Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Thiết kế tiến trình hoạt động dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 149 trang )


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




ĐẠ I HỌ C THÁ I NGUYÊN
TRƢỜ NG ĐẠ I HỌ C SƢ PHẠ M





NGUYỄ N THẾ GIANG





THIẾ T KẾ TIẾ N TRÌ NH HOẠ T ĐỘ NG DẠ Y HỌ C CÁ C
KIẾ N THƢ́ C PHẦ N “SƢ̣ CHUYỂ N THỂ CỦ A CÁ C CHẤ T”
(SGK VẬ T LÍ 10 CƠ BẢ N) THEO HƢỚ NG PHÁ T HUY TÍ NH
TCH CC, TƢ̣ LƢ̣ C NHẬ N THƢ́ C CỦ A HỌ C SINH







LUẬ N VĂN THẠ C SĨ KHOA HỌ C GIÁ O DỤ C












THI NGUYÊN – 2010

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




ĐẠ I HỌ C THÁ I NGUYÊN
TRƢỜ NG ĐẠ I HỌ C SƢ PHẠ M




NGUYỄ N THẾ GIANG





THIẾ T K TIN TRNH HOT ĐNG DY HC CC

KIẾ N THƢ́ C PHẦ N “SƢ̣ CHUYỂ N THỂ CỦ A CÁ C CHẤ T”
(SGK VẬ T LÍ 10 CƠ BẢ N) THEO HƢỚ NG PHÁ T HUY TÍ NH
TCH CC, TƢ̣ LƢ̣ C NHẬ N THƢ́ C CỦ A HỌ C SINH



Chuyên ngà nh: L lun v phƣơng php dy hc Vậ t lí
M số : 60.14.10


LUẬ N VĂN THẠ C SĨ KHOA HỌ C GIÁ O DỤ C





NGƢỜ I HƢỚ NG DẪ N KHOA HỌ C: PGS.TS. Đ HƢƠNG TR






THI NGUYÊN – 2010
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang




LỜ I CẢ M ƠN


Tôi xin bà y tỏ lò ng biế t ơn sâu sắ c tớ i cô giá o PGS .TS. Đ Hƣơng Tr
đã tậ n tnh dy d, hƣớ ng dẫ n và độ ng viên tôi trong quá trình thƣ̣ c hiệ n đề
ti.
Tôi xin trân trọ ng cả m ơn cá c thầ y cô giá o trong khoa Vậ t lí, khoa Sau
đạ i họ c – Trƣờ ng ĐHSP Thá i Nguyên, cng ton th cc thy cô gio tham
gia giả ng dạ y đã dạ y dỗ tôi trƣở ng thà nh trong suố t thờ i gian họ c tậ p tạ i
trƣờ ng, đã tạ o điề u kiệ n và đó ng gó p nhƣ̃ ng ý kiế n quý bá u giú p tôi hoà n
thnh lun văn.
Tôi xin gƣ̉ i lờ i chân thà nh cả m ơn đế n Ban giá m hiệ u , cc thy cô
gio ging dy b môn Vt l trƣng THPT Đi Đng – Lc Sơn – Ha
Bnh, cng cc thy cô gio tham gia cng tc đ nhit tnh to điu kin ,
gip đ tôi trong sut thi gian thc nghim sƣ phm.
Cuố i cù ng, tôi xin gƣ̉ i lờ i cm ơn ti gia đnh v bn b tôi đ luôn to
mi điu kin, độ ng viên và giú p đỡ tôi trong suố t thờ i gian họ c tậ p và thƣ̣ c
hiệ n đề tà i.
Thi Nguyên, thng 08 năm 2010
Tc gi


Nguyễ n Thế Giang
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang




MC LC
MỞ ĐẦ U ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬ N ..................................................................... 5
1.1. TỔ NG QUAN ......................................................................................... 5

1.2. Bn cht hot đng dy hc ................................................................... 8
1.2.1. Bn cht hot đng dy ........................................................................ 8
1.2.2. Bn cht hot đng hc ........................................................................ 9
1.2.2.1. Đc đim ca hot đng hc .............................................................. 9
1.2.2.2. Cấ u trú c củ a hoạ t độ ng họ c .............................................................. 10
1.2.3. Sƣ̣ tƣơng tá c trong hệ dạ y họ c ............................................................ 11
1.2.4. Tnh tch cc, tƣ̣ lƣ̣ c nhậ n thƣ́ c ........................................................... 12
1.2.4.1. Tnh tch cc nhn thc ................................................................... 12
1.2.4.2. Tnh t lc nhn thc....................................................................... 15
1.2.5. Biệ n phá p phá t huy tí nh tí ch cƣ̣ c , tƣ̣ lƣ̣ c.............................................. 15
1.2.5.1. Cc bin php pht huy tnh tch cc ............................................... 15
1.2.5.2. Cc bin php pht huy tnh t lc ................................................... 17
1.3. Tổ chƣ́ c tình huố ng vấ n đề trong dạ y họ c ............................................ 19
1.3.1. Khi nim “Vn đ” v “Tì nh huố ng vấ n đề ” ..................................... 19
1.3.2. Điề u kiệ n cầ n củ a việ c tạ o tình huố ng vấ n đề và việ c đị nh hƣớ ng hà nh
độ ng tì m tò i giả i quyế t vấ n đề ...................................................................... 21
1.3.3. Tiế n trì nh dạ y họ c giả i quyế t vấ n đề ................................................... 22
1.4. Tổ chƣ́ c dạ y họ c giả i quyế t vấ n đề bằ ng phƣơng phá p dạ y họ c gó c .... 24
1.4.1. Khi nim dy hc theo gc ............................................................... 25
1.4.2. Quy trì nh dạ y họ c theo gó c ................................................................. 28
1.4.2.1. Chn ni dung, không gian lớ p họ c phù hợ p ................................... 28
1.4.2.2. Thiế t kế kế hoạ ch bà i họ c ................................................................ 28
1.4.2.3. Tổ chƣ́ c dạ y họ c theo gó c ................................................................ 30
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang




1.5. Thiế t kế tiế n trì nh hoạ t độ ng dạ y họ c vậ t lí .......................................... 33
KẾ T LUẬ N CHƢƠNG 1 ............................................................................. 37

