Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.71 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƢỜNG THPT HƢƠNG PHỐ </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MÃ ĐỀ 001 </b>
<b>Câu 1:</b> Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Ca B. Ba C. Na D. Fe
<b>Câu 2:</b> Trong công nghiệp để điều chế Al người ta điện phân nóng chảy chất nào sau đây
A. AlCl3 B. Al2(SO)4 C. Al2O3 D. Al(NO3)3
<b>Câu 3:</b> Tác hại nào sau đây không phải do nước cứng
A. Làm tốn bột giặt tổng hợp khi rửa
B. Làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu và lâu chín
C. Đóng cặn khi đun nấu
D. Làm ảnh hưởng tới chất lượng vải, sợi sau khi giặt
<b>Câu 4:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng
A. 2Fe + 3I2 → 2FeI3
B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. Fe + S → FeS
<b>Câu 5:</b> Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít khí CO (dktc) Khối lượng sắt
thu được
A. 5,6g B. 11,2g C. 6,72g D. 16g
<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch kiềm
<b>Câu 7:</b> Cho các chất: ZnSO4, Al2O3, MgCl2, Na2CO3, NaHCO3. Số chất phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết
tủa là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 8:</b> Tác động nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường đất
A. Hoạt động của núi lửa
B. Bị ngập úng
C. Bị ngập mặn
D. Bị cày xới
<b>Câu 9:</b> Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng
A. Sacarozơ + Cu(OH)2
B. Fructozơ + H2
C. Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Sacarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3
<b>Câu 10:</b> Cho các chất: CH3 –NH2 (1); NH3(2); CH3 – NH – CH3 (3); CH3 – CH2 – NH2(4); C6H5 –
NH2(5); NO2-C6H4-NH2(6). Dãy gồm các chất được sắp xép theo chiều giảm dần tính bazơ là
C. 2, 4, 3, 1, 6, 5
D. 3, 4, 1, 2, 6, 5
<b>Câu 11:</b> 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 50ml HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho
26,7g X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận thu được 37,65g muối khan. Amino axit X là
<b>Câu 12:</b> Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong cộng nghiệp thực
phẩm, có phân tử khối là
A. 68 B. 60 C. 88 D. 74
<b>Câu 13:</b> Trong dãy điện hóa, vị trí của một số cặp oxi hóa / khử được sắp xếp như sau
Mg2+/Mg; Al3+ /Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag
Những kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III)
A. Mg, Al, Fe, Ni, Ag
B. Mg, Al
C. Mg, Al, Fe, Ni
D. Mg, Al, Ni
<b>Câu 14:</b> Cho 10,22g hỗn hợp Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 280ml dung dịch HNO3 2M, thu được
dung dịch chứa m g muối và 1,12l hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá
trị của m là
A. 22,62 B. 37,5 C. 39,9 D. 25,02
<b>Câu 15:</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 vào 500ml dung dịch NaOH x (mol/l) thu được dung dịch chứa
9,72g chất tan. Giá trị của x là
A. 0,48 B. 0,32 C. 0,16 D. 0,18
<b>Câu 16:</b> Nhận xét nào sau đây không đúng về Cr và hợp chât của Cr
B. Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2- đóng vai trị là chất khử
C. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khí cho thêm dung dịch KOH vào
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiện thường
<b>Câu 17:</b> Cho các phát biểu sau
(1) Kim loại Cs được dùng để chết tạo tế bào quang điện
(2) Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng và được dùng để luyện thép
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao
(5) Thêm HCl đặc, dư vào dung dịch Na2CrO4 thi dung dịch chuyển sang màu da cam
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 18:</b> Đốt cháy 5,12g hỗn hợp gồm Zn,Al và Mg trong oxi dư, thu được 7,68g hỗn hợp X. Toàn bộ X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 240 B. 480 C. 160 D. 320
<b>Câu 19:</b> Chất X có cơng thức cấu tạo: CH3COOCH2 – CH(OH)- CH2OOC- CH=CH2.
Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
B. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COONa
C. CH3COONa, CH2=CHCOONa và HOCH2 – CH(OH)-CH2OH
D. CH3OH, NaOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COONa và CH3CHO
<b>Câu 20:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 14,8g một chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H6O2 bằng 300ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,6g chất khan. Công thức của X là
A. HCOOCH2CH3
B. HOCH2CH2CHO
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOCH3
<b>Câu 21:</b> Thủy phân khơng hồn tồn hepapeptit mạch hở Val-Ala-Val-Gly-Ala-Val-Ala có thể thu được
tối đa bao nhiêu tripeptit mạch hở chứa Val
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
<b>Câu 22:</b> Cho các polime sau: poli vinyl clorua, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolae, tơ visco, tơ
nitron, cao su buna, tơ –nilon-6,6. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 23:</b> Cho dãy các chất sau: metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoni clorua, etylen
glicol, alanin, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
<b>Câu 24:</b> Cho các dung dịch sau:glixerol, ancol etylic, axit fomic, fructozơ, lòng trắng trứng và andehit
axetic. Số dung dịch trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
<b>Câu 25:</b> Cho m g Cu(dư) tác dụng với 100ml dung dịch AgNO3 xM, sau khi các phản ứng hồn tồn thì
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 26:</b> Dung dịch X chứa a mol NaAlO2. Khi thêm vào dung dịch b mol hoặc 2b mol HCl thì lượng
kết tủa đều như nhau. Tỉ số b/a có giá trị là
A. 1 B. 1,5 C. 1,6 D. 0,625
<b>Câu 27:</b> Đem núng 13g Cr trong khí O2 thì thu được 15g chất rắn X. Hịa tan hồn tồn X trong dung
dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 bay ra là
A. 6,72l B. 5,6l C. 8,4l D. 4,48l
<b>Câu 28:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau
a) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
b) Đốt dây sắt trong khí clo
c) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng
d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
e) Thêm dung dịch HNO3 lỗng vào dung dịch Fe(NO3)2
Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
A. NH4HSO3
B. (NH4)2SO3
C. NH4HCO3
D. (NH4)2CO3
<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau
(1) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn được sử dụng để điều chế NaOH
(2) Có thể sử dụng dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu
(3) Mg bùng cháy và phát nổ khi tiếp xúc với nước lạnh
(4) Na không tan trong dung dịch kiềm nhưng tan trong dung dịch axit
(5) NaHCO3 có thể sử dụng làm thuốc chữa bệnh, tạo nước giải khát
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 1, 2, 5
<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai este thu được 5,6l CO2. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và muối của axit
cacboxylic duy nhất. Công thức của hai este là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H3 và CH3COOC3H5
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol tripeptit X-X-Y thu được 1,9 mol hỗn hợp sản phẩm khí và hơi.
Biết X,Y là các amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Để đốt cháy 0,1 mol
tetrapeptit X-X-Y-Y thì cần dùng V lít khí O2. Giá trị của V là
A. 42,56 B. 40,32 C. 35,84 D. 26,88
<b>Câu 33:</b> Cho ancol benzylic, p-crezol, axit glutamic,este của glyxin với ancol etylic, natri phenolat lần
lượt tác dụng với từng chất: NaOH, HCl, ancol metylic. Số cặp chất phản ứng được với nhau trong điều
kiện thích hợp là
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
<b>Câu 34:</b> Hợp chất hữu cơ X có CTPT C5H6O. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z.
Chất Z(C,H,O) mạch phân nhánh, 1 mol Z phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 4mol Ag. Nhận định nào sau đây đúng
A. Y phản ứng với NaOH thu được hidrocacbon
B. X là hợp chất đa chức
C. 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol AgNO3 trong NH3
D. X tác dụng được với Na tạo H2
<b>Câu 35:</b> Lấy m gam chất X có cơng thức phân tử là C5H11O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được muối của a-amino axit đơn chức Y. Cho hơi ancol Y đi qua CuO nung nóng thu được andehit Z.
