Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đặt
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Tiếng Việt
Thời gian làm bài ; 40 phút
Họ và tên :……… Lớp 4…. … Trường tiểu học Ngọc Vân
I. BÀI TẬP: (4đ)
<b>Bài 1: Có bao nhiêu từ đơn và từ phức trong câu sau: (1đ)</b>
<i>Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta.</i>
a) 11 từ đơn
b) 5 từ đơn, 3 từ phức
c) 3 từ đơn, 4 tờ phức
<b>Bài 2: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu hai chấm: (1đ)</b>
a) Tơi ngả đầu vào lịng mẹ và nói: “Con u mẹ!”
b) Tơi ngả đầu vào lịng mẹ: “và nói con u mẹ!”
c) Tơi : “ngả đầu vào lịng mẹ và nói con u mẹ!”
<b>Bài 3: Tìm một danh từ chỉ khái niệm và đặt câu với từ đó. (1đ)</b>
Danh từ chỉ khái niệm:………...
Đặt câu:………..
………
<b>Bài 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”? (1đ)</b>
a) Quyết định lấy cơng việc của mình.
b) Đánh giá mình q cao và coi thường người khác.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Tin vào bản thân mình.
II. TẬP LÀM VĂN: (6đ)
<b>Đề bài: Em hãy viết thư cho một người bạn để hỏi thăm và chúc mừng sinh</b>
nhật bạn.
<b> Bài làm</b>
<b> ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 NĂM HỌC 2010 -2011</b>
Môn: Toán
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên:……… Lớp 4…… Trường tiểu học Ngọc Vân
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4đ)</b>
<b>Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1đ)</b>
a) Số: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được được viết như thế nào?
A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200
b) 4kg 54g = ……….g. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào?
A. 4054 B. 4504 C. 4540
c) Số lớn nhất trong các số 582 340 ; 582 430 ; 528 340 là số nào?
A. 582 340 B. 582 430 C.528 340
<b>Bài 2: Độ dài đường gấp </b>
<b>khúc MNPQHK là: (1đ)</b>
A. 75 mm 20mm 30mm 20mm 25mm 25mm
B. 10 mm
C. 70 mm
D. 120 mm
<b> Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1đ)</b>
a)
5
1
thế kỉ = 20 năm
b) Năm 2006 thuộc thế kỉ XX
c) 3 tấn 75 kg = 375 kg
d) 2 phút 15 giây = 125 giây
<b>Bài 4: (1đ) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Chiều</b>
dài của khu đất đó là:
A. 35 m B. 27m C. 70m D. 54m
Điểm
M
N
P
Q
H
<b>II. TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TỐN SAU: (6Đ)</b>
Bài 1: (2đ) Tính giá trị số của biểu thức:
a) 45 + 8 x n với n = 6 b) 465 : m + n với m = 5 và n = 389
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Bài 2: (2đ) Tìm X:</b>
a) 238 515 – X = 115 684 b) X x 8 = 49 656
………
………
………
………
……….
<b>Bài 3: (2đ) Có 7 chiếc xe chở hàng lên miền núi, chuyến đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng,</b>
chuyến sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tấn hàng?
<i>Bài giải</i>