Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong on tap HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>


<b>NGỮ VĂN 7</b>



<b>HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>



<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>1. Văn bản nào sau đây thuộc văn bản nhật dụng?</b>


A. Sông núi nớc Nam. C. Bánh trôi nớc.


B. M tụi. D. Qua đèo ngang


<b>2. Bài thơ </b><i><b>"Sông núi nớc Nam"</b></i><b> đợc viết theo thể thơ nào?</b>


A. Ngị ng«n tø tut C. Thất ngôn tứ tuyệt


B. Thất ngôn bát cú D. Ngị ng«n


<b>3. Nhà thơ Đỗ Phủ đợc mệnh danh là:</b>


A. Thần thơ C. Thánh thơ


B. Tiên thơ D. Phật thơ


<b>4. Bài thơ </b><i><b>"Sơng núi nớc Nam"</b></i><b> thể hiện tình cảm, thái độ gì của ngời viết?</b>
A. Tự hào về Đất nc


B. Tin tởng vào tơng lai



C. Ngợi ca truyền thống anh hïng


D. Tù hµo vỊ chđ qun vµ ý chÝ quyết chiến thắng


<b>5. Bài </b><i><b>"Thiên trờng văn vọng"</b></i><b> Trần Nhân Tông miêu tả cảnh vật nh thế nào?</b>
A. Huyền ảo và thanh bình C. U ám và buồn bÃ


B. Rực rỡ và diễm lệ D. Hùng vĩ và tơi tắn


<b>6. Trong bài </b><i><b>"Sau phút chia ly"</b></i><b> tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật đặc sắc nào? </b>


A. Ho¸n dơ C. So sánh


B. Điệp từ ngữ D. Nhân hoá


<b>7. Bin pháp nghệ thuật đắc sắc </b><i><b>(Câu 6)</b></i><b> trong </b><i><b>"Sau phút chia ly"</b></i><b> nhn mnh hỡnh nh</b>
<b>no?</b>


A. Hình ảnh Chinh phụ C. Nỗi sầu chia ly
B. Hình ảnh ngời chinh phụ D. Cảnh bÃi dâu


<b>8. Hỡnh nh Bỏnh trụi nc trong bài thơ của Hồ Xn Hơng có ý nghĩa gì?</b>
A. Chỉ vẻ đẹp và số phận ngời phụ nữ. C. Ch tõm hn cụ gỏi


B. Chỉ món ăn ngon D. Tả hình dáng cô gái


<b>9. Câu thơ </b><i><b>"Bảy nổi ba chìm với nớc nom"</b></i><b> vận dụng cách nói trong:</b>


A. Ca dao C. Thơ tự do



B. Tục ngữ D. Thành ngữ


<b>10. Cách vận dụng thành ngữ trong câu thơ trên có tác dụng gì?</b>
A. Nhấn mạnh hình ảnh bánh trôi


B. Nhấn mạnh số phận long đong của ngời phụ nữ.
C. Gợi tả bánh trôi


D. T v p ngi ph n


<b>11. Bài thơ </b><i><b>"Qua đèo ngang"</b></i><b> thể hiện nội dung gì?</b>


A. Cảnh đèo ngang C. Tiếng chim kêu ở đèo ngang


B. Cuộc sống đèo ngang D. Cảnh đèo ngang và tâm trạng tác giả
<b>12. </b> <i>"Lom khom dới núi tiều vài chú</i>


<i> Lác đác bên sông chợ mấy nhà"</i>


<b> Trong hai câu thơ trên tác giả đã dùng biện pháp nghệ thut c sc no?</b>


A. Nhân hoá C. Đảo ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>13. Biện pháp nghệ thuật trong hai câu thơ trên có tác dụng:</b>


A. Miờu t tõm trng. C. Miêu tả cảnh đèo ngang


B. Miêu tả nỗi nhớ D. Kể lại cảnh đèo ngang.


<b>14. Qua biƯn ph¸p nghƯ tht </b><i><b>(Câu 12)</b></i><b> cảnh Đèo Ngang hiện lên thế nào?</b>



A. Buồn, hoang vắng C. Tiêu điều, xơ xác


B. Đông vui, nhộn nhịp D. Hoang tàn, vắng vẻ.


<b>15. Cỏc t </b><i><b>"Lom khom", "Lác đác"</b></i><b> trong hai câu thơ trên thuộc từ loại nào?</b>