Số cơng thức cấu tạo của X là
<b>Câu 36:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este A,B có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất hơm và
đều khơng có phản ứng tráng bạc. Xà phịng hóa 0,2 mol X cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu
được hỗn hợp Y gồm 3 muối. Phần trăm khối lượng của một muối trong hỗn hợp Y là
A. 33,92% B. 46,15% C. 63,72% D. 36,28%
<b>Câu 37:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 (sản phẩm khử
duy nhất) thoát ra nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 24,27g B. 29,64g C. 19,5g D. 26,92g
<b>Câu 38:</b> Cho 3,9g hỗn hợp M gồm hai kim loại X,Y có hóa trị khơng đổi lần lượt là (II) và (III) vào
dung dịch H2SO4 loãng (dư) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và 4,48l khí
H2(dktc). Mặt khác, cho 3,9g hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO31M, sau phản ứng
thu được 0,84 lít khí B duy nhất (dktc) và dung dịch C. Cô cạn cẩn thận dung dịch C được 29,7g muối
khan. Giá trị của V là
A. 0,2 B. 0,35 C. 0,5 D. 0,7
<b>Câu 39:</b> Muối X có cơng thức phân tử C3H10O3N2. Lấy 19,52g X cho tác dụng với 200ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m g hỗn hợp các chất vô cơ và phần hơi có chứa
chất hữu cơ bậc I. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 18,4 B. 21,8 C. 13,28 D. 19,8
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn
chức Y cần 0,72 mol O2, thu được 0,66 mol CO2 và 0,44 mol H2O. Nếu cho m g hỗn hợp X trên tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH thì thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2g B. 34,56g C. 47,52g D. 69,12g
<b>Đáp án:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C A A D C B D D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B C B A B D C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B A D B C B A A D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B C C A D C A D
<b>MÃ ĐỀ 002 </b>
A. Ở anot xảy ra quá trình khử H2O
B. Ở catot xảy ra q trình oxi hóa H2O
C. Ở catot xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+
D. Ở anot xảy ra q trình oxi hóa ion Cl
<b>-Câu 2:</b> Ứng dụng nào sau đây không phải của natri hidroxit
A. Nấu xà phòng
B. Chế phẩm nhuộm
C. Luyện nhôm
D. Làm thuốc đau
<b>Câu 3:</b> Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhơm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây
A. Điện phân nóng chảy
B. Thủy luyện
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch
<b>Câu 4:</b> Dung dich muối nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl, đun nóng sẽ có phản ứng xảy ra
A. FeBr2
B. FeSO4
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
<b>Câu 5:</b> Phản ứng nào sau đây không đúng
A. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
B. Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O
C. 2Cr + 6 HCl → 2CrCl3 + 3H2
D. 2NaCrO2 + 8NaOH + 3Cl2 → 2Na2CrO4 + 6 NaCl + 4H2O
<b>Câu 6:</b> Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ
A. Cu B. Fe C. Al D. Ag
<b>Câu 7:</b> Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch riêng biệt: Nh4Cl, NaNO3, (NH4)2CO3, Na2SO4. Chỉ dùng
dung dịch Ba(OH)2 làm thuốc thử thì số dung dịch nhận biết được là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 8:</b> Trong các nguyên nhân sau đây
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt
(4) Do khí sinh ra từ q trình quang hợp của cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+
; Hg2+; Mn2+; Cu2+ trong các nguồn nước
Những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường khơng khí là
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 5
D. 1, 2, 4
A. Có nhóm chức CHO trong phân tử
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
C. Bị thủy phân
D. Tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:9.
Công thức phân tử của amin là
A. C4H11N B. C4H9N C. C3H9N D. C3H7N
<b>Câu 11:</b> Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH
(2) H2NCH2COONa
(3) ClH3NCH2COO
(4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. 1, 2, 5
B. 1, 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 1, 4, 5
<b>Câu 12:</b> Cho phát biểu sau
(a) Dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ
(b) Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau
(e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
<b>Câu 13:</b> Dẫn luồng khí CO dư đi 2,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 1,76g chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 55,28% B. 45,72% C. 66,67% D. 33,33%
<b>Câu 14:</b> Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X,Y , Z, T. Biết rằng
X;Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc,
nguội
X,Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al, Na, Cu, Fe
B. Na, Al, Fe, Cu
C. Na, Fe, Al, Cu
D. Al, Na, Fe, Cu
A. a mol B. b mol C. (a+b) mol D. (a+2b) mol
