Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2020 Trường THPT Lê Duẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC </b>


<i>(Để thi có 3 trang)</i>


<b>Câu 1: </b>Dãy gồm các chất đều <b>không </b>tham gia phản ứng tráng bạc là:


<b> A. </b>saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. <b>B. </b>fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
<b> C. </b>anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. <b>D. </b>axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.


<b>Câu 2: </b>Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là


<b> A. </b>H2N – CH(CH3) – COOH. <b>B. </b>H2N – CH2 – CH2 – COOH.


<b> C. </b>H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. <b>D. </b>H2N – CH2 – COOH.


<b>Câu 3: </b>Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. </b>16,2. <b>B. </b>32,4. <b>C. </b>10,8. <b>D. </b>21,6.


<b>Câu 4: </b>Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành
dung dịch bazơ là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b> A. </b>etanol, fructozơ, metylamin. <b>B. </b>metyl axetat, alanin, axit axetic.



<b> C. </b>metyl axetat, glucozơ, etanol. <b>D. </b>glixerol, glyxin, anilin.


<b>Câu 6: </b>Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> CaCl2 <b>B.</b> Na2CO3 <b>C.</b> Ca(OH)2 <b>D.</b> KCl


<b>Câu 7: </b>Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?


<b>A.</b> Muối ăn <b>B.</b> Thạch cao <b>C.</b> Phèn chua <b>D.</b> Vôi sống


<b>Câu 8: </b>Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?


<b>A.</b> Benzen <b>B.</b> Axetilen <b>C.</b> Metan <b>D.</b> Toluen


<b>Câu 10:</b> Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?


<b>A.</b> CH<sub>2</sub> CH CN <b>B.</b> CH<sub>2</sub> CH CH <sub>3</sub>


<b>C.</b> H N<sub>2</sub> 

CH<sub>2 5</sub>

COOH <b>D.</b> <sub>2</sub>

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>
6


H N CH NH


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?



<b>A.</b> NaCrO2 <b>B.</b> Cr(OH)3 <b>C.</b> Na2CrO4 <b>D.</b> CrCl3


<b>Câu 12: </b>Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là


<b> A. </b>tính bazơ. <b>B. </b>tính oxi hóa. <b>C. </b>tính axit. <b>D. </b>tính khử.


<b>Câu 13:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?


<b>A.</b> Glyxin <b>B.</b> Phenylamin <b>C.</b> Metylamin <b>D.</b> Alanin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.</b> Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa


<b>C.</b> Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức


<b>D.</b> Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng


<b>Câu 15:</b> Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của ngun tố R trong bảng tuần hồn các
nguyên tố hóa học là


<b>A.</b> chu kì 3, nhóm VIIIA <b>B.</b> chu kì 4, nhóm IIA <b>C.</b> chu kì 3, nhóm VIIA <b>D.</b> chu kì 4, nhóm IA


<b>Câu 16: </b>Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là


<b>A.</b> Al, Ag và Zn(NO3)2 <b>B.</b> Al, Ag và Al(NO3)3


<b>C.</b> Zn, Ag và Al(NO3)3 <b>D.</b> Zn, Ag và Zn(NO3)2



<b>Câu 17: </b>Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung


dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là


<b>A.</b> 6,39 gam <b>B.</b> 8,27 gam <b>C.</b> 4,05 gam <b>D.</b> 7,77 gam


<b>Câu 18: </b>Chất nào sau đây <b>không </b>tham gia phản ứng thủy phân?


<b> A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Protein. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 19: </b>Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A</b>. etyl axetat. <b>B.</b> metyl propionat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl axetat.


<b>Câu 20:</b> Cho hệ cân bằng trong một bình kín :

 

 

 



0
t
2 2


N k O k 2NO k ;  H 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi


<b>A.</b> tăng nhiệt độ của hệ <b>B.</b> giảm áp suất của hệ


<b>C.</b> thêm khí NO vào hệ <b>D.</b> thêm chất xúc tác vào hệ


<b>Câu 21:</b> Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH, thu được dung dịch



chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,5. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,4. <b>D.</b> 0,3.


<b>Câu 22:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?


<b>A.</b> Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. <b>B.</b> CO + CuO


0
t


 Cu + CO2.
<b>C.</b> CuCl2 dpddCu + Cl2. <b>D.</b> 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2.


<b>Câu 23:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4.


Số trường hợp có phản ứng xảy ra là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol


X phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là


<b>A.</b> 10,95. <b>B.</b> 6,39. <b>C. </b>4,38. <b>D.</b> 6,57.