A. Từ đơn C. Từ ghép


B. Tõ ghÐp chinh phơ D. Tõ l¸y


<b>16. Cụm từ </b><i><b>"Ta với ta"</b></i><b> trong bài </b><i><b>"Qua đèo ngang"</b></i><b> chỉ điều gì?</b>
A. Tác giả với đèo ngang C. Tác giả với cảnh vật
B. Tác giả đối diện với chính mình D. Tác giả với bn


<b>17. Cụm từ </b><i><b>"Ta với ta"</b></i><b>trong câu thơ </b><i><b>"Một mảnh tình riêng ta với ta"</b></i><b> gợi tâm trạng gì</b>
<b>của Bà HuyÖn Thanh Quan?</b>


A. Mừng khi đến đèo ngang C. Buồn cô đơn, nhớ nhà, nhớ quê


B. Buån xao xuyÕn D. Nhớ nhà, nhớ ngời thân


<b>18. Ngh thut sc ca bi </b><i><b>"Qua ốo ngang"</b></i><b> l?</b>


A. Tả cảnh ngụ tình C. Tả tâm trạng


B. Tả cảnh D. Tả ngời


<b>19. Bi th </b><i><b>"Sông núi nớc Nam" </b></i><b>thờng đợc gọi là:</b>
A. Hồi kèn xung trn



B. Khúc ca khải hoàn
C. Thiên cổ hùng văn


D. Bản tun ngơn độc lập lần thứ nhất


<b>20. Trong </b><i><b>"Bµi ca nhà tranh bị gió thu phá"</b></i><b> nhà thơ mơ ớc điều gì?</b>
A. Ước trời yên gió lặng


B. c c sng quờ nh


C. Ước một ngôi nhà vững chÃi cho mình
D. Ước ngàn vạn gian nhà cho mọi ngời


<b>21. Ước mơ trên </b><i><b>(Câu 20)</b></i><b> của tác giả thể hiện điều gì về con ngời nhà thơ?</b>


A. Sự ngay thẳng C. Lòng thơng ngời


B. Tấm lòng trong sáng D. Lòng tù träng.


<b>22. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau để có khái niệm hồn chỉnh.</b>


<i>"... là những từ dùng để trỏ ngời, sự vật, hoạt động, tính chất, đợc nói đến trong một ngữ</i>
<i>cảnh nhất định của lời nói hoặc để dùng để hỏi"</i>


A. Tõ ghÐp C. ChØ từ


B. Số từ D. Đại từ


<b>23. Th no l t ghép chính phụ?</b>


A. Từ có 2 tiếng có 2 nghĩa
B. Từ đợc tạo ra từ 1 tiếng có nghĩa
C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp


D. Tõ ghÐp cã tiÕng chÝnh vµ tiÕng phơ tiÕng phơ bỉ sung nghĩa cho tiếng chính
<b>24. Từ nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> phải là từ ghép chính phụ?</b>


A. Nhà nghỉ C. Nhà khách


B. Nhà cửa D. Nhà thi đấu


<b>25. Trong c¸c tõ sau đây từ nào là từ láy toàn bộ?</b>


A. Mạnh mẽ C. Róc rách


B. Thăm thẳm D. Mong manh.


<b>26. i t </b><i><b>"ai"</b></i><b> trong câu ca dao sau dùng để làm gì?</b>
<i><b>"Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ nhớ ai"</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Hái vËt D. Trá vËt


<b>27. Đại từ nào trong các đại từ sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> cùng loại với nhau?</b>


A. Nµng C. Ai


B. Hä D. H¾n


<b>28. Từ nào đây có yếu tố </b><i><b>"gia"</b></i><b> cùng nghĩa với </b><i><b>"gia"</b></i><b> trong </b><i><b>"gia đình"?</b></i>



A. Gia vị C. Gia tăng


B. Gia sản D. Tham gia


<b>29. T nào sau đây đồng nghĩa với từ </b><i><b>"thi nhân"</b></i><b>?</b>


A. Nhµ văn C. Nhà nhiếp ảnh


B. Nhà báo D. Nhà thơ


<b>30. Có mấy bớc tạo lập văn bản?</b>


A. 4 bớc C. 6 bíc


B. 5 bíc D. 7 bíc


<b>31. Dịng nào sau đây nêu đặc trng của văn bản biểu cảm?</b>
A. Kể lại câu truyện xúc động