CHƢƠNG 2: THIẾ T KẾ TIẾ N TRÌ NH HOẠ T ĐỘ NG DẠ Y HỌ C CÁ C
KIẾ N THƢ́ C PHẦ N “SƢ̣ CHUYỂ N THỂ CỦ A CÁ C CHẤ T” ................... 38
2.1. Điề u tra tì nh hì nh dạ y và họ c cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a
cc cht” (SGK Vậ t lí 10 cơ bả n)  cc trƣng ph thông ......................... 38
2.1.1. Mc đch điu tra ................................................................................ 38
2.1.2. Kế t quả điề u tra .................................................................................. 38
2.1.3. Đề xuấ t giả i phá p ................................................................................ 40
2.2. Phân tí ch nộ i dung và vị trí cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c
chấ t” (SGK Vậ t lí 10 cơ bả n)....................................................................... 41
2.2.1. Nộ i dung kiế n thƣ́ c ............................................................................. 41
2.2.1.1. Nộ i dung kiế n thƣ́ c khoa họ c cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a
cc cht” ....................................................................................................... 41
2.2.1.2. Nộ i dung cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t” trong
chƣơng trì nh Vậ t lí p hổ thông....................................................................... 50
2.2.2. V tr v vai tr cc kin thc phn “S chuyn th ca cc cht” trong
chƣơng trì nh Vậ t lí THPT ............................................................................ 55
2.3. Sơ đồ logic nộ i dung kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t” ... 57
2.4. Thiế t kế tiế n trì nh hoạ t độ ng dạ y họ c cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n
thể củ a cá c chấ t” ......................................................................................... 58
2.4.1. Bi: Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t (tiế t 1) .............................................. 58
2.4.2. Bi: Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t (tiế t 2) .............................................. 73
2.4.3. Bi: Đ m ca không kh .................................................................. 87
KẾ T LUẬ N CHƢƠNG 2 ............................................................................. 98
CHƢƠNG 3: THƢ̣ C NGHIỆ M SƢ PHẠ M ............................................... 100
3.1. Mc đch ca thc nghim sƣ phm .................................................. 100
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang





3.2. Nhiệ m vụ và thờ i điể m thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m ................................... 100
3.3. Đi tƣng thc nghim sƣ phm........................................................ 101
3.4. Phƣơng phá p thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m .................................................. 101
3.5. Tiế n hà nh thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m ....................................................... 102
3.6. Kế t quả thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m............................................................ 102
3.6.1. Tnh kh thi ca tin trnh dy hc đ son tho ............................... 102
3.6.1.1. Bi: Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t (tiế t 1) ......................................... 102
3.6.1.2. Bi: Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t (tiế t 2) ......................................... 105
3.6.1.3. Bi: Đ m ca không kh ............................................................. 107
3.6.2. Hiệ u quả củ a tiế n trì nh dạ y họ c đố i vớ i việ c phá t huy tí nh tí ch cƣ̣ c , tƣ̣
lƣ̣ c nhậ n thƣ́ c củ a họ c sinh ......................................................................... 109
3.6.3. Sơ bộ đá nh giá hiệ u quả củ a tiế n trì nh đã soạ n thả o vớ i việ c nắ m vƣ̃ ng
kiế n thƣ́ c củ a họ c sinh ................................................................................ 111
3.6.3.1. Cch đnh gi, xế p loạ i .................................................................. 111
3.6.3.2. Kế t quả định lƣợ ng ........................................................................ 113
KẾ T LUẬ N CHƢƠNG 3 ........................................................................... 122
KẾ T LUẬ N VÀ KIẾ N NGHỊ .................................................................... 124
TI LIU THAM KHO .......................................................................... 126
PH LC .................................................................................................. 128
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang




DANH MỤ C CÁ C CHƢ̃ VIẾ T TẮ T

Chƣ̃ vit tt Nộ i dung
ĐC Đi chng
GV Gio viên
HS Hc sinh

NXB Nh xut bn
PPDH Phƣơng phá p dạ y họ c
SGK Sch gio khoa
TN Thƣ̣ c nghiệ m
TNSP Thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m
TTCNT Tnh tch cc nhn thc
THCS Trung họ c cơ sở
THPT Trung hc ph thông

Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

1
MỞ ĐẦ U
1. L DO CHN Đ TI
Hin nay, đt nƣớc ta đang bƣớc vào thời kì công nghip hoá, hin đi
hoá đt nƣớc, thời kì mở cửa, hi nhp quc t. Đ có th tin kp và hi nhp
đƣợc với th giới thì vic giáo dc và đi mới giáo dc vẫn luôn là quc sách
hàng đu mà Đng và Nhà nƣớc ta đ xác đnh. Lut giáo dc sƣ̉ a đổ i ngày 14
tháng 6 năm 2005 ca nƣớc Cng hoà xã hi ch nghĩa Vit Nam đ xác
đnh: “Mục tiêu giáo dục phổ thông là giú p họ c sinh phát triển toàn diện về
đạo đức, trí thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và cá c kĩ năng cơ bả n , phát triển năng
lự c cá nhân , tính năng đng và sáng tạo , hnh thành nhân cách con ngưi
Việ t Nam xã hộ i chủ nghĩ a, xây dự ng tư cá ch và trá ch nhiệ m công dân; chuẩ n
b cho học sinh tiế p tụ c họ c lên hoặ c đi và o cuộ c số ng lao độ ng, tham gia xây
dự ng và bả o vệ Tổ quố c” [10].
Trong thông báo kt lun ca B chính tr v tip tc thc hin Ngh
quyt TW II (khoá VIII), phƣơng hƣớ ng phá t triể n giá o dụ c đế n năm 2020,
ngày 15 tháng 4 năm 2009 cũng đ chỉ rõ: “Tiếp tục đổi mới phương pháp

dạy và học, khắc phục cơ bản lối truyền thụ mt chiều. Phát huy phương pháp
dạy học tích cực, sáng tạo, hợp tác; giảm thi gian giảng giải lý thuyết, tăng
thi gian tự học, tự tm hiểu cho học sinh…” [14].
Với tình hình hin ti và yêu cu cp thit đ thì ngành giáo dc nƣớc ta
đ có những đi mới v mc tiêu giáo dc, v chƣơng trình SGK và đc bit
là v PPDH thông qua vic thit k, t chc các hot đng dy hc và những
đi mới đ đ mang li hiu qu nht đnh trong vic thc hin mc tiêu giáo
dc đ đ ra. Tuy nhiên, từ thc t nghiên cu cho thy vic đi mới PPDH
vẫn chƣa đƣợc áp dng mt cách trit đ và còn nhiu hn ch. Nguyên nhân
do SGK vừa đƣợc thay mới, giáo viên chƣa có nhiu thời gian đ làm quen
nên vẫn còn nhiu lúng túng trong thit k, t chc tin trình hot đng dy
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

2
hc; nhiu GV vẫn còn đang quen với các phƣơng pháp dy hc truyn thng,
nên vic thc hin đi mới phƣơng pháp cho phù hợp với ni dung kin thc
cũng nhƣ đ phát huy đƣợc tnh tch cc , t lc nhn thc ca HS đi hỏi
nhiu s đu tƣ công sc và cn có nhiu thời gian; vic sử dng các phƣơng
tin dy hc ca GV vẫn còn nhiu hn ch do trƣớc đây đa phn các GV phi
dy chay…Những vn đ này có nh hƣởng đng k đn vic phát huy tính
tích cc, t lc nhn thc ca hc sinh. Hơn th nữa nhiu HS còn chƣa bỏ
đƣợc thói quen ỉ li vào GV, chƣa có ý thc hợp tác với GV, hợ p tá c với
những HS khác trong quá trình lĩnh hi kiế n thc. Mt khác, năng lc tƣ duy
ca hc sinh là không đồng đu, điu này gây nhiu khó khăn cho giáo viên
trong vic t chc hot đng dy hc.
Các kin thc v “S chuyn th ca cc cht” trong chƣơng trình SGK
Vt lý 10 cơ bn là những kin thc hay và khó, nó gắn với nhiu các hin
tƣợng trong t nhiên, trong kĩ thut và trong thc t cuc sng (nhƣ s thay