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm C3H6, C3H8, C4H10, CH3CHO, CH2=CH-CHO cần


vừa đủ 49,28 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng X trên



sục vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). trị của m




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26:</b> Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong


dung dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít


(đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của
m là


<b>A. </b>39,75 <b>B. </b>46,2 <b>C. </b>48,6 <b>D. </b>42,5


<b>Câu 27: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được


dung dịch Y chứa (m + 109,4) gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm hai khí, trong đó có một khí
nhẹ hơn khơng khí) có tổng khối lượng 11,2 gam. Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nóng nhẹ thấy
có 1,12 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị lớn nhất của V có thể là


<b>A. </b>8,96 <b>B. </b>8,4 <b>C. </b>6,72 <b>D. </b>5,6


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y.
Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào


500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung
dịch N cịn lại 3,68 gam chất rắn khan. Cơng thức của Y là


<b>A.</b> C2H5COOH. <b>B.</b> HCOOH. <b>C.</b> C3H7COOH. <b>D.</b> CH3COOH.



<b>Câu 29:</b> Có các thí nghiệm:


(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2;


(2) Đun nóng nước cứng tồn phần;


(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KCrO2 (K[Cr(OH)4];


(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào KAl(SO4)2.12H2O;


(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu;


(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2;


(7) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH;


(8) Cho dung dịch H2SO4 (loãng) vào dung dịch Na2S2O3.


Số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b> A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>7.


<b>Câu 30:</b> Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NaHSO4, CrO3, NH4Cl, Al2O3, (NH4)2CO3, CH3COONH4,


ZnSO4, Al(OH)3, NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]), Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là


<b> A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b>Câu 31: </b>Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung



dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết


các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 6,0 <b>B.</b> 6,4 <b>C.</b> 4,6 <b>D.</b> 9,6


<b>Câu 32: </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6


gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch


chứa b gam muối. Giá trị của b là


<b>A.</b> 40,40 <b>B.</b> 31,92 <b>C.</b> 36,72 <b>D.</b> 35,60


<b>Câu 33:</b> Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>1,9 <b>C. </b>4,8 <b>D. </b>3,2


<b>Câu</b> <b>34:</b> Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa khơng hồn tồn một


lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H<sub>2</sub>O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng


và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O<sub>2</sub>, thu được thu được 1,35 mol khí CO<sub>2</sub>
và H<sub>2</sub>O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO<sub>3</sub> trong NH3, đun


nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là



<b> A.</b> 64,8 <b>B.</b> 27,0 <b>C.</b> 32,4 <b>D.</b> 43,2


<b>Câu 35:</b> Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc).Giá trị của m là


<b>A. </b>17,04 <b>B. </b>15,36 <b>C. </b>15,92 <b>D. </b>13,44


<b>Câu 36: </b>Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp chất rắn X


gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch hỗn hợp gồm a mol HNO3 và 0,06 mol


H2SO4, thu được dung dịch Y (không chứa NH4


) và 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,32. <b>B.</b> 0,16. <b>C.</b> 0,04. <b>D.</b> 0,44.


<b>Câu 37:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không đến khi pư xảy ra hồn


tồn thì thu được chất rắn là Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho ½ hỗn hợp X trên


tác dụng với dd H2SO4 lỗng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất là NO)


?


<b> A. </b>2,80 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>5,60 lít. <b>D. </b>1,68 lít.



<b>Câu 38: </b>Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa 160 ml CuSO4 a mol/l cho tới khi có 0,448 lít


khí (đo ở đktc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm một đinh sắt sạch
trong X, kết thúc phản ứng lấy đinh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng đinh sắt không đổi.
Giá trị của a là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>1,25. <b>C. </b>1,5. <b>D. </b>1,75.


<b>Câu 39:</b> Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất


rắn X. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô


cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ có trong 319
gam hỗn hợp muối trên là


<b>A.</b> 18,082% <b>B.</b> 18,125% <b>C.</b> 18,038% <b>D.</b> 18,213%


<b>Câu 40: </b>Một bình kín chỉ chứa các chất sau : axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65
mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2


bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và


10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A.</b> 91,8. <b>B.</b> 76,1. <b>C.</b> 75,9. <b>D.</b> 92,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH, CĐ lần 1 môn Toán khối A năm 2008
  • 1
  • 381
  • 1
  • ×