Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

tuan 30 tung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.51 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 01/04/2012</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 02 tháng 04 năm 2012</b>


TiÕt 1: chµo cê


TËp trung toµn trêng


Tiết 2: Thể dục (gvbm)
Tiết 3: khoa học (gvbm)
Tiết 4: tập đọc


<b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANG TRÁI ĐẤT</b>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


<i><b>1. Kiện thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao
khó khăn, hi sinh, mất mát để hồn thành sứ mệnh lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát
hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới. (Trả lời đươcï các câu hỏi1, 2, 3, 4 trong
SGK).


<i><b>2. Thái độ : GD HS dũng cảm trước mọi khó khăn.</b></i>


<i><b>* Giáo dục KNS : - Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân.</b></i>
<i> - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng.</i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Trăng ơi ... từ đâu đến? </b>
- Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ và nêu
nội dung bài


- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2) HD đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Luyện đọc: Xê-vi-la, Tây Ban Nha,
Ma-gien-lăng, Ma-tan.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của
bài


- Giải nghĩa từ: Ma-tan, sứ mạng
- Bài đọc với giọng như thế nào?
- YC hs luyện đọc trong nhóm đơi
- Gọi 1 hs đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm
<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


<i><b>KNS : - Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý</b></i>


- 2 hs đọc thuộc lòng và nêu nội dung:


Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, sự
gần gũi của nhà thơ với trăng.


- Lắng nghe


- Luyện cá nhân


- 6 hs đọc nối tiếp 6 đoạn


- Giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng
ngợi ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>tưởng.</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận và
TLCH/SGK.


<i><b>C/ HD đọc diễn cảm</b></i>


- Gọi 3 hs đọc lại 6 đoạn của bài
- HD đọc diễn cảm đoạn 2,3
- YC hs luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm


- Cùng hs nhận xét, tuyên dương bạn đọc
tốt.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>



<i><b>KNS : - Tự nhận thức, xác định giá trị</b></i>
<i>bản thân.</i>


- Hãy nêu nội dung bài?


- Kết luận nội dung đúng (mục I)
- Về nhà luyện đọc bài nhiều lần
- Bài sau: Dịng sơng mặc áo.


- HS trả lời


- 3 hs đọc to trước lớp
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài hs thi đọc diển 4 cảm


- Trả lời theo sự hiểu
- Vài hs lặp lại


Tiết 5: đạo đức (gvbm)


********************************


Bi chiỊu


TiÕt 1: to¸n


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>



- Thực hiện được phép tính về phân số.


- Biết tìm phân số của một số va tính được diện tích hình bình hành.


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích môn học.</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị : SGK, VBT</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC bài học</b>
<b>B/ Hướng dẫn luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: Gọi hs nhắc lại qui tắc cộng,</b></i>
trừ, nhân, chia phân số và thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức có
phân số


- YC hs thực hiện vào bảng con


<i><b>Bài 2: Gọi hs nhắc lại qui tắc tính diện</b></i>
tích hình bình hành. tìm phân số của
một số


- YC hs tự làm bài


- Lắng nghe


- Vài hs nhắc lại


- Thực hiện bảng con.


a) ; )<sub>10</sub>26 13<sub>5</sub>


14
11
56
44
)
;
4
3
)
;
72
13
)
;
20
23



 <i>e</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>



- Lấy đáy nhân chiều cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 3: Gọi hs đọc đề tốn</b></i>
- Bài tốn thuộc dạng gì?


- Nêu các bước giải bài tốn về tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó?
- YC hs giải bài tốn trong nhóm đơi (2
nhóm làm trên phiếu)


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Tỉ lệ bản đồ
- Nhận xét tiết học


Chiều cao của hình bình hành:
18 x 10( )


9
5


<i>cm</i>




Diện tích của hình bình hành:
18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 180 cm2



- 1 hs đọc to trước lớp


- Dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ của
hai số đó.


+ Vẽ sơ đồ


+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm các số


- Giải bài tốn trong nhóm đơi
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Số ơ tơ có:


63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số: 45 ô tô


TiÕt 2: tiÕng anh (gvbm)
TiÕt 3: lun to¸n


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – u cầu</b>


- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.


- Biết nêu bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Bài 1 (t.70)


GV chữa bài và cho điểm


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào nháp.
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) </b>
<b>2. HD luyện tập (30’)</b>


Bài 1: Tính


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS điền nhẩm vào chỗ ...
- HS làm bài vào vbt


- GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác.


Bài giải
a) Hiệu của hai số là 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tỉ số của số lớn và số bé là 4


1, hiệu của
số phần bằng nhau là 3 phần.



b) Làm tương tự phần a
Bài 2:


- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c
- 1 HS nêu các bước giải bài toán và vẽ sơ đồ.
- HS làm bài vào vbt. 1 em làm vào bảng nhóm
- GV nx và ghi điểm


-5-6 em đọc bài giải.
Bài 3:


- 1 HS nêu y/c của bài. GV phân tích y/c


- HS tự viết đề bài theo sơ đồ trong sgk vào vở
và đọc trước lớp.


- GV+HS chọn 1 đề bài hợp lí nhất và giải bài
toán.


- GV nx và ghi điểm


<i>Dành cho HS K-G</i>
- 5-6 em đọc đề.


- Vài em đọc bài đã giải


<b>D. Củng cố (2’)</b>


G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. - HS nhắc lại các bước giải bài tốn



<b>E. Dặn dị (1’)</b> - HS vê lm bi tp v chun b bi.


<b>***************************************************************</b>


<b>Ngày soạn: 01/04/2012</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 03 tháng 04 năm 2012</b>


Tiết 1: chính tả


(Nh vit)
<b>NG I SA PA</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Nhớ – viết đúng bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a / b, hoặc (3) a / b.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị : SGK, VBT</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: YC hs tự viết vào B 5 tiếng</b>
có nghĩa bắt đầu bằng ch/tr


- Nhận xét



<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<b>1) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC bài học</b>
<i><b>2) HD nhớ-viết</b></i>


- Gọi hs đọc thuộc đoạn văn


- Trong đoạn viết có những chữ nào được
viết hoa?


- YC hs đọc thầm lại đoạn văn, tìm các từ


- HS thực hiện viết vào B


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khó viết, dễ lần


- HD phân tích và viết vào B: khoảnh
khắc, hây hẩy, nồng nàn, diệu kì


- Gọi vài hs đọc thuộc lòng lại bài
- YC hs tự viết bài


- Chấm chữa bài, yc hs đổi vở nhau kiểm
tra


- Nhận xét



<i><b>3) HD làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b></i>


- Gợi ý: Các em thêm dấu thanh cho vần
để tạo ra nhiều tiếng có nghĩa


- YC hs làm bài trong nhóm 4
- Tổ chức cho hs thi tiếp sức


- Cùng hs nhận xe't tuyên dương nhóm
tìm được nhiều từ đúng


<i><b>Bài 3: Gọi hs đọc yc</b></i>
- YC hs tự làm bài


- Gọi hs đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh
- Cùng hs nhận xe't kết luận lời giải đúng.
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Ghi nhớ những từ ngữ tìm được trong
BT2


- Bài sau: Nghe lời chim nói
- Nhận xét tiết học


- Lần lượt phân tích và viết vào B
- Vài hs đọc thuộc lòng


- Tự viết bài



- Đổi vở nhau kiểm tra


- 1 hs đọc y/c


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Làm bài trong nhóm 4
- 2 nhóm lên thi tiếp sức


- 1 hs đọc y/c


- Làm bài vào VBT
- 2 hs đọc lại đoạn văn
- Nhận xét


TiÕt 2: to¸n


<b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ </b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Bước đầu biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:- Bản đồ Thế giới, bản đồ VN </b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ</b></i>



- Cho hs xem bản đồ thế giới và bản đồ
VN có ghi tỉ lệ


- Gọi hs đọc các tỉ lệ bản đồ


- Giới thiệu: Các tỉ lệ 1 : 10 000 000;
1 : 500000 ghi trên ca'c bản đồ gọi là
tỉ lệ bản đồ.