<b>Câu 16:</b> Trộn 100ml dung dịch FeCl2 2M với 100ml dung dịch NaOH 2M. Lọc tách kết tủa đem nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 8g B. 7,2g C. 16g D. 14,4g
<b>Câu 17:</b> Ở nhiệt độ thích hợp Fe, Cu đều phản ứng với
A. Cl2; O2; dung dịch HNO3
B. O2; dung dịch HCl; dung dịch HNO3
C. S; Cl2; dung dịch H2SO4 loãng
D. O2; dung dich HCl; dung dịch H2SO4 loãng
<b>Câu 18:</b> Cho hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu
được hỗn hợp khí Y gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol của mỗi chất trong X là
A. 0,03 B. 0,06 C. 0,05 D. 0,09
<b>Câu 19:</b> Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C4H5O4
<b>Câu 20:</b> Sản phẩm của phản ứng thủy phân hoàn toàn chất béo (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch
H2SO4 loãng là
A. C17H33(COOH)3 và C3H5OH
B. C17H33COOH và C3H5(OH)3
C. C17H35COOH và C3H5(OH)3
D. C17H33COOH và C3H5OH
<b>Câu 21:</b> Một peptit X mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin và alanin với số mol bằng
nhau. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 16,2 g nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
<b>Câu 22:</b> Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli (vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen,
amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 23:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Ancol etylic phản ứng được với dung dịch NaOH
B. Cả ba chất etilen, benzen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp
C. Anilin là một bazơ mạnh
D. Để polime hóa cao su thiên nhiên được isopren
<b>Câu 24:</b> Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. Phenylamin, amoniac, metylamin
B. Metylamin, amoniac, phenylamin
C. Metylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, metylamin, amoniac
<b>Câu 25:</b> Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8x mol AgNO3, thu
được 64,62g kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 38,604g B. 40,439g C. 55,56g D. 56,412g
ml dung dịch Y, thu được m2g kết tủa. tỉ lệ m1/m2 là
A. 1,37 B. 2,2 C. 3 D. 1,65
<b>Câu 27:</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong khí quyển trơ. Sau một thời
gian thu được 21,95g hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần (1) cho phản ứng với dung
dịch HCl loãng, nóng (dư) thu được 3,36l H2(dktc). Phần (2) cho phản ứng với dung dịch NaOH đặc,
nóng (dư) thu được 1,68 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là
A. 75% B. 60% C. 25% D. 40%
<b>Câu 28:</b> Cho hỗn hợp kim loại Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3,Cu(NO3)2 và HNO3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
<b>Câu 29:</b> Điện phân một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol đến khi ở catot xuất hiện bọt khí
thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. Khí Cl2 và H2
B. Khí Cl2 và O2
C. Chỉ có khí Cl2
D. Khí H2 và O2
<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol chất X là este của glixerol với 3 axit cacboxylic đơn chức thu được b
mol CO2 và c mol H2O. biết b – c =4a. Hidro hóa hồn tồn m gam X cần 5,6 lít khí H2 thu được 32g Y.
Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thì khối lượng muối khan thu được là
A. 35,5g B. 39,6g C. 40,6g D. 35g
<b>Câu 31:</b> Peptit X được cấu tạo bởi 1 amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –
CH2. Thủy phân hịan tồn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 168g chất rắn khan. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 17 B. 14 C. 15 D. 16
<b>Câu 32:</b> Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và
ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1 . Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong
dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là
A. Etyl axetat
B. N-propyl fomat
C. Isopropyl fomat
D. Metyl propionat
<b>Câu 33:</b> Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứung được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
<b>Câu 34:</b> Cho các polime: (1) poli (vinyl clorua), (2) poli (metyl metacrylat), (3) poliisopren (4)
policaproamit, (5) poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon 6-6. Trong các polime lên, số polime có thể bị thủy
phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm :HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3Ch(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X cần V lít O2(dktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm chảy vào nước vôi
trong dư thu được 50g kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8 B. 8,4 C. 11,2 D. 7,84
<b>Câu 36:</b> Cho hỗn hợp X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 1,92g Mg và 4,48 Fe tạo ra hỗn hợp Y
gồm muối clorua và oxit. Hịa tan hồn tồn Y cần 120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z.
