Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi chọn HSG môn Hóa 12 năm 2021 có đáp án Sở GD&ĐT Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH LỚP 12 THPT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút </b></i>
<i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Câu 1. (4,0 điểm)</b>


1. Nêu hiện tượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra với mỗi trường hợp sau:
a) Cho dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sau đó đun nhẹ.


b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
c) Cho đạm Ure vào dung dịch nước vôi trong.


d) Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2.


2. Cho hỗn hợp rắn gồm FeS2, NaCl, NaBr và NaI phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng, thu được
hỗn hợp khí. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


3. Cho m gam Na vào 300 ml dung dịch hỗn hợp A gồm HCl 1M và AlCl3 0,5M. Viết các phương trình
phản ứng và tính giá trị của m để khi kết thúc các phản ứng thu được 0,1 mol kết tủa.


4. Hịa tan hồn toàn Al bằng V ml dung dịch
H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y
chứa Al2(SO4)3, AlCl3 và H2SO4 dư. Cho từ từ
đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, thấy khối


lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol
Ba(OH)2 theo đồ thị hình bên. Dựa vào đồ thị, hãy
viết các phản ứng ứng xảy ra ứng với mỗi đoạn
và tìm giá trị của y.


<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>


1. Ở trạng thái cơ bản, ngun tử của ngun tố R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1. Viết cấu hình
electron, xác định vị trí trong bảng tuần hồn và tính số electron độc thân của nguyên tử nguyên tố R ở
trạng thái cơ bản.


2<b>. </b>Viết phương trình phản ứng dưới dạng ion thu gọn cho các thí nghiệm sau:
a) Hòa tan FeSx trong dung dịch HNO3 đặc, dư và đun nóng.


b) Cho dung dịch K2S dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
c) Cho dung dịch NH4HSO4 vào dung dịch Ba(HSO3)2.


d) Cho a mol kim loại Ba vào dung dịch chứa a mol NH4HCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của nhơm
kim loại có trong X.


<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>


1.Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho:
a) Dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.


b) Dịng khí H2S qua dung dịch FeCl3.



c) Dung dịch KI vào dung dịch FeCl3, khi phản ứng xong cho thêm vài giọt hồ tinh bột.
d) Từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3 theo tỉ lệ số mol 1:1 và đun nóng.


2<b>. </b>Sắp xếp các dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH, Na2CO3 và Na2SO4 có cùng nồng độ 0,1M theo chiều tăng
pH của dung dịch và giải thích bằng số liệu cụ thể thứ tự sắp xếp đó.


3<b>.</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị n khơng đởi) trong dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư, thu được dung dịch A và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hết lượng SO2 bằng
dung dịch chứa 0,1 mol NaOH (dư), thu được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan. Thêm vào m gam X một
lượng kim loại M gấp đơi lượng kim loại M có trong X, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch
HCl dư, thu được 0,0775 mol H2. Thêm vào m gam X một lượng Fe bằng lượng Fe có trong X, thu được
hỗn hợp Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch B chứa 5,605 gam muối.
Viết các phương trình phản ứng và xác định M.


4. Hịa tan hồn tồn 6,84 gam hỗn hợp E gồm Mg và kim loại M có hóa trị khơng đởi cần một lượng dung
dịch HNO3 loãng, vừa đủ, thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là
16 và dung dịch F. Chia F thành 2 phần bằng nhau. Đem cô cạn phần 1, thu được 25,28 gam muối khan.
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,35 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng
và xác định kim loại M.


<b>Câu 4.(4,0 điểm) </b>


1. Xác định các chất A1, A2, A3, A4, A5, A6 là các hiđrocacbon khác nhau và viết các phương trình phản
ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau đây:


2. Các chất hữu cơ A, B, C, D có cùng công thức phân tử C4H6O4 đều phản ứng với dung dịch NaOH theo
tỷ lệ mol 1:2. Trong đó: A, B đều tạo ra một muối, một rượu; C, D đều tạo ra một muối, một rượu và nước.
Biết rằng khi đốt cháy muối do A, C tạo ra thì trong sản phẩm cháy khơng có nước. Xác định A, B, C, D
và viết phương trình phản ứng với dung dịch NaOH.