đi v thời tit; s to thành mây, thành sƣơng mù; vic ng dng trong sn
xut mui nhờ s bay hơi, vic đúc các chi tit máy, luyn kim nhờ s nóng
chy và đông đc…). Tuy nhiên các kin thc v “S chuyn th ca cc
chấ t” vẫn chƣa đƣợc nhiu s quan tâm ca GV và HS, hơn th nữa nó li là
những kin thc và những hin tƣợng ht sc phc tp, điu này gây nhiu
khó khăn trong vic t chc hot đng dy hc cũng nhƣ trong quá trình tip
thu kiế n thc ca hc sinh.
Trong quá trình dy hc nói chung và dy hc Vt l nói riêng, vic thit
k tin trình hot đng dy hc nhƣ th nào đ có th phát huy tt tính tích
cc, t lc cũng nhƣ s phát trin tƣ duy ca hc sinh là mt vn đ ht sc
quan trng. Với những lý do trên tôi chn đ ti nghiên cu:

Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

3
“Thiết kế tiến trình hoạt động dạy học các kiến thức phần “Sự
chuyển thể ca các cht ” (SGK Vật lí 10 cơ bản) theo hƣớng phát huy
tính tích cực, tự lực nhận thức ca học sinh”.
2. MC ĐCH NGHIÊN CU
Nghiên cu thit k tin trình hot đng dy hc các kin thc phn “S
chuyn th ca cc cht ” (SGK Vt l 10 cơ bn) theo hƣớng phát huy tính
tích cc, t lc nhn thc ca hc sinh.
3. ĐI TƢNG V PHM VI NGHIÊN CU
Hot đng dy ca GV và hot đng hc ca HS ở mt s trƣờng THPT
Tỉnh Ha Bnh trong tin trình dy hc mộ t số kin thc phn “S chuyn th
ca cc cht” theo chƣơng trình SGK Vt l 10 cơ bn.
4. GI THUYT KHOA HC
Nu vn dng cơ sở l lun dy hc v t chc hot đng nhn thc ca

hc sinh trong tiế n trình gii quyt vn đ th sẽ thit k đƣợc tin trnh dy
hc ni dung kin thc phn “S chuyn th ca cc cht ” theo hƣớng pht
huy tnh tch cc, t lc nhn thc ca hc sinh trong hc tp.
5. NHIỆ M VỤ NGHIÊN CƢ́ U
- Nghiên cu cơ sở l lun v hot đng dy hc theo quan đim hin đi.
- Nghiên cu cơ sở lí lun v hot đng nhn thc và tính tích cc, t lc
nhn thc ca hc sinh.
- Nghiên cu cơ sở lí lun v tiế n trình dy hc gii quyt vn đ.
- Nghiên cu cơ sở lí lun v thit k tin trình hot đng dy hc.
- Điu tra thc trng dy hc các kin thc phn “S chuyn th ca cc
chấ t” theo chƣơng trình SGK Vt l 10 cơ bn.
- Phân tích ni dung kin thc và thit k tin trình dy hc các kin thc
phn “S chuyn th ca cc cht ” theo chƣơng trình SGK Vt l 10 cơ bn
theo phƣơng án ca đ tài.
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

4
- Thc nghim sƣ phm.
6. PHƢƠNG PHÁ P NGHIÊN CƢ́ U
- Phƣơng pháp nghiên cu lí lun.
- Phƣơng pháp điu tra, kho sát tình hình dy hc các kin thc phn
“S chuyn th ca cc cht” SGK Vt l 10 cơ bn.
- Phƣơng pháp thc nghim.
- Phƣơng pháp thng kê toán hc.
7. NHƢ̃ NG ĐÓ NG GÓ P CỦ A ĐỀ TÀ I
- Góp phn h thng hoá cơ sở lí lun ca vic t chc hot đng dy
hc Vt l ở trƣờng ph thông theo hƣớng tích cc hoá hot đng nhn thc
ca hc sinh.

- Đ xut mt s bin pháp t chc hot đng dy hc theo hƣớ ng phát
huy tính tích cc nhn thc ca hc sinh qua vic thit k tin trình hot đng
dy hc c th các kin thc phn “S chuyn th ca cc cht ” SGK Vt l
10 cơ bn.
8. CẤ U TRÚ C LUẬ N VĂN
Ngoi phn mở đu v phn kt lun , luậ n văn gồ m ba chƣơng :
Chƣơng 1: Cơ sở lí luậ n
Chƣơng 2: Thiế t kế tiế n trình hot đng dy hc cc kin thc phn “S
chuyể n thể củ a cá c chấ t”
Chƣơng 3: Thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m





Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

5
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬ N
1.1. TỔ NG QUAN
Trong thờ i đạ i mà khoa họ c kĩ thuậ t , tri thƣ́ c củ a nhân loạ i phá t triể n nhƣ
vũ bo, đ c th hi nhp th con ngƣời phi đƣợc trang b đy đ những tri
thƣ́ c, kĩ năng cn thit . Vậ y nên, nề n mó ng củ a nó là giá o dụ c và hiệ n đạ i hó a
gio dc luôn luôn l tâm đim , thu hú t sƣ̣ chú ý , quan tâm củ a toà n nhân loạ i,
đặ c biệ t là sƣ̣ quan tâm củ a cá c nhà giá o dụ c . Vớ i nề n giá o dụ c củ a Việ t Nam
ta cũ ng không phả i là mộ t ngoạ i lệ , trên con đƣờ ng hiệ n đạ i hó a giá o dụ c , đã
c nhiu quan đim đi mới phƣơng php dy hc , song có thể nó i sƣ̣ định

hƣớ ng chung cho việ c đổ i mớ i phƣơng phá p dạ y họ c là : PPDH phả i phá t huy
tính tích cực , tự giá c, ch đng, tư duy sá ng tạ o củ a ngườ i họ c ; bồ i dưỡ ng
cho ngườ i họ c năng lự c tự họ c, khả năng thực hành, lng say mê họ c tậ p và ý
chí vươn lên [10].
Suy cho cù ng , việ c đổ i mớ i PPDH cũ ng là để thƣ̣ c hiệ n nhiệ m vụ , mc
tiêu dạ y họ c . Mc tiêu ca dy hc hin đi không chỉ dừng li ở vic truyn
th cho hc sinh những kin thc , kĩ năng, kinh nghiệ m mà loà i ngƣờ i đã tí ch
lũy đƣợc , m phi to ra những con ngƣời Vit Nam pht trin ton din ,
nhƣ̃ ng con ngƣờ i lao độ ng mớ i có trí tuệ , c nhân cch, năng độ ng sá ng tạ o và
sƣ̣ cầ n thiế t là cầ n quan tâm đ n vic bồi dƣng cho hc sinh phƣơng php
mớ i, cch gii quyt vn đ mới ph hợp với thc tin , bồ i dƣỡ ng cho họ
năng lƣ̣ c sá ng tạ o . Dy hc Vt l cũng l đ gp phn thc hin mc tiêu ni
trên.
Mặ t khá c, quan điể m củ a dạ y họ c hiệ n đạ i không chỉ quan tâm đế n nộ i
dung kiế n thƣ́ c , đn kt qu hc sinh cn đt đƣợc sau khi hc , m cn quan
tâm, chú trng đn c qu trnh hot đng hc tp .  đây, mc tiêu ca dy
hc hin đi cn q uan tâm đế n ý thƣ́ c , thi đ, sƣ̣ tí ch cƣ̣ c, ch đng sng to
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

