Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hóa học 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 3 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM 2018 - 2019 </b>
<b>Câu 1: Khối lượng (g) anilin cần dùng để tác dụng với nước brom tạo 9,9 gam kết tủa trắng là </b>


<b>A. 3,30 </b> <b>B. 2,79 </b> <b>C. 3,72 </b> <b>D. 1,86 </b>


<b>Câu 2: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái sang phải là </b>
<b>A. NH</b>3, (CH3)2NH, CH3NH2, C2H5NH2 <b>B. CH</b>3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2, NH3
<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH <b>D. C</b>6H5NH2, CH3NH2, NH3, NaOH


<b>Câu 3: Peptit X: Gly-Ala-Val-Gly-Gly khi bị thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp gồm các </b>
amino axit, đipeptit, tripeptit. Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kỳ sản phẩm trên?


<b>A. 231 </b> <b>B. 188 </b> <b>C. 189 </b> <b>D. 75 </b>


<b>Câu 4: Cho m gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được (m + 0,44) gam muối. Giá trị </b>
m là


<b>A. 1,54 </b> <b>B. 0,77 </b> <b>C. 0,75 </b> <b>D. 1,5 </b>


<b>Câu 5: Amin nào sau đây là amin bậc 2 </b>


<b>A. (CH</b>3)2CH-NH2 <b>B. (C</b>2H5)(CH3)NH <b>C. (CH</b>3)3N <b>D. CH</b>3CH2NH2
<b>Câu 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit </b>


<b>A.</b> H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH
<b>B.</b> H2NCH(CH3)CONHCH2COOH
<b>C.</b> H2NCH(CH3)CH2CONHCH2COOH
<b>D.</b> H2NCH2CH2CONHCH2COOH



<b>Câu 7: Hợp chất HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là


<b>A. axit glutaric </b> <b>B. axit gluconic </b> <b>C. axit glutamic </b> <b>D. axit lactic </b>


<b>Câu 8: Cho các chất metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic. Số hợp chất hữu cơ no, đơn chức và có khả </b>
năng tác dụng với dung dịch HCl là


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 9: Cho 26,7 gam amino axit X </b>phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 37,65 gam muối.
Công thức của X là


<b>A. H</b>2N-[CH2]2-COOH <b>B. H</b>2N-[CH2]3-COOH <b>C. H</b>2N-CH2-COOH <b>D. H</b>2N-[CH2]4-COOH
<b>Câu 10: Amino axit X chứa một nhóm -NH</b>2 và một nhóm –COOH trong phân tử. <b>Y là este của X với </b>
ancol đơn chức, M<b>Y</b> = 89. Công thức của X, Y lần lượt


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOCH3 <b>B. H</b>2N-[CH2]2-COOH và H2N-[CH2]2-COOC2H5
<b>C. H</b>2N-[CH2]2-COOH và H2N-[CH2]2-COOCH3 <b>D. H</b>2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5


<b>Câu 11: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, </b>
<b>T </b>


Chất
Thuốc thử


<b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>


Quỳ tím Xanh Không đổi Không đổi Đỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chất X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A.</b> Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin
<b>B.</b> Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic
<b>C.</b> Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin
<b>D.</b> Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic


<b>Câu 12: </b>Hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch KOH,
thu được (m+2,660) gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu
được (m+1,825) gam hỗn hợp muối. Giá trị m là


<b>A. 3,83 </b> <b>B. 5,61 </b> <b>C. 6,19 </b> <b>D. 6,50 </b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm một amin no mạch hở đơn chức Y và một amin no mạch hở hai chức Z (có </b>
cùng số nguyên tử cacbon, số mol của Y nhiều hơn số mol của Z). Đốt cháy hoàn toàn m gam X sinh ra
9,24 gam CO2. Trung hòa m gam X cần vừa đủ 500 ml dung dịch HCl 0,20M. Giá trị m là


<b>A. 5,78. </b> <b>B. 5,42. </b> <b>C. 4,58. </b> <b>D. 4,92. </b>


<b>Câu 14: Amin đơn chức X có chứa vịng benzen. Tỉ khối của X so với metan là 6,6875. X có bao nhiêu </b>
cơng thức cấu tạo?


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ? </b>
<b>A. Glyxin, Alanin, Lysin </b> <b>B. Glyxin, Valin, axit Glutamic </b>
<b>C. Alanin, axit Glutamic, Valin. </b> <b>D. Glyxin, Lysin, axit Glutamic </b>


<b>Câu 16: Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461gam/mol thủy phân hồn tồn trong mơi </b>
trường axit thu được hỗn hợp các  -aminoaxit có tổng phân tử khối là 533 gam/mol. Hãy cho biết X


thuộc loại:


<b>A. hexapeptit </b> <b>B. tetrapeptit </b> <b>C. pentapeptit </b> <b>D. tripeptit </b>


<b>Câu 17: Khi nhỏ axi HNO</b>3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất
hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện


<b>A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh </b> <b>B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng </b>
<b>C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím </b> <b>D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím </b>


<b>Câu 18: Cho các chất và ion nào sau: ClH</b>3N-CH2-COOH; (H2N)2C2H3-COONa; H2N-C3H5(COOH)2;
H2N-CH2-COOH; C2H3COONH3-CH3; H2N-C2H4-COOH. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có tính chất
lưỡng tính.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 19: </b>Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit
thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (tỉ lệ mol X:Y = 1:3). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, thu được tổng khối
lượng CO2 và H2O bằng 18,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol <b>A, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua </b>
Ba(OH)2 dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 325,05. </b> <b>B. 165,00. </b> <b>C. 265,95. </b> <b>D. 135,00. </b>
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. </b>