3. Đốt cháy 26,7 gam chất hữu cơ F bằng không khí vừa đủ, sản phẩm cháy cho qua bình 1 đựng H2SO4
đặc, dư và bình 2 đựng nước vơi trong dư. Kết thúc các phản ứng, khối lượng bình 1 tăng thêm 18,9 gam,
bình 2 xuất hiện 90 gam kết tủa, khí thốt ra khỏi bình 2 có thể tích 104,16 lít (đktc). Cho khơng khí có
20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2, F có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác
định công thức phân tử của F.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
cháy hoàn toàn phần 1, thu được 0,5 mol CO2 và 0,53 mol H2O. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch brom dư,
thấy có 0,05 mol Br2 phản ứng. Phần 3 cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và
NaOH 3M, cơ cạn, thu được m gam muối khan. Tìm giá trị của m.


<b>Câu 5.(4,0 điểm) </b>


1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:


Biết a mol C7H8O2 tác dụng vừa đủ với 2a mol Na, cịn khi tác dụng với dung dịch NaOH thì cần a mol
NaOH và các nhóm thế ở các vị trí liền kề.


2. Cơng thức đơn giản nhất của chất M là C3H4O3 và chất N là C2H3O3. Biết M là một axit no đa chức, N
là một axit no chứa đồng thời nhóm chức –OH; M và N đều là mạch hở. Viết công thức cấu tạo có thể có
của M và N.


3<b>.</b> Hỗn hợp P gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đem 10,4 gam P tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 1 mol Ag. Nếu đem 10,4 gam P tác dụng hoàn toàn với H2 (xúc
tác Ni, t0<sub>), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140</sub>0<sub>C, thu </sub>
được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Viết các phương trình
phản ứng và tính hiệu suất phản ứng tạo ete của Z.


4<b>.</b> Hỗn hợp X1 gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau.
Đốt cháy hết 11,88 gam X1 cần 0,66 mol O2, thu được 0,57 mol CO2. Đun nóng 11,88 gam X1 với 310 ml


dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y1 và phần hơi chỉ chứa 1
ancol đơn chức Z1. Cho hết lượng Z1 tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na tăng 5,85 gam. Trộn
m gam Y1 với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc) một hiđrocacbon duy
nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Viết các phương trình phản ứng và cơng thức cấu tạo của các
este trong hỗn hợp X1.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG HÓA 12 </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


<b>Câu 1 1 </b>


<b>a)</b> C12H22O11 H SO loã2 4 ng<sub> 12C + 11H2O </sub>


C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O


<b>b)</b> Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Fe(NO3)2


Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag


<b>c)</b> Có khí mùi khai thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng
(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3


Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 CaCO3 + 2NH3 + 2H2O


<b>d)</b> Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan ra trong axit dư
H2SO4 + 2 H2O + 2NaAlO2 <sub> 2Al(OH)</sub>3 + Na2SO4


3H2SO4 + 2Al(OH)3 Al2(SO4)3 + 6H2O


o


t


  


 


 




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


<b>2 </b>


2FeS2 + 14H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
NaCl + H2SO4 đặc, nóng  NaHSO4 + HCl


2NaBr + 2H2SO4 đặc, nóng  Na2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O
8NaI + 5H2SO4 đặc, nóng  4Na2SO4 + H2S + 4I2 + 4H2O
Do có kết tủa nên Na đã tác dụng với H2O


Mặt khác: số mol kết tủa < số mol AlCl3 có 2 TH xảy ra
Cho Na vào nước thu được dung dịch A



Na + HCl  NaCl + 1/2 H2 (1)
Na + H2O  NaOH + 1/2H2 (2)


3NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3NaCl (3)
NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O (4)
TH1: AlCl3 dư, khơng có (4)


Ta có: nNa = nHCl + 3nAl(OH)3 = 0,6 mol m = 0,6.23 = 13,8 gam
TH2: Kết tủa bị hòa tan một phần, có (4)


Ta có: nNa = nHCl + 4nAlCl3 – nAl(OH)3 = 0,3 + 0,15.4 – 0,1 = 0,8 mol
m = 0,8.23 = 18,4 gam