6
ca hc sinh trong qu trnh xây dng , chiế m lĩ nh tri thƣ́ c , v đ cũng chnh
l những yu t đm bo cho vic hc tp ca hc sinh đt kt qu mong
muố n. Cc phƣơng phá p dạ y họ c hiệ n đạ i cầ n quan tâm đế n việ c phá t huy
mộ t cá ch tí ch cƣ̣ c, hiệ u quả nhƣ̃ ng tiêu chí đó củ a mụ c tiêu dạ y họ c .
Vậ n dụ ng nhƣ̃ ng quan điể m củ a dạ y họ c hiệ n đạ i , trong dạ y họ c Vậ t lí
ni riêng đ c nhi u công trì nh nghiên cƣ́ u khoa họ c về dạ y họ c ra đờ i và đã
to đƣợc s chuyn bin đng k trong dy hc , c th k tới những công
trnh tiêu biu nhƣ :

“Phạ m Hƣ̃ u Tò ng (2001), Lí lun dạy học Vt lí ở trưng Trung học ,
NXB Giá o dụ c”.
“Nguyễ n Đƣ́ c Thâm , Nguyễ n Ngọ c Hƣng (2008), Tổ chứ c hoạ t độ ng
nhậ n thứ c cho họ c sinh trong dạ y họ c Vậ t lí ở trườ ng phổ thông , NXB Đạ i
hc Quc Gia H Ni ”.
“Thá i Duy Tuyên (1999), Nhữ ng vấ n đề cơ bả n củ a giá o dục học hiện
đạ i, NXB Giá o dụ c”.
V đc bit l công trnh nghiên cu ca tc gi Phm Hữu Tng (2004):
“Dạ y họ c Vậ t lí ở trườ ng phổ thông theo đị nh hướ ng phá t triể n hoạ t độ ng họ c
tích cực, tự chủ , sáng tạo và tư duy khoa họ c, NXB Đạ i họ c Sư phạ m” đã
vch r cơ sở đnh hƣớng cho vic t chc hot đng nhn thc cho hc sinh
trong việ c thiế t kế , tổ chƣ́ c tiế n trì nh hoạ t độ ng họ c tậ p tƣ̀ ng đơn vị kiế n thƣ́ c
c th.
Riêng đố i vớ i cá c kiế n thƣ́ c phầ n “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t” trong
chƣơng trì nh SGK Vât lí lớ p 10, đây là phầ n kiế n thƣ́ c liên thông gó p phầ n hệ
thố ng hó a , hon thin ni dung , mc tiêu ca dy hc Vt l ở trƣờng ph
thông. Phầ n nộ i dung kiế n thƣ́ c nà y đƣợ c đƣa thêm và o theo quy đị nh củ a
chƣơng trì nh mớ i củ a chƣơng trì nh Vậ t lí phổ thông , tiế p cậ n theo hai hƣớ ng :
hiệ n tƣợ ng luậ n và cơ chế vi mô . Đó là phầ n kiế n thƣ́ c hay và khó , c nhiu
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

7
ng dng trong khoa hc , trong sả n xuấ t và trong thƣ̣ c tiễ n cuộ c số ng . Song
phầ n cá c kiế n thƣ́ c về “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t” vẫ n chƣa nhậ n đƣợ c
nhiề u sƣ̣ quan tâm củ a cá c giá o viên trong việ c nghiên cƣ́ u , tm hiu v ni
dung, cũng nhƣ vic đi mớ i phƣơng phá p , xây dƣ̣ ng tiế n trì nh hoạ t độ ng dạ y
hc theo đnh hƣớng ca l lun dy hc hin đi . Tuy nhiên, cũng đ c mt
số đề tà i khoa họ c nghiên cƣ́ u về vấ n đề nà y , c th k đn nhƣ:

“Nguyễ n Thị Phƣơng Dung (2009), Tổ chứ c dạ y họ c dự á n mộ t số kiế n
thứ c chương “Chấ t rắ n và chấ t lỏ ng . Sự chuyể n thể ” SGK Vậ t lí 10 cơ bả n,
Luậ n văn thạ c sĩ khoa họ c giá o dụ c , Đạ i họ c Sƣ phạ m Hà Nộ i” .
“Nguyễ n Diệ u Linh (2004), Soạn thảo hệ thống bài tp thí nghiệm và bài
tậ p đồ thị nhằ m ôn tậ p, cng cố và kiểm tra – đá nh giá kiế n thứ c họ c sinh khi
học phn “Sự chuyển trạng thái” ở lớp 10 THPT thí điể m , Luậ n văn thạ c sĩ
khoa họ c giá o dụ c, Đạ i họ c Sƣ phạ m Hà Nộ i”.
“Đồ ng Thị Hoa (2007), Vậ n dụ ng lí thuyế t kiế n tạ o trong dạ y họ c mộ t số
kiế n thứ c về “Chấ t lỏ ng” và “Sự chuyể n thể ” nhằ m nâng cao chấ t lượ ng nắ m
vữ ng kiế n thứ c củ a họ c sinh cá c trườ ng PTDTNT , Luậ n văn thạ c sĩ khoa họ c
gio dc, Đạ i họ c Sƣ phạ m Thá i Nguyên” .
Cc công trnh k trên đ c những thnh công nht đnh trong vic đi
mớ i PPDH , cũng nhƣ vic tch cc ha hot đng nhn thc ca HS , gp
phầ n hệ thố ng hó a cơ sở củ a lí luậ n d y hc hin đi . Tuy nhiên , cc công
trnh ny mới chỉ nghiên cu mt phn , mộ t mặ t kiế n thƣ́ c nà o đó trong nộ i
dung cá c kiế n thƣ́ c về “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c chấ t” để vậ n dụ ng và o việ c
hiệ n đạ i hó a cá c PPDH . Cn c rt í t cá c đề tà i quan tâm , nghiên cƣ́ u về việ c
thiế t kế tiế n trì nh hoạ t độ ng dạ y họ c cá c kiế n thƣ́ c về “Sƣ̣ chuyể n thể củ a cá c
chấ t” theo hƣớ ng phá t huy tí nh tí ch cƣ̣ c , tƣ̣ lƣ̣ c nhậ n thƣ́ c củ a họ c sinh . V vy
chúng tôi quy t đị nh triể n khai nghiên cƣ́ u về vấ n đề nà y .

Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

8
1.2. BN CHT HOT ĐNG DY HC
Dy hc l mt hot đng sƣ phm ton din , c mc đch ca GV v
HS trong sƣ̣ tƣơng tá c thố ng nhấ t biệ n chƣ́ ng củ a ba thà nh phầ n trong hệ dạ y
hc bao gồm GV , HS và tƣ liệ u hoạ t độ ng dạ y họ c . N là mt dng hot

đng đc trƣng ca loài ngƣời nhằm truyn li cho th h sau những kinh
nghim xã hi mà loài ngƣời đ tích luỹ đƣợc, bin chúng thành vn ling
kinh nghim và phm cht, năng lc ca cá nhân ngƣời hc.
Hot đng dy hc bao gồm hai hot đng liên quan, tác đng qua li
với nhau: hot đng dy ca giáo viên và hot đng hc ca hc sinh.
Hai hot đng này đu có mt mc đch cui cùng là làm cho hc sinh lĩnh
hi đƣợc ni dung kiế n thƣ́ c bà i hc, đồng thời phát trin đƣợc tƣ duy, nhân
cách, đạ o đƣ́ c, năng lc ca mình. Quá trình dy hc xy ra rt phc tp và
đa dng, trong đ s phi hợp hot đng giữa giáo viên và hc sinh có vai
tr quyt đnh.
1.2.1. BN CHT HOT ĐNG DY
Mc đch ca hot đng dy là làm cho HS lĩnh hi đƣợc kin thc, kĩ
năng, kinh nghim xã hi, đồng thời hình thành và phát trin ở h phẩ m
chấ t và năng lƣ̣ c.
Nhƣ ta đ bit, hc sinh thc hin đƣợc mc đch đ bằng hot
đng, thông qua hoạ t độ n g mà đạ t đƣợ c kế t quả . Nhƣ vy, hot đng dy
ca giáo viên l t chc, hƣớng dẫn, to điu kin thuậ n lợ i cho HS thc hin
thành công v hiu qu các hành đng hc ca h.
Dy vt lí không phi là ging gii, minh ha cho hc sinh hiu ý nghĩa
ca những khái nim, đnh lut vt lí, un nắn h thc hin đúng những kĩ
năng ca nhà nghiên cu vt lí, nhồi nhét vào đu hc sinh những kinh
nghim xã hi đ đƣợc đúc kt hoàn chỉnh, nhƣ quan nim c truyn v dy
hc. Theo quan đim hin đi, dy vt lí l t chc, hƣớng dẫn cho hc sinh
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

9
thc hin các hành đng nhn thc vt lí nhƣ đ nói ở trên, đ h tái to
đƣợc kin thc, kinh nghim xã hi và bin chúng thành vn ling ca

mình, đồng thời làm bin đi bn thân hc sinh, hình thành và phát trin
những phm cht năng lc ca h.
1.2.2. BN CHT HOT ĐNG HC
1.2.2.1. Đc đim ca hot đng hc
Hot đng hc là mt hot đng đc thù ca con ngƣời nhằm tip
thu những tri thc, kĩ năng, kinh nghim mà loài ngƣời đ tích lũy đƣợc,
đồng thời pht triể n những phm cht năng lc ca ngƣời hc.
Vic tip thu những tri thc, kĩ năng, kinh nghim nhằm sử dng chúng
trong hot đng thc tin ca mình. Cách tt nht đ hiu là làm. Cách tt
nht đ nắm vững đƣợc (hiu và sử dng đƣợc) những tri thc, kĩ năng,
kinh nghim là ngƣời hc tái to ra chúng. Nhƣ vy, ngƣời hc không
phi là tip thu kiế n thƣ́ c mt cách th đng, dƣới dng đ đúc kt mt cách
cô đng, chuyn trc tip từ GV, từ sách vở, tài liu vào óc mình mà phi
thông qua hot đng t lc ca bn thân mà ngƣờ i họ c tái to li chúng,
chim lĩnh chúng.
Hot đng hc lm bin đi chnh bn thân ch th l ngƣời hc . Nhờ
c hot đng hc m xy ra s bin đi trong bn thân hc sinh , sn phm
ca hot đng hc l nhƣ̃ ng biế n đổ i trong chí nh bả n thân chủ thể trong quá
trnh thc hin hot đng . Hc trong hot đng , hc bằng hot đng . Nhƣ̃ ng
tri thƣ́ c, kĩ năng, kinh nghiệ m mà ngƣờ i họ c tá i tạ o không có gì mớ i đố i vớ i
nhân loạ i , nhƣng nhƣ̃ ng biế n đổ i ở bả n thân ngƣờ i họ c , sƣ̣ hình thà nh phẩ m
chấ t và năng lƣ̣ c ở ngƣờ i họ c thƣ̣ c sƣ̣ là nhƣ̃ ng thà nh tƣ̣ u mớ i , chúng sẽ giúp
cho ngƣờ i họ c sau nà y sá ng tạ o ra đƣợ c nhƣ̃ ng giá trị mớ i .
Trong họ c tậ p vậ t lí , những đnh lut vt l , kĩ năng sử dng cc my đo ,
kinh nghiệ m tiế n hà nh cá c thí nghiệ m vậ t lí đề u là nhƣ̃ ng điề u đã biế t , HS tá i
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

10

to li chúng đ bin thnh vn ling ca bn thân mnh , chƣ́ không đem lạ i
điề u gì mớ i m cho kho tng kin thc vt l . Nhƣng vớ i bả n thân HS , thông
qua hoạ t độ ng tá i tạ o kiế n thƣ́ c đó mà trƣở ng thà nh lên .
1.2.2.2. Cấ u trú c ca hot đng hc
Theo lí thuyế t hoạ t độ ng , hot đng hc c cu trúc gồm nhiu th nh
phầ n có quan hệ tá c độ ng lẫ n nhau (Hnh 1.1).


Mộ t bên là độ ng cơ , mc đch, điề u kiệ n , phƣơng tiệ n , bên kia là hoạ t
độ ng, hnh đ ng, thao tá c. Đng cơ hc tp kch thch s t gic , tch cc,
thúc đy s hnh thnh v duy tr , pht trin hot đng hc , đƣa đế n kế t quả
cuố i cù ng là thỏ a mã n đƣợ c lò ng khá t khao mong ƣớ c củ a ngƣờ i họ c . Muố n
thỏa mn những đng cơ y , phi thc hin ln lƣợt những hnh đng đ đt
đƣợ c nhƣ̃ ng mụ c đí ch cụ thể . Cuố i cù ng, mỗ i hà nh độ ng đƣợ c thƣ̣ c hiệ n bở i
nhiề u thao tá c sắ p xế p theo mộ t trì nh tƣ̣ nhấ t đị nh , ng với mi thao tc trong
nhƣ̃ ng điề u kiệ n cụ thể là nhƣ̃ ng phƣơng tiệ n , công cụ thí ch hợ p.
Đng cơ hc tp c th đƣợc kch thch , hnh thnh từ những kch thch
bên ngoà i ngƣờ i họ c . Nhƣng quan trọ ng nhấ t , c kh năng thƣờng xuyên
đƣợ c củ ng c  v pht trin , c hiu qu bn vững l s kch thch bên trong
bằ ng mâu thuẫ n nhậ n thƣ́ c , mâu thuẫ n giƣ̃ a nhiệ m vụ mớ i cầ n giả i quyế t và