+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước VN được vẽ thu nhỏ mười


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

triệu lần, chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên
bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000
cm hay 100 km


+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số <sub>10000000</sub>1 ; tử số cho
biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn
vị đo độ dài (cm, dm, m,...) và mẫu số
cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000
000 đơn vị đo độ dài đó


(10 000 000 cm, 10 000 000 dm, 10 000
000m,.)


<i><b>2) Thực hành:</b></i>



<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c</b></i>
- Hỏi lần lượt từng câu


<i><b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b></i>


- Tổ chức HS thảo luận nhĩm đơi.
- Gọi HS trình bày kết quả.


<i><b>3. Nhận xét – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ.


- 1 hs đọc y/c
- Lần lượt trả lời


1) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1
mm ứng với độ dài thật là 1000mm, 1
cm ứng với 1000cm; 1dm ứng với 1000
dm


- 1 hs đọc y/c


- HS thảo luận nhĩm đơi và trình bày kết
quả.


TiÕt 3: lun tập làm văn


<b>Luyện tập</b>



I- Mc ớch, yờu cu


1. Luyn cho HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.


2. Luyện kỹ năng biết vận dụng những hiểu biết trên để lập dàn ý cho bài văn miêu tả
con vật.


II- Đồ dùng dạy- học


- Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. VBT


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A. Ôn định
B. Dạy bài mới:


1. Luyện cấu tạo bài văn miêu tả con vật
- Gọi học sinh đọc nội dung bài


- Bài văn có mấy phần?


- Bài văn được viết theo mấy đoạn?
- Nội dung từng đoạn thế nào?


- Hát


- 1 em đọc nội dung bài tập
- Bài văn có 3 phần



- Bài văn có 4 đoạn


- Mở bài: đoạn 1 giới thiệu con mèo
hung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV treo tranh ảnh lên bảng


- Trong những con vật ni, em thích
nhất con gì? Vì sao?


- GV treo bảng phụ chép sẵn dàn ý
- Gọi học sinh đọc dàn ý chung


- Yêu cầu học sinh làm dàn ý cho bài
định tả


- GV chấm mẫu 2-3 bài để rút kinh
nghiệm


- Yêu cầu học sinh chữa dàn ý của mình
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Cấu tạo chung của bài văn miêu tả con
vật là gì?


- Dặn học sinh quan sát kĩ một con vật
nuôi để tả vào tiết sau.



đoạn 3 tả hoạt động, thói
quen của con mèo.


- Kết luận: đoạn 4 nêu cảm nghĩ về con
mèo.


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Quan sát tranh ảnh


- HS nêu ý kiến
- Quan sát nội dung
- 2-3 em đọc dàn ý chung


- học sinh nêu con vật định tả, làm bài cá
nhân vào vở .


- Một số HS nêu dàn ý.
- Nhận xét.


- Thực hiện y/c.


- Bài văn miêu tả con vật có 3 phần:
- Mở bài: Giới thiệu con vật định tả
- Thân bài: Tả hình dáng con vật


Tả hoạt động, thói quencon vật.
- Kết luận: Nêu cảm nghĩ về con vật đó.
- HS nghe và thực hành.


TiÕt 4: lun từ và câu



<b>M RNG VN T : DU LCH THÁM HIỂM</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2) ; bước
đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về
du lịch hay thám hiểm (BT3).


<i><b>2. Thái độ : HS thích khám phá.</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị : SGK, VBT</b></i>


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ</b>
yêu cầu, đề nghị.


- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ , làm lại BT4
- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) HD làm bài tập</b></i>


- 2 hs thực hiện theo yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung </b>



- Yc hs làm bài trong nhóm 4 (2 nhóm
làm trên phiếu)


- Gọi hs trình bày, đọc các từ mình tìm
được


- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày
<i><b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b></i>


- GV Hướng dẫn


- Gọi hs làm bài trên phiếu dán và trình
bày


- Cùng hs nhận xét, sửa chữa cách dùng
từ, đặt câu


<b>C/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà viết hồn chỉnh BT 3 vào vở
- Bài sau: Câu cảm


- Nhận xét tiết học


- 1 hs đọc to trước lớp
- Làm bài trong nhóm 4
- Trình bày


- 1 hs đọc y/c



- Lắng nghe, làm bài (2 hs làm trên
phiếu)


- Lắng nghe, thực hiện
- Nhận xét.


**************************


Bi chiỊu


TiÕt 1: lÞch sư (gvbm)
TiÕt 2: lun to¸n


Lun tËp
I/ Mục tiêu :


- Luyện HS cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Rèn kĩ năng tính cho HS.


<i>II/ Các họat động dạy học :</i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


2.Bài mới


<i> a) Giới thiệu bài</i>


b)Hướng dẫn Thực hành :


*Bài 1 : Tìm hai số biết tổng và tỉ của chúng
là:


a. 96<i>và</i><sub>5</sub>1 <sub> b. 160 và </sub>


3
5


c. 256 và <sub>9</sub>7
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


*Bài 2 : Mẹ và con năm nay 48 tuổi. Biết
rằng tuổi con bằng 2/6. Tính tuổi của mỗi
người


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .
+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm



- HS ở lớp làm bài vào vở .
- 3 HS lên bảng làm bài
+ Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .


* Bài 3 : Hai kho chứa 1560 tấn mì khơ. Tìm
số tấn mì khơ mỗi kho, biết rằng số mì của
kho thứ hai băng <sub>7</sub>5 số mì của kho thứ nhất.
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải
bài vào vở.


- 1 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm


+ HS lắng nghe và vẽ sơ đồ và giải
bài vào vở.


- 1 học sinh lên bảng làm


- Nhận xét


- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học bài và làm bài tập VBT


Tiết 3: luyện luyện từ và câu
<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>


- Giúp HS làm bài tập và khắc sâu kiến thức.


KNS: GD tình u mơn học và áp dụng kiến thức vào giao tiếp hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học:- vbt 4 tập 2</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Ổn định tổ chức (1)</b>


<b>B. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Đặt câu y/c đề nghị bạn giúp mình làm gì đó.
GV nghe, nhận xét và cho điểm.



- 2 HS đặt câu, HS khác nhận xét.
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’)</b>
<b>2. Nhận xét (13’)</b>


- 1 HS đọc y/c và nd bài tập


- HS đọc thầm lại đoạn văn ở BT1, suy nghĩ
và làm bài


- HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại lời giải
đúng.


Câu 1,2


- Bơm cho cái bánh ...(Hùng nói với bác
Hai) y/c bất lịch sự


- Vậy, cho mượn ... (H nói với bác Hai) y/c
bất lich sự.


- Bác ơi, cho cháu mượn ... ( Hoa nói với
bác Hai) y/c lịch sự.


Câu 4: ghi nhớ (sgk T111)
<b>3. HD HS làm bài tập (17’)</b>


<b>Bài 1: Lựa chọn cách nói đúng</b>



<b> - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm, </b>
suy nghĩ và làm bài.


Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS phát biểu ý kiến.


- GV nx, chốt lời giải đúng. - HS chữa bài vào vở hoặc vbt
<b>Bài 2: </b>


Lựa chọn cách nói đúng


<b> - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm, </b>
suy nghĩ và làm bài.


