Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

3 Đề thi giữa HK2 môn Sinh lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Hoành Mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.7 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS&THPT HỒNH MƠ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 SINH HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC : 2018-2019 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<b>Đề 1 </b>


<b>I.Trắc nghiệm</b>:


<b>Câu 1 : </b> Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp


<b>A. </b> nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.


<b>B. </b> các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


<b>C. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.


<b>D. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.


<b>Câu 2 : </b> Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho


<b>A. </b> cách li trước hợp tử. <b>B. </b> cách li sau hợp tử.


<b>C. </b> cách li tập tính <b>D. </b> cách li mùa vụ.


<b>Câu 3 : </b> Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?



<b>A. </b> Cách li địa lí. <b>B</b>. Cách li tập tính.


<b>C. </b> Cách li sinh thái. <b>D</b>. Cách li sinh sản.


<b>Câu 4 : </b> Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là


<b>A. </b> Phát sinh thực vật và các ngành động vật,


<b>B. </b> Sự phát triển cực thịnh của bò sát


<b>C. </b> Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn


<b>D. </b> Sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú


<b>Câu 5 : </b> Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?


<b>A. </b> Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm


<b>B. </b> Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn


<b>C. </b> Dấu chân khủng long trên than bùn


<b>D. </b> Than đá có vết lá dương xỉ


<b>Câu 6 : </b> Tiến hố lớn là q trình


<b>A. </b> biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


<b>B. </b> biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể



<b>C. </b> hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


<b>D. </b> hình thành lồi mới.


<b>Câu 7 : </b> Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên


<b>A. </b> làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>B. </b> làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.


<b>C. </b> làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.


<b>D. </b> chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể


<b>Câu 8 : </b> Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh


<b>A. </b> tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác


nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>C. </b> vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của lồi người


<b>D. </b> người và vượn người có quan hệ gần gũi.


<b>Câu 9 : </b> Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố vì


<b>A. </b> so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống



và sinh sản của cơ thể.


<b>B. </b> tần số xuất hiện lớn.


<b>C. </b> các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.


<b>D. </b> là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.


<b>Câu 10 : </b> Hai cơ quan tương đồng là


<b>A. </b> gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu


<b>B. </b> mang của lồi cá và mang của các lồi tơm.


<b>C. </b> gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng


<b>D. </b> chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi


<b>Câu 11 : </b> Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b> Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.


<b>B. </b> Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.


<b>C. </b> Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.


<b>D. </b> Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành


người.



<b>Câu 12 : </b> Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?


<b>A. </b> Cách li địa lí <b>B. </b> Lai xa và đa bội hoá


<b>C. </b> Cách li sinh thái <b>D. </b> cách li tập tính


<b>Câu 13 : </b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là


<b>A. </b> Lồi <b>B. </b> Phân tử <b>C. </b> Quần thể <b>D. </b> Cá thể


<b>Câu 14 : </b> Trình tự các giai đoạn của tiến hố:


<b>A. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học


<b>B. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học


<b>C. </b> Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học


<b>D. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học


<b>Câu 15 : </b> Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với
người: Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy
cho biết lồi có quan hệ họ hàng gần lồi người nhất?


<b>A. </b> Khỉ capuchin. <b>B. </b> Khỉ vervet <b>C. </b> Vượn Gibbon. <b>D. </b> Tinh tinh.


<b>Câu 16 : </b> Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên


<b>A. </b> kiểu gen. <b>B. </b> nhiễm sắc thể. <b>C. </b> alen <b>D. </b> kiểu hình.



<b> II.Tự luận </b>
<b>Câu hỏi: </b>


<b>- </b>Thế nào là loài sinh học?


- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ


Ví dụ Dạng cách li sinh sản


Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối
vào cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa
giao phối vào cuối hè, nên khơng giao phối được
với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ ……….


Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối
được với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn


cách bởi eo panama ……….


Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối


được với nhau ………..


<b>Đề 2 </b>




<b>I.Trắc nghiệm</b>:


<b>Câu 1 : </b> Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng


<b>A. </b> Động vật <b>B. </b> Thực vật


<b>C. </b> Thực vật và động vật ít có khả năng di


chuyển


<b>D. </b> Thực vật và động vật có khả năng di


chuyển xa


<b>Câu 2 : </b> Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại trung sinh là


<b>A. </b> Sự phát triển cực thịnh cây hạt trần và bò sát


<b>B. </b> Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn


<b>C. </b> Phát sinh thực vật và các ngành động vật,


<b>D. </b> Sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú


<b>Câu 3 : </b> Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?