Cho AgNO3 dư vào Z thu được 56,69g kết tủa. Phần trăm theo thể tích khí Cl2 trong X là
A. 51,72% B. 53,85% C. 76,7% D. 56,36%
<b>Câu 37:</b> Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S,FeS2 và CuS (oxi chiếm 16% khối lượng). Cho 10 g X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,325 mol H2SO4 thu được dung dịch Y gồm Fe3+, Cu2+và SO42- và khí
SO2 thốt ra. Nhúng thanh Mg vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn lấy thanh Mg ra làm khơ và
cân thấy khối lượng tăng 3g . Mặt khác đốt cháy hoàn tồn 10g X cần V lít khí O2. Giá trị của V là
A. 1,68 B. 1,484 C. 0,924 D. 1,316
<b>Câu 38:</b> Cho 9,36g hỗn hợp X gồm 3 amino axit vào dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được
dung dịch X. Thêm tiếp 400ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứung xảy ra hồn
A. 13,01 B. 42,81 C. 39,16 D. 46,46
<b>Câu 39:</b> X và Y là 2 hợp chất hữu cơ, mạch hở hơn nhau một nguyên tử cacbon MX > MY. Đốt cháy
hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp E gồm X và Y bằng O2 rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được (chỉ gồm CO2 và
H2O) hấp thụ hết vào một dung dịch cứa 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được
39,4 g kết tủa. Để tác dụng hết với 0,34g hỗn hợp E cần vừa đủ 0,5 mol KOH. Phần trăm khối lượng của
Y trong hỗn hợp E là
A. 31,34% B. 38,16% C. 34,38% D. 36,51%
<b>Câu 40:</b> Khử hoàn toàn 32g CuO bằng khí CO dư thu được m gam kim loại. Giá trị m là
A. 25,6 B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8
<b>Đáp án:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D A C C B D B D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D D D A A D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D D B C C A A A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
<b>MÃ ĐỀ 003 </b>
<b>Câu 1:</b> Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng dung dịch chứa các ion Cu2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt
là
A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+
C. Au3+, Ag+, Fe3+,Cu2+
D. Au3+, Fe3+ Ag+, Cu2+
<b>Câu 2:</b> Cho một thanh Al vào 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (mol/l) Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng thanh Al tăng 13,8g. Giá trị x là
A. 0,5 B. 0,6 C. 1,2 D. 0,8
<b>Câu 3:</b> Cho khí H2 dư qua hỗn hợp X gồm FeO, NiO và MgO nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch CuSO4 dư thì thu được kết tủa Z. Thành phần Z là
A. Cu
B. Cu, NiO, MgO
C. Fe, Cu, MgO
D. Cu, MgO
<b>Câu 4:</b> Có thể dùng NaOH rắn để làm khơ các khí trong dãy nào dưới đây
A. N2, NO2, CO2, CH4
B. N2, O2, SO2, Cl2
<b>Câu 5:</b> Cho 0,78g kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư) thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li B. Na C. K D. Rb
<b>Câu 6:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Trong các hợp chất nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa +1
B. Dung dịch muối Na2CO3 có tính axit
C. Kim loại Be tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường
D. Thạch cao khan tan tốt trong nước
<b>Câu 7:</b> Các chất: S, P, C và C2H5OH đều bị bốc chất khi tiếp xúc với
A. CrO3 B. Cr2O3 C. K2Cr2O6 D. Cr2(SO4)3
<b>Câu 8:</b> Dung dịch không tác dụng với Fe(NO3)2 là
A. HCl B. MgSO4 C. AgNO3 D. Ba(OH)2
<b>Câu 9:</b> Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được
dung dịch Y. Hãy cho biết dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây
A. Cl2 B. AgNO3 C. NaOH D. Cu
<b>Câu 10:</b> Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Fe B. Al C. Cr D. Cu
<b>Câu 11:</b> Dung dịch NaHSO4 không tác dụng với dung dịch nào
được 896ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8,01g B. 5,17g C. 3,75g D. 1,91g
<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào không đúng
A. Al không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm
B. Có thể loại bỏ tính cứng của nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng
C. Muối NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày
D. Mg không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao
<b>Câu 14:</b> Cho phát biểu sau
a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng dến môi trường
sinh thái và cuộc sống con người
b) Một trong những nguyen nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CDC dùng trong
công nghiệp làm lạnh
c) Lưu huỳnh đioxit và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công
trình xây dựng
d) Sự ơ nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư khu công nghiệp
hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cả trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường
nước
Số phát điểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 15:</b> Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở
A. CH2=CH-COO-CH3
B. CH3-COO-C2H5
C. CH3-COO-C6H5
D. CH3-COO-CH=CH2
<b>Câu 16:</b> Phát biểu nào không đúng
A. Glucozơ và saccarozơ đều hịa tan được Cu(OH)2
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với dung dịch iot
C. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
<b>Câu 17:</b> Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng gixerol thu được là
