Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề KTGKII 2010-2011 Toán 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.23 KB, 3 trang )

phòng gd & đt .
trờng tiểu học ..
đề kiểm tra định kì giữa học kì Ii
Năm học 2010 - 2011
Môn: toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ tên HS : ...
Lớp :
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc ý em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm)Tổng : 3 + 3 +3 +3 đợc viết dới dạng tích là.
A. 3 + 3 +3 +3 = 3 x 4
B. 3 + 3 +3 +3 = 3 x 3
C. 3 + 3 +3 +3 = 3 + 4
Câu 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống.
3 x 6 = 5 x7 = 2 x 8 = 4 x 9 =
Câu 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái dới hình đã khoanh vào
2
1
số ngôi sao:
A B C
Câu4 : (0,5 điểm) Trong phép chia 40 : 5 = 8 thì 5 đợc gọi là.
A. Số bị chia B. Thơng C. Số chia
PhầnII : tự luận : ( 7 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm) Tính
5 x 4 + 18 = 4 x 8 17 =
Câu 6: (1,5 điểm) Tìm a.
Điểm
a x 2 = 18 a : 4 = 5 x 8
C©u7 : ( 1 ®iÓm) TÝnh ®é dµi ®êng gÊp khóc khÐp kÝn sau.


Bµi gi¶i
.............................................................................................. 3 cm 3cm
.............................................................................................. ..................................................
........................................... ...........................................................................................
... 3cm
C©u 8: (1,5 ®iÓm) Mét c¸i bµn cã 4 ch©n. Hái 7 c¸i bµn cã bao nhiªu ch©n ?
Bµi gi¶i
C©u 9: (1 ®iÓm) Sè ?
a, 4, 9; 14; 19;..........;............;
b, 30; 27; 24; 21; .........; ........;
GV coi sè 1:.............................................. GV chÊm1:...............................................
GV coi sè 2:............................................. GV chÊm2:..............................................
Hớng dẫn chấm Bài KIểM TRA ĐịNH Kì giữa HọC Kì ii
Năm học 2010 - 2011
Môn: Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm : 3 điểm.

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào A .
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống đợc 0,25 điểm.
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào B.
Câu 4: (0,5 điểm) Khoanh vào C.
Phần II. Tự luận
Câu5 : ( 2 điểm) Hs thực hiện đúng mỗi bớc tính đợc 0,5 điểm.
5 x 4 + 18 = 20 + 18 4 x 8 17 = 32 - 17
= 38 = 15
Câu6:(1,5 điểm)
a x 2 = 18 a : 4 = 5 x 8
a = 18 : 2 a : 4 = 40 (0,5 điểm)
a = 9 (0,5 điểm) a = 40 : 4
a = 10 (0,5 điểm)

Câu 7:(1 điểm)
Bài giải
Độ dài đờng gấp khúc khép kín đó là: (0,25 điểm)
3 + 3 + 3 = 9 (cm) Hoặc 3 x 3 = 9 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 9 cm (0,25 điểm)
Câu 8: (1,5 điểm)
Bài giải
Bảy cái bàn có số chân là : (0.25 điểm)
4 x7 = 28 (cái chân) (1 điểm)
Đáp số: 28 chân ( 0.25 điểm)
Câu 9;(1 điểm)HS điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm.
a, , 4, 9; 14; 19; 24; 29;
b, 30; 27; 24; 21; 18; 15;

×