- HS phát biểu ý kiến.
- GV nx, chốt lời giải đúng.


Đáp án


Cách b,c,d là cách nói lịch sự. trong đó c.d
có tính lịch sự cao hơn.


- HS làm bài vào vở hoặc vbt
<b>Bài 3: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc các cặp câu khiến
đúng ngữ điệu. HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


GV nx và kl.


Đáp án


a) câu 1: giữ được phép lịch sự
Câu 2: không giữ được phép lịch sự
- Các câu khác HS làm tương tự.


- HS chữa bài theo đáp án đúng vào vbt
<b>Bài 4 - 1 HS đọc yêu cầu của bài.</b>


Gv phân tích y/c


- HS làm bài vào vở hoặc vbt. 1 em làm bài
trên bảng nhóm -> dán kết quả


- GV nx và cho điểm


HS K-G viết mỗi tình huống 2 câu


VD: Bố ơi, bố cho con xin tiền mua vở ạ!
Bác ơi, bác cho phép cháu ngồi nhờ nhà bác
nhé!


<b> D. Củng cố (2’)</b>


G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học.
khen ngợi HS làm việc tốt


<b>E. Dặn dò (1’)</b> - HS về làm các bài tập trong vbt.



- Chuẩn b nd bi hc sau.


<b>****************************************************************</b>


<b>Ngày soạn: 02/04/2012</b>


<b>Ngày giảng: Thứ t, ngày 04 tháng 04 năm 2012</b>


TiÕt 1: to¸n


<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học: Hình vẽ SGK</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. </b>


<b> Giới thiệu bài toán 1: </b>


- YC hs xem bản đồ trường Mầm Non và
nêu bài toán.



. Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường
thu nhỏ là bao nhiêu?


. Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?


. 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu?


. 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngoài thực tế?


- YC hs trình bày bài giải.
<i><b>2. Giới thiệu bài tốn 2:</b></i>
- YC hs đọc đề toán


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao
nhiêu?


+ Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?


+ 1mm trên bản đồ ứng với độ dài thực
là bao nhiêu?


+ 102 mm trên bản đồ ứng với độ dài
thật là bao nhiêu?


<i><b>3) Thực hành:</b></i>



<i><b>Bài 1: YC hs làm vào SGK, sau đó đọc</b></i>
kết quả


<i><b>Bài 2: Yc hs làm vào vở, 1 hs lên bảng</b></i>
giải


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Thực hành
- Nhận xét tiết học


- HS giải


- 1 hs đọc đề toán
+ Là 102 mm
+ 1 : 1 000 000


+ 1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thực


1 000 000 mm


+ Là 102 x 1 000 000
- Trình bày bài giải


- Tự làm bài, sau đó nêu kết quả: 1 000
000 cm; 45 000dm; 100000mm


- Tự làm bài



Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)


800 cm = 8m
Đáp số: 8m


TiÕt 2: kĨ chun


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về du lịch hay thám hiểm..


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung,ý
nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).


<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện.</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Đôi cánh của ngựa trắng</b>
- Gọi 1 hs kể 2 đoạn của câu chuyện và


nêu ý nghĩa truyện.


- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị của hs
<i><b>2) HD hs kể chuyện</b></i>


- 1 hs thực hiện y/c: Phải mạnh dạn đi
đây, đi đó mới mở rộng tầm hiểu biết,
mới mau khơn lớn, vững vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>a) HD hs hiểu yêu cầu của bài</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài


- Gạch dưới: được nghe, được đọc , du
lịch, thám hiểm.


- Gọi hs đọc các gợi ý 1,2


- Theo gợi ý, có 3 truyện đã có trong
SGK.


- Gọi hs hãy nói tiếp nhau nói: Em chọn
kể chuyện gì? Em đã nghe kể chuyện đó
từ ai, đã đọc truyện đó ở đâu?


- Dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý bài KC,


gọi hs đọc


<i><b>b) HS thực hành kể chuyện và trao đổi</b></i>
<i><b>về nội dung câu chuyện</b></i>


<i><b>- Các em hãy kể cho nhau nghe câu</b></i>
chuyện của mình trong nhóm đơi. Kể
xong trao đổi với nhau về ý nghĩa câu
chuyện.


- Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- YC hs lắng nghe, trao đổi về câu
chuyện.


- Cùng hs nhận xét, bình chọn bạn có
truyện hay nhất, kể chuyện hấp dẫn nhất,
đặt câu hỏi hay nhất.


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện ở lớp cho
người thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- 1 hs đọc to trước lớp
- Theo dõi


- 2 hs đọc


- Lắng nghe


- HS nói tên câu chuyện sẽ kể


- 1 hs đọc to trước lớp
- Lắng nghe


- Thực hành kể chuyện trong nhm đôi


- Vài hs thi kể chuyện trước lớp
- Trao đổi về câu chuyện


- Nhận xét, bình chọn.


- Lắng nghe, thực hiện


Tiết 3: khoa học (gvbm)
Tiết 4: tập đọc


<b>DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.


- Hiểu nội dung : Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dịng).


<i><b>2. Tháo độ : HS có ý thức bảo vệ cảnh đẹp quê hương.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quanh trái đất.


1) Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám
hiểm với mục đích gì?


2) Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã
đạt những kết quả gì?


- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2) HD đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của
bài.


+ Lượt 1: Luyện phát âm: khuya, nhòa,
vầng trăng, ráng vàng.


+ Lượt 2: Hd giảng từ : điệu, hây hây,
ráng


- Yc hs luyện đọc trong nhóm đơi


- Gọi hs đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm
<i><b>b) Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận và
TLCH/SGK.


<i><b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài</b></i>
<i><b>thơ</b></i>


- Gọi 2 hs đọc lại 2 đoạn của bài


- YC hs lắng nghe, tìm các từ cần nhấn
giọng trong bài.


- HD hs đọc diễn cảm đoạn 2
- YC hs nhẩm bài thơ.


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
<b>C/ Củng cố, dặn dò: </b>


- YC hs nêu nội dung bài thơ.
- Về nhà tiếp tục luyện HTL bài thơ
- Bài sau: Ăng-co Vát


1) Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng có
nhiệm vụ khám phá những con đường
trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
2) Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày


đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dương có nhiều vùng đất mới.
- Lắng nghe


- 2 hs nối tiếp nhau đọc cả bài
- Luyện cá nhân


- 1 hs đọc


- Lắng nghe, giải nghĩa
- Luyện đọc trong nhm đôi
- 1 hs đọc cả bài


- Lắng nghe
- HS trả lời.


- 2 hs đọc lại bài thơ
- Lắng nghe, trả lời
- Luyện đọc và thi đọc.
- Nhẩm bài thơ


- Vài hs thi đọc thuộc lòng trước lớp
- HS đọc lại.


**********************


Bi chiỊu


Tiết1 : kĩ thuật (gvbm)
Tiết 2: tiếng anh (gvbm)


Tiết 3: địa lý (gvbm)


<b>*******************************************************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngµy giảng: Thứ năm, ngày 05 tháng 04 năm 2012</b>


Tiết 1: thể dục (gvbm)
Tiết 2: to¸n


<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (Tiếp theo)</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Chuẩn bị : SGK, VBT</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ</b>
Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu các em làm
lại các bài tập 2


- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2) Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài toán 1</b></i>


- Độ dài thật (khoảng cách giữa 2 điểm
A và B trên sân trường) là bao nhiêu
mét?


- Trên bản đồ có tỉ lệ nào?


- Phải tính độ dài nào ? Theo đơn vị nào?
- Làm thế nào để tính?