<b>4 </b>


Phản ứng: 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2
x  x/3


2Al + 3H2SO4→ Al2(SO4)3 + 3H2
3a  a


H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓+ 2H2O (đoạn 1)
x-3ax-3a x-3a


Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 (đoạn 2)
a 3a  3a  2a


2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3 (đoạn 3)
x/30,5x  x/3



2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (đoạn 4)


Tổng số mol Ba(OH)2 ở thời điểm khối lượng kết tủa cực đại là:
x -3a+3a+0,5x =1,5x =0,75 => x =0,5 mol


m↓(max)=233(x-3a+3a)+ 78(2a+x/3)=139,9  1
15
<i>a</i>
 y = 233(x-3a)=233(0,5 -0,2)= 69,9 gam


<b>Câu 2</b> <b>1 </b>


<b>Trường hợp 1: </b>Cấu hình electron của X là [Ar] 4s1
 X thuộc ơ thứ 19, chu kì 4, nhóm IA


Ở trạng thái cơ bản, X có 1 electron độc thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


Ở trạng thái cơ bản, X có 6 electron độc thân


<b>Trường hợp 3:</b> Cấu hình electron của X là [Ar] 3d10<sub> 4s</sub>1
X thuộc ơ thứ 29, chu kì 4, nhóm IB


Ở trạng thái cơ bản, X có 1 electron độc thân


<b>2 </b>



<b>a)</b> FeSx+(4x+6) H+ +(6x+3)NO3-Fe3++xSO42- +( 6x+3) NO2+(2x+3) H2O
<b>b)</b> 3S2- <sub>+ 2Fe</sub>3+ <sub> 2FeS + S </sub>


<b>c)</b> H+ + SO42- + HSO3- + Ba2+  BaSO4 + SO2 +H2O
<b>d)</b> Ba + 2 H2O  Ba2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> + H2 </sub>


Ba2+ + 2OH- + NH4+ + HCO3-  BaCO3 + NH3 + 2H2O


<b>3 </b>


Do tính oxi hóa của Ag+<sub> > Cu</sub>2+<sub> và tạo hỗn hợp 2 oxit </sub><sub>AgNO3 hết, Mg hết </sub>
Ban đầu, đặt a, b là số mol Mg và Cu


nAg+<sub> = 0,06 , nCu</sub>2+<sub> = 0,05 , nSO2 = 0,09 </sub>


Dung dịch A chứa Mg2+<sub> (a mol), NO3</sub>-<sub> (0,16 mol) và Cu</sub>2+<sub>: (0,08 – a) mol </sub>
Bảo tồn điện tích: nCu2+<sub> = 0,08 – a mol </sub>


a 0,07


T


8


a coù h BT e: 2a 2b 0,09.2
mX 40a 0 0,0
eä:


b = 0



a ,02


8 – 3,6


 <sub> </sub>
 <sub></sub>
 





  
<b>4 </b>


Quy đổi X thành Mg, Al ( a mol), NO3 (b mol), O (c mol) và đặt số mol NaNO3 là d mol. Ta
có: 27,84 gam kết tủa là Mg(OH)2  nMg = 0,48 mol


2
3
2


3 2,28 mol NaOH 2


2 <sub>2</sub>


2 4 4


2 4



2 2


4


Mg (0, 48)


Na (2, 28 d)
Mg (0, 48)


Al (a)
N O (0,12)


NaNO (d) T AlO (a)


Al (a)


X H (0,16) Y Na (d)


N(b) H SO (1, 08) SO (1, 08)


H O NH


O (c) <sub>Mg(OH) (0, 48)</sub>


SO (1, 08)












  

 <sub></sub>

 
 <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
     

 <sub></sub>  
 







<b> </b>


Bảo toàn N:
4
NH



n    b d 0, 24 mol


Bảo toàn H: n 1, 08.2 0,16.2 4(b d 0, 24) 1, 4 2b 2d


H O<sub>2</sub> <sub>2</sub>


   
   
     
    
        
 


 <sub></sub>


     


