Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 120 bài tập trắc nghiệm ôn thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Thác Bà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.39 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 120 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA HKII NĂM 2020 MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>TRƯỜNG THPT THÁC BÀ </b>


<b>1. </b> Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch


<b>A. </b>Ca(NO3)2. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. NaCl. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>2. </b> Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là


<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl </b>
<b>3. </b> Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là


<b>A. Ba. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>
<b>4. </b> Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b>A. </b>điện phân dung dịch CaCl2. <b>B. </b>nhiệt phân CaCl2.


<b>C. dùng Na khử Ca</b>2+ trong dung dịch CaCl2. <b>D. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy.


<b>5. </b> <b> Số electron lớp ngoài cùng của các ngun tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>6. </b> Trung hòa V mL dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
<b>A. 300. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 200. </b>


<b>7. </b> Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là


A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
<b>8. </b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2<sub>np</sub>2<sub> </sub> <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> </sub> <sub>C. ns</sub>1 <sub> </sub> <sub>D. ns</sub>2
<b>9. </b> Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là



A. Li B. Ca C. K D. Be


<b>10. Cho dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy


A. có kết tủa trắng và bọt khí B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thốt ra


<b>11. Cho các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là </b>


A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.


<b>12. Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung


<b>13. Điều chế kim loại K bằng phương pháp </b>
A. dùng khí CO khử ion K+<sub> trong K</sub>


2O ở nhiệt độ cao
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn


C. điện phân KCl nóng chảy
D. điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn


<b>14. </b>Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>15. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C6H5NH2.
<b>17. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? </b>



<b>A. NaCl. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaNO3.


<b>18. </b>Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>AlCl3. <b>D. </b>CaCO3.


<b>19. </b>Nhiệt phân hồn tồn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 11,2. </b> <b>B. 33,6. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 22,4. </b>


<b>20. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? </b>


A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+.


<b>21. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO</b>2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của
V là


A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.


<b>22. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch </b>
FeCl3 thu được kết tủa là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


<b>23. Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.


B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.



D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1.


<b>24. Cho các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại phản ứng mạnh với H</b>2O ở điều kiện thường là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>25. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp </b>
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.


C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
<b>26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Ba. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>27. Để phân biệt dung dịch CaCl</b>


2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
<b>A. KNO</b>


3. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. HNO</b>3.


<b>28. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là </b>
<b>A. 4s</b>1. <b>B. 3s</b>1. <b>C. 2s</b>1. <b>D. 3d</b>1.


<b>29. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>30. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)</b>



2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
<b>A. CO</b>


2. <b>B. O</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. H</b>2.
<b>31. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành </b>


<b>A. NaOH và H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>32. Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, </b>
thu được 2,24 lít khí H


2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là


<b>A. K và Rb. </b> <b>B. Na và K. </b> <b>C. Rb và Cs. </b> <b>D. Li và Na. </b>
<b>33. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch </b>


<b>A. </b>Ca(NO3)2. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. NaCl. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>34. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là </b>


<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl </b>
<b>35. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A. Ba. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>
<b>36. </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b>A. </b>điện phân dung dịch CaCl2. <b>B. </b>nhiệt phân CaCl2.


<b>C. dùng Na khử Ca</b>2+ trong dung dịch CaCl2. <b>D. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy.



<b>37. Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>38. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là </b>
<b>A. 300. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 100. </b> <b>D. 200. </b>


<b>39. Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là </b>


A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
<b>40. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là </b>
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
<b>41. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là </b>


A. Li B. Ca C. K D. Be


<b>42. Cho dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy


A. có kết tủa trắng và bọt khí B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thốt ra


<b>43. Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là </b>


A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.


<b>44. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO</b>4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung
<b>45. Điều chế kim loại K bằng phương pháp </b>


A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn



C. điện phân KCl nóng chảy
D. điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn


<b>46. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>48. </b>Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2 ?


<b>A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C6H5NH2.
<b>49. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ? </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>NaNO3.


<b>50. </b>Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>BaCl2. <b>C. </b>AlCl3. <b>D. </b>CaCO3.


<b>51. </b>Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A. 11,2. </b> <b>B. 33,6. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 22,4. </b>


<b>52. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? </b>


A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+.


<b>53. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của V là



A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.


<b>54. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch </b>
FeCl3 thu được kết tủa là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.


<b>55. Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.


B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.


D. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns1<sub>. </sub>


<b>56. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H</b>2O ở điều kiện
thường là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.


<b>57. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp </b>
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.


C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
<b>58. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Ba. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>59. Để phân biệt dung dịch CaCl</b>



2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
<b>A. KNO</b>


3. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. HNO</b>3.


<b>60. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là </b>
<b>A. 4s</b>1. <b>B. 3s</b>1. <b>C. 2s</b>1. <b>D. 3d</b>1.


<b>61. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>62. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)</b>


2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
<b>A. CO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. NaOH và H</b>


2. <b>B. NaOH và O</b>2. <b>C. Na</b>2O và H2. <b>D. Na</b>2O và O2.