- Vì sao phải đổi đơn vị đo của độ dài
thật ra xăng-ti-mét?


- YC hs tự giải bài tốn


- Giải thích: Có thể hiểu tỉ lệ bản đồ 1 :
500 cho biết cứ độ dài thật là 500 cm thì
ứng với độ dài trên bản đồ là 1cm. Vậy
2000cm thì ứng với 4 cm trên bản đồ
<i><b>b) Giới thiệu bài toán 2</b></i>


- Gọi hs đọc bài toán


- Bài toán cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Khi giải các em chú ý điều gì?


- YC hs tự lm bài


- 2 hs lên bảng thực hiện, HS lớp dưới
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn


- Lắng nghe


- Là 20 mét
- 1 : 500


- Tính độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản
đồ, theo đơn vị xăng-ti-mét.


- Lấy độ dài thật chia cho 500


- Độ dài thu nhỏ theo đơn vị xăng-ti-mét
thì độ dài thật tương ứng phải là đơn vi
xăng-ti-mét


- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp


- Lắng nghe


- 1 hs đọc to trước lớp


. Quãng đường HN-Sơn Tây dài 41km
. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1 000 000


- Quãng đường HN-Sơn Tây thu nhỏ


trên bản đồ di bao nhiêu mi-li-mét?
- Độ dài của quãng đường thật và quãng
đường thu nhỏ phải cùng đơn vị đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3) Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc đề tốn</b></i>


- Các em tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ
theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho rồi
viết kết quả vào ô trống tương ứng. Các
em lưu ý phải đổi số đo của độ dài thật ra
số đo cùng đơn vị đo của độ dài trên bản
đồ tương ứng.


<i><b>Bài 2: Gọi hs đọc đề bài </b></i>
- YC hs tự làm bài
<b>C/ Củng cố, dặn dị: </b>


- Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản độ
khi biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản
đồ ta làm sao?


- Về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau
thực hành


nháp


- 1 hs đọc đề toán



- Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện
- 5 km = 500 000cm


500 000 : 10 000 = 50 (cm) Viết 50 vào
chỗ chấm ở cột 1


- 25 m = 25000mm


25 000 : 5 000 = 5 (mm) viết 50
mm vào chỗ trống thứ hai


- 2km = 20000 dm


20 000 : 20 000 = 1 (dm), viết 1 dm
vào chỗ trống thứ ba


- 1 hs đọc to trước lớp
- Tự làm bài


- Lấy độ dài thật chia cho tỉ lệ trên bản
đồ (cùng đơn vị đo)


TiÕt 3: mĩ thuật (gvbm)
Tiết 4: tập làm văn


<b>LUYN TP QUAN SÁT CON VẬT</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>



- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở
(BT1, BT2) ; bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về
ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).


<i><b>2. Thái độ : GDHS biết yêu quý các con vật.</b></i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy-học:</b></i>


- Tranh minh họa bài tập đọc


- Một tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Cấu tạo của bài văn miêu tả</b>
con vật


Gọi hs đọc nội dung cần ghi nhớ , đọc lại
dàn ý chi tiết tả một vật nuôi trong nhà.
- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) HD quan sát</b></i>


- 2 hs thực hiện theo y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 1,2: Gọi hs đọc nội dung BT</b></i>
- Treo tranh đàn ngan và giới thiệu.
+ Để miêu tả đàn ngan tác giả đã quan


sát những bộ phận nào của chúng (HS trả
lời, GV gạch chân bằng phấn màu các bộ
phận tác giả quan sát)


+ Những câu văn nào miêu tả đàn ngan
mà em cho là hay?


- YC hs ghi vào vở những hình ảnh, từ
ngữ miêu tả mà mình thích.


<b>Kết luận</b>


<i><b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b></i>
- Kiểm tra việc lập dàn ý của hs


- Khi tả ngoại hình của con chó hoặc con
mèo, em cần tả những bộ phận nào?
- Gọi hs đọc kết quả quan sát, GV ghi
nhanh vào bảng


- Cùng hs nhận xét.
<i><b>Bài 4: Gọi hs đọc yc</b></i>
- GV gợi ý.


- Gọi hs đọc kết quả quan sát, ghi kết quả
vào 2 cột


- Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs
biết dùng những từ ngữ, hình ảnh sinh
động



<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: Điền vào giấy tờ in sẵn


- 1 hs đọc to trước lớp
- Quan sát, lắng nghe


- Hình dáng, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân


- HS trả lời.
- Ghi vào vở
- Lắng nghe
- 1 hs đọc y/c


- bộ lông, cái đầu, hai tai, đôi mắt, bộ ria,
bốn chân, cái đuôi


- HS đọc.


- 1 hs đọc y/c


- Lắng nghe, thực hiện
- HS đọc.


- Lắng nghe, thực hiện


**********************



Buổi chiều


Tiết 1: luyện từ và câu


<b>CU CM </b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).


- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III); bước đầu đặt được câu cảm
theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộ lộ qua câu cảm (BT3).


<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b></i>


- Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT1
- Một bảng nhóm để các nhóm thi làm BT2
III/ Các hoạt động dạy-học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A/ KTBC: MRVT: Du lịch-Thám hiểm</b>
- Gọi hs làm lại bài tập 3


- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Tìm hiểu bài</b></i>



- Gọi hs nối tiếp nhau đọc các BT1,2,3
- Hai câu văn trên dùng để làm gì?
- Cuối các câu trên có dấu gì?
<b>Kết luận</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ
<i><b>3) Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Gọi hs đọc yc BT</b></i>


- YC hs tự làm bài (phát bảng nhĩm cho
2 hs)


- Gọi hs phát biểu ý kiến


- Mời hs dán bảng nhóm , nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


<i><b>Bài 2: Gọi hs đọc y/c</b></i>
- YC hs làm bài theo cặp
<i><b>Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c</b></i>


- Nhắc nhở: Các em cần nói cảm xúc bộc
lộ trong mỗi câu cảm. Có thể nêu thêm
tình huống nói những câu đó.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>



- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
- Tự đặt 3 câu cảm và viết vào vở.


- Bài sau: Thêm trạng ngữ cho câu.


- 2 hs đọc đoạn văn đã viết về hoạt động
du lịch hay thám hiểm


- Lắng nghe


- 3 hs nối tiếp nhau đọc
- HS trả lời.


- Cuối câu có dùng dấu chấm than
- Lắng nghe


- Vài hs đọc trước lớp
- 1 hs đọc y/c


- Tự làm bài


- Lần lượt phát biểu


- 1 hs đọc y/c


- HS làm bài nhóm đơi
- Lắng nghe, thực hiện
- 1 hs đọc y/c


- Lắng nghe.



- HS làm bài và chữa bài.


TiÕt 2: l. chính tả


Luyện viết


i. Mục tiêu:


- củng cố cho HS cách viết chữ S, T, Tr ,U, , V, X, Ycác từ ứng dụng có trong bài theo nÐt
nghiªng.


- Hs viết đúng ,sạch đẹp bài viết.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1.KiÓm tra bài cũ</b>:


- Gọi HS lên bảng viết chữ : y, Y,yêu quý,
ýnghĩ,Yên Bái, Hng Yên, ý hợp tâm đầu.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới :</b>


- Gọi HS đọc thầm bài viết .


- GV gọi HS viết đẹp lên bảng viết mẫu


- 2 HS lên bảng viết.



- Nhận xét chữ viết của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chữ thờng và chữ hoa sau theo chữ nét
đứng hoặc nét nghiêng:


+ S, T, Tr ,U, , V, X, Y.