BT O: c 3d 0,12 1,4–2b–2d 5d 2b c 1,52
BT ÑT T : 2,28 d 1,08.2 a a d 0,12


BT ÑT Y : 3a d b d 0,24 1,08.2 0,48.2 3a b 2d 1,44
BT KL X : 27a 14b 16c 27,04– 0,48.24 15,52 27a 16b 16c 15,52


 
 
 <sub></sub>
 
 


 







a 0,32
b 0,08
c 0,36
d 0,2
c 0, 36 0, 08.3


n 0, 04 n 0, 32 2.0, 04 0, 24 mol


Al O <sub>3</sub> <sub>3</sub> Al


2 3


0, 24.27


%m .100% 23, 96%


T


Al(X) <sub>27, 0</sub>
a có :


4





      


  


<b>Câu 3</b> <b>1 </b>


<b>a</b>) Màu vàng của dd FeCl3 nhạt dần tạo kết tủa đỏ nâu và có khí bay lên
3Na2CO3 + 2FeCl3 +3H2O  2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


H2S + 2FeCl3  2FeCl2 + S + 2HCl.


<b>c</b>) Màu vàng của dung dịch FeCl3 nhạt dần, dung dịch chuyển thành màu xanh
2KI + 2FeCl3  2FeCl2 + I2 + 2KCl


<b>d</b>) NaHSO4 + Na2CO3 1:1 Na2SO4 + NaHCO3
Khi đun nóng có khí bay lên: 2NaHCO3



t0


Na2CO3 + CO2 + H2O


<b>2 </b>


Chiều pH tăng dần: H2SO4, HCl, Na2SO4, Na2CO3, NaOH
Giải thích:



+ H2SO4  2H+ + SO42- , [H+] = 2.0,1 = 0,2M  pH = 1-lg2 = 0,7
+ HCl  H+ + Cl- , [H+] = 0,1 M => pH = 1


+ Na2SO4 2Na+ + SO42-  pH = 7
+ Na2CO3  2Na+ + CO32-


CO32- + H2O <sub></sub><sub></sub> HCO3- + OH- có [OH-] < 0,1 nên 7 <pH < 13
+ NaOH  Na+<sub> + OH</sub>-<sub> có [OH</sub>-<sub>] = 0,1 M </sub><sub> [H</sub>+<sub>] = 10</sub>-13 <sub></sub><sub> pH = 13</sub>


<b>3 </b>


2Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
2M + 2n H2SO4 đặc, nóng M2(SO4)n + nSO2 +2nH2O (2)
SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O (3)


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (4); 2M + n H2SO4 M2(SO4)n + nH2 (5)
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (6); 2M + 2nHCl  2MCln + nH2 (7)
Theo (3):


2
2 3


NaOH : x(mol) x 2y 0,1 x 0, 025


nSO 0, 0375 mol
Na SO : y(mol) 40x 126y 5, 725 y 0, 0375


  



  


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 




Fe : x(mol) Fe : x(mol) Fe : 2x(mol)
Trong m gam X trong Y trong Z


M : y(mol) M : 3y(mol) M : y(mol)


  


 


  


  




  


 <sub></sub>


    



 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>





 


 


x 0,01


ny 0,045 M 9n M : Al


My 0,405


152.2x+ 2M 96n 0,5y 5
3x ny 0,075


2x 3ny 0,1 5


,605
5


<b>4 </b>


Phản ứng: 8M + 10nHNO3 = 8M (NO3)n + nN2O + 5n H2O



10 M + 12n HNO3 = 10 M (NO3)n + nN2 + 6n H2O


M (NO3)n + nNaOH  M (OH)n + nNaNO3


8M + 10n HNO3 8 M (NO3)n + nNH4NO3 + 3n H2O


Có thể: M(OH)n + (4-n) NaOH  Na4-nMO2 + 2H2O


Hỗn hợp X (0,04 mol): 2
2


2
N


2
N O


1


n <sub>44</sub>


0
32


0
3


n 32 28 1 nN , 03; nN O ,0





    




Sơ đồ: E+ HNO3  F: Mg2+<sub>, M</sub>n+<sub>, NO3</sub>-<sub> (muối KL), NH4</sub><sub>NO3</sub><sub> (a) + N2 (0,03); N2</sub>


