Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 Trường THPT Quốc Thái năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỐC THÁI </b> <b>KIỂM TRA LẦN 1- NH: 2019 - 2020 </b>
<i>Bài kiểm tra môn Tốn 12 </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Mã đề 001 </b>
<b>Câu 1.</b> Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 1


4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.


<b>Câu 2.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2. <b>B.</b> 1.


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b>C.</b>



3 <sub>3 .</sub>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D.</b> <i>y</i> 2<i>x</i> 1.


<b>Câu 3.</b> Hàm số ( ) 1 3 1010 2 2019 2020


3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

1;2019 .

<b>B.</b>

2019;2020 .

<b>C.</b>

;2019 .

<b>D.</b>

2020;

.
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.


Mệnh đề nào dưới đây <b>Sai</b>?


<b>A.</b> Hàm số không có tiệm cận ngang. <b>B.</b> Hàm số có tiệm cận đứng <i>x</i> 1.


<b>C.</b> Hàm số có điểm cực đại <i>x</i> 1. <b>D.</b> Giá trị cực tiểu của hàm số <i>y</i> 0.


<b>Câu 5.</b> Cho <i>y</i> <i>f x</i>( ) là hàm đa thức và có đồ thị như hình vẽ.


Hàm số <i>g x</i>( ) <i>f x</i>2 4 ( )<i>f x</i> có bao nhiêu điểm cực đại?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b>

3.



<b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<i>x </i> <sub>– ∞ </sub> <sub>-1 </sub> <sub>1 </sub> <sub>3 </sub> <sub>+ ∞ </sub>
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>


<i>y </i>


– ∞


1


1


– ∞


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên . và có đồ thị như hình vẽ.


Đồ thị hàm số ( ) 3 ( ) 1
( )


<i>f x</i>
<i>g x</i>


<i>f x</i> có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 0. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên . và có đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>'( ) như hình vẽ. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )
nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b> ; 1 . <b>B.</b> 0;2 . <b>C.</b> 1; 0 . <b>D.</b> 2; .


<b>Câu 8.</b> Với giá trị nào của <i>a</i><sub> thì đồ thị hàm số </sub>


2 <sub>3</sub>



1


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i> đi qua điểm <i>A</i> 2; 0 .


<b>A.</b> <i>a</i> 2. <b>B.</b> <i>a</i> 1. <b>C.</b><i>a</i> 1. <b>D.</b><i>a</i> 2.


<b>Câu 9.</b> Hình vẽ bảng biến thiên là của hàm số nào dưới đây?


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3 .<i>x</i> <b>B.</b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 2.


<i>x </i> – ∞ -2 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub>
<i>y </i>


+ ∞


-9


9/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> 3 3 2 6 1.


2



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D.</b> <i>y</i> 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 12<i>x</i> 1.


<b>Câu 10.</b> Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có bảng biến
thiên bên là


<b>A.</b> <i>x</i> 0;<i>y</i> 1. <b>B.</b> <i>x</i> 0;<i>y</i> 10. <b>C.</b> <i>x</i> 3;<i>y</i> 1. <b>D.</b> <i>x</i> 2;<i>y</i> 10.
<b>Câu 11.</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?


<b>A.</b>

 

0;1 . <b>B.</b>

1;

. <b>C.</b>

2; 0 .

<b>D.</b>

;1 .



<b>Câu 12.</b> Gọi <i>M x y</i><sub>0</sub>; <sub>0</sub> là giao điểm của hai đồ thị hàm số <i>y</i> 5<i>x</i> 21 và 3.


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> Tính tổng


0 0.


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i>


<b>A.</b> <i>S</i> 4. <b>B.</b> <i>S</i> 2. <b>C.</b> <i>S</i> 9. <b>D.</b> <i>S</i> 8.


<b>Câu 13.</b> Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

4 2

<i>x</i>

2 5 là


<b>A.</b> <i>M</i>

5;0

. <b>B.</b><i>Q</i>

1;6

. <b>C.</b> <i>N</i>

1;

6 . <b>D.</b> <i>P</i>

0;5

.



<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 <i>mx</i>2 (4<i>m</i>9)<i>x</i> 5 với <i>m</i>là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
<i>m</i> để hàm số đồng biến trên khoảng ?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.


<b>Câu 15.</b> Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 2 của đổ thị hàm số


2


2 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> có phương trình


<i>x </i> <sub>– ∞ </sub> <sub>-2 </sub> <sub>0 </sub> <sub>3 </sub> <sub>+ ∞ </sub>
<i>y' </i> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– </sub> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>


– ∞ 1


-2


– ∞


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <i>y</i> 3<i>x</i> 3. <b>B.</b> <i>y</i> 3<i>x</i> 9.
<b>C.</b> <i>y</i> 3<i>x</i> 6. <b>D.</b> <i>y</i> 3<i>x</i> 3.


<b>Câu 16.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình2 ( )<i>f x</i> 5 0 có bao nhiêu nghiệm <b>âm</b>?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2.


<b>C.</b>

1.

<b>D.</b> 4.


<b>Câu 17.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>4 4<i>x</i>2 <i>m</i> 0 có

4



nghiệm.


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b>

2.

<b>D.</b> 1.


<b>Câu 18.</b> Đường cong in đậm trong hình vẽ là đồ thị hàm số nào dưới
đây?


<b>A.</b> 5.


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>B.</b>
2
.
1
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>C.</b> 3.


1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <b>D.</b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Câu 19.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số   




2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> trên đoạn 0;2019 bằng


<b>A.</b>

<i>y</i>

<sub>min</sub>

0.

<b> B.</b> <i>y</i><sub>min</sub> 2019. <b>C.</b> <i>y</i><sub>min</sub>  2.<b> D.</b> <sub>min</sub>  2019 2.



2020


<i>y</i>


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn 2;6 và có đồ thị
như hình vẽ. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên miền 2;6 . Tính <i>T</i> 2<i>M</i> 3 .<i>m</i>


<b>A.</b>

<i>T</i>

24.

<b>B.</b><i>T</i> 0.


<b>C.</b><i>T</i> 2. <b>D.</b><i>T</i> 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 </b>



1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.D 7.A 8.D 9.C 10.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Bài soạn Đề kiểm tra 45 phút chương III giải tích 12
  • 3
  • 658
  • 3
  • ×