A. 13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 8,17kg
<b>Câu 18:</b> Glyxin không phản ứng được với chất nào
A. HCl B. KOH C. Na2CO3 D. Cu
<b>Câu 19:</b> Cho các polime : polietilen, poli(vinyl clorua), poli (etilen terephtalat), tơ nitron, tơ capron, tơ
visco. Trong các poliem trên, số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp Y gồm hai amino axit (no, mạch hở phân tử mỗi chất chỉ chứ hai nhóm chức) . Đốt
<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây sai
Ở điều kiện thường, glyxin
A. Có cấu tạo ion lưỡng cực H3N+ - CH2– COO-
B. Là hợp chất tạp chức và có tính lưỡng tính
C. Là chất lỏng có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Có vị ngọt và tương đối dễ tan trong nước
<b>Câu 22:</b> Cho các anilin tác dụng với : dung dịch Br2, H2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Số phản ứng
xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
<b>Câu 23:</b> Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro
A. Axit panmitic B. Triolein C. Tristearin D. Axit stearic
<b>Câu 24:</b> Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất
a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ
b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
c) Metyl metacrylat tác dụng với nước brom
d) Glyxin phản ứng được với dung dịch HCl
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
<b>Câu 25:</b> Cho 8,96l hỗn hợp 2 khí H2 và CO đi qua ống sử dụng 0,2 mol Al2O3 và 0,3 mol CuO nung
A. 3,67 B. 2 C. 4 D. 2,8
<b>Câu 26:</b> Cho từ từ 300ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100ml dung dich gồm HCl
0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 và dung dịch X. Thêm vào X 100ml dung dịch gồm KOH
0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 8,274
B. 0,448 và 25,8
C. 1,0752 và 22,2254
D. 1,0752 và 19,496
<b>Câu 27:</b> Chia 4g hỗn hợp X gồm a gam Cr và b gam kim loại R thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,344l khí H2
Phần 2 tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,568 lí SO2
Giá trị của b gần đúng nhất với số nào sau đây
A. 1,24 B. 1,9 C. 0,9 D. 2
<b>Câu 28:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau
1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư
2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3
3) Al + dung dịch NaOH
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3 có số mol bằng nhau. Khử m gam X bằng CO một thời gian
thu được 25,6g hỗn hợp chất rắn Y. Cho 1/2 Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm
khử gồm 2 khí NO và NO2 có thể tích 4,48l và tỉ khối so với H2 bằng 19. Giá trị m là
A. 15,68 B. 28,22 C. 31,36 D. 37,12
<b>Câu 30:</b> Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl lắc đều cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng bằng 0,7m gam. Giá
trị m là
A. 37,3 B. 16 C. 21,3 D. 11,2
<b>Câu 31:</b> Hịa tan hồn tồn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24l khí (đktc). Giá trị m là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 2,8
<b>Câu 32:</b> Cho 18,5g chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C3H9N3O6) tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch NaOH 1M tạo thành nước 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị
gần đúng nhất của m là
A. 19,05 B. 25,45 C. 21,15 D. 8,45
<b>Câu 33:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O
(4) 2X2 + X3 → X5 + 2 H2O
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH2CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
<b>Câu 34:</b> Cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12g NaOH, sau phản ứng
tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất
trên là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 35:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohidrat
a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam
d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất
e) Khi đun nóng glucozơ với dung dich AgNO3 trong NH3 thu được Ag
f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
đun nóng, thu được 2,24l khí Y(đktc) làm xanh giấy quỳ tím. Đốt cháy hồn tồn Y trong O2 dư, thu
được 8,8g CO2. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của X là
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH3C2H3
D. HCOONH3C2H5
<b>Câu 37:</b> Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300ml dung dich NaHCO3 0,1M ; K2CO3 0,2M vào 100 ml
dung dịch HCl 0,2 M ; NaHSO4 0,6M và khuẩy đều thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X
100ml dung dịch KOH 0,12M ; Ba(NO3)2 1,2M thu được kết tủa Y. Lọc nung Y đến khi khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 22,252 B. 15,3 C. 20,1 D. 21,86
<b>Câu 38:</b> Cho 11,2g hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M ( khối lượng M lớn hơn khối lượng của Cu) tác
dụng hết với HCl dư, thu được 3,136l khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,88l khí SO2 (sản phân khử duy nhất) Nếu lấy 5,6g A tác dụng với
170m l dd AgNO3 1M thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần đúng
nhất với
A. 19,05 B. 18,35 C. 21,35 D. 20,15
<b>Câu 39:</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X, Y và Z băng dung dịch NaOH