Hnh 1.1: Cấ u trú c tâm lí củ a hoạ t độ ng [4]
Đng cơ
Mc đch
Điề u kiệ n,
phƣơng tiệ n
Hnh đng
Thao tá c
Hot đng
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

11
kh năng hn ch hin c ca hc sinh , cầ n có mộ t sƣ̣ cố gắ ng vƣơn lên tìm
kiế m mộ t giả i phá p mớ i , xây dƣ̣ ng mộ t kiế n thƣ́ c mớ i : độ ng cơ tƣ̣ hoà n thiệ n
mnh.
1.2.3. SƢ̣ TƢƠNG TÁ C TRONG HỆ DẠ Y HỌ C
Sƣ̣ tƣơng tá c trong h dy hc bao gồ m ngƣờ i dạ y (gio viên), ngƣờ i họ c
(hc sinh) v tƣ liu hot đng d y họ c (môi trƣờ ng ) đƣợ c mô tả bằ ng sơ đồ
nhƣ “Hình 1.2”.

Mun đt cht lƣợng v hiu qu cao trong s vn hnh ca h tƣơng tc
dy hc, th gio viên cn t chc, kim tra, đnh hƣớng hnh đng ca HS
theo mt chin lƣợc hợp lý sao cho hc sinh t ch chim lĩnh, xây dng tri
thc cho mnh v do đ đồng thời năng lc tr tu v nhân cch ton din ca
h từng bƣớc pht trin.
Hnh đng ca GV với tƣ liu hot đng dy hc l s t chc tƣ liu, và
qua đ cung cp tƣ liu v to tnh hung cho hot đng hc ca hc sinh.

Gio viên

Hc sinh
Tƣ liệ u hoạ t
độ ng dy hc
(môi trƣờ ng)
Đị nh hƣớ ng
Liên hệ ngƣợ c
Liên hệ ngƣợ c Thí ch ƣ́ ng
Tổ chƣ́ c
Cung cấ p tƣ liệ u
To tnh hung
Hnh 1.2: Hệ tương tá c dạ y họ c [16]
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

12
Tc đng trc tip ca GV tới HS l s đnh hƣớng ca GV đi với hnh
đng ca HS với tƣ liu, l s đnh hƣớng ca GV với s tƣơng tc trao đi
giữa HS với nhau v qua đ đồng thời cn đnh hƣớng với c s cung cp
những thông tin liên h ngƣợc từ pha hc sinh cho gio viên. Đ l thông tin
cn thit cho s t chc v đnh hƣớng ca gio viên đi với hnh đng ca
hc sinh.
Hnh đng ca hc sinh với tƣ liu hot đng dy hc l s thch ng
ca hc sinh với tnh hung hc tp, đồng thời l hnh đng chim lĩnh, xây
dng tri thc cho bn thân mnh. S tƣơng tc đ ca hc sinh với tƣ liu đem
li cho gio viên những thông tin liên h ngƣợc cn thit cho s chỉ đo ca
GV với HS.
Tƣơng tc trc tip giữa cc HS với nhau, v giữa HS với GV l s trao
đi tranh lun giữa cc c nhân với nhau, nhờ đ từng c nhân HS tranh th
s h trợ x hi từ pha GV v tp th HS trong qu trnh chim lĩnh, xây

dng tri thc.
Nhƣ vy, hot đng dy hc gồm hot đng dy v hot đng hc liên h
mt thit bin chng với nhau, hot đng ca thy v tr l hai mt ca mt
hot đng.
Hot đng dy hc chỉ c th đt đƣợc hiu qu cao , đ đt đƣợc mc
tiêu dạ y họ c đề ra , th vn đ quan trng trong qu trnh dy hc l phi lm
thế nà o để tí ch cƣ̣ c hó a hoạ t độ ng nhậ n thƣ́ c củ a HS . Trong quá trì nh dạ y họ c
việ c là m cho HS tí ch cƣ̣ c , tƣ̣ lƣ̣ c chiế m lĩ nh , xây dƣ̣ ng kiế n thƣ́ c là mộ t trong
nhƣ̃ ng nhiệ m vụ chủ yế u củ a ngƣờ i thầ y và n luôn l tâm đim ca l lun v
thƣ̣ c tiễ n dạ y họ c.
1.2.4. TNH TCH CC, TƢ̣ LƢ̣ C NHẬ N THƢ́ C
1.2.4.1. Tnh tch cc nhn thc
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

13
Tch cc nhn thc l trng thi hot đng nhn thc ca HS đc trƣng ở
khát vng hc tp, c gắng tr tu v ngh lc cao trong qu trnh nắm kin
thc.
TTCNT vƣ̀ a là mụ c đí ch củ a hoạ t độ ng vƣ̀ a là kế t quả củ a hoạ t độ ng . C
thể ni TTCNT l phm cht hot đng ca c nhân . Tnh tch cc nhn thc
ca HS đi hỏi phi c những nhân tố : tnh la chn , thi đ đi với đi
tƣợ ng nhậ n thƣ́ c, đ ra cho mnh mc đch nhim v cn gii quyt sau khi đ
lƣ̣ a chọ n đố i tƣợ ng , ci to đi tƣợng trong hot đng sau ny nhằm gii
quyế t vấ n đề . Hot đng m thiu những nhân t ny th không th ni l tch
cƣ̣ c nhậ n thƣ́ c.
Tnh tch cc ca HS c mt tƣ̣ phá t và mặ t tƣ̣ giá c [18]:
- Mặ t tƣ̣ phá t củ a tí nh tí ch cƣ̣ c là nhƣ̃ ng yế u tố tiề m ẩ n , bẩ m sinh thể
hiệ n ở tí nh tò m , hiế u kì , hiế u độ ng, linh hoạ t và sôi nổ i trong hà nh vi mà ở

tr đu c , trong mƣ́ c độ khá c nhau . Cầ n coi trọ ng yế u tố tƣ̣ phá t nà y , cầ n
nuôi dƣỡ ng, pht trin chúng trong dy hc .
- Mặ t tƣ̣ giá c củ a tí nh tí ch cƣ̣ c tƣ́ c l trng thi tâm l tnh tch cc c
mc đch v c đi tƣợng r rt , do đó có hoạ t độ ng để chiế m lĩ nh đố i tƣợ ng
đó . Tnh tch cc t gic th hin ở c quan st , tnh phê phn trong tƣ duy , tr
t m khoa hc.v.v…
TTCNT pht sinh không phi chỉ từ nhu cu nhn thc m c từ những
nhu cầ u khá c nhƣ nhu cầ u sinh họ c , nhu cầ u đạ o đƣ́ c , thẩ m mĩ , nhu cầ u giao
lƣu văn hó a…
Ht nhân cơ bn c a TTCNT l hot đng tƣ duy ca c nhân đƣợc to
nên do sƣ̣ thú c đẩ y củ a hệ thố ng nhu cầ u đa dạ ng .
TTCNT v tnh tch cc hc tp c liên quan cht chẽ với nhau , nhƣng
không phả i là đồ ng nhấ t . C mt s trƣờng hợp , c th tch cc hc tp th
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

