Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.26 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM (4đ): </b>
<i>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng: </i>
<b>1: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng </b>
A. trung hoà
B.phân huỷ
C.thế
D.hoá hợp
<b>2: Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là </b>
A. CO2, P2O5, CaO
B.FeO, NO2, SO2
C.CO2, P2O5, SO2
D.CaO, K2O, CuO
<b>3: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là </b>
A. Cu
B.Fe
C.Fe2O3
D.ZnO
<b>4: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là: </b>
A. CO2, FeO, BaO
B.Na2O, CaO,CO2
C.CaO, CuO, SO2
D.SO2, Fe2O3, BaO
<b>5: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng: </b>
A. CuO
B.Fe(OH)2
C.Zn
D.Ba(OH)2
<b>6: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng </b>
A. K2SO3 và KOH
B.H2SO4 đặc, nguội và Cu
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
A. Cu(OH)2
B.BaCl2
C.NaOH
D.Fe
<b>8: Để làm khơ hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: </b>
B.H2SO4 đặc
C.Mg
D.HCl
<b>B.TỰ LUẬN (6đ): </b>
<b>1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: </b>
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
<b>2 (1đ). Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết </b>
PTPƯ minh họa .
<b>3 (3 đ).Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết </b>
thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM (4đ): </b>
<i>Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng: </i>
<b>1: Những nhóm oxít tác dụng được với nước là: </b>
A. CO2, FeO, BaO
B.CaO, CuO, SO2
C.SO2, Fe2O3, BaO
D.Na2O, CaO,CO2
<b>2: Dãy chất gồm những Oxít bazơ tác dụng được với axit là </b>
A. CaO, K2O, CuO
B.CO2, P2O5, CaO
C.FeO, NO2, SO2
D.CO2, P2O5, SO2
<b>3: Để làm khơ hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng: </b>
A.H2SO4 đặc
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>4: Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là </b>
A.Fe
B.Cu(OH)2
C.BaCl2
D.NaOH
<b>5: Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng </b>
A. H2SO4 đặc, nguội và Cu
B.K2SO3 và KOH
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
<b>6: Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là </b>
A.Cu
B.ZnO
C.Fe2O3
D.Fe
<b>7: Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng </b>
A. phân huỷ
B.hoá hợp
C.thế
D.trung hoà
<b>8: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng: </b>
A. Fe(OH)2
B.Ba(OH)2
C.Zn
D.CuO
<b>B.TỰ LUẬN (6đ): </b>
<b>1(2 đ).Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: </b>
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
<b>2 (1đ).</b> Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết hai chất rắn màu trắng là: Na2O và P2O5 .Viết
PTPƯ minh họa .
<b>3 (3 đ).</b>Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết
thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
(Cho Ba = 137, H = 1, O = 16 , S = 32)
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 1:</b> Có các chất sau: Na2O, Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O. Những chất có thể điều chế bằng phản ứng
hóa hợp là
A. CaO, Fe2O3, SO2, CO2, H2O
B. Fe2O3, CaO, SO2, CO2, H2O, Na2O
C. Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, H2O
D. Na2O, CaO, CO2, H2O, Fe2O3
<b>Câu 2:</b> Khí CO có lẫn khí SO2 và khí CO2. Có thể loại SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua
A. lượng dư dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch NaOH
C. H2O
D. CuO nung mạnh
<b>Câu 3:</b> Trong phịng thí nghiệm K2O rất khó bảo quản, vì K2O
A. rất dễ tác dụng với hơi nước và khí CO2 trong khơng khí
B. kém bền dễ bị ánh sang phân hủy
C. rất dễ tác dụng với khí O2 trong khơng khí
D. kém bền dễ bị phân hủy bởi nhiệt
<b>Câu 4:</b> Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 cho khí H2. Khí H2 tác dụng oxit kim loại Y cho kim
loại Y khi nung nóng. Cặp kim loại X – Y có thể là
A. Zn – Cu
B. Cu - Ag
C. Ag - Pb
D. Cu - Pb
<b>Câu 5:</b> Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo
ra với
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. kim loại Cu
D. quỳ tím
<b>Câu 6:</b> Để tác dụng hết một lượng CaO người ta phải dung một lượng nước bằng 60% khối lượng CaO
đó. Tỉ lệ lượng nước đã dung so với lượng nước theo phương trình hóa học là
A. 2,24 B. 2,63 C. 1,87 D. 3,12
<b>Câu 7:</b> Cho dãy các oxit: MgO, Fe2O3, K2O, SO2, CO2, NO. Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần
lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 8:</b> Chất cần dung để điều chế Fe từ Fe2O3 là
A. H2 B. CO2 C. H2SO4 D. Al2O3
<b>Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 9:</b> (<i>2 điểm</i>) Chỉ dung một trong các chất: CuO, Cu, CO, SO3, H2O, SO2, FeO để điền vào các chỗ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
1. _____ + H2O → H2SO4 2. H2O + _____ → H2SO3
3. _____ + HCl → CuCl2 + H2O 4. FeO + _____ → Fe + CO2
<b>Câu 10:</b> (<i>2 điểm</i>) Viết các phương trình hóa học theo chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): FeS2 →
SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4
<b>Câu 11:</b> (<i>2 điểm</i>) Lấy 10 g CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (đktc).
