a)
•
•
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 146: luyện tập.
I Mục tiêu:
a) Kiến thức : Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số có năm chữ số.
- Củng cố về ý nghóa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép cộng các số trong phạm vi 100.000.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
54672 36159 47066 80909
+
28298
+
38471
+
19838
+
9090
82970 74620 66904 89999
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
16528 33527 60500 80909
+
20132
+
4130
+
8197
+
9090
32416 25296 22 023 10001
69076 62953 90720 100000
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Giúp cho các em biết tính diện tích, chu vi của
hình chữ nhật. Giải bài toán có lời văn.
• Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
- Gv yêu cầu Hs dựa vào tóm tắt hãy đặt thành một đề
toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số lít dầu buổi chiều bán được là:
200 x 4 = 800 (ldầu)
Số lít dầu bán được cả hai buổi là:
800 + 200 = 1000 (ldầu)
Đáp số: 1000 ldầu.
• Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính diện tích hình chữ nhật, chu vi
hình chữ nhật.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chiều rộng của hình chữ nhật:
12: 3 = 4 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 4 ) x 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32cm.
b) Chu vi hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm
2
)
Đáp số: 48cm
2.
hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Một cửa hàng buổi sáng bán được
200 lít dầu. Buổi chiều bán gấp 4
lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi
cửa hàng bán được tất cả bao
nhiêu lít dầu.
Hs cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên
bảng làm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nhắc lại
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm
vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bò bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán
Tiết 147: Phép trừ các số trong phạm vi 100.000.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100.000 (bao gồm đặt tính rồi tính
đúng).
- Củng cố về ý nghóa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ.
b) Kỹ năng :
- Biết tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 Hs lên làm bài tập 2, 3.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm với phép trừ, cách đặt tính.
a) Giới thiệu phép trừ.
- Gv viết lên bảng phép trừ: 85672 – 58329
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện bài toán.
85674 * 4 không trừ được 7, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết
-
58329 5 nhớ 1.
27345 * 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết
7 nhớ 1.
* 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
- Gv hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến 5 chữ số
ta làm như thế nào?
- Gv rút ra quy tắc: “ Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có
đến 4 chữ số , ta viết số bò trừ rồi viết số trừ sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số
hàng đơn vò thẳng cột với chữ số hàng đơn vò, chữ số hàng
chục thẳng cột với chữ số hàng chục…… ; rồi viết dấu trừ,
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát.
Hs cả lớp thực hiện bài toán bằng
cách đặt tính dọc.
85674
-
58329
27345
Hs trả lời.
Vài Hs đứng lên đọc lại quy tắc.
kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết thực hiện phép trừ số có bốn chữ
số cho số có đến 4 chữ số
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu 6 Hs lên bảng làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc.
- Gv nhận xét, chốt lại.
64852 85694 40271
-
27539
-
46528
-
36045
37313 39166 422 6
72644 92500 100.000
-
25586
-
4181
-
99.999
47058 78319 1
* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.
-Mục tiêu: Giúp biết giải bài toán có lời văn.
• Bài 2:
•
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs thảo luận câu hỏi.
+ Bể có bao nhiêu lít nước ?
+ Sau một tuần sử dụng, bể còn bao nhiêu lít nước?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số lít nước đã sử dụng trong một tuần:
45900 – 44150 = 1750 (lít)
Số lít nước mỗi ngày dùng là:
1750 : 7 = 250 (lít)
Đáp số : 250 lít.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
=> Phép trừ 100.00 – 99.999 có thể tính nhẩm được.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
6 Hs lên bảng làm và nêu cách
tính.
Hs nhắc lại quy tắc.
Hs nhận xét.
Vài Hs đọc lại kết quả đúng.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bể có 45.900 lít nước.
Bể còn 44.150 lí nước.
Hỏi mỗi ngày dùng hế bao niêu
lít?
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.