<b>D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit </b>
<b>Câu 21: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm -COOH là


<b>A. C</b>nH2n-1NO2 (n 2) <b>B. C</b>nH2n+1NO2 (n 2)


<b>C. C</b>nH2n+3N2O4 (n 3) <b>D. C</b>nH2n+3NO2 (n 2)


<b>Câu 22: </b>Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2
(đktc). Vậy cơng thức phân tử của amin là:


<b>A. C</b>3H9N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>6H7N <b>D. C</b>2H7N
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Anilin có lực bazơ mạnh. </b>


<b>B. Tất cả amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 3 đều là amin khí. </b>
<b>C. Trong thuốc lá có 1 loại amin rất độc có tên là nicotin. </b>


<b>D. Oligopeptit có từ 10 – 50 gốc </b> - aminoaxit.


<b>Câu 24: Cho 20,0 gam hỗn hợp gồm ba amin đơn chức, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ </b>
cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:


<b>A. 360 ml </b> <b>B. 240 ml </b> <b>C. 320 ml </b> <b>D. 180 ml </b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A.</b> Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn, không tan trong nước.
<b>B.</b> Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.


<b>C.</b> Các protein đều tan tốt trong nước.


<b>D.</b> Muối mono natri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
<b>Câu 26: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng </b>


<b>A. 18,67% </b> <b>B. 12,96% </b> <b>C. 15,05% </b> <b>D. 15,73% </b>



<b>Câu 27: Thủy phân hết m gam Pentapeptit mạch hở chỉ tạo bởi 1 aminoaxit thu được hỗn hợp gồm 17,80 </b>
gam Ala, 19,20 gam Ala-Ala, 27,72 gam Ala-Ala-Ala và 45,30 gam Ala-Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


<b>A. 104,44. </b> <b>B. 119,36. </b> <b>C. 81,54. </b> <b>D. 96,98. </b>


<b>Câu 28: Có bao nhiêu amin bậc hai là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C</b>5H13N ?


<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 29: </b>Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn tồn đều thu được sản phẩm gồm có
alanin, glyxin và valin?


<b>A. 8 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 30: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? </b>


<b>A. Ala-Ala-Gly-Gly. </b> <b>B. Gly-Ala-Gly. </b> <b>C. Ala-Gly-Gly. </b> <b>D. Ala-Gly. </b>


<b>Câu 31: Cho dãy các chất: H</b>2NCH(CH3)COOH, C6H5OH, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl,
CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2
(đktc). Giá trị của m là


<b>A. 9,0. </b> <b>B. 18,0. </b> <b>C. 4,5. </b> <b>D. 13,5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là


<b>A. CH</b>3NH2 và C2H5NH2 <b>B. C</b>2H5NH2 và C3H7NH2


<b>C. C</b>3H7NH2 và C4H9NH2 <b>D. CH</b>3NH2 và (CH3)3N


<b>Câu 34: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và </b>
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A. Xút </b> <b>B. Xôđa </b>


<b>C. Nước vôi </b> <b>D. Giấm ăn </b>


<b>Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng CH</b>3I <i>C</i>2<i>H</i>5<i>NH</i>2Etylmetyl amin<i>Y</i> (CH3)2NC2H5. Chất Y là
<b>A. C</b>2H5I <b>B. CH</b>3I <b>C. C</b>2H5NH2 <b>D. CH</b>3NH2


<b>Câu 36: Ở điều kiện thích hợp, người ta điều chế anilin (C</b>6H5NH2) bằng cách cho nitro benzen
(C6H5NO2) tác dụng


<b>A. H</b>2 <b>B. Zn + HCl </b>


<b>C. Cu + HCl </b> <b>D. HCl </b>


<b>Câu 37: Thủy phân hoàn toàn tripeptit M cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 36,6 gam hỗn </b>
hợp muối của hai α-aminoaxit đồng đẳng liên tiếp (đều chỉ chứa 1 nhóm –COOH trong phân tử). Nếu
thủy phân khơng hồn tồn M thì khơng thu được đipeptit chỉ chứa 1 loại α-aminoaxit. M là


<b>A. Gly-Gly-Ala. </b> <b>B. Ala-Gly-Ala. </b> <b>C. Ala-Ala-Gly. </b> <b>D. Gly-Ala-Gly. </b>
<b>Câu 38: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng tao polime? </b>


<b>A. Axit axetic </b> <b>B. Axit </b> -aminocaproic



<b>C. Axit acrylic </b> <b>D. Metyl metacrylat </b>


<b>Câu 39: Cho các phát biểu </b>


(1) Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử
(2) Amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực


(3) Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1
(4) Thủy phân đến cùng protein đơn giản trong môi trường axit thu được các amino axit
(5) Khi đun nóng anbumin (lịng trắng trứng) sẽ xảy ra sự đông tụ


(6) H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
Số phát biểu sai là


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 40: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,05M. Mặt khác 0,02 </b>
mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,82 gam muối. Công thức của X là


<b>A. (H</b>2N)2C3H5COOH. <b>B. H</b>2NC2H3(COOH)2.
<b>C. H</b>2NC3H6COOH. <b>D. H</b>2NC3H5(COOH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3 MÔN VẬT LÍ 12 NC pdf
  • 3
  • 1
  • 2
  • ×