14
hiệ n ở sƣ̣ tí ch cƣ̣ c bên ng oi, m không phi l tch cc trong tƣ duy . Đó là
điề u cầ n lƣu ý khi đá nh giá tính tí ch cƣ̣ c nhậ n thƣ́ c củ a HS .
* Nhƣ̃ ng biể u hiệ n củ a tí nh tí ch cƣ̣ c:
Để giú p GV phá t hiệ n đƣợ c cá c em có tí ch cƣ̣ c hay không , cầ n dƣ̣ a và o
mộ t số dấ u hiệ u sau đây:
- Cc em c chú ý hc tp hay không ?
- C hăng hi tham gia vo mi hnh thc ca hot đng hc tp hay
không? (thể hiệ n ở chỗ giơ tay phá t biể u ý kiế n , ghi ché p…).
- C hon thnh những nhim v đ ƣợc giao hay không?
- C ghi nhớ tt những điu đ hc hay không ?
- C hiu bi không? C th trnh by li ni dung bi hc theo ngôn ngữ
ca mnh không ?

- C vn dng đƣợc những kin thc đ hc vo thc tin không ?
- C đọ c thêm, lm thêm cc bi tp khc không ?
- Tố c độ họ c tậ p có nhanh không?
- C hng thú trong hc tp không hay v mt tc đng bên ngoi no đ
m phi hc?
- C quyt tâm, c ý tr vƣợt kh khăn trong hc tp không ?
- C sng to trong hc tp không?
* Về mƣ́ c độ tí ch cƣ̣ c củ a HS , c th nhn bit da vo mt s du
hiệ u sau [18]:
- C t gic trong hc tp không hay b bắt buc bởi những tc đng bên
ngoi (gia đì nh, bn b, x hi…).
- Thƣ̣ c hiệ n nhiệ m vụ củ a thầ y giá o theo yêu cầ u tố i thiể u hay tố i đa ;
- Tch cc tc thời hay thƣờng xuyên , liên tụ c;
- Tch cc ngy cng tăng hay gim dn ;
- C kiên tr, vƣợ t khó hay không?
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

15
1.2.4.2. Tnh t lc nhn thƣ́ c
Theo nghĩ a rộ ng , bn cht ca tnh t lc nhậ n thƣ́ c l s sn sng v
mặ t tâm lí cho sƣ̣ tƣ̣ họ c.
Sƣ̣ chuẩ n bị nà y là tiề n đề cho hoạ t độ ng có mụ c đí ch , cho sƣ̣ điề u chỉnh
v đm bo cho hot đng c hiu qu . N giúp cho ngƣời hc thc hin c
kế t quả trá ch nhiệ m họ c tậ p củ a mì nh , sƣ̉ dụ ng nhƣ̃ ng vố n hiể u biế t kinh
nghiệ m và nhƣ̃ ng sả n phẩ m cá nhân củ a mì nh mộ t cá ch đú ng đắ n và hợ p lí ,
giƣ̃ vƣ̃ ng sƣ̣ tƣ̣ kiể m tra và biế t xây dƣ̣ ng lạ i hoạ t độ ng củ a mì nh khi gặ p
nhƣ̃ ng sƣ̣ trở ngạ i mà bả n thân chƣa có sƣ̣ đề phò ng trƣớ c .
Theo nghĩ a hẹ p , tnh t lc nhn thc l phm cht tƣ duy th hin ở

năng lƣ̣ c, nhu cầ u và tí nh tổ chƣ́ c họ c tậ p cho phé p họ c sinh tƣ̣ họ c.
Cơ sở hì nh thà nh tí nh tí ch cƣ̣ c là tí nh tƣ̣ giá c , tnh tch cc pht trin đn
mộ t mƣ́ c độ nà o đó thì hì nh thà nh tí nh tƣ̣ lƣ̣ c . Nhƣ vậ y tí nh tƣ̣ lƣ̣ c chƣ́ a đƣ̣ ng
trong nó cả tí nh tƣ̣ giá c và tí nh tí ch cƣ̣ c .
1.2.5. BIỆ N PHÁ P PHÁ T HUY TÍ NH TÍ CH CƢ̣ C, TƢ̣ LƢ̣ C
Để phá t huy đƣợ c tí nh tí ch cƣ̣ c , tƣ̣ lƣ̣ c nhậ n thƣ́ c củ a HS nhằ m thƣ̣ c hiệ n
tố t mụ c tiêu dạ y họ c đã đề ra , ngƣời GV cn phi nghiên cu hot đng hc,
căn c vào đc đim ca hot đng hc ca mi đi tƣợng c th đ đnh
ra những điề u kiệ n cầ n thiế t , đả m bả o cho việ c phá t huy nó đạ t đƣợ c hiệ u
qu.
1.2.5.1. Cc bin php pht huy tnh tch cc
TTCNT ca hc sinh c liên quan đn cc yu t kch thch bên tron g
ca qu trnh hc tp đ l : nhu cầ u, hƣ́ ng thú , độ ng cơ. Để phá t huy đƣợ c
tnh tch cc nhn thc ca HS trong hc tp , ngƣờ i GV phả i biế t kí ch thí ch
v pht trin hng thú nhn thc ca HS bởi những đng cơ xut ph t từ
chnh bn thân hot đng hc tp , bở i vì quá trì nh nắ m vƣ̃ ng kiế n thƣ́ c không
phi l t pht m l hon ton t gic . Đây là quá trì nh có mụ c đí ch rõ rà ng ,
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