thu được 22,55g hỗn hợp các muối natri của glyxin, alanin và valin. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam T thì cần 17,64l khí oxi thu được 10,8g H2O. Giá trị m gần đúng với
A. 16 B. 13 C. 14 D. 15
<b>Câu 40:</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200ml dung dịch HCl 0,1M
thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100ml dung dịch KOH
0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445g . Biết các phản ứng xảy ra hoàn
A. 2,135 B. 3,255 C. 2,695 D. 2,765
<b>Đáp án:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C B D D C A A B D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B D D B B C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B B C C B D C B
B A C B C D C A A B
<b>MÃ ĐỀ 004 </b>
<b>Câu 1:</b> Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag
<b>Câu 2:</b> Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion Mg2+, HCO3-, Cl- và
SO4
2-A. Na2CO3
B. HCl
<b>Câu 3:</b> Kim loại nhẹ nhất là
A. Li B. Cs C. Na D. Hg
<b>Câu 4:</b> Nhiệt phân hoàn tồn Fe(NO3)2 trong bình kín, khơng có khơng khí, sản phẩm thu được gồm
một chất
A. FeO,NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO,NO2 và O2
D. FeO,NO và O2
<b>Câu 5:</b> Trường hợp nào sau đây có sự chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng
A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O4
C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O4
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7
<b>Câu 6:</b> Cho các phát biểu sau:
a) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3 dư
b) Fe phản ứng được với dung dịch CuCl2 dư
c) Fe phản ứng được với dung dịch PbCl2 dư
d) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl2 dư
Những phát biếu sai
A. a, b
B. c, d
C. a, b, c
D. b, d
<b>Câu 7:</b> Cho 10g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24l khí. Phần trăm khối
lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 65% B. 50% C. 40% D. 35%
<b>Câu 8:</b> Khí nào sau đây có thể gây ra hiện tượng mưa axit
A. NH3 B. CH4 C. S02 D. H2
A. CH3OH và CH3COOH
B. CH3OH và CH3COONa
C. C2H5OH và CH3COONa
D. CH3OH và C2H5COONa
<b>Câu 10:</b> Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6,6 , tơ nitron, những
polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6
B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
C. Sợi bông, tơ axetat và tơ visco
D. Tơ visco, tơ nitron và tơ nilon -6
<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây thuộc loại a –amino axit
A. H2NCH(CH3)NH2
B. HOOCCH(CH3)COOH
<b>Câu 12:</b> Nhóm chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit
A. Polisaccarit
B. Monosaccarit
C. Chất béo
D. Đipeptit
<b>Câu 13:</b> Khẳng định không đúng
A. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot
B. Nung AgNO3 thu được Ag kim loại
C. Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu
D. Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na
<b>Câu 14:</b> Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4 HCl có lẫn CuSO4,
Fe(NO3)3 lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn
mịn điện hóa là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 500ml dung dịch X và 5,04l khí H2. Dung dịch X có pH bằng
A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 1,3
<b>Câu 16:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau
<b>Câu 17:</b> Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hịa tan
A. Khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
B. Khí CO tạo ra Ca(HCO3)2
C. Khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2
D. N2 tạo Ca(NO3)2
<b>Câu 18:</b> Phương trình hóa học nào sai
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Cr(OH)3 + 3 HCl → CrCl3 + 3H2O
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
<b>Câu 19:</b> Este có mùi chuối chín là
A. Isoamyl axetat
B. Isopropyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Vinyl fomat
<b>Câu 20:</b> Cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 80% toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch
Cu(OH)2 dư thu được kết quả có khối lượng là
A. 48g B. 36g C. 32g D. 40g
<b>Câu 21:</b> Tiến hành đồng trừng ngưng axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic được tơ poliamit
X. Đốt cháy hoàn toàn 48,7g X với O2 vừa đủ, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư,
cịn lại 4,48l khí. Tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X là
A. 4 :5 B. 2:1 C. 4:3 D. 3:5
<b>Câu 22:</b> Thí nghiệm nào khơng xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng
B. Cho Fe vào dung dịch FeCl3
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH
D. Cho CaO vào dung dịch HCl
<b>Câu 23:</b> Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. Etyl axetat
B. Metylamoni clorua
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
<b>Câu 24:</b> Cho 0,1 mol chất X (công thức C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun
nóng thu được hợp chất làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị m là
A. 14,6 B. 17,8 C. 23,1 D. 12,5
<b>Câu 25:</b> Điện phân dung dịch chứa 7,45g KCl và 28,2 g Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi khối lượng
