Đề kiểm tra tích phân lớp 12
Đề Kiểm tra
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Tính các tích phân sau:
a)
1
4
0
( 1)x x dx+
∫
b)
1
2
2
3
1
2
(1 )x dx
−
−
∫
c)
2
2
sin 3 cos5x xdx
π
π
−
∫
d)
2
2
0
osc xdx
π
∫
Câu 2: Tính các tích phân sau:
a)
1
2
0
x
x e dx
∫
b)
0
2
1
2
dx
x x
−
+ −
∫
c)
1
0
1
dx
x x+ +
∫
Câu 3:
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 2
2 , 4y x x y x x= − = − +
2.Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
2
2 ,y x x= −
y x=
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Tính các tích phân sau:
a)
0
5
1
( 1)x x dx
−
+
∫
b)
1
2
2
3
1
2
(2 )x dx
−
−
∫
c)
2
2
sin 2 cos4x xdx
π
π
−
∫
d)
2
2
0
sin xdx
π
∫
Câu 2:Tính các tích phân sau:
a)
2
2
0
cosx xdx
π
∫
b)
0
2
1
2 3
dx
x x
−
+ −
∫
c)
1
0
2
dx
x x+ +
∫
Câu 3:
1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 , 3y x x y x= + = −
2.Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
2
2 , 1y x y= − =
ĐỀ SỐ 3:
Câu 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)
2
3
( )
2
x x x
F x dx
x
− +
=
∫
b)
( )
( ) sin 2cos3G x x x dx= +
∫
Câu 2 : Tính các tích phân sau:
a)
( )
3
0
1 cos2 sinx xdx
π
+
∫
b)
1
2
0
.
x
x e dx
∫
c)
1
2
1
2x 3
dx
x 5x 6
−
−
− +
∫
d)
( )
1
4
3 4
0
1x x dx+
∫
Câu3:
a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau:
3 2
1y x x= + −
;
2
1y x x= − + +
b) Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
cosy x=
, trục Ox và hai đường thẳng.
0;
6
x x
π
= =
Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (D) quay quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 04
Bài 1: Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x)= sin3x.cosx+2cos
2
x , biết F(
π
)= -3
Bài 2:Tính các tích phân:
1/
( )
4
2 2
0
cos sinx x dx
π
−
∫
2/
1
2
0
1x x dx+
∫
3/
2
0
(2 1).cosx xdx
π
−
∫
4
5
0
sinx
dx
cos x
π
∫
Bài 3: 1/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x
3
-3x và y=x.
Giáo viên: Trần Văn Nhương Trang:1
Đề kiểm tra tích phân lớp 12
2/ Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
4 3y x x= − +
, trục Ox và trục Oy.Tính thể tích khối
tròn xoay thu được khi cho (D) quay quanh trục Ox.
ĐỀ SỐ 5:
Câu 1: Tìm nguyên hàm các hàm số sau:
4 2
) ( 6 )a x x x dx− −
∫
1
)
(1+x)(1-2x)
b dx
∫
Câu 2: Tính các tích phân sau:
1
2
0 0
1
) b) (x+2)cosx
3 2
a dx dx
x
π
−
∫ ∫
c,
1
2
0
(2x 1) x x 2dx+ + +
∫
d,
1
3 2
0
1x x dx−
∫
Câu 3:
1/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x-1)(x+2)(x-3) và y = 0
2/Tính thể tích các khối tròn xoay toạ thành khi quay hình phẳng xác định bởi: y =
2
3
x
, x = 0 và tiếp tuyến với
đường y =
2
3
x
tại điểm có hoành độ x = 1, quanh trục Oy.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1.
a). Tính tích phân sau: I =
e
2
1
2
x dx
x
−
÷
∫
b). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số : y = x
3
+ 2x
2
– 4 và y = – x
2
.
c) Tính thể tích các khối tròn xoay toạ thành khi quay hình phẳng xác định bởi:y =
2
2x x−
, y = 0 và x = 3,
quanh : trục Oy
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
1
2
3
0
3x
dx
x 1+
∫
b)
e
1
(2x 1)ln xdx−
∫
c)
1
2
2
2
2
1 x
dx
x
−
∫
Bài 3. Tính tích phân : K =
(
)
2
1
x 1
0
e 1 xdx
+
+
∫
ĐỀ SỐ 7
Bài 1. a). Tính tích phân : I =
( )
1
3
0
x x dx+
∫
b). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y =
x
e
, y = 2 và đường thẳng x = 1.
c) Tính thể tích các khối tròn xoay toạ thành khi quay hình phẳng xác định bởi. y = x
2
; x = y
2
Bài 2. Tính các tích phân sau:
a)
2
3
1 x
0
x.e dx
−
∫
b)
6
0
(2 x)cos3xdx
π
−
∫
c)
1
2 2
0
1x x dx−
∫
Bài 3.Tính tích phân : K =
e
3
2
1
ln x
1 xdx
x
+
÷
÷
∫
Giáo viên: Trần Văn Nhương Trang:2