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. (Ca=40, C=12, O=16, S=32)
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm</i>) Cho 0,8 g CuO tác dụng với 30 ml dung dịch H2SO4 1M.
Xác định các chất có mặt trong dung dịch thu được sau phản ứng, kèm theo số mol của chúng (Cu=64,
O=16).
<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm</i>) Chọn 4 loại oxit được điều chế trực tiếp mà không xuất phát từ khí oxi. Cho ví dụ cụ thể.
<b>Câu 3:</b> (<i>2 điểm</i>) Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để hòa tan hết 24 g hỗn hợp gồm CuO và
Fe2O3 có số mol bằng nhau (H=1, Cu=64, Fe=56, O=16, Cl=35,5).
<b>Câu 4:</b> (<i>3 điểm</i>) Có 3 bình: bình 1 đựng CuO và Cu, bình 2 đựng Fe và FeO, bình 3 đựng MgO và FeO.
Chỉ dùng dung dịch H2SO4, hãy nhận biết mỗi bình bằng phương pháp hóa học.
<b>Câu 5:</b> (<i>1 điểm</i>) Hỗn hợp X chưa 2 khí CO và H2, hỗn hợp Y chưa 2 khí N2 và CO2 ở cùng điều kiện. Hãy
so sánh tỉ khối của hỗn hợp X với tỉ khối của hỗn hợp Y.
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>Câu 1:</b> (<i>1,5 điểm</i>) Viết phương trình hóa học khi H2SO4 đặc, đun nóng tác dụng với Cu. Có hiện tượng gì
để biết phản ứng đã xảy ra?
<b>Câu 2:</b> (<i>2 điểm</i>) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận ra các chất rắn được đựng riêng trong mỗi
bình: CaO, MgO, MgCO3.
<b>Câu 3:</b> (<i>2 điểm</i>) Tính nồng độ mol của dung dịch tạo ra khi hòa tan 4,7 g K2O vào nước. Cho biết thể tích
dung dịch thu được là 100 ml (K=39, O=16).
<b>Câu 4:</b> (<i>2 điểm</i>) Viết cơng thức các oxit ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố sau: Na, Al, Fe, Cu,
Hg, Cl, S, Cr.
<b>Câu 5:</b> (<i>2,5 điểm</i>) Đốt hỗn hợp bột S và Zn trong bình kín theo tỉ lệ 1 : 2,5 về khối lượng. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn X.
Cho X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được khí Y.
Xác định thành phần của khí Y (S=32, Zn=65).
<b>ĐỀ SỐ 6 </b>
<b>Câu 1:</b> (<i>2 điểm</i>) Cho các oxit: P2O5, CO2, SO2, CaO, Na2O.
Oxit nào có khả năng tác dụng với nhau? Viết phương trình hóa học.
<b>Câu 2:</b> (<i>1,5 điểm</i>) Hòa tan BaO vào nước thu được dung dịch làm phenolphthalein chuển thành màu hồng.
Giải thích và viết phương trình hóa học.
<b>Câu 3:</b> (<i>2,5 điểm</i>) Chọn hóa chất thích hợp và viết phương trình hóa học để loại các khí SO2 và CO2 ra
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 4:</b> (<i>1,5 điểm</i>) Dung dịch chứa những chất nào khi cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư?
Viết phương trình háo học.
<b>Câu 5:</b> (<i>2,5 điểm</i>) Cho phương trình hóa học: Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>