Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

27 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Biểu đồ và Atlat Địa lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.54 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM BIỂU ĐỒ VÀ ATALT ĐỊA LÍ 12 </b>


<b>Câu 1. Cho bảng số liệu: </b>


NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM


Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng I (0<sub>C) </sub>


Hà Nội 16,4


Huế 19,7


Đà Nẵng 21,3


TP. Hồ Chí Minh 25,8


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?


A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam


C. Nhiệt độ trung bình tháng I của một số địa điểm miền Bắc cao hơn miền Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch không nhiều ở miền Bắc so với miền Nam.
<b>Câu 2. Cho bảng số liệu: </b>


LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM


Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm)


Hà Nội 1676 989


Huế 2868 1000



TP. Hồ Chí Minh 1931 1686


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Huế có lượng mưa cao nhất.


B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất.
C. Hà Nội có lượng bốc hơi thấp nhất.


D. Hà Nội có lượng bốc hơi cao nhất.
<i>Dựa vào bảng số liệu trả lời câu 35, 36 </i>
Cho bảng số liệu sau:


<i>Lượng mưa, lượng bốc hơi, và cân bằng ẩm của một số địa điểm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(mm) </i> <i>(mm)</i>


Hà Nội 1676 989


Huế 2868 1000


TP. Hồ Chí Minh 1931 1686


<b>Câu 5. Cân bằng ầm của Hà Nội là: </b>
A. +687mm


B. +1868mm
C. +245mm
D. +2665mm



<b>Câu 6. Huế có cân bằng ẩm lớn nhất trong 3 địa điểm do </b>
A. có lượng mưa lớn, lượng bốc hơi thấp.


B. ảnh hưởng của bão
C. dãi hội tụ nhiệt đới đi qua
D. bức chắn của dãy Bạch Mã
<i>Dựa vào bảng số liệu trả lời câu 7, 8 </i>


<i>Bảng số liệu biếng động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005</i>


Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2005


Tổng DT rừng (triệu ha) 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,4


Độ che phủ (%) 43,8 29,1 22,0 27,8 33,2 37,7


<b>Câu 7. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng và độ che phủ </b>
<b>rừng thời kì 1945 – 2005 </b>


A. Đường
B. Kết hợp
C. Cột


D. Thanh ngang


<b>Câu 8. Nhận xét đúng nhất về hiện trạng rừng hiện nay ở nước ta </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Diện tích rừng tăng lên đảm bảo mơi trường sinh thái


C. Diện tích rùng có tăng, nhưng tăng chậm vì diện tích rừng mới trồng cịn ít.


D. Mặt dù tổng diện tích rừng đã tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thối vì
chất lượng rừng khơng ngừng giảm sút.


<b>Câu 9. Dựa vào bảng số liệu sau : </b>


Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm :


Địa điểm Lượng mưa


(mm)


Khả năng
bốc hơi


Cân bằng ẩm
mm


Hà Nội 1.676 989 mm + 687


Huế 2.868 1.000 mm + 1.868


Tp Hồ Chí Minh 1.931 1.686 mm + 245


Dựa vào bảng số liệu giải thích nào sau đây đúng nhất lượng bốc hơi của ba địa điểm trên.
A. do miền nam không chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc


B. do miền Bắc gần chí tuyến
C. do thay đổi theo mùa.


D. do miền Nam gần xích đạo, miền Bắc chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc


<b>Câu 10: Dựa vào bảng số liệu sau : </b>


Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm.


Địa điểm


Nhiệt độ trung bình
tháng I (oC)


Nhiệt độ trung bình
tháng VII (oC)


Lạng Sơn 13,3 27,0


Hà Nội 16,4 28,9


Vinh 17,6 29,6


Huế 19,7 29,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tp.Hồ Chí Minh 25,8 27,1


Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào say đây là khơng đúng về nhiệt độ trung bình tháng 1?
A. nhiệt độ miền Nam và miền Bắc không thay đổi lớn


B. Miền Nam nhiệt độ cao hơn hơn miền Bắc
C. Tăng từ Bắc vào Nam


D. Tăng từ Lạng Sơn vào TP HCM
<b>Câu 11. Dựa vào bảng số liệu sau : </b>



Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm :


Địa điểm Lượng mưa


(mm)


Khả năng
bốc hơi


Cân bằng ẩm
mm


Hà Nội 1.676 989 mm + 687


Huế 2.868 1.000 mm + 1.868


Tp Hồ Chí Minh 1.931 1.686 mm + 245


Dựa vào bảng số liệu giải thích nào sau đây đúng nhất lượng bốc hơi của ba địa điểm trên.
A. do miền nam khơng chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc


B. do miền Bắc gần chí tuyến


C. do miền Nam gần xích đạo, miền chịu ảnh hưởng gió mùa Đơng Bắc
D. do thay đổi theo mùa.


<b>Câu 12. Cho bảng số liệu : </b>


Năm Tổng DT có rừng


(Tr ha)


DT rừng tự
nhiên (tr ha)


Diện tích rừng
trồng (tr ha)


Độ che phủ
(%)


1943 14.3 14.3 0 43.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2009 13.2 10.3 2.9 39.1


Dựa vào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất để vẽ về diện tích rừng và độ che phủ ở
nước ta:


A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền


C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường


<b>Câu 13.</b><i><b> Cho bảng số liệu nhiệt đơ trung bình của 1 số địa điểm ở nước ta ( </b><b>0</b><b><sub>C) </sub></b></i>


