Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi Casio cap Huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TINH CẦM TAY</b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> Thời gian:150 phút (không kể thời gian phát đề)</b>


<b>Bài 1:</b> (5 điểm)
a. Tìm x biết:


1 3 1


4 : 0, 003 0,3 .1


1


2 20 2 <sub>: 62</sub> <sub>17,81: 0,0137 1301</sub>


1 1 3 1 20


3 2, 65 .4 : 1,88 2 .


20 5 25 8


<i>x</i>


     


 


   


 



   


    


   


 <sub></sub> <sub></sub> 


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


b. Tìm y biết:


13 2 5 1 1


: 2 .1
15, 2.0, 25 48,51:14,7 44 11 66 2 5


1


3, 2 0,8.(5 3, 25)
5


<i>y</i>


 



 


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 


<b>Bài 2</b>: (5 điểm)


a) Giải phương trình (ghi kết quả dưới dạng thập số phân):


9
8
7


6
5


4
3


2
1


9
7


7


5
5


3
3


1
1


2
3













 <i>x</i> <i>x</i>


b) Cho x,y >0, biết x.y = 2.317 và x2 <sub>- y</sub>2<sub> = 1,654. Hãy tìm x, y </sub>


<b>Bài 3</b>: ( 5 điểm)



a. Theo di chúc người cha để lại: Bốn người con được hưởng số tiền là 9902490255
đồng. Số tiền được chia theo tỷ lệ giữa người con thứ nhất và người con thứ hai là 2:3;
Tỷ lệ giữa người con thứ hai và người con thứ ba là 4:5 và tỷ lệ giữa người con thứ ba
và người con thứ tư là 6:7. Hỏi số tiền mỗi người nhận được là bao nhiêu?


<b>Bài 4</b>.( điểm) Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp đường trịn bán kính R với các cạnh có
độ dài là: a = 3,657 cm; b = 4,155 cm; c = 5,651 cm; d = 2,765 cm. Tính chu vi p và
bán kính R.


<b>Bài 5:</b> (5 điểm) p


x = 6


y = 23,8


x = 1,359043096


x = 1,425700044
y = 0,615321556


Người thứ nhất: 1 508 950 896 đồng
Người thứ hai: 2 236 426 344 đồng
Người thứ ba: 2 829 282 930 đồng
Người thứ tư: 3 300 830 085 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Tính M = 2 2 2 ... 2 2
1.3 3.5 5.7   2005.2007 2007.2009


M = 2008



2009


b. Số dư khi chia 3523127 cho 2047 là:


<b>Bài 6:</b> (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, với AB = 3,74 cm; AC = 4,51 cm.
Đường cao AH, phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính:


a) Tính đường cao AH.


b) Tính số đo góc B bằng độ và phút.
c) Tính độ dài phân giác AI.


AH = 2,878894772 cm
ˆ


<i>B</i> = 500 19’ 55.77
AI = 2.9019548 cm


<b>Bài 7:</b> (5 điểm) Cho tam giác ABC có các cạnh a = 12,758; b = 11,932 ; c = 9,657
a) Tính độ dài đường phân giác trong AA1


b) Vẽ thêm phân giác trong BB1, CC1.


Tính diện tích tam giác A1 B1C1.


AA1= 8,659534746


S = 13.450260257



<b>Bài 1:</b> a) Tính và ghi kết quả dưới dạng phân số:


B = 2, 3453,1234  :12,7604 


b) Tính và ghi kết quả đúng:


C = 147 852 369 . 365 438


<b>Bài 2:</b> (5 điểm) Tính x (ghi dưới dạng phân số):


 


 25


12
6
9
7
74
,
27
:
8
3
1
.
25
,
2
2


:
27
11
4
53125
,
5


18
37
:
12


1
3
5
1
.
:
50
19
23
8
1
13
















 <i>x</i>


<b>Bài 3:</b> (5 điểm)


r = 240


B = <sub>7</sub>3


C = 54 030 874 022 622


x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Cho phương trình:
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> .... 2 2 2 ... 2


2 1 2 3 4  1  2  3   . Với xi € N , i =1,<i>n</i>, x ≠ 0.


Trong các số sau số nào là nghiệm của phương trình: 371, 48 521, 54 748, 102 304,
345000, 413 356, 472 335 975, 701 428 800.


b) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình:
x - <i>x</i>1 = 13


<b>Bài 4:</b> (5 điểm)


a) Tìm x ( ghi dưới dạng thập số phân):


9
8
7
6
5
4
3
2
1
9


7
7
5
5
3
3
1
1
2
3










 <i>x</i> <i>x</i>


b) Tìm a, b biết:


49
204
457
1
1
4


1


51  






<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 5 :</b> (5 điểm)


a) Cho dãy số: u1 = 5 ; u2 = 3


và un+1 = un + un-1 , với n ≥ 2. Tính u21 ?


b) Cho dãy số: u1 = 1 ; u2 = 1
và un+1 = 5un + 3 un-1 , với n ≥ 2.


Viết quy trình bấm phím liên tục để tính u15 ?


……….


………
………
……….


………



<b>Bài 6:</b> (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, với AB = 3,74 , AC = 4,51. Đường


cao AH, phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính:
a) Tính đường cao AH.


b) Tính số đo góc B bằng độ và phút.
c) Tính BI.


<b>Bài 7:</b> (5 điểm)


a) Dân số nước ta năm 2007 là 82 000 000 người, mức tăng dân số trung bình hàng
năm là 1,2 %. Tính dân số nước ta năm 2017.


b) Giải hệ phương trình:






 


3681
,
0
32
,
19
2


2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Bài 8:</b> (5 điểm)


371, 54 748, 472 335 975
x = 10


x = 1,359043096


a = 6, b = 8

u

21= 41 200


u15 = 6 523 214 552


<i> AH = 2,878894772</i>
<i> B = 500<sub> 30’</sub></i>


<i> BI = 2,656072998</i>


N = 104 093 617,7 ~ 104 093 618 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Tìm số dư trong phép chia:


( x5<sub> + 7,3456 x</sub>4 <sub>– 2,357 x</sub>3 <sub>+ 6,2468 x + 3,1415) : ( x + 3,5681)</sub>


c)Cho P(x) = x5<sub> + ax</sub>4 <sub>+ bx</sub>3 <sub>+ cx</sub>2 <sub>+ dx + 5</sub>


Biết P(1) = 1, P(2) = 4, P(3) = 5. Tính P(30) ?


<b>Bài 9:</b> (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCDcó đường chéo AC = 50,17 cm và AC tạo


với AB góc 310<sub>34</sub>’ <sub>. </sub>


Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
đó.


<b>Bài 10:</b> (5 điểm) Cho hinh thang cân có


hai đường chéo vng góc với nhau, đáy nhỏ dài 15,34 cm, cạnh bên dài 20,35 cm.
Tính độ dài đáy lớn.


u15 = 6 523 214 552


P(30) = - 1 202 845


<i>S = AB.AC = AC.cos BAC.AC sinBAC</i>
<i> = ½ AC2<sub>.sinBAC = 1122,671148 cm</sub>2</i>


<i> P =2</i> 2 <i>AC sin (450 + BAC)</i>


<i> = 138.0198709 cm</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×