Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 Trường THPT Hoàng Diệu năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>SỞ GD&ĐT SĨC TRĂNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG DIỆU </b>


<b>KIỂM TRA CHUNG LẦN 1 - HK1 - NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MÔN : TOÁN – KHỐI : 12 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>


<b>Câu 1:</b> Khối hộp chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là:


<b>A. </b>120cm3 <b>B. </b>60cm3 <b>C. </b>40cm3 <b>D. </b>20cm3


<b>Câu 2:</b> Số mặt tối thiểu của một khối đa diện là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>9.


<b>Câu 3:</b> Hình đa diện đều hai mươi mặt có các mặt là đa giác đều loại nào?


<b>A. </b>Ngũ giác đều. <b>B. </b>Tam giác đều. <b>C. </b>Lục giác đều. <b>D. </b>Tứ giác đều.
<b>Câu 4:</b> Hình lập phương có bao nhiêu mặt?


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>12.


<b>Câu 5:</b> Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018, số cạnh của hình chóp đó bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>2019. <b>B. </b>4036. <b>C. </b>1009. <b>D. </b>4034.


<b>Câu 6:</b> Cho khối chóp tứ giác đều có thể tích bằng 16cm3 và cạnh đáy bằng 4cm, chiều cao của khối


chóp đó bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>4cm. <b>B. </b>3 2cm. <b>C. </b>3cm. <b>D. </b>2 3cm.


<b>Câu 7:</b> Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 54cm2, độ dài của cạnh hình lập phương đó


<b>A. </b>3cm. <b>B. </b>6cm <b>C. </b>3 2cm3 . <b>D. </b>2cm.


<b>Câu 8:</b> Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BI bằng


<b>A. </b>a


3 . <b>B. </b>


a


2. <b>C. </b>


a 15


4 . <b>D. </b>


a 22
11 .


<b>Câu 9:</b> Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a, chiều cao của khối tứ diện đó là


<b>A. </b>a 6



3 . <b>B. </b>


a 3


3 . <b>C. </b>


a 2


3 . <b>D. </b>


a 3
6 .


<b>Câu 10:</b> Cho khối chóp S.ABCD; A/, B/, C/, D/ là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


/ / / /


S.A B C D
S.ABCD


V


V bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 1



16. <b>B. </b>


1


8. <b>C. </b>


1


6 <b>D. </b>


3
8


<i><b> Sử dụng giả thiết sau giải từ câu 11 đến 15 </b></i>


<i><b>Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A, AB = a; cạnh bên SA = </b></i> 6
2


<i>a</i>


<i><b> vng góc với </b></i>


<i><b>đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, (P) là mặt phẳng chứa AG và song song với BC cắt SB, SC </b></i>
<i><b>tại B</b><b>/</b><b> và C</b><b>/</b><b>. </b></i>


<b>Câu 11:</b> Thể tích của khối chóp S.ABC là


<b>A. </b>
3
a 6


.
12 <b>B. </b>
3
a 6
.
6 <b>C. </b>
3
a 3
.
2 <b>D. </b>
3
a 6
.
4


<b>Câu 12: </b>Thể tích của khối chóp A.BCC B/ / là


<b>A. </b>
3
5a 6
.
54 <b>B. </b>
3
5a 6
.
108 <b>C. </b>
3
5a 3
.
18 <b>D. </b>


3
a 21
.
6


<b>Câu 13: </b>Gọi I là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC là


<b>A. </b>a 5.


2 <b>B. </b>
a
.
2 <b>C. </b>
a 6
.
4 <b>D. </b>
a 3
.
3


<b>Câu 14: </b>Số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là


<b>A. </b>300. <b>B. </b>600. <b>C. </b>450. <b>D. </b>900.


<b>Câu 15: </b>Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là


<b>A. </b>a.


2 <b>B. </b>
a 5


.
2 <b>C. </b>
a 3
.
3 <b>D. </b>
a 6
.
4


<i><b> Sử dụng giả thiết sau giải từ câu 16 đến 20 </b></i>


<i><b>Cho khối lăng trụ ABC.A</b><b>/</b><b>B</b><b>/</b><b>C</b><b>/</b><b> có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A</b><b>/</b><b> có hình chiếu vng góc trên </b></i>
<i><b>đáy ABC là trung điểm của BC, cạnh bên tạo với đáy ABC góc 60</b><b>0</b></i>


<i><b>. Gọi M, N là trung điểm của BB</b><b>/</b><b>, </b></i>
<i><b>CC</b><b>/</b><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>


3


a 3
.


8 <b>B. </b>


3



a 3
.


24 <b>C. </b>


3


a
.


8 <b>D. </b>


3


a 3
.
4


<b>Câu 17:</b> Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC). Giá trị của cos là


<b>A. </b> 3


3 <b>B. </b>


3


4 <b>C. </b>


1



3 <b>D. </b>


3
.
2
<b>Câu 18:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ và BC là


<b>A. </b>a 15.


5 <b>B. </b>


a 5
.


5 <b>C. </b>


a 6
.


4 <b>D. </b>


3a
.
4


<b>Câu 19:</b> Thể tích của khối lăng trụ ABC.A/B/C/ là


<b>A. </b>



3


a 3
.


4 <b>B. </b>


3


3a
.


8 <b>C. </b>


3


3a 3
.


8 <b>D. </b>


3


a 3
.
8


<b>Câu 20:</b> Diện tích của mặt bên BCC/B/ là


<b>A. </b>a2 3. <b>B. </b>a .2 <b>C. </b>



2


a 6
.


2 <b>D. </b>


2


a 3
.
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
de kiem tra toan 9 ki I hinh hoc
  • 3
  • 906
  • 10
  • ×