+ Sầm Sơn, Thái nguyên, U minh, Vũng
Tàu, Xuân lộc, yên bái.


- Gọi Hs nêu nhận xét về các từ cần viết
trong bài.


- GV nhn xột chung, hớng dẫn HS viết
đúng các nét chữ.


- Cho HS viết nháp , sau đó viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu viết sao cho
sạch, đẹp.


- Thu vở chấm.


<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS viết mẫu trên bảng các chữ và từ
trong bài



- nhn xột các nét chữ bạn đã viết .


-1 HS nªu.
- HS lắng nghe.


- HS viết nháp rồi viết vào vở.
- HS nộp vở chấm.


Tiết 3: hđngll


gdkns


<b>Tên bài: giá trị tự do</b>


I. Mục tiêu


Sau khi học xong bài này học sinh có thĨ :
1. VỊ kiÕn thøc:


- Giúp học sinh hiểu đợc:
Khái niệm giá trị tự do


+ Những yếu tố ảnh hởng sự thành công của giá trị tự do
+Làm thế nào cú quyn t do


2. Về kĩ năng


- Vận dụng kĩ năng tự do vào cuộc sống



- Kết hợp giá trị tự do và các giá trị sống đã học để thực hiện quyền tự do của mình trong
cuộc sống.


3.Thái độ


- Biết đồng tình với những biểu hiện thể hiện quyền tự do, khơng đồng tình với biểu hiện
mất quyền tự do


- Lắng nghe, chia sẻ quan điểm của bản thân về quyền tự do của con ngời.
II. Yêu cầu đối với ngời học


- Tìm hiểu trớc nội dung bản tun ngơn độc lập ngày 2-9-1945
- Tìm hiểu giá trị tự do


iII. ChuÈn bị giáo viên
- Chuẩn bị tình huống


IV. Tiến trình lên lớp


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


A/ổn định tổ chức
B/ Dạy bài mới


1/B íc 1: Tr¶i nghiƯm


- Giáo viên cho học sinh nêu một đoạn trích
trong bản tuyên ngôn độc lập của Chủ tịch
Hồ Chí Minh ngày 2-9-1945 nói về quyền
độc lập tự do của con ngời( Có thể GV nêu)



- Đoạn trích trong bản tun ngơn độc
lập nói đến quyền gì của con ngời?
- Theo em hiểu thế nào là tự do?
- Gv nhn xột


- Giáo viên nêu khái niệm "tự do"


- Trong cuéc sèng tù do cã tÇm quan


- Häc sinh nêu


- HS trả lời


- HS kh¸c nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

träng nh thế nào?


- GV lắng nghe tổng hợp các ý kiến
2. B ớc 2: Chia sẻ


* Xử lí tình huống
Chia lớp làm 4 nhóm


<b>*Tình huống 1: nhóm 1+2</b>


- Tuấn l mà ột học trũ thụng minh, được
nhiều bạn bố yờu quý, nờn bạn bố rất hay
đến nhà Tuấn chơi để hỏi bài. Nhng bố mẹ
Tuấn cho rằng chơi với nhiều bạn dẫn đến h


hỏng nên nhiều lần các bạn đến chơi mẹ tỏ ra
khơng hài lịng? Theo em Tuấn nên làm gì ?
Cách quản lí con cái nh bố mẹ Tuấn có đúng
khơng?


*<b>T×nh hng 2: nhãm 3+4</b>


Ngọc l cơ gái có già ọng hát hay v hayà
hát. Ngọc được cô giáo v các bà ạn giới thiệu
tham gia v o à đội văn nghệ của trường chuẩn
bị cho ng y 20/11. Khi các bà ạn đến rủ Ngọc


đi tập văn nghệ, Ngọc xin phộp bố mẹ nhưng
bố nhất định khụng cho đi, bắt Ngọc ở nhà
tập trung ôn bài.Theo em Ngọc phải làm gì
để bố mẹ cho tham gia vào đội văn nghệ của
trờng? Theo em bố mẹ Ngọc đúng hay sai?
Vì sao?


GV nhËn xÐt, kÕt ln :
- T×nh huèng 1:


+ Tuấn nên nói cho bố mẹ hiểu các bạn
đến chơi để hỏi bài không những con giúp
các bạn mà đấy cũng là cách giúp con
hiểu bài kĩ hơn.


+ Cách quản lí con cái nh bố mẹ của Tuấn
là không đúng. Nh vậy sẽ làm cho Tuấn
mất quyền tự do kết giao bạn bè cũng nh


giúp đõ ngời khác.


- T×nh huèng 2:


+ Ngọc cần giải thích cho bố mẹ hiểu lí
do cơ giáo chon vào đội văn nghệ của
tr-ờng


+ Bố, mẹ Ngọc đã sai. Làm nh vậy Ngọc
đã mất quyền tự do tham gia vào các hoạt
động viu chơi cũng nh phát triển năng
khiếu của Ngọc.


H: Để thực hiện đợc quyền tự do của mình
các em cần phải làm gì?


GV kÕt ln:...
3. B íc 3: NghƯ thuËt


- Gv nêu yêu cầu: vẽ tranh theo chủ đề
về quyền tự do


* GV nhËn xÐt vµ kÕt thóc tiÕt học


- Chia 4 nhóm
- Thảo luận nhóm
- Trình bày


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt



- Häc sinh nghe


- Häc sinh tr¶ lêi


- HS nghe


- Thùc hµnh vÏ tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn: 04/04/2012</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 06 tháng 04 năm 2012</b>


Tiết 1: to¸n


<b>HỰC HÀNH</b>
<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b></i>


- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc...
- Cọc tiêu (để gióng thẳng hàng trên mặt đất)


III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A/ Giới thiệu bài: </b>


- Kiểm tra dụng cụ thực hành của các nhóm
<b>B/ Bài mới:</b>


<i><b>1) HD thực hành tại lớp </b></i>
a) Đo đoạn thằng trên mặt đất


- Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó
dùng phấn chấm hai điểm A, B trên lối đi
- Nêu yêu cầu: Chúng ta sẽ dùng thước dây,
đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B
- Làm thế nào để đo được khoảng cách giữa
2 điểm A và B?


- Kết luận cách đo đúng như SGK


- Gọi hs cùng thực hành đo độ dài khoảng
cách hai điểm A và B


<i>b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt</i>
<i>đất</i>


- YC hs quan sát hình minh họa trong SGK
và nêu:


+ Để xác định 3 điểm trong thực tế có thẳng
hàng với nhau hay khơng người ta sử dụng
các cọc tiêu và gióng các cọc này.



+ Cách gióng cọc tiêu như sau:


. Đóng 3 cọc tiêu ở 3 điểm cần xác định
. Đứng ở cọc tiêu đầu tiên hoặc cọc tiêu
cuối cùng. Nhắm một mắt, nheo mắt còn lại
và nhìn vào cạnh cọc tiêu thứ nhất. Nếu:
Nhìn rõ các cọc tiêu cịn lại là 3 điểm
chưa thẳng hàng.


Nhìn thấy 1 cạnh (sườn) của 2 cọc tiêu
còn lại là 3 điểm đã thẳng hàng.


<i><b>2) Thực hành ngồi lớp học</b></i>


- Lắng nghe


- Nhóm trưởng báo cáo


- Theo dõi


- HS phát biểu ý kiến
- Lắng nghe


- 1 HS cùng GV thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu: Dựa vào cách đo như cơ hd và
hình vẽ trong SGK, các em thực hành đo độ
dài giữa 2 điểm cho trước.



