Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

25 câu trắc nghiệm Vật lý 12 có đáp án về đồ thị trong Dao động điều hòa năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.28 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 CÓ</b>



<b>ĐÁP ÁN VỀ ĐỒ THỊ TRONG</b>


<b>DĐĐH NĂM 2020</b>



<b>Câu 1:</b> Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hòa được vẽ
như hình dưới. Chọn câu đúng


<b>A.</b>Tại thời điểm tCgia tốc của vật âm.
<b>B.</b>Tại thời điểm tBli độ của vật âm.
<b>C.</b>Tại thời điểm tD gia tốc của vật dương.
<b>D.</b>Tại thời điểm tAli độ của vật dương.


<b>Câu 2:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo thời gian là
<b>A.</b>đoạn thẳng. <b>B.</b>đường thẳng.


<b>C.</b>đường sin. <b>D.</b>đường elip.


<b>Câu 3:</b>Một vật dao dao động điều hịa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao
động là


<b>A.</b>10 rad/s. <b>B.</b>10π rad/s.
<b>C.</b>5π rad/s. <b>D.</b>5 rad/s.


<b>Câu 4:</b> Một vật có khối lượng m = 100 g, dao động điều
hoà theo phương trình có dạng x Acos( t   ). Biết đồ thị
lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 <sub>= 10.</sub>
Phương trình dao động của vật là



<b>A.</b>x = 4cos(2t +
3


<sub>) (cm).</sub>


x
O


t (s)
0,2


t
O


v


tA
tB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b>x = 2cos(t +
6


<sub>) (cm).</sub>


<b>C.</b>x = 4cos(t
-3


<sub>) (cm).</sub>


<b>D.</b>x = 4cos(t +


3


<sub>) (cm).</sub>


<b>Câu 5:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo vận tốc là
<b>A.</b>đường thẳng. <b>B.</b>đoạn thẳng.


<b>C.</b>đường elip. <b>D.</b>đường sin.


<b>Câu 6:</b>Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều
hịa. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>x = 3 cos 40 t


8 3 6


 


 <sub></sub> 


 


   (cm).


<b>B.</b>x = 3 cos 20 t


4 3 6


 



 <sub></sub> 


 


   (cm).


<b>C.</b>x = 3 cos 40 t


8 3 6


 


 <sub></sub> 


 


   (cm).


<b>D.</b>x = 3 cos 20 t


4 3 6


 


 <sub></sub> 


 


   (cm).



<b>Câu 7:</b>Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđcủa con lắc theo thời gian t.
Hiệu t2– t1có giá trị<b>gần nhất</b>với giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>0,27 s. <b>B.</b>0,24 s.


<b>C.</b>0,22 s. <b>D.</b>0,20 s.


<b>Câu 8:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của vận tốc theo thời gian là


<b>A.</b>đường sin. <b>B.</b>đoạn thẳng. <b>C.</b>đường elip. <b>D.</b>đường trịn.
<b>Câu 9:</b> Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh


vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên (hình vẽ).


v (cm/s)
O
t (s)
0,2
0,1
- 5
- 2,5


Wđ(J)


O t (s)


2
1



0,25 t1 t20,75


x(m)
F(N)


0,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
x (cm)


t (10-1<sub>s)</sub>
x1
x2
Chu kì dao động của vật là


<b>A.</b>0,152 s. <b>B.</b>1,255.


<b>C.</b>0,314 s. <b>D.</b>0,256 s.


<b>Câu 10:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của thế năng theo thời gian là


<b>A.</b>đường sin. <b>B.</b>đường thẳng.


<b>C.</b>đường tròn. <b>D.</b>đường elip.


<b>Câu 11:</b>Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song
song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vng
góc với trục Ox tại điểm O. Trong hệ trục vng góc xOv, đường (1) là đồ
thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị
biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết các lực kéo về


cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số
giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là


<b>A.</b> 1


3. <b>B.</b>


1
27.


<b>C.</b>3. <b>D.</b>27.


<b>Câu 12:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về theo thời gian là


<b>A.</b>đường thẳng. <b>B.</b>đoạn thẳng. <b>C.</b>đường parabol. <b>D.</b>đường sin.


<b>Câu 13:</b>Cho hai dao động điều hồ, có li độ x1và x2như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một
thời điểm có giá trị lớn nhất là


<b>A.</b>280cm/s. <b>B.</b>100cm/s.
<b>C.</b>200cm/s. <b>D.</b>140cm/s.


