Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 1 </b>
<b> TỔ TOÁN Mơn : Hình học 12 NC </b>


<i><b> </b>Thời gian làm bài : 45 phút</i>


<i><b>Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm A,B,C, hay D </b></i>


<b>Câu 1: Khối chóp có diện tích đáy là ,</b><i>B</i> chiều cao bằng <i>h</i>. Thể tích <i>V</i> khối chóp là:
<b>A.</b>1 .


3<i>Bh</i><b> </b> <b>B. </b><i>Bh</i>.<b> </b> <b>C. </b>


1
.


2<i>Bh</i> <b>D. </b>


1
.
6<i>Bh</i>
<b>Câu 2: Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện? </b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3: Cho hình chóp tứ giác </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


6


<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b>



3


6
6


<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i>3 6. <b>C. </b>


3


6
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


6
2


<i>a</i>


.


<b>Câu 4: </b>Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vng có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích
khối lăng trụ là:



<b>A. 100 . </b> <b>B. </b>20 . <b>C. </b>64 . <b>D. 80 . </b>


<b>Câu 5: Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. , trên ba cạnh <i>SA SB SC</i>, , lần lượt lấy ba điểm <i>A B C</i>, ,   sao cho
1


2


<i>SA</i>  <i>SA</i>, 1
3
 


<i>SB</i> <i>SB</i>, 1
4


<i>SC</i>  <i>SC</i>. Gọi <i>V</i> và <i>V</i> lần lượt là thể tích của các khối chóp <i>S ABC</i>. và
.   


<i>S A B C</i> . Khi đó tỉ số <i>V</i>


<i>V</i> là: <b>A. </b>24. <b>B. </b>
1


24. <b>C. </b>


1
12.
<b>D. </b>1


8.



<b>Câu 6: Cho khối chóp </b><i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc tại <i>O</i> và <i>OA</i>2, <i>OB</i>3, <i>OC</i>6.
Thể tích khối chóp bằng


<b> A. </b>12. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>24. <b>D. </b>36 .


<b>Câu 7: Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> có <i>SA</i> vng góc mặt đáy, tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, <i>SA</i>4, <i>AB</i>3,
5


<i>BC</i> . Tính thể tích khối chóp .<i>S ABC</i>.


<b> A. </b>8. <b>B. </b>16. <b>C. </b>48. <b>D. </b>24.


<b>Câu 8: </b>Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có chiều cao bằng <i>a</i> 2 và độ dài cạnh bên bằng <i>a</i> 6. Tính thể
tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A.</b>


3


10<i>a</i> 2


<b>. </b> <b>B. </b>


3


8<i>a</i> 3


<b>. </b> <b>C. </b>


3



10<i>a</i> 3


<b>. </b> <b>D.</b>


3


8<i>a</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB</i>2 cm , <i>AD</i>3 cm , <i>AA</i> 7 cm . Tính thể
tích khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.    .


<b>A. </b>12 cm . 3 <b>B. </b>42 cm . 3 <b>C. </b>24 cm . 3 <b>D. </b>36 cm . 3


<b>Câu 10: </b>Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có <i>CC</i> 2<i>a</i>, đáy <i>ABC </i>là tam giác vuông cân tại <i>B</i> và
2


<i>AC</i><i>a</i> . Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ đã cho.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b>


3


2
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>D. </b>


3


3


<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 11: </b>Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng 1. Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp
. ' ' '


<i>A A B C</i> .


<b>A. </b><i>V</i> 3. <b>B. </b> 1


4


<i>V</i>  . <b>C. </b> 1


3


<i>V</i>  . <b>D. </b> 1


2
<i>V</i>  .
<b>Câu 12: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> và thể tích bằng 3


<i>a</i> . Tính chiều cao <i>h</i>


của hình chóp đã cho.


<b>A. </b> 3


6



 <i>a</i>


<i>h</i> . <b>B. </b> 3


2


 <i>a</i>


<i>h</i> . <b>C. </b> 3


3


 <i>a</i>


<i>h</i> . <b>D. </b><i>h</i> 3<i>a</i>.


<b>Câu 13: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy hình vng cạnh <i>a</i>; <i>SA</i> vng góc mặt đáy; Góc giữa <i>SC</i> và
mặt đáy của hình chóp bằng 0


60 . Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A. </b>
3
6
.
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
.


3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>


<b>Câu 14: </b>Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>SAB</i> đều cạnh <i>a</i> nằm trong mặt
ph ng vng góc với

<i>ABCD</i>

. i t <i>SC</i> tạo với

<i>ABCD</i>

một góc bằng 0


30 . Tính thể tích <i>V</i> của khối
chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>
3
6
.
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b> </b> <b>B. </b>


3



6
.
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


3


3
.
3
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


3
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


<b>Câu 15: </b>Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh<i> a</i> và <i>BAD</i> 60 , <i>AC</i>'


hợp với đáy

<i>ABCD</i>

một góc 60. Thể tích của khối hộp là
<b>A. </b>
3
3

.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3 3
4
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
4
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3 3
.
2


<i>a</i>


<b>Câu 16: </b>Cho lăng trụ đứng tam giác <i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i> với
2