B. Bµn vỊ mét hiƯn tợng trong cuộc sống
C. Là văn bản viết bằng th¬


D. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của ngời viết
<b>32. Dịng nào nói đúng về văn biểu cảm?</b>


A. ChØ cã c¶m xóc không có yếu tố miêu tả và tự sự
B. Có lý lẽ và lập luận


C. Cảm xúc chỉ thể hiện trùc tiÕp



D. Béc lé c¶m xóc cã thĨ trùc tiÕp hoặc gián tiếp


<b>33. Trong câu văn sau mắc lỗi gì trong dùng quan hệ từ </b><i><b>"Nó không những giỏi về môn</b></i>
<i><b>toán, không những giỏi về môn văn"</b></i><b>?</b>


A. Thiếu quan hệ từ C. Dùng quan hệ từ mà không có tác dơng liªn kÕt.
B. Thõa quan hƯ tõ D. Dïng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
<b>34. Quan hệ từ </b><i><b>"hơn"</b></i><b> trong câu sau biểu thị ý nghĩa quan hệ :</b>


<i>"Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai"</i>


A. Sở hữu C. Nhân quả


B. So sánh D. Điều kiện


<b>35. Trong bài "</b><i>Tiếng gà tra</i><b>" điều gì đã khơi lên mạch cảm xúc trong tác giả?</b>


A. Ngêi bµ C. Cuéc hµnh quân
B. Quả trứng hồng D. Tiếng gà tra


<b>36. Qua bài "</b><i>Tiếng gà tra</i><b>" nhà thơ thể hiện tình cảm g×?</b>


A. Tình cảm gia đình, tình q hơng C. Tình yêu đất nớc
B. Tình yêu bà D. Tình yêu với tiếng gà


<b>37. Nghệ thuật đắc sắc trong văn bản "</b><i>Một th qu ca lỳa non: Cm</i><b>"l: </b>


A. Giọng văn tinh tế nhẹ nhàng C. Lập luận chặt chẽ, sắc sảo.
B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ D. Ngôn ngữ kể chuyện tự nhiên



<b>38. Văn bản "</b><i>Sài Gòn tôi yêu</i><b>" trình bày cảm nhận sâu sắc gì về Sài Gòn?</b>


A. L Thnh ph ti p


B. Là thành phố có khí hậu hiền hoà


C. Thiên nhiên, khí hậu và phong cách con ngời Sài Gòn
D. Con ngời Sài Gòn anh hïng


<b>39. Câu văn </b><i>"Tơi u Sài Gịn da diết nh ngời đàn ơng vẫn ơm ấp bóng dáng mối tình đầu chứa</i>
<i>nhiều ngang trái"</i><b> sử dụng biện pháp nghệ thut gỡ?</b>


A. So sánh C. Điệp ngữ B. Nhân hoá D. ẩn dụ


<b>40. Biện pháp nghệ thuật trên thể hiện tình cảm của tác giả với Sài Gòn nh thÕ nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1-</b>

<b>Tiếng Việt:</b>



- Ơn tập khái niệm các kiến thức về <i>Từ ghép,</i> <i>Từ láy, Đại từ, Từ Hán Việt, Quan hệ</i>
<i>từ, Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa, Từ đồng âm, Thành ngữ, Điệp ngữ, Chơi chữ </i>.


- Xem lại toàn bộ bài tập đã làm trên lớp và ở nhà.


<b>2-</b>

<b>Văn bản:</b>



- Học thuộc lòng các bài thơ đã học.


- Đọc các văn bản văn xuôi <i>(Chú ý các chi tiết tiêu biểu trong tác phẩm)</i>
- Chú ý các tác giả, hoàn cảnh ra đời các tác phẩm đã học.



- Xem kĩ lại các nội dung đã phân tích trên lớp.
- Thực hiện giải thích một số từ ngữ khó (SGK).


<b>3- Tập làm văn:</b>



<i><b>* Chú ý: Văn biểu cảm, Cảm nghĩ về tác phẩm văn học</b></i>


- Cách lập dàn ý


- Xây dựng đoạn văn, tạo lập văn bản.
- Nội dung:


+ Về sự vật, con người.


+ Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm
+ Chú ý nội dung các bài thơ đã học


<i>(Nội dung cụ thể trong các tiết 62, 66, 67, 68: Các bài ơn tập)</i>


<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>C©u</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>C©u</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>



<b>C©u</b> <b>30</b> <b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×