* Giao việc: Nhóm 1,2 đo chiều dài lớp học,
nhóm 3,4 đo chiều rộng lớp học, nhóm 5,6
đo khoảng cách hai cây bàng trên sân
trường sau đó ghi kết quả đo được theo nội
dung BT1


- Theo dõi, hướng dẫn nhóm lúng túng và
ghi nhận kết quả thực hành của mỗi nhóm..
- Nhận xét kết quả thực hành của các nhóm
<b>C/ Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà tập thực hành gióng cọc tiêu trên
mặt đất và tập ước lượng các bước đi của
mình.


- Bài sau: Thực hành (tt)
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thực hành


- Báo cáo kết quả thực hành


TiÕt 2: tập làm văn


<b>IN VO GIY T IN SN</b>
<i><b>I/ Mc tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tạm trú,


tạm vắng (BT1) ; hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).


<i><b>2. Thái độ : Biết áp dụng vào cuộc sống.</b></i>
<i><b>*Giáo dục KNS : - Thu thập, xử lí thông tin.</b></i>


- Đảm nhận trách nhiệm công dân.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:- 1 bản pô tô phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng cỡ to</b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Gọi hs đọc lại đoạn văn tả</b>
ngoại hình con mèo (hoặc con chó) đã
viết BT3, 1 hs đọc đoạn văn tả hoạt động
của con mèo (hoặc cho chó) đã viết ở
BT4


- Nhận xét


<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của tiết</b></i>
học


<i><b>2) HD hs làm bài tập</b></i>


- 2 hs thực hiện theo yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> Bài tập 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội</b></i>


dung của phiếu


<i><b>KNS : - Thu thập, xử lí thơng tin.</b></i>


- Treo tờ phiếu phơ tơ phóng to lên bảng,
giải thích từ ngữ viết tắt: CMND ( chứng
minh nhân dân)


- Gợi ý: BT này đặt trong 1 tình huống là
em và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh
khác. Vì vậy:


+ Ở mục Địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của
người họ hàng.


+ Ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi
tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.
+ Ở mục 1. Họ và tên, em phải ghi họ,
tên của mẹ em.


+ Ở mục 6. Ở đâu đến hoặc đi đâu, em
khai nơi mẹ con em ở đâu đến (khơng
khai đi đâu, vì hai mẹ con khai tạm trú,
không khai tạm vắng)


+ Ở mục 9. Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo,
em phải ghi họ, tên của chính em,


+ Ở mục 10. Em điền ngày, tháng, năm.
+ Mục Cán bộ đăng kí là mục dành cho


cán bộ (cơng an) quản lí khu vực tự kí và
viết họ, tên. Cạnh đó là mục dành cho
Chủ hộ (người họ hàng của em) kí và
viết họ tên.


- YC hs tự điền nội dung vào phiếu
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc tờ khai
- Cùng hs nhận xét


<i><b>Bài tập 2: Gọi hs đọc yc</b></i>


<i><b>KNS : - Đảm nhận trách nhiệm cơng</b></i>
<i>dân.</i>


- Điền xong, em đưa cho mẹ. Mẹ hỏi:
"Con có biết tại sao phải khai báo tạm
trú, tạm vắng không?". Em trả lời mẹ thế
nào?


<b>Kết luận</b>


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Ghi nhớ cách điền vào phiếu khai báo
tạm trú, tạm vắng.


- 1 hs đọc to trước lớp


- Lắng nghe



- Lắng nghe, ghi nhớ


- Tự điền vào phiếu
- Nối tip đọc tờ khai
- Nhận xét


- 1 hs đọc to trưc lớp


- Suy nghĩ, trả lời: Phải khai báo tạm trú,
tạm vắng để chính quyền quản lí được
những người đang có mặt hoặc vắng mặt
tại nơi ở những người ở nơi khác mới
đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan Nhà
nước có căn cứ điều tra, xem xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài sau: Luyện tập miêu tả các b phn
ca con vt.


Tiết 3: âm nhạc (gvbm)
Tiết 4: lun to¸n


Lun tËp
<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó .
<i>II/Các hoạt động dạy học :</i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



+ Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :
- Tỉ số của hai số có nghĩa như thế nào ?
- Nhận xét ghi điểm từng học sinh .


2.Bài mới
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>
b) Thực hành :
<b>*Bài 1 :</b>


Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số là:
a. 120 và <sub>7</sub>2 b. 84 và <sub>5</sub>3 c. 75 và <sub>9</sub>4
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Vẽ sơ đồ .


- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn .


+ Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm .
- Nhận xét bài làm học sinh .
*Bài 2 :


Mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 2/8 tuổi
mẹ. Tính tuổi mỗi người.



-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào
vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .


* Bài 3 : Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm
nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi
mỗi người hiện nay.


-Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- 2 HS trả lời .


- Học sinh nhận xét bài bạn .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS theo dõi


- Suy nghĩ tự làm vào vở .
- 3 HS làm bài trên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm bài vào vở .


- 1 HS lên bảng làm bài :



Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi
Tuổi mẹ : 40 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét.


d) Củng cố - Dặn dò:


- Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.


- HS ở lớp làm bài vào vở.


Phải tính tuổi con sau 4 năm. ( 32: 2 =
16). Tuổi con hiện nay: (16- 4 = 12 )
Tuổi con 12 tuổi. Cha 44 tuổi


- 1 HS lên bảng làm bài :


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại


TiÕt 5: sinh ho¹t


NhËn xÐt häc tËp trong tn


I. Mục tiêu:


Đánh giá hoạt động tuần 30 và phương hướng hoạt động tuần 31.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.



Giáo viên Học sinh
1. Ổn định tổ chức


-Giao nhiệm vụ :


-Tự sinh hoạt tổ và nêu.
2. Sinh hoạt lớp


-Nhận xét chung.
3.Tuần tới


-Thực hiện nhiệm vụ của người học sinh:
đi học đúng giờ, không nghỉ học tự do, học
bài và làm bài đầy đủ trướckhi đến lớp.
-Thi đua học tốt, chăm ngoan và bảo vệ
cơng trình của trường.


4. Tổng kết:
-Nhận xét chung.


-Hát đồng thanh bài: Tự chọn


-Các tổ trưởng cho tổ mình đứng tại chỗ
điểm điểm bản thân và các mục đị học
muộn, nghỉ học, không học bài, làm bài,
điểm về vệ sinh thân thể.


*Điểm tốt:


-Các tổ kiểm kiểm xong tổ trưởng báo


cáo.


-Tổ trưởng điều khiển cho tổ viên tự hứa
sửa chữa những khuyết điểm mà mỗi tổ
viên còn mắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TUẦN 30



<i>Thứ hai, ngày 27 tháng 3 năm 2012</i>
<b>TẬP ĐỌC Tiết 59 </b>


Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>TOÁN </b>Tiết 146
Rút kinh nghiệm :


...


...


Rút kinh nghiệm :


...


...



<i>Thứ ba, ngày28 tháng 3 năm 2012</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 59 </b>


Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>KỂ CHUYỆN Tiết 30 </b>
Rút kinh nghiệm :


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>KHOA HỌC Tiết 59 </b>


<b>NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT </b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất khoáng


khác nhau.


<i><b>2. Thái độ : HS có ý thức chăm sóc cây cối.</b></i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b></i>


-Hình minh hoạ trang 118, SGK.


-Tranh (ảnh) hoặc bao bì các loại phân bón.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Nhu cầu về nước của thực</b>
vật


1) Nêu ví dụ chứng tỏ các lồi cây khác
nhau có nhu cầu về nước khác nhau?


2) Nêu ví dụ chứng tỏ cùng một lồi cây,
trong những giai đoạn phát triển khác
nhau cần những lượng nước khác nhau?
3) Nhu cầu về nước của thực vật thế
nào?


- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Vai trò của chất</b></i>


<i><b>khoáng đối với thực vật</b></i>


<i><b> - YC hs quan sát hình các cây cà chua:</b></i>
a, b, c, d và thảo luận nhóm 4 cho biết
+ Cây cà chua nào phát triển tốt nhất?
Hãy giải thích tại sao? Điều đó giúp các
rút ra kết luận gì?


+ Cây nào phát triển kém nhất , tới mức
không ra hoa, kết quả được? Tại sao?
Điều đó giúp em rút ra kết luận gì?


3 hs trả lời


1) bèo, rau nhút, rau dừa, cây bông súng
cần nhiều nước, xương rồng, phi lao
thích sống trên cạn, lá lốt, khoai mơn ưa
nơi ẩm ướt...


2) Lúa thời kì làm địng thì cần nhiều
nước, đến khi lúa đã chắc hạt thì khơng
cần nhiều nước nữa.


3) Mỗi loài cây khác nhau cần một lượng
nước khác nhau, cùng một loài cây trong
những giai đoạn phát triển khác nhau cần
những lượng nước khác nhau.


- Lắng nghe



- Quan sát thảo luận nhóõ
- Đại diện nhóm trình bày


+ Cây a phát triển tốt nhất vì được bón
đây đủ chất khoáng. Điều đó giúp em
biết muốn cây phát triển tốt cần cung cấp
đủ các chất khống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Kể những chất khoáng cần cho cây?
<b>Kết luận</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Nhu cầu các chất</b></i>
<i><b>khoáng của thực vật</b></i>


- YC hs thảo luận nhóm 6 để hoàn
thành phiếu học tập


+Những loại cây nào cần được cung cấp
nhiều ni-tơ hơn ?


+Những loại cây nào cần được cung cấp
nhiều phôt pho hơn ?


+Những loại cây nào cần được cung cấp
nhiều kali hơn ?


+Em có nhận xét gì về nhu cầu chất
khoáng của cây ?


+Hãy giải thích vì sao giai đoạn lúa


đang vào hạt khơng nên bón nhiều
phân ?


+Quan sát cách bón phân ở hình 2 em
thấy có gì đặc biệt ?


<b>-GV kết luận</b>
<b>3.Củng cố</b>


+Người ta đã ứng dụng nhu cầu về chất
khoáng của cây trồng trong trồng trọt
như thế nào ?


<b>4.Dặn dò</b>


-Chuẩn bị bài tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


- ni tơ, ka li, phốt pho...
- Lắng nghe


- Nhận phiếu, làm việc nhóm 6
- Trình bày (Vài hs lên làm bài trên
bảng)


+Cây lúa, ngô, cà chua, đay, rau muống,
rau dền, bắp cải, … cần nhiều ni-tơ hơn.
+Cây lúa, ngô, cà chua, … cần nhiều
phôt pho.



+Cây cà rốt, khoai lang, khoai tây, cải
củ, … cần được cung cấp nhiều kali hơn.
+Mỗi loài cây khác nhau có một nhu cầu
về chất khống khác nhau.


+Giai đoạn lúa vào hạt khơng nên bón
nhiều phân đạm vì trong phân đạm có
ni-tơ, ni-tơ cần cho sự phát triển của lá. Lúc
này nếu lá lúa quá tốt sẽ dẫn đến sâu
bệnh, thân nặng, khi gặp gió to dễ bị đổ.
+Bón phân vào gốc cây, khơng cho phân
lên lá, bón phân vào giai đoạn cây sắp ra
hoa.


-Lắng nghe.


+Nhờ biết được những nhu cầu về chất
khống của từng lồi cây người ta bón
phân thích hợp để cho cây phát triển tốt.
Bón phân vào giai đoạn thích hợp cho
năng suất cao, chất lượng sản phẩm tốt.


Rút kinh nghiệm :


...


...


<i>Thứ tư, ngày 29 tháng 3 năm 2012</i>
<b>Tập đọc Tiết 60</b>



Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>Lịch sử Tiết 30 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>I/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Nêu được những công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm “Phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nông”, đẩy mạnh phát
triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triểu văn hóa, giáo dục: “Chiếu lập học”, đề cao chữ
Nơm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển.


<i><b>2. Thái độ : HS yêu quý lịch sử nước nhà.</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị : SGK, tư liệu lịch sử.</b></i>


<i><b>III /Các hoạt động dạy-học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Quang Trung đại phá quân</b>
Thanh



1) Ngày 20 tháng chạp năm Mậu Thân,
Quang Trung làm gì?


2) Quân ta tấn cơng đồn Hà Hồi vào thời
gian nào?


3) Vì sao quân ta đánh thắng được 29 vạn
quân Thanh?


- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quang Trung xây dựng đất</b></i>
<i><b>nước</b></i>


- Nêu: Dưới thời Trịnh-Nguyễn phân
tranh, ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế
không phát triển. Sau khi đánh đuổi quân
Thanh, vua Quang Trung đã có nhiều
chính sách về kinh tế.


- Các em hãy thảo luận nhĩm đôi trả lời
câu hỏi sau: Vua Quang Trung đã có
những chính sách gì về kinh tế? Nội dung
và tác dụng của các chính sách đó?


<b>Kết luận</b>



<i><b>Hoạt động 2: Quang Trung-Ơng vua</b></i>
<i><b>ln chú trọng bảo tồn vốn văn hóa dân</b></i>
<i><b>tộc</b></i>


- Các em hãy dựa vào thông tin trong SGK
thảo luận nhóm 4 trả lời: Tại sao vua
Quang Trung lại đề cao chữ nôm?


1) Quang Trung tiến quân đến Tam
Điệp. Tại đây ơng cho lính ăn tết trước
rồi mới chia thành 5 đạo quân tiến
đánh Thăng Long.


2) Vào đêm mùng 3 Tết năm Kỉ Dậu
3) Vì qn ta đồn kết một lịng đánh
giặc lại có nhà vua sáng suốt chỉ huy.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thảo luận nhm đơi, sau đó trả lời
+ Nội dung: Lệnh cho dân trờ về quê
cày, khai phá ruộng hoang. Chỉ vài
năm mùa màng tốt tươi trở lại.


- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm 4, trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Em hiểu câu "Xây dựng đất nước lấy
việc học làm đầu" của vua Quang Trung
như thế nào?


<b>Kết luận</b>


<i><b>Hoạt động 3: Tình cảm của người đời</b></i>
<i><b>sau đối với vua Quang Trung</b></i>


- Công việc đang thuận lợi thì điều gì xảy
ra?


- Tình cảm của người đời đối với ông ra
sao?


<b>Kết luận</b>


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>
- Gọi hs đọc ghi nhớ


- Giáo dục: Nhớ ơn Vua Quang Trung
- Bài sau: Nhà Nguyễn thành lập


của dân tộc, nhằm bảo tồn và phát triển
chữ viết của dân tộc.


- Lắng nghe


- Vì học tập giúp con người mở mang


kiến thức làm việc tốt hơn, sống tốt
hơn. Công cuộc xây dựng đất nước cần
người tài, chỉ học mới thành tài để giúp
nước.


- Lắng nghe
- 1 hs kể lại


- Vài hs đọc to trước lớp
Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>Toán Tiết 148</b>
Rút kinh nghiệm :


...


...


<i>Thứ năm, ngày 30 tháng 3 năm 2012</i>
<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 59 </b>


Rút kinh nghiệm :


...


...



<b>KHOA HỌC Tiết 60</b>


<b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT</b>
<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về khơng khí khác
nhau.