<i><b>Địa điểm </b></i> <i><b>Nhiệt độ TB tháng 1 </b></i> <i><b>Nhiệt độ TB tháng 7 </b></i> <i><b>Nhiệt độ TB năm </b></i>


<b>Lạng Sơn </b> 13,3 27,0 21,2


<b>Hà Nội </b> 16,4 28,9 23,5



<b>Huế </b> 19,7 29,4 25,1


<b>Đà Nẵng </b> 21,3 29,1 25,7


<b>TP HCM </b> 25,8 27,1 27,1


<b>1) Muốn vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm, thích hợp nhất là : </b>
<b> A. Biểu đồ đường </b> <b>B. Biểu đồ cột đơn </b> <b>C. Biểu đồ cột ghép </b> <b>D. Câu B và C đúng </b>
<b> 2) TP HCM có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trong các địa điểm, vì: </b>


<b> A. Càng vào Nam càng gần xích đạo </b> <b>B. Càng vào Nam càng gần vĩ độ cao </b>
<b> C. Chịu ảnh hưởng gió Tây Nam </b> <b>D. Câu A và B đúng </b>


<b>Câu 14. Cho bảng số liệu: ( đơn vị: mm ) </b>


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa </b> <b>Lượng bốc hơi </b> <b>Cân bằng ẩm </b>


Hà Nội 1676 989 +687


Huế 2868 1000 +1868


TP Hồ Chí Minh 1931 1686 +245


<b> 1) Để tính cân bằng ẩm các địa điểm trên ta lấy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> A. Bức chắn địa hình là dãy Bạch Mã </b> <b>B. Bão và hội tụ nhiệt đới </b>
<b> C. Ảnh hưởng của gió mùa D. Câu A và B đúng </b>


<b>Câu 15. Dựa vào bảng số liệu về sự suy thoái tài nguyên rừng thời kì 1976- 1995, hãy trả lời các </b>
câu hỏi dưới đây sau khi đã xử lý số liệu:



(đơn vị: 1000 ha)


Năm 1976 1980 1990 1995


Tơng diện tích có rừng 11.169,3 10.608,3 9.175,6 9.802.2


Rừng tự nhiên 11.076,7 10.186,0 8.430,7 8.252,5


Rừng trồng 92,6 422,3 744,9 1.047,7


<b>1) Từ năm 1976 đến năm 1995, diện tích rừng tự nhiên của nước ta đã giảm bao nhiêu triệu ha: </b>


<b>A. 2,0 </b> <b>B. 1,4 </b> <b>C. 1,8 </b> <b>D. 1,2 </b>


<b>2) Trong thời gian từ 1976-1995, tổng diện tích rừng đã có xu hướng: </b>
<b>A. Tiếp tục giảm mạnh </b> <b>B. Tăng liên tục </b>


<b>C. Đã có sự phục hồi từ sau năm 1990 </b> <b>D. Còn biến động về diện tích rừng </b>


<b>Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 25, hãy cho biết khu dự trữ sinh quyển thế </b>
giới Cần Giờ thuộc


A. Thành phố Hải Phòng. B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tỉnh Đồng Tháp. D. Tỉnh Cà Mau.


<b>Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây </b>
khơ nóng nhiều nhất là vùng nào?


A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng


<b>Câu 18. Dựa át lát trang 4-5, Việt Nam có bao nhiêu tỉnh chung đường biên giới với Trung Quốc: </b>


A. 6 B. 7 C. 8 D. 5


<b>Câu 19. Dựa vào át lát trang 6-7 cho biết, Cao nguyên Lâm Viên nằm ở vùng núi nào sau đây: </b>


A. Vùng núi Tây Bắc B. Vùng núi trường sơn Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 20. Dựa vào át lát trang 4-5, cho biết Biển Đông không giáp với nước nào khu vực Đông Nam </b>
Á:


A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Đôngtimo, Lào, Mianma


C. Lào, Mianma Phi-líp-pin.


D. Xin-ga-po, ĐơngTiMo và Ma-lai-xi-a.


<b>Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh- thành </b>
giáp biển?


A. 25 B. 26 C. 27 D. 28


<b>Câu 22. Dựa vào atlat trang 23. Đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt - Lào, ta đi qua lần lượt các </b>
cửa khẩu:


<b>A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y. </b> <b>B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y. </b>
<b>C. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y. </b> <b>D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang </b>
<b>Câu 23. Dựa vào atlat trang 4, 5 cho biết quần đả </b> o Trường Sa thuộc :



<b>A. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. </b> <b>B. Tỉnh Khánh Hoà. </b>
<b>C. Thành phố Đà Nẵng. </b> <b>D. Tỉnh Quảng Ngãi </b>


<b>Câu 24. Dựa vào atlat trang 6, 7 cho biết vùng núi Trường Sơn Bắc có giới hạn: </b>
<b>A. Từ sơng Cả đến dãy Bạch Mã </b>


<b>B. Phía Đơng sơng Hồng </b>
<b>C. Giữa sông Hồng và sông Cả </b>


<b>D. Từ Bạch Mã đến vùng núi thấp cực Nam Trung Bộ </b>


<b>Câu 25. Dựa vào Atlat trang 14, cho biết các cao nguyên Lâm Viên, Mơ Nông nằm ở vùng núi </b>
nào:


<b>A. Tây Bắc </b> <b>B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và



Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×