<b>A. </b> Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm


<b>B. </b> Mũi tên đồng,trống đồng Đông sơn



<b>C. </b> Dấu chân khủng long trên than bùn


<b>D. </b> Than đá có vết lá dương xỉ


<b>Câu 4 : </b> Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho


<b>A. </b> cách li sau hợp tử. <b>B. </b> cách li tập tính


<b>C. </b> cách li trước hợp tử. <b>D. </b> cách li mùa vụ.


<b>Câu 5 : </b> Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:


<b>A. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học


<b>B. </b> Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học


<b>C. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học


<b>D. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học


<b>Câu 6 : </b> Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh


<b>A. </b> người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.


<b>B. </b> người và vượn người có quan hệ gần gũi.


<b>C. </b> vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người


<b>D. </b> tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác



nhau.


<b>Câu 7 : </b> Tiến hố lớn là q trình


<b>A. </b> biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể


<b>B. </b> hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


<b>C. </b> biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 8 : </b> Hai cơ quan tương đồng là


<b>A. </b> mang của loài cá và mang của các lồi tơm.


<b>B. </b> gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng


<b>C. </b> gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu


<b>D. </b> chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi


<b>Câu 9 : </b> Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố vì


<b>A. </b> tần số xuất hiện lớn.


<b>B. </b> là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.


<b>C. </b> so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống


và sinh sản của cơ thể.



<b>D. </b> các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.


<b>Câu 10 : </b> Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên


<b>A. </b> làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>B. </b> làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.


<b>C. </b> chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể


<b>D. </b> làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.


<b>Câu 15 : </b> Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với
người: Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy
cho biết lồi có quan hệ họ hàng gần lồi người nhất?


<b>A. </b> Khỉ capuchin. <b>A. </b> Khỉ vervet. <b>A. </b> Vượn gibbon. <b>A. </b> Tinh tinh


<b>Câu 12 : </b> Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị cơ sở của tiến hóa là


<b>A. </b> Loài <b>B. </b> Quần thể <b>C. </b> Phân tử <b>D. </b> Cá thể


<b>Câu 13 : </b> Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b> Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.


<b>B. </b> Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành


người.



<b>C. </b> Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.


<b>D. </b> Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.


<b>Câu 14 : </b> Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp


<b>A. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.


<b>B. </b> nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.


<b>C. </b> các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


<b>D. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.


<b>Câu 15 : </b> Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?


<b>A</b>. Cách li sinh sản. <b>B</b>. Cách li sinh thái.


<b>C</b>. Cách li địa lí. <b>D</b>. Cách li tập tính.


<b>Câu 16 : </b> Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên


<b>A. </b> kiểu gen. <b>B. </b> nhiễm sắc thể. <b>C. </b> alen <b>D. </b> kiểu hình.


<b>II.Tự luận </b>
<b>Câu hỏi: </b>



<b>- </b>Thế nào là loài sinh học?


- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối


vào cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa
giao phối vào cuối hè, nên không giao phối được
với nhau


………


Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ ……….


Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối
được với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn


cách bởi eo panama ……….


Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối


được với nhau ………..


<b>Đề 3 </b>


<b>I.Trắc nghiệm</b>:


<b>Câu 1 : </b> Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?



<b>A. </b> Lai xa và đa bội hoá <b>B. </b> cách li tập tính


<b>C. </b> Cách li sinh thái <b>D. </b> Cách li địa lí


<b>Câu 2 : </b> Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là


<b>A. </b> Loài <b>B. </b> Cá thể <b>C. </b> Quần thể <b>D. </b> Phân tử


<b>Câu 3 : </b> Đối với q trình tiến hóa nhỏ, q trình đột biến có vai trị cung cấp


<b>A. </b> nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.


<b>B. </b> các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


<b>C. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.


<b>D. </b> các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.


<b>Câu 4 : </b> Tiến hoá lớn là quá trình


<b>A. </b> biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể


<b>B. </b> hình thành các nhóm phân loại trên lồi.


<b>C. </b> biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.


<b>D. </b> hình thành lồi mới.


<b>Câu 5 : </b> Theo quan niệm tiến hố hiện đại, giao phối khơng ngẫu nhiên



<b>A. </b> làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.


<b>B. </b> làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.


<b>C. </b> chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể


<b>D. </b> làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.


<b>Câu 6 : </b> Khi nói về sự phát sinh lồi người, điều nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A. </b> Có sự tiến hóa văn hóa trong xã hội lồi người.


<b>B. </b> Chọn lọc tự nhiên đóng vai trị quan trọng trong giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành


người.


<b>C. </b> Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.


<b>D. </b> Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.


