. (1),(2) B. (3),(4) C. (3) D. (1),(3)
<b>Câu 15. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO</b>3 đặc nguội là


A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe.
<b>Câu 16. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là </b>


A. tính oxi hóa trung bình. B. khơng thể hiện tính oxh và khử
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. D. tính khử trung bình.


<b>Câu 17. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>


A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.


<b>Câu 18. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K</b>2Cr2O7 thì


A. dd có màu vàng chuyển thành màu da cam B. dd không màu chuyển thành màu vàng


C. dd có màu da cam chuyển thành màu vàng D. dd có màu da cam chuyển thành khơng màu
<b>Câu 19. Nhỏ từ từ dung dịch H</b>2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.


C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 20. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl</b>3 sẽ có hiện tượng:


A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
<b>Câu 21. Cho pứ NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O.


Khi cân bằng pứ trên, hệ số của NaCrO2


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 22. Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên </b>
tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là


A. amelec B. gang C. thép D. đuyra.


<b>Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe</b><i>X</i>


FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là


A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
<b>Câu 25. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? </b>



A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
<b>Câu 26. Nhận định nào sau đây sai? </b>


A. Sắt tan được trong dd CuSO4. B. Sắt tan được trong dd FeCl3.
C. Sắt tan được trong dd FeCl2. D. Đồng tan được trong dd FeCl3.
<b>Câu 27. Nguyên liệu sản xuất thép là </b>


A. gang


B. quặng manhetit


C. quặng hematit nâu
D. quặng hematit đỏ


<b>Câu 28. Phản ứng không thể tạo FeCl</b>2 là
A. Fe + HCl 


B. Fe + Cl2
C. Fe(OH)2 + HCl 
D. Cu + FeCl3


<b>Câu 29. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính oxi hóa là </b>


A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
C. FeO + H2 


<i>o</i>
<i>t</i>


Fe + H2O. D. Fe(OH)2 



<i>o</i>
<i>t</i>


FeO + H2O.
<b>Câu 30. Ứng dụng khơng hợp lí của crom là </b>


A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.


C. Crom là kim loại nhẹ, được sử dụng tạo các hợp kim của ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền được dùng để mạ bảo vệ thép.


<b>Câu 31. Cho phản ứng: FeSO</b>4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + X + Y + Z. Tổng hệ số các chất trong
phương trình sau khi cân bằng với số nguyên tối giản là


A. 20 B. 24 C. 25 D. 26
<b>Câu 32. Tên của các quặng chứa FeCO</b>3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:


A. hematit, pirit, manhetit, xiderit B. xiderit, manhetit, hematit, pirit
C. hematit, manhetit, xiderit, pirit D. xiderit, hematit, manhetit, pirit.


<b>Câu 33. Cho các nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, chất chảy, khơng khí. Có bao nhiêu ngun liệu được </b>
sử dụng trong quá trình sản xuất gang?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 8,4 B. 75,6 C. 25,2 D. 5,6


<b>Câu 35. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe</b>2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M.


Khối lượng muối thu được là


A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam.


<b>Câu 36. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe bằng axit H</b>2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96.


<b>Câu 37. Hòa tàn 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe</b>2O3 bằng dd HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd A.
Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi được chất rắn có khối lượng là


A. 52,2g B. 56g C. 32g D. 64g


<b>Câu 38. Hòa tan hết 13,4 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). </b>
Khối lượng Cr trong hỗn hợp là


A. 3,9g. B. 5,6g. C. 7,8g. D. 5,2g.


<b>Câu 39. Khối luợng K</b>2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng
làm mơi trường là


A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam


<b>Câu 40. Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp AgNO</b>3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 4,08 g B. 2,38 g C. 3,08 g D. 5,08 g



<b>Câu 41. Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng một lượng HCl vừa đủ thì thu được 1,12 lít khí ở
đktc. Phần trăm khối lượng của Fe ban đầu là


A. 28%. B. 30%. C. 36%. D. 60%.


<b>Câu 42. Để khử hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3 thành Fe cần vừa đủ 8,96 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là


A. 16,8 g. B. 18,4 g. C. 23,2 g. D. 21,6 g.


<b>Câu 43. Khối lượng bột nhôm tối thiểu cần dùng để thu được 78 gam com từ Cr</b>2O3 bằng phản ứng nhiệt
nhôm là


A. 13,5g B. 27,0g C. 40,5g D. 54,0g


<b>Câu 44. Cho 9,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H</b>2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là


A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam


<b>Câu 45. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong O</b>2 dư thu được 0,336 lít khí CO2 (đktc).
Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là


A. 3,0%. B. 0,90%. C. 0,84%. D. 0,80%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>



các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập chương 1,2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí
  • 13
  • 41
  • 0
  • ×