dung dịch giảm 10,75g thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa các ion
-D. K+, OH-, NO3
<b>-Câu 26:</b> Cho 100ml dung dịch HCl 0,9M vào 4g hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng kết
thúc cho tồn bộ khí thu được lội vào 50ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu
A. 4,24 B. 5,04 C. 5,3 D. 4,05
<b>Câu 27:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp m gam Al và 4,56g Cr2O3 thu được hỗn hợp X. Cho
tồn bộ X vào dung dịch HCl lỗng, nóng, dư th được 2,016l H2. Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch
NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng là
A. 0,14 mol B. 0,08 mol C. 0,16 mol D. 0,06 mol
<b>Câu 28:</b> Cho dãy các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
<b>Câu 29:</b> Cho 12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí
gồm N2O và N2 có tỉ số khối so với hidro bằng 18. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch X thu được 75g
muối khan. Giá trị V là
A. 2,48 B. 2,016 C. 2,688 D. 2,24
<b>Câu 30:</b> Hỗn hợp X gồm : Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 9,2g hỗn hợp X vào nước thu được 1,12l khí
H2 và dung dịch kiềm Y, trong đó có 6,4g NaOH. Hấp thụ 2,688l khí CO2 vào dung dịch Y thu được m
gam kết tủa. Giá trị m là
A. 6 B. 12 C. 7,2 D. 9
<b>Câu 31:</b> Xà phịng hóa hồn tồn 16,4g hôn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 250ml dung dịch
NaOH 1M, Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm 2 an col là đồng đẳng kết tiếp và một
muối duy nhất. TỈ lệ phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là
A. 67,68% và 32,32%
B. 60% và 40%
C. 54,88% và 45,12%
D. 51,06% và 48,94%
<b>Câu 32:</b> Hợp chất hữu có X có cơng thức là C5H11O2N. Đun nóng 11,7g X với dung dịch NaOH dư thu
được một hợp chất hữu cơ Y. Oxi hóa Y bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ Z
và T. Cho hỗn hợp Z và T vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 6,48g Ag. Tỉ lệ phần trăm
khối lượng của chất hữu cơ có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp Z và T là
A. 82,14% B. 74,86% C. 25,14% D. 32,45%
<b>Câu 33:</b> Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X sục toàn bộ sản phâm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 du thu đượ 25g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 10,4g. Số đồng phân este X là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
<b>Câu 34:</b> Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được
ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tư cacbon trong Z. X khơng có khả
năng tham gia phản ứng tráng bac. Nhận xét nào về X,Y,Z không đúng
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 lỗng, lạnh
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy Y
D. Trong X có 2 nhóm CH3
<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp X gồm metyl fomat, vinyl fomat, axit axetic và axit crylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,4g
X cần vừa đủ a mol khí O2, thu được khí CO2 và 10,8g H2O. Giá trị a là
A. 0,8 B. 0,9 C. 0,7 D. 0,6
1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh
2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo
3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc
4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom
5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 37:</b> Cho 100g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO, Al2O3 và Fe3O4 phản ứng với CO dư đến phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại và 2 oxit. Cho toàn bộ CO2 sinh ra phản
ứung với 1,5l dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 197g kết tủa. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 82,25 B. 67,25 C. 80,25 D. 68,25
<b>Câu 38:</b> Hòa tan 22g hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5l dung dịch HNO3 2M, thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44g
NaHCO3. Cho vào bình kín dung tích 8,96l chứa O2 và N2 với tỉ lệ thể tích 1 :4 . Sau đó đưa nhiệt độ
bình về 0oC trong bình khơng cịn O2 và áp suất là 0,6 atm
Tỉ lệ phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 52,73% B. 26,63% C. 63,27% D. 41,18%
<b>Câu 39:</b> Đun nóng hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic và một este (đều no, mạch hở) với 450ml dung
dịch NaOH 2M (dư 50% so với lượng cần theiét) thu được dung dịch Y chứa một muối duy nhất và hơi
ancol Z. Cơ cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến phản ứng xảy ra hồn tồn
A. 13,44 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72
<b>Câu 40:</b> Hóa hơi hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm một ancol no, đơn chức và một ancol đơn chức có
chứa 1 liên kết đơi trong phân tử trong phân tử trong 1 bình kín dung tích 6l ở 136,5oC thì áp suất trong
bình là 0,28atm. Nếu cho a gam X phản ứng với 45g axit axetic thì hiệu suất phản ứng đạt H%. Tổng
khối lượng este thu được theo m và H là
A. [(2m+4,2)H]/100g
B. [(m+2,1)H]/100g
C. [(1,5m+3,15)H]/100
D. [(0,5m+3,15)H]/100g
<b>Đáp án:</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A D C A A D A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D C C B B B D D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>