<b>64. Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, </b>
thu được 2,24 lít khí H


2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là


<b>A. K và Rb. </b> <b>B. Na và K. </b> <b>C. Rb và Cs. </b> <b>D. Li và Na. </b>


<b>65. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản


ứng thu được m gam kêt tủa. Giá trị của m là


A. 17,1 gam B. 19,7 gam C. 15,5 gam D. 37,4 gam


<b>66. Nhiệt phân hoàn tồn 40 gam một loại quăng dolomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO</b>2 (đkc).
Thành phần % MgCO3.CaCO3 trong loại quặng nêu trên là


A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%


<b>67. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí A và 2,54 gam chất rắn </b>
B. Biết trong hợp kim này khối lượng của Al gấp 4,5 lần khối lượng của Mg. Thể tích khí A được xác
định là


A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít


<b>68. Hòa tan mẫu hợp kim Na-Ba vào nước được dung dịch A và có 13,44 lít H</b>2 bay ra (đkc). Cần dùng
bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa 1/10 dung dịch A (ml)


A. 40 B. 120 C. 600 D. 750


<b>69. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước tạo dung dịch C và </b>
giải phóng 0,06 mol khí H2 (đkc). Thể tích dung dịch (ml) H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch C


A. 30 B. 120 C. 240 D. 1200


<b>70. Hịa tan hồn tồn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp vào </b>
nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư thu được 18,655
gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là



A. Na, K B. Rb, Cs C. Li, Na D. K, Rb


<b>71. Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ? </b>


(1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH
(3) điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao.
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2)


<b>72. Muối NaHCO</b>3 có tính chất nào sau đây ?


A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
<b>73. Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa khơng màu thì ngọn lửa có màu gì ? </b>


A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím


<b>74. Chất nào sau đây khơng được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? </b>
A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4
<b>75. Để làm mềm nước có chứa các ion : Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3-, SO42- dùng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>77. Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước có tinh cứng tạm thời ? </b>
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2


C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D. Na3PO4, H2SO4
<b>78. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al</b>3+ <sub>? </sub>


A.1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2


<b>79. Chọn câu sai: </b>


A. Nhơm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện


B. Nhơm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng
C. Nhơm dẫn điện và nhiệt tốt


D. Nhơm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg


<b>80. Cho từ từ dung dịch NH</b>3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ?
A. Dung dịch vẫn trong suốt


B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa này không tan


D. Xuất hiện kết tủa và có khí khơng mùi thốt ra


<b>81. Cho các dung dịch sau: NaOH, H</b>2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhơm có thể phản ứng được
với bao nhiêu dung dịch ?


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


<b>82. Cho các chất sau: Al, Al</b>2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>83. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là: </b>


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1



<b>84. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là: </b>


A. R2O3 B. RO2 C. R2O D. RO


<b>85. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là: </b>


A. 1s22s2 2p6 3s2 B. 1s22s2 2p6 C. 1s22s2 2p6 3s1 D. 1s22s2 2p6 3s23p1
<b>86. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: </b>


A. KNO3 B. FeCl3 C. BaCl2 D. K2SO4
<b>87. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: </b>


A. NaCl B. Na2SO4 C. NaOH D. NaNO3


<b>88. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na</b>2CO3tác dụng với dung dịch:


A. KCl B. KOH C. NaNO3 D. CaCl2


<b>89. Cho dãy các chất: FeCl</b>2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là:


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>90. Quá trình nào sau đây, ion Na</b>+<sub> bị khử thành Na </sub>
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>91. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm </b>
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron



C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. cấu tạo đơn chất kim loại
<b>92. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được: </b>


A. Na B. NaOH C. Cl2 D. HCl


<b>93. Trường hợp </b><i><b>không</b></i> xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


A. tác dụng với kiềm B. tác dụng CO2 C. đun nóng D. tác dụng với axit
<b>94. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO</b>3 + X Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau:


A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl


<b>95. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là: </b>


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1


<b>96. Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm: </b>


A. IIA B. IVA C. IIIA D. IA


<b>97. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra môi trường kiềm là: </b>
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K


<b>98. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là: </b>


A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
<b>99. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl</b>2 là:


A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2 D. điện phân CaCl2 nóng chảy



<b>100. </b> Cặp chất không xảy ra phản ứng là:


A. Na2O và H2O B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3


<b>101. </b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra


C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần


<b>102. </b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng với dung dịch:
A. HNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. KNO3


<b>103. </b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.


<b>104. </b> Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:


A. Na2SO4, KOH B. NaOH, HCl C. KCl, NaNO3 D. NaCl, H2SO4
<b>105. </b> Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?


A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2<sub> 3p</sub>1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
<b>106. </b> Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:


A. NaOH loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. H2SO4 loãng
<b>107. </b> Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:



A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2 C. KOH D. Al(OH)3
<b>108. </b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đolomit
<b>109. </b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm


A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.


<b>110. </b> Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử


B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất


D. Bán kính nguyên tử


<b>111. </b> Ngun tố có năng lượng ion hố nhỏ nhất là


A. Li B. Na C. K D. Cs


<b>112. </b> Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngồi cùng của ngun tử B. cấu hình electron nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất


<b>113. </b> Nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng


C. nhiệt độ sơi D. số oxi hố


<b>114. </b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại kiềm là



A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy


<b>115. </b> Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s2<sub>2p</sub>6<sub>. M</sub>+<sub> là cation nào sau đây? </sub>
A. Ag+<sub> </sub> <sub>B. Cu</sub>+<sub> </sub> <sub>C. Na</sub>+<sub> </sub> <sub>D. K</sub>+<sub> </sub>


<b>116. </b> Chất có tính lưỡng tính là


A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
<b>117. </b> Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl. B. CaCl2. C. NaCl. D. KNO3.
<b>118. </b> Dung dịch có pH > 7 là


A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.
<b>119. </b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra


A. sự khử ion Na+ <sub>B. sự oxi hoá ion Na</sub>+
C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Các dạng bài tập ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Nho Quan
  • 7
  • 37
  • 0
  • ×