Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 Trường THPT Tân Hiệp năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG </b>
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) </i>


<b>Mã đề 101 </b>


<b>Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 1
1
<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


 trên đoạn

 

1;3 là
<b>A. </b>1


2 <b>B. 3 </b> <b>C. </b>


7


4 <b>D. </b>


11
4


<b>Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>21 có ba điểm cực
trị là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1.



<b>A. </b> 1 5


2


<i>m</i>   <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b> 1; 1 5
2


<i>m</i> <i>m</i>  <b>D. </b> 1; 1 5
2
<i>m</i> <i>m</i> 


<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm m để phương trình <i>f x</i>

 

 <i>m</i> 0 có 9 nghiệm
phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. 1</b> <i>m</i> 3.
<b>C. </b>0 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 tại điểm <i>M</i>

 1; 2

có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i>9<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>24<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>24<i>x</i>22<sub> </sub> <b>D. </b><i>y</i>9<i>x</i>7<sub> </sub>


<b>Câu 5: Cho hàm số </b>


2


cos
( )


cos 1


<i>x m</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên
khoảng 0;


2


 


 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3] là


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. -2. </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 7: Đồ thị hàm số </b> 3 2
2 2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 có


<b>A. Tiệm c n đ ng </b><i>x</i> 2. <b>B. Tiệm c n đ ng </b><i>x</i>2.
<b>C. Tiệm c n ngang y = 1. </b> <b>D. Tiệm c n ngang </b> 3


2


<i>y</i> .


<b>Câu 8: Hàm số </b> 3
3 x


<i>y</i><i>x</i>  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

1;3 .

<b>B. </b>

 1;

. <b>C. </b>

;1 .

<b>D. </b>

1;1 .



<b>Câu 9: Tổng số tất cả các đường tiệm c n đ ng và ngang của đồ thị hai hàm số </b>


2
2


2 1 3


5 6


   





 


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




2
2


3 4
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 là :


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 10: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau. </b>


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?.
<b>A. Hàm số đồng biến trong khoảng </b>

1;

.
<b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

1; 0

.


<b>C. Hàm số đồng biến trong các khoảng</b>

;1

1; 0

.
<b>D. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

1;

.


<b>Câu 11: Đường cong hình bên (H.2) là đồ thị của một trong bốn hàm </b>
số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . B. 3 2
3 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>C. </b> 3 2


3 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  . D. 3 2


3 2



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> 


<b>x</b>
<b>y'</b>


<b>y</b>


 <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> 


<b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>4</b>




 




 <b><sub>5</sub></b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12: Đường cong sau (H.b) là đồ thị của hàm số </b>
nào dưới đây?


<b>A. </b> 4 2


5 1



<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>B. </b> 4 2


2 3 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.
<b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>43<i>x</i>21.


<b>Câu 13: Số điểm cực tiểu của hàm số </b> 4 2
2x 5


<i>y</i><i>x</i>   là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 14: Tổng số điểm cực trị của 2 hàm số </b><i>y</i><i>x</i>35<i>x</i>1 và <i>y</i>  <i>x</i>4 <i>x</i>21 là .


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một </b>
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b> 2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 . <b>B. </b>


2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>C. </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>



2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 


bảng biến thiên như sau:


Gọi <i>y<sub>CĐ</sub></i>,<i>y<sub>CT</sub></i> là giá trị cực đại và giá
trị cực tiểu của hàm số đã cho. Tính


<i>CĐ</i> <i>CT</i>
<i>y</i> <i>y</i> .


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b>


<b>C. 0 </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b> 3


2


<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt.



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. Kết quả khác </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: ho hàm số b c ba: </b> 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có bảng biến thiên như hình sau (H. ) .
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 9
8


. <b>B. </b>3


8. <b>C. </b>


7


8 . <b>D. </b>


11
8


.
<b>Câu 19: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong


trong hình vẽ bên.


Hàm <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?.

<b>A. x = -2. </b> <b>B. x = 4. </b>


<b>C. x = 2. </b> <b>D. x = 0. </b>


<b>Câu 20: Hàm số nào trong các hàm số tương ng ở các </b>
phương án có đồ thị là hình bên?


<b>A. </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .
<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21.


<b>C. </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 .


<b>D. </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


Câu 21: Cho hàm số y = x2 - 2x + 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [-2;3]


<b>A. 9. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. không tồn tại. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 22: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm </b>
số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21
<b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 <i>x</i>22.
<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 <i>x</i>22.


<b>D. </b> 4 2


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  .



<b>Câu 23: Cho hàm số </b>


2


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. Cực đại của hàm số bằng 2. </b> <b>B. Cực tiểu của hàm số bằng 1. </b>
<b>C. Cực đại của hàm số bằng -3. </b> <b>D. Cực đại của hàm số bằng -6. </b>
<b>Câu 24: ho hàm số </b> 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . hẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm c n đ ng </b><i>x</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm c n ngang </b><i>y</i>1.
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm c n ngang </b><i>x</i>1.


<b>Câu 25: Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên </b><i>R</i>\{0} và có bảng biến thiên :



Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên khoảng</b>

1; 0

.
<b>B. Hàm số đồng biến trong khoảng</b>

1; 0

.
<b>C. Hàm số đồng biến trong khoảng</b>

;1

.
<b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng</b>

1;

.


<i><b>--- HẾT --- </b></i>


<b>ĐÁP ÁN </b>


1.A 2.D 3.A 4.D 5.B


6.C 7.C 8.D 9.C 10.A


11.B 12.B 13.C 14.B 15.B


16.D 17.D 18.D 19.D 20.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn Tiếng Anh, V t Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy nâng cao thành tích học t p ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10 11 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài t p SGK, luyện t p trắc nghiệm mễn phí kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chuyên đề, ôn t p, sửa bài t p, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài soạn Đề kiểm tra 45 phút chương III giải tích 12
  • 3
  • 658
  • 3
  • ×