<i>BA</i><i>BC</i><i>a</i> . Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>A C</i>' ', bi t <i>BM</i> hợp với mặt ph ng

<i>ABC</i>

một góc 30 . Thể 0
tích khối lăng trụ<i>ABC A B C</i>.    là:


<b>A. </b>


3


3
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2 3


3
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


3
9
<i>a</i>


. <b>D. </b>



3


2 3


9
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18: </b>Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng 3. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là các điểm thuộc các cạnh


,


<i>AD BD</i> sao cho 1.
3
<i>DM</i> <i>DN</i>


<i>DA</i>  <i>DB</i>  Lấy điểm bất kỳ <i>P</i> trên cạnh <i>AB</i>(khác <i>A B</i>, ). Tính thể tích khối tứ
diện <i>PMNC</i>.


<b>Câu 19: </b> Cho lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB</i> 6 , <i>AD</i> 3 ,


3


<i>A C</i>  và mặt ph ng

<i>AA C C</i> 

vng góc với mặt đáy. i t hai mặt ph ng

<i>AA C C</i> 

,

<i>AA B B</i> 

tạo
với nhau góc  thỏa mãn tan 3


4


  . Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.    .


<b>Câu 20:</b> Cho tam giác <i>OAB</i> đều cạnh <i>a</i>. Trên đường th ng <i>d</i> qua O và vuông góc với mặt ph ng <i>OAB</i>


lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>OM</i> <i>x</i>. Gọi <i>E F</i>, lần lượt là hình chi u vng góc của <i>A</i> trên <i>MB</i> và <i>OB</i>. Gọi <i>N</i>
là giao điểm của <i>EF</i> và <i>d(hình vẽ minh họa bên dưới). </i>Tìm giá trị của <i>x</i> theo <i>a</i> để thể tích khối tứ diện


<i>ABMN</i> có giá trị nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>Đáp án </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> 2


3


2
2


8 <sub>2</sub>


2
<i>a</i>


<b>Câu 19: </b>



<b>Lời giải </b>


Từ <i>B</i> kẻ <i>BI</i> <i>AC</i><i>BI</i> 

<i>AA C C</i> 

. Từ <i>I</i> kẻ <i>IH</i><i>AA</i>

<i>AA C C</i> 

 

, <i>A B BA</i> 

<i>BHI</i>.


Theo giải thi t ta có <i>AC</i>3 <i>BI</i> <i>AB BC</i>.
<i>AC</i>


   2.


Xét tam giác vuông <i>BIH</i> có tan<i>BHI</i> <i>BI</i>
<i>IH</i>


tan
<i>BI</i>
<i>IH</i>


<i>BHI</i>


  4 2


3


<i>IH</i>


  .


Xét tam giác vng <i>ABC</i> có <i>AI AC</i>. <i>AB</i>2



2


2
<i>AB</i>
<i>AI</i>


<i>AC</i>


   .


Gọi <i>M</i> là trung điểm cả <i>AA</i>, do tam giác <i>AA C</i> cân tại <i>C</i> nên <i>CM</i>  <i>AA</i><i>CM</i> //<i>IH</i>.


Do 2


3
<i>AI</i> <i>AH</i>
<i>AC</i>  <i>AM</i> 


2
3
<i>AH</i>
<i>AM</i>


  1


3
<i>AH</i>
<i>AA</i>


 



 .Trong tam giác vuông <i>AHI</i> kẻ đường cao <i>HK</i> ta có
4 2


<i>HK</i>   chiều cao của lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.     là <i>h</i>3<i>HK</i>  4 2.


<i>M</i> <i>C'</i>


<i>B'</i>


<i>D'</i>


<i>C</i>
<i>D</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>A'</i>


<i>I</i>
<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy thể tích khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>.     là <i>V<sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>.</sub> <sub>   </sub> <i>AB AD h</i>. . 6 34 2
3


 8.


<b>Câu 20: </b> <b>Lời giải. </b>



Do tam giác <i>OAB</i> đều cạnh <i>a</i>, suy ra <i>F</i> là trung điểm .
2


<i>a</i>


<i>OB</i> <i>OF</i>


Ta có <i>AF</i> <i>OB</i> <i>AF</i> <i>MOB</i> <i>AF</i> <i>MB</i>.


<i>AF</i> <i>MO</i>


Lại có <i>MB</i> <i>AE</i> nên suy ra <i>MB</i> <i>AEF</i> <i>MB</i> <i>EF</i>.


Suy ra <i>OBM</i>∽ <i>ONF</i> nên


2


. <sub>.</sub>


2


<i>OB</i> <i>ON</i> <i>OB OF</i> <i>a</i>


<i>ON</i>


<i>OM</i> <i>OF</i> <i>OM</i> <i>x</i>


Ta có <i>VABMN</i> <i>VABOM</i> <i>VABON</i>


2 2 3



1 3 6<sub>.</sub>


3 <i>OAB</i> 12 2 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>OM</i> <i>ON</i> <i>x</i>


<i>x</i>
Đ ng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đ n từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh ti ng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Ti ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đ n lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị
  • 6
  • 1
  • 0
  • ×