O (0,01)
Ta có: nNO3- ( muối KL) = 0,03.10 + 0,01.8 +8a = 0,38 + 8a


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


<b>TH1:</b> M(OH)n khơng lưỡng tính  Kết tủa gồm: Mg(OH)2 và M(OH)n


Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và M trong hhE


Ta có:


24x My 6,84


24x My 6,84


58x (M 17n)y 4, 35.2 (l


24x My 2, 52
2x ny 0, 38 8.0, 035


oại)



 




 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub> </sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<b>TH2:</b> M(OH)n lưỡng tính  n Mg(OH)2 = 4,35.2/58= 0,15 mol =nMg


 mM = 6,84 - 0,15.24 =3,24 gam


3,24      


0,15.2 n 0,38 8.0,035 n 3 và M = 27 (Al)
Bảo toàn e: M


M 9n



<b>Câu 4</b>
<b>1 </b>


A6: CH4; A1: C2H2; A2: C2H4; A3: C4H10; A4: C4H4; A5: C4H6.
Các phản ứng:


2CH4 1500 C, lào m lạnh nhanh C2H2 + 3H2.
C2H2 + H2 Pd/ PbCO3,to<sub> C2H4 </sub>


nC2H4 xt,t ,po (-CH2CH2-)n
2C2H2 4


o
CuCl,NH Cl,t


CH2=CH-C≡CH


CH2=CH-C≡CH + H2 Pd/ PbCO3,to<sub> CH2=CH-CH=CH2 </sub>
CH2=CH-C=CH2 + 2H2 Ni,to C4H10


C4H10 xt,to CH4 + C3H6


2C2H5OH xt,to CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O


<b>2 </b>


A, B + NaOH theo tỷ lệ mol 1: 2  1 muối và 1 rượu  A, B: este 2 chức
H3C-OOC- COO-CH3 (A)+ 2 NaOH to NaOOC-COONa + 2CH3OH
HCOO-CH2CH2 –OOCH (B) +2NaOHto 2HCOONa +HOCH2-CH2 OH
C, D + NaOH theo tỷ lệ mol 1:2  muối + rượu + nước  C, D là este axit


Do muối cháy không tạo H2O C là HOOC-COOC2H5, D là HOOC-CH2-COOCH3
HOOC- COOC2H5 + 2NaOH to NaOOC - COONa + C2H5OH + H2O
HOOC-CH2-COOCH3 + 2NaOH to NaOOC-CH2-COONa + CH3OH + H2O


<b>3 </b>


Ta có mH2O = 18,9 gam 
2
H O


n 1,05 mol  nH = 2,1 mol
mCaCO3 = 90 gam 


3 2


CaCO CO C


n 0,9 moln n


Sơ đồ: 18,9 gam F + KK → 0,9 mol CO2 + 18,9 gam H2O + 4,65 mol N2
Theo ĐLBTKL: mKK = 0,9.44 + 18,9 + 4,65.28 – 26,7 = 162 gam


2
O KK


162


n 1,125 mol


32 4.28



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


O( trong F)


26, 7 (0, 9.12 2,1 0, 3.14)


n 0, 6 mol


16


  


 


Tỉ số: nC:nH:nO:nN = 0,9:2,1:0,6:0,3 = 3:7:2:1


 Công thức đơn giản nhất của F là C3H7O2N  F là C3H7O2N


<b>4 </b>


Quy E: CH2=CH-COOH, C3H5(OH)3: x mol, CH2: y mol và H2O: z mol
 nCH2=CH-COOH = n Br2 = 0,05 mol


2
2



mE= 0,05.72 +92x+14y+18z= 40,38/3= 13,46 x 0,11


nCO 0,05. 3 + 3x + y = 0,5 y 0,02


z 0,03
nH O = 0,05.2+ 4x + y + z=0,53


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub>  </sub>





Do nCH2=CH-COOH > nCH2 ⇒ chỉ ghép CH2 vào axit
Phản ứng vừa đủ ⇒ nOH- = nCH2=CH-COOH = 0,05 mol


