Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD-ĐT quảng trạch <b> §Ĩ thi học sinh giỏi toán 9 </b>
trờng THCS Quảng Thạch Năm học : 2009 - 2010
(Thêi gian lµm bµi: <i>150 phút)</i>
<b>Bài 1 </b>( 2,0 điểm)
Cho các số dơng: a; b vµ x =
1
2
2
b
ab
. XÐt biĨu thøc P =
b
x
a
x
a
x
a
x
a
3
Chứng minh P xác định. Rút gn P.
<b>Bài 2 </b>(2,0 điểm)
Tìm x; y; z thoả mÃn hệ sau:
x
z
z
z
y
y
y
x
x
3
6
2
3
2
4
2
2
2
3
3
3
3
<b>Bài 3 </b>(4,0 điểm)
Cho on thng AB v im E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đờng
trịn (O1) đờng kính AE và đờng trịn (O2) đờng kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngồi MN của
hai đờng trịn trên, với M là tiếp điểm thuộc (O1) và N là tiếp điểm thuộc (O2).
1. Gọi F là giao điểm của các đờng thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đờng thẳng EF
vng góc với đờng thẳng AB.
2. Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, vẽ đờng trịn (O) đờng kính AB. Đờng thẳng MN cắt
đ-ờng tròn (O) ở C và D, sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
<b>Bài 4</b>: (2 điểm)
Cho 0 < a, b,c <1 .Chøng minh r»ng :
<sub>2</sub><i>a</i>3 <sub>2</sub><i>b</i>3 <sub>2</sub><i>c</i>3 <sub>3</sub> <i>a</i>2<i>b</i> <i>b</i>2<i>c</i> <i>c</i>2<i>a</i>
c¸C TàI LIệU THAM KHảO
<i>- Tài liệu bồi dỡng HSG </i><i> Nhà xuất bản Giáo dục</i>
<i>- Toán nâng cao Đại số 9 </i><i> Nhà xuất bản Giáo dục</i>
<i>- 23 chuyờn đề giải- 1001 bài toán sơ cấp </i>–<i> Nhà xuất bn Giỏo dc</i>
<i> Quảng Thạch, ngµy 10 / 11 / 2009</i>
Duyệt của LĐ Duyệt của tổ CM Ngời ra đề
NguyÔn Minh Léc TrÇn Thị Thu Trà Hoàng Thị Vinh
Phòng GD-ĐT quảng trạch <b> đáp án và biểu điểm chấm thi </b>
trờng THCS Quảng Thạch<b> học sinh giái to¸n 9 </b><i><b> </b></i>
Năm học : 2009 <b> 2010</b>
(Thời gian làm bài: <i>150 phút)</i>
<b>Câu 1. (2</b>,0 điểm)
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1. (2.0 điểm)</b>
Ta có: a; b; x > 0 a + x > 0 (1)
XÐt a – x = 0
1
)
1
(
2
2
b
b
a <sub> (2)</sub>
Ta có a + x > a – x ≥ 0 ax a x0 (3)
Từ (1); (2); (3) P xác định
Rót gän:
Ta cã: a + x =
1
)
1
(
a
1
)
1
( <sub>2</sub>
b
a
b
x
a - x =
1
)
1
(
1
2
2
2
2
b
b
a
b
ab
a
1
1 <sub>2</sub>
P =
b
b
b
b
b
b
b
a
b
b
a
b
b
a
b
b
a
b
3
1
NÕu 0 < b < 1 P =
b
b
b 3
4
3
1
2
2
NÕu b1 P =
b
b
b
<b>Câu 2 (2</b>,0 điểm)
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
Bin i tng ng h ta cú
Nhõn cỏc v của 3 phơng trình với nhau ta đợc:
(x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2<sub>(y+1)</sub>2<sub>(z+1)</sub>2<sub>= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)</sub>
(x - 2)(y - 2) (z - 2)
y z
x = 0
(x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0
x = 2 hc y = 2 hc z = 2
Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2
Vậy với x = y = z = 2 thoả mãn hệ đã cho
0,50
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>C©u 4 (4,0 điểm)</b>
<b>Tóm tắt lời giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1. (2 điểm)</b> : Hình vÔ
O1M MN
O2N MN O1M/ / O2N
Do O1; E; O2 thẳng hàng nên MO1E = NO2B
Các tam giác O1ME; O2NB lần lợt cân tại O1 và O2 nên ta có: MEO1=
NBO2 (1)
Mặt khác ta có: AME = 900 <sub></sub> <sub></sub><sub>MAE + </sub><sub></sub><sub>MEO</sub>
1= 900
(2)
MAE + NBO2 = 900 AFB = 900
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
F
O
1 E O O2
Tứ giác FMEN có 3 góc vuông Tứ giác FMEN là hình chữ nhật
NME = FEM
(3)
Do MNMO1 MNE + EMO1 = 900
(4)
Do tam giác O1ME cân tại O1 MEO1 = EMO1
(5)
Tõ (3); (4); (5) ta cã: FEM + MEO1= 900 hay FEO1 = 900 (®pcm)
<b>2. (2,0 ®iĨm)</b>
Ta cã EB = 12 cm O1M = 3 cm < O2N = 6 cm
MN cắt AB tại S với A nằm giữa S và B.
Gọi I là trung ®iÓm CD CDOI OI// O1M //O2N
2
1
2
1
SO
SO
N
O
M
O
SO2 = 2SO1 SO1+O1O2 = 2SO1 SO1= O1O2
Do O1O2 = 3 + 6 = 9 cm SO1= O1O2 = 9 cm SO =SO1 + O1O = 15cm
Mặt khác:
1
1 SO
SO
M
O
OI
OI = 5 cm
Xét tam giác COI vuông tại I ta có: CI2<sub> + OI</sub>2<sub>= CO</sub>2 <sub></sub> <sub> CI</sub>2<sub> + 25 = CO</sub>2
Ta cã: CO = 9 cm CI2<sub> + 25 = 81 </sub><sub></sub> <sub> CI = </sub> <sub>56</sub>
CD = 4 14 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 6</b>: 2 điểm)
Do a <1 <i><sub>a</sub></i>2<sub><1 vµ b <1</sub>
Nªn
Hay 1<i>a</i>2<i>b</i><i>a</i>2<i>b</i> (1)
Mặt khác 0 <a,b <1 <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>3
; <i>b</i><i>b</i>3
<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<sub></sub><i><sub>b</sub></i>3
VËy <i>a</i>3 <i>b</i>3 <sub>1</sub> <i>a</i>2<i>b</i>
T¬ng tù ta cã
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
2
3
3
2
3
3
1
1
<sub>2</sub><i>a</i>3 <sub>2</sub><i>b</i>3 <sub>2</sub><i>c</i>3 <sub>3</sub> <i>a</i>2<i>b</i> <i>b</i>2<i>c</i> <i>c</i>2<i>a</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<i> </i>
<i> Quảng Thạch, ngày 10 / 11 / 2009</i>
Duyệt của LĐ Duyệt của tổ CM Ngời ra đề