<b>Câu 7 : </b> Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hố vì


<b>A. </b> tần số xuất hiện lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<b>C. </b> so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống


và sinh sản của cơ thể.



<b>D. </b> các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.


<b>Câu 8 : </b> Hai cơ quan tương tự là


<b>A. </b> Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật


<b>B. </b> mang của loài cá và mang của các lồi tơm.


<b>C. </b> Vịi hút của bướ và mỏ của chim ruồi


<b>D. </b> Tay người và vây cá voi


<b>Câu 9 : </b> Lừa lai với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho


<b>A. </b> cách li sau hợp tử. <b>B. </b> cách li tập tính


<b>C. </b> cách li trước hợp tử. <b>D. </b> cách li mùa vụ.


<b>Câu 10 : </b> Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:


<b>A. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học


<b>B. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học


<b>C. </b> Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học


<b>D. </b> Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học


<b>Câu 11 : </b> Trường hợp nào sau đây khơng phải là hóa thạch?



<b>A. </b> Con sam


<b>B. </b> Xương của voi mamut


<b>C. </b> Dấu chân khủng long trên than bùn


<b>D. </b> Xác cơn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm


<b>Câu 12 : </b> Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh


<b>A. </b> người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc.


<b>B. </b> tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác


nhau.


<b>C. </b> vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của lồi người


<b>D. </b> người và vượn người có quan hệ gần gũi.


<b>Câu 13 : </b> Trong bộ Linh trưởng , khi biết tỉ lệ % giống nhau về AND của các động vật sau so với
người: Tinh tinh: 97,6%, khỉ capuchin: 84,2 %, vượn gibbon: 94,7%, khỉ vervet: 90,5% Hãy
cho biết lồi có quan hệ họ hàng xa loài người nhất?


<b>A. </b> Khỉ capuchin. <b>A. </b> Tinh tinh. <b>A. </b> Khỉ capuchin. <b>A. </b> Khỉ vervet


<b>Câu 14 : </b> Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động gián tiếp lên


<b>A. </b> kiểu hình <b>B. </b> nhiễm sắc thể. <b>C. </b> alen <b>D. </b> kiểu gen.



<b>Câu 15 : </b> Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về vốn gen thì
dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành lồi
mới?


<b>A. </b> Cách li địa lí. <b>B. </b> Cách li sinh thái.


<b>C. </b> Cách li tập tính. <b>D. </b> Cách li sinh sản.


<b>Câu 16 : </b> Bò sát phát triển mạnh vào kỉ nào của các đại địa chất?


<b>A. </b> Jura <b>B.</b> Pecmi <b>C</b>.Phấn trắng <b>D.</b> Oocdovic


<b>II.Tự luận </b>
<b>Câu hỏi: </b>


<b>- </b>Thế nào là loài sinh học?


- Hãy chọn dạng cách li sinh sản phù hợp với các ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa giao phối


vào cuối đơng, chồn hơi có đốm miền tây có mùa
giao phối vào cuối hè, nên khơng giao phối được
với nhau


………


Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con la bất thụ ……….



Cá Anisotrenmus virginicus Không giao phối
được với Cá Anisotrenmus taeniatus do bị ngăn


cách bởi eo panama ……….


Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ thể và cơ
quan sinh sản khác nhau nên không giao phối


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Đề 1 </b> <b>Đề 2 </b> <b>Đề 3 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>8 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>15 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>16 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>II.TỰ LUẬN </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Nội dung trả lời </b> <b>Thang điểm </b>


<b>Loài sinh học là </b>Loài sinh học là một quần thể hoặc
nhóm quần thể:


+ Có những tính trạng chung về hình thái, sinh lí (1)
+ Có khu phân bố xác định (2)


+ Các cá thể có khả năng giao phối với nhau sinh ra đời con có
sức sống, có khả năng sinh sản và được cách li sinh sản với


những nhóm quần thể thuộc lồi khác.


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
- <b>Các dạng cách li sinh sản </b>


Ví dụ Dạng cách li sinh


sản
Chồn hơi có đóm miền đơng có mùa


giao phối vào cuối đơng, chồn hơi có
đốm miền tây có mùa giao phối vào
cuối hè, nên không giao phối được với
nhau


Cách li mùa vụ


Ngựa giao phối với con lừa tạo ra con
la bất thụ


Cách li sau hợp
tử


Cá Anisotrenmus virginicus Không
giao phối được với Cá Anisotrenmus
taeniatus do bị ngăn cách bởi eo
panama



Cách li nơi ở


Hươu cao cổ và hươu sao có cấu tạo cơ
thể và cơ quan sinh sản khác nhau nên


không giao phối được với nhau Cách li cơ học


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×