⇒ nKOH = 0,0125 mol; nNaOH = 0,0375 mol


Vậy: m = 0,05 ×71 + 0,02 ×14 + 0,0125×39 + 0,0375×23 = 5,18 gam


<b>Câu 5</b>
<b>1 </b>


Theo bài ra: C7H8O2 có 2H linh động khi phản ứng với Na và 1H linh động khi phản ứng với



NaOH 1-OH của ancol và 1-OH của phenol 


HO-Ar-CH2-OH + CuO to HO-Ar-CH=O + CuO + H2O
HO-Ar-CH=O + 4H2 to HOC6H10CH2OH


HOC6H10CH2OH + 2CH3COOH 
o
2 4
H SO ñaëc,t


(CH3COO)2(C6H10CH2)+2H2O
HO-Ar-CH2-OH + CH3COOH 


o
2 4
H SO ñaëc,t


CH3COO-CH2-ArOH+H2O


<b>2 </b>


Chất M: (C3H4O3)nC3n/2H5n/2(COOH)3n/2 5n/2+3n/2=2.3n/2+2 n=2
M là C6H8O6 hay C3H5(COOH)3  Công thức cấu tạo:


HOOCCH2CH2CH(COOH)2, HOOCCH(CH3)CH(COOH)2,
HOOCCH2CH(COOH)CH2COOH, (HOOC)3CCH2CH3
(HOOC)2C(CH3)CH2COOH


Chất N: (C2H3O3)m  C2m-yH3m - (x+y)(OH)x(COOH)y



      


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  





   




 <sub></sub> 


  


3m x 2y 3m x 2y


x y 2


3m 2(2m y) 2 m 2y 2


Khi y=1 m=0 (loại)
Khi y=2 m=2,x=2 (chọn)
2m y



 N là: C4H6O6 hay C2H2(OH)2(COOH)2  Công thức cấu tạo:
HOOCCH(OH)-CH(OH)COOH và (HOOC)2C(OH)CH2OH


<b>3 </b>


RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH


o
t


 RCOONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O (1)


HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH


o
t


 (NH4)2CO3 + 4Ag + 6NH3 + 2H2O (2)
R-CHO + H2


o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b>


2 ROH 
o



H SO đặc, 140 C


2 4 <sub>RO R</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O (4)</sub>


Nếu P không chứa HCHO nP = 0,5 mol.
M= 10,4/0,5 = 20,8 ⇒ loại


Vậy P gồm HCHO (x mol) và CH3CHO (y mol)


   <sub></sub>  <sub></sub> 


  


   <sub></sub>


  


3


2 5


Y : CH OH : 0,2 mol


4x 2y 1 x 0,2 mol


X :


30x 44y 10,4 y 0,1 mol Z : C H OH : 0,1 mol



Đặt HS của Z:H%h=H/100, nCH3OH(pư)=0,1mol, nC2H5OH (pư)=0,1hmol
Theo (4) : nH2O =1/2nROH


BTKL: 32.0,1 + 46.0,1h = 4,52 + 18.(0,05 + 0,05h) ⇒ h = 0,6H% = 60%


<b>4 </b>


Pư: CxHyOz + (x +y/4 – z/2)O2 xCO2 + y/2H2O (1)


Do: X1 + NaOH 1 ancol ACOOB (x mol), BOOC-R-COOB (y mol)
ACOOB + NaOH to ACOONa + BOH (2)


BOOC-R-COOB + 2NaOH to R(COONa)2 + BOH (3)
ACOONa + NaOH CaO, t0 AH + Na2CO3 (4)


R(COONa)2 + 2NaOH CaO, t0 RH2 + 2Na2CO3 (5)
BOH + Na  BONa + 1/2H2 (6)


Theo (1) : nH2O = 0,44 mol nO(X1)=0,57.2 + 0,44-0,66.2 = 0,26 mol
Theo (2,3): 2x+4y=0,26nNaOH (pư)=x +2y=0,13nNaOH dư=0,18mol
Do: nNaOH(2,3)=nNaOH(4,5)=0,13 mol nAH + nRH2 = x + y = 0,09


 x = 0,05 và y = 0,04


Ta có: 0,13(B + 17) – 0,13.2/2 = 5,85 B = 29 BOH là C2H5OH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×