16
c k hoch t chc cht chẽ trong đ HS pht huy đ n mƣ́ c tố i đa tính tí ch
cƣ̣ c, sng to dƣới s điu khin ca GV .
Để phá t huy đƣợ c tính tí ch cƣ̣ c nhậ n thƣ́ c củ a HS có thể đƣa ra mộ t
số biệ n phá p nhƣ sau:
- Nêu ý nghĩ a lí thuyế t và thƣ̣ c tiễ n , tầ m quan trọ ng củ a vấ n đề nghiên
cƣ́ u.
- Nộ i dung dạ y họ c phả i mớ i , nhƣ̃ ng cá i mớ i ở đây không phả i quá xa lạ
đố i vớ i họ c sinh , ci mới phi liên h v pht trin ci cũ . Kiế n thƣ́ c phả i có

tnh thc tin , gầ n gũ i vớ i sinh hoạ t , vớ i suy nghĩ hà ng ngy, thỏa mn nhu
cầ u nhậ n thƣ́ c củ a cá c em.
- Cầ n dng cc phƣơng php , biệ n phá p dạ y họ c đa dạ ng: nêu vấ n đề ,
th nghim, thƣ̣ c hà nh, so sá nh, lm vic đc lp v phi hợp chúng với nhau .
Kiế n thƣ́ c phả i trì nh bà y tro ng dạ ng độ ng , pht triể n. To ra n hƣ̃ ng vấ n đề
quan trọ ng , cc hin tƣợ ng then chố t mt cch đt ngt , bấ t ngờ và có thể
mâu thuẫ n vớ i kiế n thƣ́ c vố n có củ a họ c sinh .
- Sƣ̉ dụ ng cá c phƣơng tiệ n dạ y họ c , đặ c biệ t ở cá c cp nhỏ, dng c trc
quan có tá c dụ ng tố t trong việ c kí ch thí ch hƣ́ ng thú củ a trẻ .
- Sƣ̉ dụ ng cá c hì nh thƣ́ c tổ chƣ́ c dạ y họ c khá c nhau : c nhân, nhm, tậ p
thể , tham quan, lm vic trong vƣờn trƣờng trong phng th nghim…
- Cầ n độ ng viên , khen thƣở ng tƣ̀ phí a GV và HS khá c khi họ c sinh c
thnh tch hc tp tt.
- Luyệ n tậ p dƣớ i cá c hì nh thƣ́ c khá c , vậ n dụ ng kiế n thƣ́ c và o thƣ̣ c tiễ n
vo cc tnh hung mới .
- Kch thch tnh tch cc qua th i đ, cch ng xử giữa thy gio v HS .
- Pht trin kinh nghim sng ca HS trong hc tp .
Tuy nhiên để phá t huy đƣợ c tí nh tí ch cƣ̣ c th HS cn phi c nhng
điề u kiệ n:
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

17
- C phƣơng tin vt cht kĩ thut ti thiu tron g họ c tậ p.
- C kin thc, kĩ năng cơ bn, biế t cá ch khắ c phụ c khó khăn và có niề m
tin và o năng lƣ̣ c bả n thân .
-  thƣ́ c đƣợ c nhiệ m vụ cũ ng nhƣ mụ c đí ch họ c tậ p củ a bả n thân tạ o
đƣợ c hƣ́ ng thú nhậ n thƣ́ c cá nhân .
- Biế t tin hnh cc thao tc tƣ duy : Phân tí ch, tổ ng hợ p, so sá nh, khi

qut ha, trƣ̀ u tƣợ ng hó a…và cá c suy luậ n logic : Quy nạ p, diễ n dịch,…để rú t
ra kế t luậ n.
- Biế t tƣ̣ kiể m tra đá nh giá kế t quả họ c tậ p tƣ̀ đó tƣ̣ chỉ nh quá trì nh họ c
tậ p cho phù hợ p.
- To ra môi trƣờ ng sƣ phạ m thuậ n lợ i , an toà n và thân thiệ n.
1.2.5.2. Cc bin php pht huy tnh t lc
Để đả m bả o cho HS tƣ̣ lƣ̣ c hoạ t độ ng nhậ n thƣ́ c có kế t quả , ngƣờ i GV
đả m bả o đƣợ c nhƣ̃ ng điề u kiệ n sau:
* Đả m bả o cho HS có điề u kiệ n tâm lý thuậ n lợ i để tƣ̣ lƣ̣ c hoạ t độ ng
a) Tạo mâu thun nhn thức , gợ i độ ng cơ , hứ ng thú tìm cá i mớ i (xây
dự ng tì nh huố ng có vấ n đề .
Có th gợi đng cơ, hng thú hc tp bằng những tác đng bên ngoài
nhƣ: khen thƣởng, ha hẹn mt vin cnh tƣơng lai tt đẹp, nhƣng quan
trng nht là kích thích bên trong bằng mâu thuẫn nhn thc, mâu thuẫ n giƣ̃ a
nhiệ m vụ mớ i phả i giả i quyế t và khả năng hiệ n có củ a HS cò n bị hạ n chế ,
chƣa đ, cầ n phả i cố gắ ng vƣơn lên tì m kiế m mộ t giả i phá p mớ i , kiế n thƣ́ c
mớ i.
Ví dụ, khi dạ y bà i “Độ ẩ m củ a không khí” GV có thể đặ t vấ n đề nhậ n
thứ c như sau : Trong chương trì nh dự bá o thờ i tiế t hà ng ngà y thườ ng nhắ c
đến mt đặ c điể m củ a thờ i tiế t là “Độ ẩm ca không khí” . Ví dụ: Ngày 3
tháng 3 năm 2010, đ ẩm không khí ở Hò a Bì nh là 85%. Vậ y độ ẩ m không
Lun văn thc sĩ Nguyễn Thế Giang

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

18
khí 85% là g? Đo độ ẩ m không khí đó như thế nà o? Đ ẩm không khí có vai
tr và ý ngha g đối với cuc sống ? Việ c đặ t vấ n đề nà y nhằ m lôi cuố n sƣ̣
chú ý ca HS, lm cho HS thy hng thú v mong mun gii quyt đƣợc vn
đ ca bi hc.

b) Tạo môi trưng sư phạm thun lợi
Giáo viên cn phi bit chờ đợi, đng viên, giúp đ và lãnh đo lớp hc
sao cho HS mnh dn tham gia tho lun, phát biu ý kin riêng ca mình,
nêu thắc mắc, lt ngƣợc vn đ, ch không phi chờ đợi s phán xét ca GV.
Đc bit chú ý khắc phc tâm lý sợ mt nhiu thời gia n.Cn phi kiên
quyt dành nhiu thời gian cho HS tho lun, phát biu, dn dn tc đ suy
nghĩ và phát biu sẽ nhanh lên.
* To điu kin đ HS c th gii quyt thnh công nhng nhim v
đƣợ c giao
a) Lựa chọn mt lôgic ni dung bài học thích hợp
Phân chia bài hc thành những vn đ nhỏ, vừa với trình đ xut phát
ca hc sinh sao cho h có th t lc gii quyt đƣợc với s c gắng vƣa phi.
Cầ n phả i có sƣ̣ lƣ̣ a chọ n kĩ lƣỡ ng mộ t số vấ n đề vƣ̀ a sƣ́ c và xá c đị nh mƣ́ c
độ mà HS c th tham gia trong vic gii quyt từng vn đ c th .
b) Rèn luyện cho học sinh kỹ năng thực hiện mt số thao tác cơ bản bao
gồm thao tác tay chân và thao tác tư duy
Thao tác tay chân ph bin là: Quan sát, sử dng các thit b đo lƣờng
mt s đi lƣợng cơ bn, láp ráp thí nghim…
Thao tác tƣ duy nhƣ: phân tích, tng hợp, khái quát hoá, trừu tƣợng hoá,
c th hoá…giáo viên có th hƣớng dẫn hc sinh thao tác tƣ duy bằng cách
đƣa ra những câu hỏi mà HS mun tr lời đƣợc thì phi thc hin mt thao tác
nào đ.

×