<b>Câu 14:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo vận tốc là


<b>A.</b>đường sin. <b>B.</b>đường elip. <b>C.</b>đường tròn. <b>D.</b>đoạn thẳng.
<b>Câu 15:</b>Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi


và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ.
Độ cứng của lò xo bằng



v


x
(1)


(2)


Fđh(N)
2


–2


0 4 6


10 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>100 N/m. <b>B.</b>150 N/m.


<b>C.</b>50 N/m. <b>D.</b>200 N/m.


<b>Câu 16:</b>Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc theo li độ là
<b>A.</b>đường thẳng. <b>B.</b>đường sin.


<b>C.</b>đoạn thẳng. <b>D.</b>đường elip.


<b>Câu 17:</b>Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn li độ của một vật dao động điều hòa phụ thuộc thời gian.


Tần số dao động của vật là


<b>A.</b>25 mHz. <b>B.</b>20 Hz.



<b>C.</b>20 mHz. <b>D.</b>25 Hz.


<b>Câu 18:</b> Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều
hịa có đồ thị động năng và thế năng phụ thuộc theo thời
gian như hình vẽ. Lấy2<sub>= 10. Biên độ dao động của vật</sub>


<b>A.</b>5 cm. <b>B.</b>10 cm.


<b>C.</b>4 cm. <b>D.</b>8 cm.


<b>Câu 19:</b> Hai chất điểm dao động điều hịa có cùng vị trí cân
bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm
được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1
qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao
động của vật 1 là


<b>A.</b>2,5 s. <b>B.</b>3,0 s.


<b>C.</b>1,5 s. <b>D.</b>3,5 s.


0,25


Wđ, Wt(J)


t (s)


<b>O</b> <sub>1</sub>



80


1
16


-8
O


x
8


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 20:</b> Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hịa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị
động năng theo thời gian như hình vẽ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến vị trí vật có
vận tốc v thỏa mãn v = - 10x (x là li độ) là


<b>A.</b> <sub>20</sub> s. <b>B.</b> <sub>24</sub> s.


<b>C.</b> 7<sub>12</sub> s. <b>D.</b> <sub>30</sub> s.


<b>Câu 21:</b>Hai dao động điều hịa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ.


Độ lệch pha của dao động (1) so với dao động (2) là


<b>A.</b>/4. <b>B.</b>2/3.


<b>C.</b>-/3. <b>D.</b>-/6.



<b>Câu 22:</b> Một vật dao động điều hịa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động điều
hòa là


<b>A.</b>x = 6cos 100 t
3

 <sub> </sub> 


 


  (cm).


<b>B.</b>x = 6cos 40 t
3

 <sub> </sub> 


 


  (cm).


<b>C.</b>x = 6cos 60 t
3

 <sub> </sub> 


 


  (cm).



<b>D.</b>x = 6cos 50 t
3

 <sub> </sub> 


 


  (cm).


<b>Câu 23:</b> Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1
(đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ


x (cm)


O


t (s)


7
48


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ
lần thứ 5 là


<b>A.</b>4,00 s. <b>B.</b>3,25 s.


<b>C.</b>3,75 s. <b>D.</b>3,5 s.



<b>Câu 24:</b>Cho 3 dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1= A1cos(ωt + φ1),
x2= A2cos(ωt + φ2) và x3= A3cos(ωt + φ3). Biết A1= 1,5A3; φ3– φ1= π. Gọi x12= x1+ x2là dao động tổng
hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23= x2+ x3là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và
dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên như hình
vẽ.


Giá trị của A2là


<b>A.</b>3,17 cm. <b>B.</b>6,15 cm.
<b>C.</b>4,87 cm. <b>D.</b>8,25 cm.
<b>Câu 25:</b> Một chất điểm thực hiện
đồng thời hai dao động điều hịa cùng
phương cùng chu kì T mà đồ thị x1 và
x2phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ
Biết x2= v1T, tốc độ cực đại của chất
điểm là 53,4 cm/s. Chu kì T<b>gần nhất</b>
giá trị nào sau đây?


<b>A.</b>2,56 s. <b>B.</b>2,99 s.


<b>C.</b>2,75 s. <b>D.</b>2,64 s.


0


x(cm)


t(s)


-3,95 2,5



x1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một môi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm vật lý 12 có đáp án
  • 103
  • 10
  • 15
  • ×