<i><b>2. Thái độ : HS biết chăm sóc cây trồng</b></i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học: Phiếu học tập </b></i>
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Nhu cầu chất khoáng của </b>
thực vật


1) Gọi hs đọc mục bạn cần biết SGK/118
2) Nhu cầu về chất khống của thực vật
như thế nào? Nêu ví dụ.


1) 1 hs đọc to trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Bài mới:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi</b></i>
<i><b>khí của thực vật trong q trình quang</b></i>
<i><b>hợp và hơ hấp </b></i>


- Khơng khí có những thành phần nào?


- Kể tên những khí quan trọng đối với
đời sống của thực vật.


- Quan sát hình 1,2 SGK/120,121 thảo
luận nhóm đơi để trả lời các câu hỏi sau:
1) Trong quang hợp, thực vật hút khí gì
và thải ra khí gì?


2) Trong hơ hấp, thực vật hút khí gì và
thải ra khí gì?


3) Q trình quang hợp xảy ra khi nào?
4) Q trình hơ hấp diễn ra khi nào?
5) Điều gì xảy ra với thực vật nếu một
trong hai q trính trên ngừng?


<b>Kết luận</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng</b></i>
<i><b>dụng thực tế về nhu cầu không khí của</b></i>
<i><b>thực vật</b></i>


- Nêu vấn đề: Thực vật "ăn" gì để sống?


Nhờ đâu thực vật thực hiện được điều kì
diệu đó?


- Nêu ứng dụng trong trồng trọt và nhu
cầu khí các-bơ-níc của thực vật.


- Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ơ-xi của
thực vật.


<b>Kết luận</b>


các loại rau và cây lấy sợi như đay, gai
cần nhiều ni-tơ. Cùng một cây những
giai đoạn phát triển khác nhau, nhu cầu
về chất khoáng cũng khác nhau.


- Lắng nghe


- Khơng khí gồm 2 thành phần chính là
khí ơ xi và khí ni-tơ. Ngồi ra, trong
khơng khí cịn chứa khí các-bơ-níc.


- Khí ơ xi và khí các-bơ-níc rất quan
trọng đối với thực vật.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trả lời


1) Hút khí các-bơ-níc và thải ra khí ơ-xi
2) Hút khí ơ xi và thải ra khí các-bơ-níc


và hơi nước


3) Khi có ánh sáng Mặt Trời
4) Diễn ra suốt ngày đêm
5) Thực vật sẽ chết


- Lắng nghe


- Trả lời theo sự hiểu
- Lắng nghe


- Muốn cho cây trồng đạt năng suất cao
hơn thì tăng lượng khí các-bơ-níc lên gấp
đơi.


+ Bón phân xanh, phân chuồng cho cây
và khi các loại phân này phân huỷ thải ra
nhiều khí các-bơ-níc.


- Trồng nhiều cây xanh để điều hịa
khơng khí, tạo ra nhiều khí ơ xi giúp bầu
khơng khí trong lành cho người và động
vật hô hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi hs đọc mục bạn cần biết.
- Về nhà xem lại bài


- Bài sau: Trao đổi chất ở thực vật.



- Vài hs đọc to trước lớp


Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>TOÁN Tiết 149</b>
Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>ĐỊA LÝ Tiết 30 </b>
<b>THÀNH PHỐ HUẾ </b>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức và kĩ năng :</b></i>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là Thủ đô của nước ta thời Nguyễn.


+ Thiên nhiên đẹp với nhiều cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.


- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ ( lược đồ)


<i><b>2. Thái độ : HS u thích mơn học.</b></i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b></i>
- Bản đồ hành chính VN


- Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.
III/ Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A/ KTBC: Người dân và hoạt động sản </b>
xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung
1) Vì sao ngày càng có nhiều khách du
lịch đến tham quan miền Trung?


2) Kể tên một số ngành cơng nghiệp có ở
các tỉnh duyên hải miền Trung?


- Nhận xét, cho điểm
<b>B/ Dạy-học bài mới:</b>
<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Thiên nhiên đẹp với các</b></i>
<i><b>cơng trình kiến trúc cổ.</b></i>


- Treo bản đồ VN, YC hs thảo luận
nhóm đơi, dựa vào thơng tin trong SGK,
trả lời: Thành phố Huế nằm ở tỉnh nào?
Thành phố nằm ở phía nào của dãy


Trường Sơn? Nêu tên dịng sơng chảy


- 2 hs trả lời


1) Vì ở miền Trung có nhiều bãi biển
đẹp, có các lễ hội như lễ rước cá ơng, lễ
hội Tháp Bà.


2) Du lịch, đóng tàu, thuyền, sản xuất
đường...


- Lắng nghe


- Quan sát lược đồ, thông tin trong SGK
thảo luận nhóm đơi, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

qua thành phố Huế.


- Có thể gọi 1 vài hs khá giỏi lên chỉ trên
bản đồ tỉnh , TP nơi em đang sống, sau
đó xác định từ nơi em ở đi hướng nào để
đến Huế.


<b>Kết luận</b>


<i><b>* Hoạt động 2: Huế- TP du lịch</b></i>
- Gọi hs đọc mục 2


- Quan sát hình 1, các em hãy cho biết
nếu đi thuyền trên sơng Hương, chúng ta


có thể đến thăm những địa điểm du lịch
nào của TP Huế?


- Đi xi dịng Hương Giang, cịn có rất
nhiều khu nhà vườn xum x


- Treo các tranh, ảnh và giới thiệu tên
các địa danh trong ảnh: Những cảnh đẹp
này và những khu cơng trình kiến trúc cổ
đã thu hút rất nhiều khách du lịch trong
và ngoài nước đến thăm, khiến Huế trở
thành TP du lịch nổi tiếng.


- Bây giờ các em thảo luận nhóm 4 để
giới thiệu về vẻ đẹp của địa danh đó và
giới thiệu các hoạt động du lịch có thể có
theo hướng dẫn.


- Gọi đại diện nhóm trình bày
<b>Kết luận</b>


<b>C/ Củng cố, dặn dò:</b>


- Tại sao Huế là TP du lịch nổi tiếng?
- Con người ở TP Huế rất mến khách,
nhẹ nhàng, cần mẫn chăm chỉ và khéo
tay. Chúng ta tự hào vì TP Huế đã góp
phần làm VN nổi tiếng trên thế giới về
tài nghệ của con người.



- Về nhà xem lại bài


+ Con sông chảy qua TP Huế là sông
Hương.


- 1-2 hs khá, giỏi thực hiện


- Lắng nghe


- 1 hs đọc to trước lớp


- Điện Hòn Chén, lăng Tự Đức, chùa
Thiên Mụ, kinh thành Huế, cầu Trường
Tiền, chợ Đông Ba, khu lưu niệm Bác
Hồ.


- 1 hs lên vừa chỉ vào chiều chảy của
sông Hương vừa kể các địa danh du lịch
sẽ gặp hai bên bờ sông.


- Lắng nghe


+ Nhóm 1,2: Kinh thành Huế
+ Nhóm 3,4: Sơng Hương
+ Nhóm 5,6: Chùa Thiên Mụ
+ Nhóm 7,8: chợ Đơng Ba
- Lần lượt trình bày


- Lắng nghe



- HS đọc ghi nhớ SGK
- Lắng nghe


Rút kinh nghiệm :


...


...


<i>Thứ sáu , ngày 31 tháng 3 năm 2012</i>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 60 </b>


Rút kinh nghiệm :


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TẬP LÀM VĂN Tiết 60 </b>
Rút kinh nghiệm :


...


...


<b>TOÁN Tiết 150 </b>
Rút kinh nghiệm :


...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×